Professional Documents
Culture Documents
Thong Ke Suy Dien
Thong Ke Suy Dien
Thong Ke Suy Dien
Thống Kê Ứng Dụng (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Gọi là ước lượng điểm cho chênh lệch giá trị trung bình giữa 2 tổng thể Nữ và
Nam về chi tiêu hàng tháng cho dịch vụ xe ôm công nghệ .
là số tiền trung bình hàng tháng cho dịch vụ xe ôm công nghệ của Nữ
là số tiền trung bình hàng tháng cho dịch vụ xe ôm công nghệ của Nam
= - = 0.28 – 0.27= 0.01 (triệu đồng )
*Ước lượng khoảng của tổng thể với khoảng tin cậy 95%
Bậc tư do của tα/2 như sau:
df = = = 88.8 = 88
Ta làm tròn xuống bậc tự do thành 88 để có giá trị t lớn hơn và ước lượng khoảng
thận trọng hơn .
Với α /2 = 0.025 và df = 88 , tα/2 = 1.987
- = 0.28 -0.27 1.987
= 0.01 0.11
Ta có khoảng tin cậy 95% về sự chênh lệch số tiền chi tiêu hàng tháng cho
dịch vụ xe ôm công nghệ của Nữ và Nam là từ -0.1 đến 0.12 triệu đồng
*Kiểm định :
Đặt giả thuyết : Với độ tin cậy 95%, có sự chênh lệch giữa số tiền trung
bình chi cho dịch vụ xe ôm công nghệ giữa Nữ và Nam hay không?
Gọi µ1 là số tiền trung bình hàng tháng cho dịch vu xe ôm công nghệ của sinh
viên Nữ
µ2 là số tiền trung bình hàng tháng cho dịch vụ xe ôm công nghệ của sinh
viên Nam
µd =µ1-µ2 là trung bình chênh lệch số tiền cho dịch vụ xe ôm công nghệ
của sinh viên Nữ và Nam
Giả sử cả 2 khảo sát số tiền trung bình hàng tháng cho dịch vụ xe ôm công nghệ
của sinh viên Nữ và Nam là như nhau → Giả thuyết không H0 : µd =µ1-µ2 =0
Nếu giả thuyết không bị bác bỏ , ta có thể khẳng định số tiền trung bình hàng tháng
cho dịch vụ xe ôm công nghệ của sinh viên Nữ và Nam là có sự chênh lệch.
→ Giả thuyết đối Ha : µd =µ1-µ2 ≠ 0
1.Phát triển giả thuyết : H0 : µd =µ1-µ2 =0
Ha : µd =µ1-µ2 ≠ 0
2. Chỉ định mức ý nghĩa : α=0.05
3. Tính toán giá trị thống kê kiểm định
t= = = 0.18
4.Xác định giá trị tới hạn và qui tắc bác bỏ
Với α =0.05 và df = 88 , t0.05 =1.662
Bác bỏ H0 nếu t ≥ 1.662
5. Xác định khi nào bác bỏ H0
Bởi vì 0.18 ≤ 1.662 , ta không bác bỏ H0
→ Ta có thể nói rằng ít nhất với độ tin cậy 95% số tiền trung bình hàng tháng cho
dịch vụ xe ôm công nghệ của sinh viên Nữ và Nam là như nhau.
7. Kiểm định nhận định: “ Liệu các sinh viên có cảm thấy hài lòng khi sử dụng
dịch vụ xe ôm công nghệ ”
Nhóm chúng tôi muốn thực hiện kiểm định giả thuyết sao cho quá trình bác bỏ sẽ
dẫn đến kết luận rằng sinh viên cảm thấy hài lòng khi sử dụng dịch vụ xe ôm công
nghệ
+ Giả thuyết không H0 ( µ ≤ 3): khi trung bình bé hơn hoặc bằng 3, các bạn sinh
viên không hài lòng về dịch vụ xe ôm công nghệ.
+ Giả thuyết đối Ha ( µ > 3): khi trung bình lớn hơn 3, các bạn sinh viên hài lòng
về dịch vụ xe ôm công nghệ.
Sử dụng mức ý nghĩa α= 0.05 để kiểm định
Xử lý số liệu qua phần mềm Excel (phụ lục 2.2) ta được :
= 3.67, s= 0.68 , µ0 =3 và n= 100
Giá trị thống kê kiểm định:
t=
Phương pháp giá trị tới hạn
Với α= 0.05 và df= 100-1=99 , t0.05 = 1.660
Bác bỏ H0 nếu t ≥ 1.660
Bởi vì t = 9.85 ≥ 1.660 , bác bỏ H0
→ Vậy ta có thể kết luận rằng các bạn sinh viên cảm thấy hài lòng khi sử dụng
dịch vụ xe ôm công nghệ.
PHỤ LỤC
1. Câu hỏi khảo sát cụ thể:
� Chào các bạn, chúng mình là nhóm sinh viên đến từ khóa 48 - ngành Kinh
doanh thương mại, trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Chúng mình thực hiện
khảo sát này nhằm mục đích phục vụ cho dự án cuối kỳ môn THỐNG KÊ
ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH. Sự trung thực trong
khi điền khảo sát của các bạn sẽ giúp ích cho chúng mình rất nhiều trong
việc thực hiện dự án. Cảm ơn các bạn đã tham gia khảo sát, chúc các bạn
một ngày tốt lành! �
Bật mí là ở cuối bài khảo sát, chúng mình sẽ dành tặng bạn một phần quà
nho nhỏ đó nha �
Câu 7 : Độ hài lòng khi sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ: ( từ “ Rất không hài
lòng “ đến “ Rất hài lòng “ )
o 1
o 2
o 3
o 4
o 5
Câu 8 : Bạn thường sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ nào?
o Grab
o Gojek
o Be
o Khác
Câu 9 : Lý do bạn sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ:
o Giá cả hợp lý
o Nhiều ưu đãi
o Khoảng cách địa lý
o Tiết kiệm thời gian
o Hoạt động 24/7
o Không biết lái xe/Không có giấy phép lái xe
o Khác
Câu 10: Bất tiện khi sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ:
o Khó đặt xe vào giờ cao điểm
o Phải có kết nối mạng
o Tốn thời gian chờ tài xế đón
o Lái xe khá ẩu
o Khác
2. Số liệu
2.1 Bảng output thu được khi xử lý số liệu về số tiền sinh viên Nữ và
Nam dành cho dịch vụ xe ôm công nghệ
Descriptive Statistics
Nam Nữ
Mean 0.265116 Mean 0.275965
Standard Error 0.043391 Standard Error 0.035727
Median 0.1 Median 0.2
Mode 0.1 Mode 0.1
Standard Deviation 0.284533 Standard Deviation 0.269734
Sample Variance 0.080959 Sample Variance 0.072757
Kurtosis 0.380783 Kurtosis 0.190293
Skewness 1.325636 Skewness 1.125974
Range 0.97 Range 0.98
Minimum 0.03 Minimum 0.02
Maximum 1 Maximum 1
Sum 11.4 Sum 15.73
Count 43 Count 57
Confidence Level(95.0%) 0.087566 Confidence Level(95.0%) 0.07157
2.2 Bảng output thu được khi xử lý số liệu về mức độ hài lòng của sinh
viên khi sử dụng dịch vụ xe ôm công nghệ
Mức độ hài lòng của sinh viên khi sử
dụng dịch vụ xe ôm công nghệ
Mean 3.67
Standard Error 0.068246
Median 4
Mode 4
Standard Deviation 0.682464
Sample Variance 0.465758
Kurtosis 2.040521
Skewness -1.02978
Range 4
Minimum 1
Maximum 5
Sum 367
Count 100
Confidence Level(95.0%) 0.135416
o Nam
o Nữ