Professional Documents
Culture Documents
4 Excel T NG H P
4 Excel T NG H P
=IF(A3="giau";"ok";IF(A3="dep trai";"Ok";IF(A3="gioi";"Ok";IF(A3="chung
tinh";"ok";IF(A3="khoe";"ok";"next")))))
=IF(OR(A3="giau";A3="dep trai";A3="gioi";A3="chung tinh";A3="khoe");"Ok";"next")
=IF(G3>=9;320;IF(G3>=8;280;IF(G3>=7;240;"Bo cap")))
=IF(G3>=9;320;IF(AND(G3<9;G3>=8);280;IF(AND(G3<8;G3>=7);240;"Bo cap")))
VD: SSD =120 so
Thì thành tiền được tính như sau:
=1000*(50*1+50*1,5+(SSD-100)*2)
SSD=170
=IF(S3<=50;S3*1;IF(S3<=100;50*1+(S3-50)*1,5;
IF(S3<=150;50*1+50*1,5+(S3-100)*2;50*1+50*1,5+50*2+(S3-150)*2,5)))
Nếu DTB>=9 HB 320; DTB HB
8<=DTB<9 HB 280 9.5 320 320
7<=DTB<8 HB 240 9.1 320
DTB<7 HB Bố cấp 8.4 280
5.5 Bo cap
6.7 Bo cap
8.6 280
7.3 240
2.1 Bo cap
Bài tập về nhà
So su dung dien Tien dien
30 Nếu số sử dụng <=50 thì đơn giá 1
50 Từ số 51 đến số 100 đơn giá 1,5
51 Từ số 101 đến số 150 đơn giá 2
100 Từ số 151 trở lên đơn giá 2,5
101
150 Giá =đơn giá * 1000 đồng/số
200
250
300
A B C D
1 Họ và tên: Lớp:
2
3 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
4 MG5A
5 MF10B
6 MQ150C
7
8 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
9 5AMG
10 10BMF
11 150CMQ
12
13 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
14 M5GA
15 M10FB
16 M150QC
17
18
19
20 Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
21 Yêu cầu: Viết một công thức cho một ô đầu tiên mà,
22 Tất cả các cột trong bảng điền được giá trị như sau:
23 Tên hàng Loại hàng Số lượng
24 MG A 5
A B C D
25 MF B 10
26 MQ C 150
27
28 Bài tập về nhà: Sinh viên làm bài tập trên vào máy bằng tất cả các cách
29 Vị trí nhập dữ liệu bắt đầu là số tt của sinh viên
30 Chép bài tập có cả địa chỉ hàng và địa chỉ cột ra giay A4 và nộp vào buổi sau
31 Tại ô kết quả chứa kết quả, viết lại công thức của ô xuống phía dưới bảng
32
33 B4: =LEFT(A4;2)
34 C4: =RIGHT(A4;1)
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
A B C D
49
50 Bài tập về nhà: Giải thích các hàm sau ( giải thích từ hàm đơn lẻ cho đến hàm tổng hợp):
51 D4:
52 Lấy từ vị trí số 3 của xâu và số ký tự lấy bằng độ dài của xâu trừ 3 ký tự
53 C1 =MID(A4;3;LEN(A4)-3)
54 Căt bỏ 2 ký tự bên trái sau đó cắt bỏ 1 ký tự bên phải
55 C2 =LEFT(RIGHT(A4;LEN(A4)-2);LEN(RIGHT(A4;LEN(A4)-2))-1)
56 C3 =LEFT(RIGHT(A4;LEN(A4)-2);LEN(A4)-3)
57 Căt bỏ 1 ký tự bên phải sau đó cắt bỏ 2 ký tự bên trái
58 C4
59 C5
60
61
62
63
64
65
66
67 C9:
68 C1 Lấy từ phải sang trái 3 ký tự sau đó lấy 1 ký tự bên trái của xâu này
69 =LEFT(RIGHT(A9;3);1)
70 C2 Lấy từ vị trí là độ dài của xâu trừ đi 2 và lấy 1 ký tự
71 =MID(A9;LEN(A9)-2;1) Độ dài của xâu -n thì vị trí đó kể từ phải sang là: n+1
72 C3 Bỏ hai ký tự bên phải sau đó lấy một ký tự bên phải
A B C D
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83 B14:
84 Sử dụng hàm left để lấy 1 ký tự bên trái
85 Sử dụng các hàm giống như câu trên để lấy các ký tự G;F;Q
86 Ghép hai xâu ký tự này lại ta được kết quả
87 C1 =LEFT(A14;1)&LEFT(RIGHT(A14;2);1)
88 C2
89 C3
90
91
92 Bài tập về nhà:
93 Nhập dữ liệu từ số tt của mình trong danh sách
94 Làm lại bài tập này bằng tất cả các cách
95 Chép bài ra giấy A4 và nộp vào buổi sau
96 Làm bài tập trên Group ra giấy A4 và nộp vào buổi sau
A B C D
97 Đọc bài tiếp theo.
98
99
100
101
102
103
104
105 DÙNG HÀM IF ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI TẬP
106
107
108 Họ và tên: Lớp:
109
110 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
111 MG5A Tủ Lạnh Loại A 5
112 MF10B
113 MQ150C
114
115 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
116 5AMG
117 10BMF
118 150CMQ
119
120 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
A B C D
121 M5GA
122 M10FB
123 M150QC
124
125 Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
126
127
128 B111: =IF(LEFT(A111;2)="MG";"Tủ Lạnh";IF(LEFT(A111;2)="MF";"Máy giặt";"Điều Hòa"))
129 C111: =IF(RIGHT(A111;1)="A";"Loại A";IF(RIGHT(A111;1)="B";"Loại B";"Loại C"))
130 D111: =VALUE(MID(A111;3;LEN(A111)-3))
131 E111: =IF(B111="Điều Hòa";5;IF(B111="Máy giặt";6;7))
132
133
134
135
136
137
138
139 DÙNG HÀM TÌM KIẾM ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI TẬP
140
141
142 Họ và tên: Lớp:
143
144 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
A B C D
145 MG5A =VLOOKUP(LEFT(A145;2);$G$145:$I$147;2;0)
146 MF10B Máy giặt
147 MQ150C Điều hòa
148
149 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
150 5AMG
151 10BMF
152 150CMQ
153
154 Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng
155 M5GA
156 M10FB
157 M150QC
158
159 Ký tự A, B, C chỉ loại hàng; Các ký tự số chỉ số lượng; Các ký tự còn lại chỉ tên hàng
160 Yêu cầu: Viết một công thức cho một ô đầu tiên mà,
161
162
163
164
165
166
167
168
A B C D
169
170 B4: =VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;2;0)
171 C4: =IF(RIGHT(A4;1)="A";"Loại A";IF(RIGHT(A4;1)="B";"Loại B";"Loại C"))
172 D4: =VALUE(MID(A4;3;LEN(A4)-3))
173 E4: =VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;3;0)
174 E4C2: =VLOOKUP(B4;$H$4:$I$6;2;0)
175 E4: =VLOOKUP(LEFT(A4;2);$G$4:$I$6;3;0)
176 B9: =INDEX($G$9:$G$11;MATCH(RIGHT(A9;2);$H$9:$H$11;0);1)
177 B14: =VLOOKUP(LEFT(A14;1)&LEFT(RIGHT(A14;2);1);$G$15:$H$17;2;0)
178 E14: =VLOOKUP(B14;$H$15:$K$17;IF(RIGHT(A14;1)="A";2;IF(RIGHT(A14;1)="B";3;4));0)
E F G H I J
1 STT:
2
3 Đơn giá Mã hàng Tên hàng Đơn giá
4 MQ Điều hòa 5
5 MF Máy giặt 6
6 MG Tủ lạnh 7
7
8 Đơn giá Tên hàng Mã hàng Đơn giá
9 Điều hòa MG 5
10 Máy giặt MF 6
11 Tủ lạnh MQ 7
12
13 Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
14 Loại A Loại B
15 MG Điều hòa 5 4
16 MF Máy giặt 6 5
17 MQ Tủ lạnh 7 6
18
19
chỉ tên20hàng
21
22
23
24 Mrnam
E F G H I J
25
26
27 NQ02A
28
29 02
nộp vào
30 buổi sau 2
phía dưới
31 bảng 15
32 10
33
34 =SUM(F29:F32)
35 =SUM("02";10)
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
E F G H I J
49
ơn lẻ cho
50 đến hàm tổng hợp):
51
âu trừ 52
3 ký tự
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
"MF";"Máy
128 giặt";"Điều Hòa"))
B";"Loại
129 B";"Loại C"))
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142 STT:
143
144 Đơn giá Mã hàng Tên hàng Đơn giá
E F G H I J
145 =VLOOKUP(LEFT(A145;2);$G$145:$I$147;3;0) MQ Điều hòa 5
146 MF Máy giặt 6
147 MG Tủ lạnh 7
148
149 Đơn giá Tên hàng Mã hàng Đơn giá
150 Điều hòa MG 5
151 Máy giặt MF 6
152 Tủ lạnh MQ 7
153
154 Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
155 Loại A Loại B
156 MG Điều hòa 5 4
157 MF Máy giặt 6 5
158 MQ Tủ lạnh 7 6
chỉ tên159hàng
160
161
162
163
164
165
166
167
168
E F G H I J
169
170
Loại B";"Loại
171 C"))
172
173
174
175
176
$15:$H$17;2;0)
177
2;IF(RIGHT(A14;1)="B";3;4));0)
178
K
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đơn giá
13
14 Loại C
15 3
16 4
17 5
18
19
20
21
22
23
24
K
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
Đơn 120
giá
K
121 Loại C
122 3
123 4
124 5
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
K
145
146
147
148
149
150
151
152
153
Đơn 154
giá
155 Loại C
156 3
157 4
158 5
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
A B C F G H I J
1 Họ và tên: Lớp:
2
3 Ngày tháng Tên hàng Số lượng
4 8/15/2008 Gạo 10 1.Tính tổng thành tiền của các mặt hàng bắt đầu bằng chữ
5 8/15/2008 Muối 5 2.Tính tổng cộng số tiền bán muối và số tiền bán mắm
6 8/15/2008 Vải 25.5 3.Tính tổng số tiền bán muối ngày 16/8/2008
7 8/15/2008 Quần áo 10 4.Tổng cộng số tiền bán muối ngày 16/8/2008 và số tiền b
8 8/16/2008 Gạo 15
9 8/16/2008 Muối 2 VD: Tính tổng thành tiền của các mặt hàng bắt đầu bằ
10 8/16/2008 Vải 15
11 8/16/2008 Quần áo 5 =SUMIF(B4:B17;"M*";E4:E17)
12 8/15/2008 Mắm 10
13 8/15/2008 Muối 5 VD: Tính tổng số tiền bán muối ngày 16/8/2008
14 8/18/2008 Mì chính 20
15 8/16/2008 Mì tôm 25 =SUMIFS(E4:E17;B4:B17;"Muối";A4:A17;DATE(20
16 8/15/2008 Mì sợi 30
17 8/16/2008 Muối 10
18
19 cách lập vùng điều kiện
20 Vùng điều kiện gồm 2 phần
21 Tên trường
22 Giá trị điều kiện
23
24 Trường hợp 1: Nếu giá trị điều kiện nằm trong tên trường thì
25 tên trường phải trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
26 Ví dụ 1: Tính tổng số số lượng bán muối
27 Tên hàng
28 Muối
29
30 Ví dụ 2: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M
31 Tên hàng
32 M*
33
34
35 Trường hợp 2: Nếu giá trị điều kiện không nằm trong tên trường thì
36 tên trường không được trùng với tên trường trong cơ sở dữ liệu
37 khi đó phải lấy ô đầu tiên trong csdl để lập giá trị cho điều kiện
38
39 Ví dụ 3: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng M cách 2
40 Điều kiện1
41 =LEFT(B4;1)="M"
42
43 Trường hợp 3: Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện đồng thời ( điều kiện and) thì
A B C F G H I J
44 Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều ngang
45
46 Ví dụ 4: Tính tổng số lượng bán muối ngày 16/8/2008
47 Tên hàng Ngày tháng
48 Muối 8/16/2008
49
50 Trường hợp 4: Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện hoặc ( điều kiện or) thì
51 Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều dọc
52
53 Ví dụ 5: Tính tổng cộng số lượng của muối và mắm
54 Tên hàng
55 Muối
56 Mắm
57
58 Ví dụ 6: Tính tổng cộng số lượng của muối bán ngày 16/8/2008
59 và mắm bán ngày 15/8/2008
60 Tên hàng Ngày tháng
61 Muối 8/16/2008
62 Mắm 8/15/2008
63
64 Trường hợp 5: Có thể sử dụng các hàm logic để gộp tất cả các điều kiện
65 thành một điều kiện
66
67 Ví dụ 7: Tính tổng cộng số lượng của muối bán ngày 16/8/2008
68 và mắm bán ngày 15/8/2008 cách 2
69 Điều kiện
70 =OR(AND(B4="Muối";DAY(A4)=16);AND(B4="Mắm";DAY(A4)=15))
71
74 Bài tập: 1.Mặt hàng nào có số lượng bán lớn nhất trong một lần giao dịch
75 2.Mặt hàng nào có số lượng bán lớn thứ 3 trong một lần giao dịch
76 3.Lần bán muối có số lượng lớn nhất vào ngày bao nhiêu
77 4.Ngày 16/8/2008 bán muối bao nhiêu lần
78 5. Về nhà làm lại bài này tất cả các trường hợp tính cho giá trị thành tiền
79 6.Sử dụng hàm csdl để làm câu 5 trong bài nhóm hàm tìm kiếm và tự đặt 10 câu hỏi tự viết
80 7.Tính tổng số tiền bán trong quý 1; quý 2; quý 3; quý 4
81 8.Tính tổng số tiền bán từ ngày 15 -8-2008 đến ngày 25-9-2008
82
83
84
85
86
87
88
A B C F G H I J
89
90 Số lượng
91 số lượng =LARGE(C4:C17;3)
92 =MAX(C4:C17)
93
94 1. =DGET(A3:E17;B3;B91:B92)
96 2. =DGET(A3:E17;B3;I90:I91)
97 =INDEX(B4:B17;MATCH(LARGE(C4:C17;3);C4:C17;0);1)
100 3.
101 Tên hàng Số lượng
102 Muối =DMAX(A3:E17;C3;B101:B102)
103 =DGET(A3:E17;A3;B101:C102)
104
105 4. Tên hàng Ngày tháng
106 Muối 8/16/2008
107 2 2
108 Tên hàng
109 Muối
122 =DMAX(A3:E17;C3;B108:B109)
123 =DMIN(A3:E17;C3;B108:B109)
124 =DCOUNT(A3:E17;;B108:B109)
125 =DAVERAGE(A3:E17;C3;B108:B109)
K L M N O P Q
1
2
3 Vùng ĐK gồm 2 phần
của các mặt hàng bắt
4 đầu bằng chữ M Tên trường
ền bán muối và số 5tiền bán mắm Giá trị điều kiện
n muối ngày 16/8/2008
6 Trường hợp 1:
n muối ngày 16/8/2008
7 và số tiền bán mắm ngày 15/8/2008 Nếu giá trị điều kiện nằm trong tên trường thì:
8 Tên trường phải trùng với tên trường trong cơ sở dữ
tiền của các mặt 9hàng bắt đầu bằng chữ M Ví dụ 1: Tính tổng số số lượng bán muối
10 Tên hàng
11 Muối
12
n bán muối ngày 13
16/8/2008 Ví dụ 2: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu
14 Tên hàng
4:B17;"Muối";A4:A17;DATE(2008;8;16))
15 M*
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
K L M N O P Q
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
74
75
76
77
78
m kiếm và tự đặt 79
10 câu hỏi tự viết hàm
80
81
82
83
84
85
86
87
88
K L M N O P Q
89
90
=LARGE(C4:C17;3)
91
92
93
94
96
97
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
122
123
124
125
R S T U V W X Y Z
1
2
3 Vùng ĐK gồm 2 phần
4 Tên trường
5 Giá trị điều kiện
6 Trường hợp 2:
nằm trong tên7 trường thì: Nếu giá trị điều kiện là một biểu thức logic thì:
ng với tên trường
8 trong cơ sở dữ liệu Tên trường không được trùng với tên trường trong cơ sở
ố số lượng bán9muối Khi đó phải lấy ô đầu tiên trong csdl để lập BT logic cho đ
10 =DSUM(A3:E17;C3;P10:P11) Ví dụ 3: Tính tổng số lượng của các mặt hàng bắt đầu bằng
11 Giang xin học lại TĐC
12 =LEFT(B4;1)="M" =DSUM(A3:E17;C3;X
ố lượng của các
13 mặt hàng bắt đầu bằng M
14
15 DSUM(A3:E17;C3;P14:P15)
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
AA AB AC AD AE AF AG
1
2
3
4
5
6 Trường hợp 3:
một biểu thức logic 7thì: Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện đồng thời ( điều kiện and
rùng với tên trường
8 trong cơ sở dữ liệu Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo chiều ngang
n trong csdl để lập9BT logic cho điều kiện
ng của các mặt hàng
10 bắt đầu bằng M cách 2 Ví dụ 4: Tính tổng số lượng bán muối ngày 16/8/2008
11 Tên hàng Ngày tháng
=DSUM(A3:E17;C3;X11:X12)
12 Muối 8/16/2008
13
14 Tên hàng ĐK2
15 Muối 12/30/1899
16
17 ĐK
18 =AND(B4="Muối";A4=DATE(2008;8;16))
19
20 Tính tổng thành tiền bán muối ngày 16/8/2008
21 =DSUM(A3:E17;E3;AE11:AF12)
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
AH AI AJ AK AL AM AN AO AP AQ
1
2 Tính tổng tiền bán muối + tổng tiền bán mắm
3 =DSUM(A3:E17;E3;AN9:AN11)
4 Trường hợp 4:
5 Nếu phải thỏa mãn nhiều điều kiện hoặc ( điều
6 Các điều kiện phải được lập cạnh nhau theo ch
iều kiện đồng 7thời ( điều kiện and) thì
p cạnh nhau theo
8 chiều ngang Ví dụ 5: Tính tổng cộng số lượng của muối và m
9 Tên hàng
g bán muối ngày
10 16/8/2008 Muối =DSUM(A3:E17;C3;A
11 Mắm
12 =DSUM(A3:E17;C3;AE11:AF12)
13 Ví dụ 6: Tính tổng cộng số lượng của muối bán
14 và mắm bán ngày 15/8/2008
15 =DSUM(A3:E17;C3;AE14:AF15) Tên hàng Ngày tháng
16 Muối 8/16/2008 =DSUM(A3:E17;C
17 =DSUM(A3:E17;C3;AF17:AF18) Mắm 8/15/2008
18 Ví dụ 7: Tìm giá trị số lượng lớn nhất của muối h
19
20 bán trong ngày 16-08-2008
21
22 Tên hàng Ngày tháng
23 Muối =DMAX(A3:E17;
24 8/16/2008
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
AR AS AT AU AV AW AX AY AZ
1
muối + tổng tiền
2 bán mắm
M(A3:E17;E3;AN9:AN11)
3
4 Trường hợp 5:
ãn nhiều điều kiện
5 hoặc ( điều kiện or) thì Có thể sử dụng các hàm logic để gộp tất cả các điều kiện
ải được lập cạnh
6 nhau theo chiều dọc thành một điều kiện
7
ng cộng số lượng
8 của muối và mắm Ví dụ 8: Tính tổng cộng số lượng của muối bán ngày
9 và mắm bán ngày 15/8/2008 cách 2
=DSUM(A3:E17;C3;AN9:AN11)
10 Điều kiện =DSUM(A3:E17;C3;AW10:AW
11 =OR(AND(B4="Muối";DAY(A4)=16);AND(B4="Mắm";D
12
ng cộng số lượng
13 của muối bán ngày 16/8/2008
bán ngày 15/8/2008
14
15
=DSUM(A3:E17;C3;AN15:AO17)
16
17
ị số lượng lớn18
nhất của muối hoặc của các mặt hàng
19
g ngày 16-08-2008
20
21
22
=DMAX(A3:E17;C3;AN22:AO24)
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
BA BB BC BD BE BF BG BH
1
2
3
4
ic để gộp tất cả
5 các điều kiện BÀI TẬP 1:
6 Đưa ra tên hàng có số lượng bán lớn nhất
7
ng số lượng của8 muối bán ngày 16/8/2008 Số lượng
ngày 15/8/20089cách 2 =MAX(C4:C17)
DSUM(A3:E17;C3;AW10:AW11)
10
Y(A4)=16);AND(B4="Mắm";DAY(A4)=15))
11 =DGET(A3:E17;B3;BF8:BF9)
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
BI BJ BK BL BM BN BO BP
1
2
3
4
5 BÀI TẬP 2:
số lượng bán lớn
6 nhất Ngày 16/8/2008 bán muối bao nhiêu lần
7
8 Tên hàng Ngày tháng
9 Muối 8/16/2008
10
11 =DCOUNTA(A3:E17;C3;BL8:BM9)
12 =DCOUNT(A3:E17;C3;BL8:BM9)
13 =DCOUNTA(A3:E17;;BL8:BM9)
14 =DCOUNT(A3:E17;;BL8:BM9)
15 Số lượng bán muối lớn nhất là bao nhiêu
16 =DMAX(A3:E17;C3;BL8:BL9)
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
BQ BR BS BT BU BV BW
1
2
3
4
5 BÀI TẬP 3:
6 Lần bán muối có số lượng lớn nhất vào ngày bao nhiêu
7
8 Tên hàng Số lượng =DGET(A3:E17;A3;BR8:BS9)
9 Muối =DMAX(A3:E17;C3;BR8:BR9)
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
A B C D E F G H I
1 BẢNG ĐIỂM KỲ I NĂM 2016-2017
2 TT Họ và tên Lớp GT Toán Tin Anh Điểm TB Xếp thứ
3 1 Lê Văn Hùng CQ5341.01 Nam 7 8 6 6.9 2
4 2 Trần Mạnh Long CQ5341.02 Nam 8 10 7 8.2 5
5 3 Lê Thanh Thuý CQ5341.01 Nữ 10 9 9 9.3 10
6 4 Vũ Bích Thuỷ CQ5341.01 Nữ 8 8 9 8.4 7
7 5 Nguyễn Thu Hoài CQ5341.03 Nữ 8 9 5 7.1 4
8 6 Trần Ngọc Hiếu CQ5341.02 Nam 7 8 6 6.9 2
9 7 Nguyễn Thị Hà CQ5341.04 Nữ 9 10 8 8.9 9
10 8 Lưu Ly Thảo CQ5341.02 Nữ 8 9 8 8.3 6
11 9 Lê Hoàng Dũng CQ5341.02 Nam 7 6 4 5.5 1
12 10 Vũ Văn Tùng CQ5341.01 Nam 9 8 9 8.7 8
13
14 1. Tính điểm TB với hệ số Toán là 3, Tin là 3, Anh là 4 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). =ROUND((E3*3+F3*3+G3*4)/10;1)
15 2. Cho biết các sinh viên xếp thứ bao nhiêu trong danh sách =RANK(H3;$H$3:$H$12;0)
16 3.Tính học bổng của sinh viên biết rằng ĐTB >=9 HB là 320000, 8<=ĐTB<9 HB là 280000, còn lại HB là 0
17 =IF(H3>=9;320000;IF(H3>=8;280000;0))
18 4. Lập bảng thống kê như sau:
19 Môn học Toán Tin Anh Điểm TB
20 Điểm cao nhất =MAX(E3:E12)
21 Điểm thấp nhất =MIN(E3:E12)
22 Điểm lớn thứ 3 =LARGE(E3:E12;3)
23 Điểm nhỏ thứ 3 =SMALL(E3:E12;3)
24 Số điểm >=8 =COUNTIF(E3:E12;">=8")
25 Số điểm <=5 =COUNTIF(E3:E12;"<=5")
26 5.Tính mức điểm trung bình của môn toán =AVERAGE(E3:E12)
27 6.Có bao nhiêu sinh viên nữ trong danh sách =COUNTIF(D3:D12;"Nữ")
28 7.Trong lớp CQ5341.02 có bao nhiêu sinh viên nam =COUNTIFS(C3:C12;"CQ5341.02";D3:D12;"Nam")
29 8.Trong lớp CA5341.01 có bao nhiêu sinh viên nam có điểm toán bằng 9 =COUNTIFS(C3:C12;"CQ5341.01";D3:D12;"Nam";E3:E12;9)
30 9. Tính tổng số tiền học bổng/tháng =SUM(J3:J12)
31 10.Tính tổng số học bổng/tháng của lớp CQ5341.01 =SUMIF(C3:C12;"CQ5341.01";J3:J12)
32 11. Tính tổng số học bổng/tháng của sinh viên nữ lớp CQ5341.01 =SUMIFS(J3:J12;C3:C12;"CQ5341.01";D3:D12;"Nữ")
J
1
2 HB/Tháng
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14 round
15 rank
16 if
17
18
19
20 max
21 min
22 large
23 small
24 countif
25 countif
26 average
27 countif
28 countifs
29 countifs
30 sum
31 sumif
32 sumifs
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN N
TT Mã HĐ Ngày bán Khách hàng Tên sơn
6 S10K5100 7/5/2011
12 B10K4200 8/13/2011
7 C15K360 7/15/2011
8 M10K230 7/25/2011
1 T15K150 6/20/2011
10 T03K1150 8/9/2011
5 W10K340 7/5/2011
3 T10K230 6/27/2011
4 M05K420 7/3/2011
11 C03K530 8/12/2011
13 B15K420 8/15/2011
9 W05K420 8/5/2011
2 G10K510 6/25/2011
Ý nghĩa Mã HĐ: Kí tự 1 - Tên sơn, Kí tự 2&3 - Thể tích thùng sơn, Kí tự 4&5 - Khách hàng, Các kí tự c
Bảng tên sơn và đơn giá sơn
Thể tích thùng
Mã Tên sơn 3 5 10
B BLUE 90000 120000 210000
T TEXT 120000 160000 310000
G GOLD 150000 220000 410000
S SHIELD 200000 280000 550000
M MIKA 300000 400000 750000
W WINNER 160000 210000 390000
C LOCK 210000 290000 500000
Bảng tên khách hàng
Mã K1 K2 K3
Tên KH Nam Việt Hòa An Long Hà
Khoảng cách 10 58 43
Điền dữ liệu cho các cột khách hàng, tên sơn, thể tích, số lượng, đơn giá, vận chuyển
Điền dữ liệu cho cột giảm giá biết rằng hợp đồng có giá trị >10 triệu thì được giảm 5%
Điền dữ liệu cho cột phải trả. Phải trả
Mức tiền cao nhất trong các hợp đồng bán hàng =MAX(K3:K15)
Mức tiền thấp nhất trong các hợp đồng bán hàng min
Mức tiền cao thứ 2 trong các hợp đồng bán hàng large
Mức tiền thấp thứ 3 trong các bản hợp đông small
Cho biết số hiệu của hợp đồng có mức tiền cao nhất
Cho biết sô lần giao hàng cho khách hàng Trần Hòa
Cho biết số lần giao mặt hàng sơn BLUE cho khách hàng An Việt
Cho biết số lần giao hàng cho An Việt trong tháng 08/2011
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng Long Hà
Tính số tiền bán hàng bình quân theo hợp đồng trong tháng 8
Tính tổng sô tiền bán hàng trong tháng 6
Tính tổng số tiền bán hàng cho khách hàng An Việt trong tháng 8
Cho biết tên khách hàng mua sơn Winner có giá trị thành tiền cao nhất
Đưa ra mã HĐ có số lượng bán cao nhất trong tháng 8
Khách hàng
An Việt
D3: =HLOOKUP(MID(B3;4;2);$C$28:$G$29;2;0)
E3 =VLOOKUP(LEFT(B3;1);$A$20:$B$26;2;0)
F3 =VALUE(MID(B3;2;2))
G3 =VALUE(MID(B3;6;3))
H3 =INDEX($C$20:$F$26;MATCH(E3;$B$20:$B$26;0);MATCH(value(MID(B3
I3 =VLOOKUP(HLOOKUP(D3;$C$29:$G$30;2;0);$H$19:$I$24;2;1)
BẢNG THEO DÕI BÁN SƠN NĂM 2011
Thể tích Số lượng Đơn giá Vận chuyển Giảm giá
K4 K5
An Việt Trần Hòa
70 150
á, vận chuyển
được giảm 5%
=MIN(K3:K15)
=LARGE(K3:K15;2) Điều kiện Điều kiện
=SMALL(K3:K15;3) =MONTH(C3)=8 =MONTH(C3)=6
dget =DGET(A2:K15;B2;E33:E34)
countif =COUNTIF(D3:D15;"Trần Hòa") Dcount
countifs =COUNTIFS(D3:D15;"An Việt";E3:E15;"BLUE") Dcount
Dcount =DCOUNT(A2:K15;;J45:J46)
sumif =SUMIF(D3:D15;"Long Hà";K3:K15) Dsum
daverage =DAVERAGE(A2:K15;K2;H36:H37)
dsum =DSUM(A2:K15;K2;I36:I37)
dsum =DSUM(A2:K15;K2;J45:J46) Điều kiện
Dget =DGET(A2:K15;D2;H51:I52) =AND(D3="An Việt";MONTH(C
dget =DGET(A2:K15;B2;D51:E52)
B$26;0);MATCH(VALUE(MID(B3;2;2));$C$19:$F$19;0))
2;0);$H$19:$I$24;2;1)
4/7/2020
Tên sơn
BLUE
Khách hàng
Trần Hòa =DCOUNTA(A2:K15;D2;K38:K39)
=DCOUNTA(A2:K15;D2;N34:O35)
Ngày/tháng/năm vào
STT Mã hộ Chức vụ Thâm niên Quê quán
làm
GD2703HN84
TP110HP65
PP1207BN70
Ý nghĩa: Hai ký tự ngoài cùng bên trái chỉ chức vụ, hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ năm vào làm.
Từ phải qua trái hai ký tự thứ 3, 4 chỉ quê quán,
hai ký tự thứ 5,6 chỉ tháng vào làm, còn lại chỉ ngày vào làm
Yêu cầu: Điền dữ liệu cho cột ngày tháng năm vào làm
Điền dữ liệu cho cột chức vụ
Điền dữ liệu cho cột thâm niên công tác
=DATE(RIGHT(B6;2)+1900;LEFT(RIGHT(B6;6);2);MID(B6;3;LEN(B6)-8))
=LEFT(B6;2)
=YEAR(TODAY())-YEAR(C6)
=LEFT(RIGHT(B6;4);2)
A B C D E F