Professional Documents
Culture Documents
Giải đề số 46 group Vật lý Physics
Giải đề số 46 group Vật lý Physics
Giải đề số 46 group Vật lý Physics
sin i = 1/ 2 i = 30o
sin i = n sin r sin 30o = 1,3sin r r 22, 6o . Chọn D i
R/2
R
O
Câu 29: Một vật thực hiện đông thời hai dao động điều hòa cùng
phương và cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ 𝑥1 và li độ 𝑥2 theo thời gian t. Biên
độ của dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥2 là
A. 6,4 cm. B. 1 cm.
C. 7,1 cm. D. 5,6 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−1
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos = 42 + 52 + 2.4.5. 5, 6cm . Chọn D
4
Câu 30: Chiếu một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc
đỏ và tím từ một chất lỏng ra không khí. Biết tia sáng hợp với mặt phân cách góc 500 . Chiết suất
của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím lần lượt là 𝑛đ = 1,51 và 𝑛𝑡 = 1,59. Chọn phát
biểu đúng?
A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngoài không khí.
B. Tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần; tia màu tím ló ra ngoài.
C. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần; tia màu đỏ ló ra ngoài.
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
i = 90 − 50 = 40
o o o
1 1 1
sin igh = id = arcsin 41, 47 o i và it = arcsin 38,97 o i . Chọn C
n 1,51 1,59
Câu 31: Dùng hạt proton có động năng 3,58 MeV bắn vào hạt nhân 73 𝐿𝑖 đứng yên thu được hai hạt 𝑋
giống nhau bay ra có cùng tốc độ. Biết khối lượng các hạt 𝑚𝑝 = 1,0073𝑢; 𝑚𝐿𝑖 =
7,0144𝑢; 𝑚𝑋 = 4,0015 𝑢; 1𝑢 = 931,5MeV/c 2 . Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt 𝑋
khi bay ra là
A. 163, 20 . B. 81, 60 . C. 17∘ . D. 1200 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E = ( mLi + mp − 2m ) c 2 = 2K − K p
( 7, 0144 + 1, 0073 − 2.4, 0015) .931,5 = 2 K − 3,58 K = 10, 499525
p 2p mp K p 1, 0073.3,58
p = 2 p + 2 p cos cos =
2
p
2 2
2
−1 = −1 = − 1 −0,957
2 p 2m K 2.4, 0015.10, 499525
163, 2o . Chọn A
Câu 32: Tại điểm 𝑂 đặt 25 nguồn âm điểm giống hệt nhau phát âm đẳng hướng ra môi trường. Điểm 𝐴
cách 𝑂 một khoảng 8 cm có mức cường độ âm là 𝐿. Trên tia vuông góc với 𝑂𝐴 tại 𝐴 lấy điểm 𝑀
sao cho 𝐴𝑀 = 6,4 cm. Cần phải đặt thêm tại 𝑂 bao nhiêu nguồn âm như trên nữa để mức cường
độ âm tại 𝑀 cũng là 𝐿?
A. 41. B. 9. C. 14. D. 16.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
P P2 r1 P2 82 M
I= = I .10 L
. = 1 . = 1 P = 41
4 r 2 25 82 + 6, 42
0 2
P1 r2 6,4
Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài 𝑙, vật nặng có khối lượng 𝑚 = 200 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao
cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 60∘ rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy
gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,8𝑚/𝑠 2 . Trong quá trình chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật có
độ lớn nhỏ nhất bằng
A. 0 N. B. 1,96 N. C. 1,70 N. D. 1,60 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Gia tốc tiếp tuyến của con lắc trong chuyển động tròn 𝑎𝑡 = 𝑔sin𝛼
𝑣2
Gia tốc hướng tâm của con lắc tròn chuyển động tròn 𝑎𝑛 = = 2𝑔(cos𝛼 − cos𝛼0 )
𝑙
Gia tốc tổng hợp
a 2 = at2 + ann = g 2 sin 2 + 4 g 2 ( cos − cos 0 ) = g 2 ( 3cos2 − 8cos 0 cos + 4cos2 0 + 1)
2 2
3 3
Fmin = mamin = 0, 2.8 = 1, 6 N . Chọn D
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân 42 He + 73 Li → 10 1 7
4 𝐵 + 0 𝑛. Biết ban đầu hạt nhân 𝐿𝑖 đứng yên, hai hạt
nhân con chuyển động theo hai phương vuông góc nhau; khối lượng của các hạt nhân tính theo
đơn vị u bằng số khối của chúng. Nếu phản ứng hạt nhân này thu năng lượng 2,85 MeV và động
năng của hạt nhân 10
4 𝐵 là 2 MeV thì động năng của hạt 𝛼 có giá trị gần nhất
A. 2MeV. B. 5MeV. C. 8MeV. D. 7 MeV.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E = K B + K n − K −2,85 = 2 + K n − K (1)
p2 = pB2 + pn2 m K = mB KB + mn Kn 4K = 10.2 + Kn (2)
Từ (1) và (2) K 5, 05MeV . Chọn B
Câu 35: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong
đó 𝐸 = 4,5𝑉, 𝑟 = 0,5Ω và các điện trở 𝑅 giống nhau. Bỏ qua
điện trở của ampe kế và dây nối, cuộn dây là thuần cảm. Ban
đầu khóa 𝐾 đóng ở chốt a, số chỉ của ampe kế là 1𝐴. Chuyển
K đóng sang chốt b, trong mạch 𝐿𝐶 có dao động điện từ tự
do. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc chuyển
khoá K sang chốt 𝑏 đến khi từ thông riêng của cuộn cảm đạt
Φmax
giá trị cực đại Φmax là 𝜏. Giá trị của biểu thức gần nhất với kết quả nào sau đây?
𝜏
A. 4,0 V. B. 2,0 V C. 1,27 V. D. 12,6𝑉.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi K đóng tại chốt a:
𝐸 4,5
Dòng không đổi có cường độ hiệu dụng: 𝐼 = 𝑟+2𝑅 = 0,5+2R = 1𝐴 ⇒ 𝑅 = 2(Ω)
Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ: 𝑈0 = 𝐼𝑅 = 2(𝑉) hoặc 𝑈0 = 𝐸 − (𝑟 + 𝑅)𝐼 = 2(𝑉)
Khi K đóng sang chốt b, mạch có dao động điện từ:
Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại tức lúc này: Φ = 0
U0
max
= =
2U 0 2.2
= 1, 27V . Chọn C
/ 2
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không
ma sát. Tại thời điểm 𝑡0 = 0, vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí lò xo dài tự nhiên, tác dụng lực 𝐹⃗ có
6067
độ lớn 4N lên vật nhỏ (hình vẽ) thì vật nhỏ dao động điều hòa, đến thời điểm 𝑡 = s thì ngừng
15
tác dụng lực 𝐹⃗ . Lấy 𝜋 2 = 10. Biên độ dao động của vật sau khi ngừng tác dụng lực 𝐹⃗ là
A. 4 cm B. 6 cm C. 4√3 cm D. 8 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi con lắc chịu tác dụng của lực 𝐹⃗ không đổi, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
𝐹 4
bằng 𝑂′ cách vị trí ban đầu 𝑂 một đoạn là Δl0 = 𝑘 = 100 m = 4 cm.
k 100
Con lắc dao động với tần số góc = = 10 rad/s và biên độ 𝐴 = 4 cm.
m 0,1
Thời điểm ban đầu, vật ở vị trí 𝑂, tương ứng với vị trí biên âm trong dao động hiện tại.
6067 12134 2 A
= t = 10 . = = 4044 + x = = 2cm
15 3 3 2
v = A2 − x 2 = 10 42 − 22 = 20 3 (cm)
Sau khi ngừng tác dụng lực 𝐹⃗ con lắc tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí 𝑂 khi này li độ
mới của vật là 𝑥𝑚 = 2 + 4 = 6 cm
2
v
2
20 3
Biên độ dao động mới là Am = x + = 62 +
2
= 4 3cm . Chọn C
m
10
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2cos(2𝜋𝑓𝑡 + 𝜑𝑢 )(𝑉) (tần số 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc
𝜋
nối tiếp thì dòng điện trong mạch là 𝑖1 = 𝐼√2cos (2𝜋𝑓𝑡 + 3 ) (𝐴). Khi điều chỉnh tần số đến giá
𝜋
trị 𝑓 ′ = 𝑓√3 thì dòng điện trong mạch là 𝑖2 = 𝐼√3cos (2𝜋𝑓√3𝑡 − 12) (𝐴). Điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện khi chưa điều chỉnh tần số 𝑓 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 V. B. 283 V. C. 410 V. D. 200𝑉.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
cos u −
I1 Z 2 cos 1 3 2
= = = = u =
I 2 Z1 cos 2 3 12
cos u +
12
Z − ZC
tan 1 = tan − = L Z L − Z C = − R (1)
4 R
Z 3 − ZC / 3
tan 2 = tan = L 3Z L − Z C = R (2)
6 R
Chuẩn hóa R = 1 . Từ (1) và (2) Z L = 1 và Z C = 2
UZC 200.2
UC = = = 200 2V . Chọn B
R 2 + ( Z L − ZC ) 12 + (1 − 2 )
2 2
Câu 38: Ỏ mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm 𝑂 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 𝜆. Chọn hệ tọa độ vuông góc 𝑂𝑥𝑦 (thuộc mặt nước). Hai điểm
𝑃 và 𝑄 nằm trên 𝑂𝑥, P dao động ngược pha với 𝑂 còn 𝑄 dao động cùng pha với 𝑂. Giữa khoảng
𝑂𝑃 có 4 điểm dao động ngược pha với 𝑂, giữa khoảng 𝑂𝑄 có 8 điểm dao động ngược pha với
𝑂. Trên trục 𝑂𝑦 có điểm 𝑀 sao cho góc 𝑃𝑀𝑄̂ đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động cùng pha
với 𝑂 trên đoạn 𝑀𝑄 là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
tan OMQ − tan OMP
tan PMQ = tan ( OMQ − OMP ) =
1 + tan OMQ.tan OMP
OQ OP
−
OQ − OP OQ − OP
= OM OM =
OQ OP OQ.OP Cos i 2 OQ.OP
1+ . OM +
OM OM OM
OQ.OP
Dấu = xảy ra OM =
OM
OM = OQ.OP = 8.4,5 = 6
1 1 1 1 1
Kẻ OH ⊥ MQ ( H MQ ) = + = + OH = 4,8
( 6 ) (8 )
2 2 2 2 2
OH OM OQ
Trên MH có OH k OM 4,8 k 6 2 giá trị k nguyên
Trên QH có OH k OQ 4,8 k 8 4 giá trị k nguyên
Vậy trên MQ có 2 + 4 = 6 điểm cùng pha với O. Chọn B
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo lí tưởng, không dẫn điện,
có độ cứng 𝑘 = 1𝑁/𝑚; vật 𝑀 ban đầu đứng yên, có khối
lượng 𝑚𝑀 = 300 g; vật 𝑁 có khối lượng 𝑚𝑁 = 100 g,
mang điện âm 10−6 C, ban đầu được giữ cố định; điện
trường đều có cường độ 𝐸 = 4.104 𝑉/𝑚. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 , cho rằng va chạm diễn ra trong cơ
hệ là va chạm mềm. Tại thời điểm 𝑡 = 0, thả 𝑁 tự do. Tốc độ cực đại của hệ sau va chạm là
A. 12,4 𝑐𝑚/𝑠. B. 6,3 𝑐𝑚/𝑠. C. 10 𝑐𝑚/𝑠. D. 11,8 𝑐𝑚/𝑠.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−6
F = qE = 10 .4.10 = 0, 04 N
4
F 0, 04
a= = = 0, 4m / s 2
mN 0,1
vN = 2as = 2.0, 4.0, 2 = 0, 4m / s = 40cm / s
mN v N 0,1.40
v= = = 10cm / s
mM + mN 0,3 + 0,1
F
l0 = = 0, 04m = 4cm
k
k 1
= = = 0,5 10 (rad/s)
mM + mN 0,3 + 0,1
2
10
2
v
A = l + = 42 +
2
= 2 14cm
0
0,5 10
vmax = A = 0,5 10.2 14 11,8cm / s . Chọn D
Câu 40: Mạch điện gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp với nhau.
Biết 3𝐿 = 2𝐶𝑅 2 , mạch được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điên áp hiệu dụng không đổi 𝑈 nhưng có tần số
góc 𝜔 thay đổi, khi 𝜔 thay đổi đến giá trị 𝜔1 hoặc 𝜔2 thì
thấy điện áp tức thời hai đầu tụ 𝐶 có một phần đồ thị như
hình vẽ bên. Giá trị 𝑌 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,01 𝑈. B. 1,40 𝑈. C. 1,43 𝑈. D. 2,40 𝑈.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Gọi đồ thị đường màu đỏ ứng với 𝜔1, đồ thị đường màu xanh lục ứng với 𝜔2 .
Xét khoảng thời gian giữa 2 giao điểm được đánh dấu:
𝑇 3𝑇 Z L 2 = 3Z L1 = 3x
Δ𝑡 = 21 = 22 ⇒ 𝜔2 = 3𝜔1
Z C1 = 3Z C 2 = 3 y
3L = 2CR2 3Z L ZC = 2R2 . Chuẩn hóa R = 1 9 xy = 2 (1)
U C2 Z C21 Z C2 2 U C2 9 y2 y2
= = = = (2)
U 2 R 2 + ( Z L1 − Z C1 )2 R 2 + ( Z L 2 − Z C 2 )2 U 2 12 + ( x − 3 y )2 12 + ( 3 x − y )2
1 2 30
Từ (1) và (2) x = và y = U C 1, 01U U 0C 1, 43U . Chọn C
30 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.A 4.B 5.A 6.A 7.B 8.A 9.A 10.D
11.B 12.C 13.A 14.B 15.D 16. 17. 18.A 19.C 20.B
21.C 22.D 23.C 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.D 30.C
31.A 32.D 33.D 34.B 35.C 36.C 37.B 38.B 39.D 40.C