Professional Documents
Culture Documents
Phụ Lục 3. Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải - 2023
Phụ Lục 3. Đáp Án Và Hướng Dẫn Giải - 2023
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 11 D 21 B 31 D 41 B
2 A 12 B 22 A 32 D 42 A
3 B 13 C 23 C 33 B 43 B
4 C 14 B 24 B 34 B 44 D
5 B 15 C 25 A 35 A 45 A
6 C 16 A 26 B 36 B 46 D
7 A 17 C 27 D 37 A 47 D
8 B 18 D 28 B 38 B 48 C
9 C 19 C 29 C 39 D 49 B
10 D 20 C 30 A 40 B 50 A
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( x − 1) .log ( e −x
+ m + 2023) = x − 2 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Lời giải.
Trang 1/5
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi − m + 2023 10 .
e
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z − 5 = 0. Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình
dạng ax + by + cz + 1 = 0. Tổng a + b + c bằng
A. −1. B. 1. C. −4. D. 4.
Lời giải
Ta có: A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) AB 3;5; 2 .
AB, n 8;0; 12 làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q là:
2 x 2 3 z 1 0 2 x − 3z − 1 = 0 −2 x + 3z + 1 = 0.
Suy ra a 2 , b 0 , c 3 a b c 1.
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) biết hàm số y = f ( x) là hàm đa thức
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) ta có f ( x) 0, x Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
1 1
g ( x) = 2 x. f x 2 − 2 x. f ( − x 2 + 6 ) = 2 x f x 2 − f ( − x 2 + 6 ) .
2 2
2 x = 0 x = 0 x = 0
g ( x) = 0
1 2 x = −2 .
f 1 x 2 = f ( − x 2 + 6 ) x = − x2 + 6
2 2 x = 2
Trang 2/5
( do hàm số y = f ( x ) đồng biến trên )
1
Vì g ( x) = 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 ) là hàm số chẵn trên và có g ( 2 ) 0 nên
2
g ( −2 ) = g ( 2 ) = a 0, g (0) = b 0 .
A. 150 2 . B. 96 2 . C. 180 2 . D. 32 2 .
Lời giải
A'
O'
B'
M
A'B' ⊥ BB '
Ta có A'B' ⊥ ( BMB ') A'B' ⊥ B ' M suy ra A'M là đường kính của đường
A'B' ⊥ BM
tròn tâm (O')
Trang 4/5
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = 2 x3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là −11 và 4. Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x ) + 12
Ta có g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + 12 .
g ( m ) = −11
Theo giả thiết ta có phương trình g ( x ) = 0 có hai nghiệm m, n và .
g ( n ) = 4
f ( x) g ( x ) + 12 − f ( x ) = 0 f ( x ) + f ( x ) + 12 = 0
Xét phương trình =1
g ( x ) + 12 g ( x ) + 12 0 g ( x ) + 12 0
x = m
.
x = n
Diện tích hình phẳng cần tính là:
n
f ( x)
n
g ( x ) + 12 − f ( x ) n
f ( x ) + f ( x ) + 12 n
g ( x)
S = 1 −
m
dx =
g ( x ) + 12 g ( x ) + 12 dx =
m
m
g ( x ) + 12
dx = g x + 12 dx
m ( )
= ln g ( x ) + 12 n
m
= ln g ( n ) + 12 − ln g ( m ) + 12 = ln16 − ln1 = 4ln 2.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z + z + z − z = 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
A. A ( 34;6 . ) (
B. A 6; 42 . ) (
C. A 2 7; 33 . ) D. A 4;3 3 .( )
Lời giải
Giả sử: z = x + yi, ( x, y ) N ( x; y ) : điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy .
Ta có:
• z + z + z − z = 4 x + y = 2 N thuộc các cạnh của hình vuông BCDF (hình vẽ).
Trang 5/5
y
B 2 I
1
E
C F x
-2 O 1 2
D -2
• P = z − 2 − 2i P = ( x − 2) + ( y − 2) P = d ( I ; N ) với I ( 2; 2 )
2 2
M = Pmax = ID = 42 + 22 = 2 5 và m = Pmin = IE = ( 2 − 1) + ( 2 − 1) = 2
2 2
Vậy, A = M + m = 2 + 2 5 ( 34;6 . )
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8
( ) ( )
f x3 dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x )dx = − 247 .
2
1 1 3 1 15
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn 1;8. Tích phân xF ' ( x )dx
1
bằng
257 ln 2 257 ln 2 639
A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là f ( x )dx . Bằng cách đặt
1
x = t 3 ta thu được tích
phân
8 2 2
( ) ( )
f ( x )dx = 3 t 2 f t 3 dt = 3 x 2 f x 3 dx .
1 1 1
2 2 2
Do đó giả thiết được viết lại là f ( x3 ) dx + 2 f ( x 3 )dx − 4 x 2 f ( x 3 )dx = −
2 247
. (*)
1 1 1
15
Trang 6/5
2 2
( ) 247
( )
2
f x3 − 2 x 2 + 1 dx = − + 1 − 2 x 2 dx = 0
2
1
15 1
( )
f x3 = 2 x 2 − 1, x 1;2 → f ( x ) = 2 3 x 2 − 1, x 1;8 .
( )
8 8 8
639
xF ' ( x )dx = xf ( x )dx = x 2 3 x 2 − 1 dx = . Chọn D
1 1 1
4
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thỏa mãn
log 3 ( x 2 + y ) log 2 ( x + y ) ?
Cắt khối cầu tâm O , bán kính R bằng mặt phẳng ( ) đi qua tâm O và vuông góc với hai
mặt phẳng ( P ) , ( Q ) ta được hình như hình vẽ bên dưới.
Trang 7/5
Trong đó, AB = ( ) ( P ) , CD = ( ) ( Q ) với AB = CD , h = SH = AC = BD , R = OB .
Đường sinh l = SC = SD .
AB
Bán kính của mỗi hình tròn giao tuyến là r = .
2
h2
Ta có: l 2 = SC 2 = AC 2 + AS 2 = h2 + r 2 và r 2 = SB 2 = OB 2 − SO 2 = R 2 − .
4
3h 2
Suy ra l 2 = R 2 + .
4
Mà diện tích xung quanh của khối nón được xét là: S xq = rl .
Ta có S xq đạt giá trị lớn nhất rl đạt giá trị lớn nhất.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số r 3 và l ta có
rl =
1
2 3
( )
.2. r 3 l
6
3
( 3r 2 + l 2 ) =
6
3
.4 R 2 =
2R2 3
3
.
2R2 3 4 2 2R 3
khi và chỉ khi 3r = l h = R h =
2 2 2
rl lớn nhất là .
3 3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y + z + 12 = 0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc ( ) sao cho MA, MB tạo với ( ) các
góc bằng nhau và biểu thức T = 2MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. 10. C. −10. D. .
29 29
Lời giải
Chọn C
A
B
H
M
K
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng ( ) , khi đó:
Trang 8/5
2. ( −10 ) − 2.6 + 2 + 12
AH = d ( A; ( ) ) = =6;
22 + 22 + 12
2. ( −5 ) − 2.10 + 9 + 12
BK = d ( B; ( ) ) = = 3.
22 + 22 + 12
Vì MA , MB tạo với ( ) các góc bằng nhau nên AMH = BMK . Từ AH = 2 BK suy ra
MA = 2 MB .
Ta có: MA = 2 MB MA2 = 4MB 2
( a + 10 ) + ( b − 6 ) + ( c − 2 ) = 4 ( a + 5 ) + ( b − 10 ) + ( c − 9 )
2 2 2 2 2 2
20 68 68
x2 + y 2 + z 2 + x− y − z + 228 = 0 .
3 3 3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I − ; ; và bán kính R = 2 10 .
3 3 3
Mà M thuộc ( )
Do đó, M thuộc đường tròn ( C ) là giao của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( ) , nên tâm J
của đường tròn ( C ) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng ( ) .
( ) ( )
2 2
Khi đó T = 2 ME + EA − ME + EB = ME 2 + 2 EA2 − EB 2 và 2EA2 − EB2 không đổi.
Vậy Tmin MEmin
Gọi F là hình chiếu của E trên ( ) , tìm được F ( −9; −4; −2 ) FJ = 21 r nên F nằm
ngoài ( C ) .
Suy ra FM min = FJ − r = 15.
Khi đó MEmin = EF 2 + FM min
2
= 3 34 khi M là giao điểm của FJ và ( C ) , M nằm giữa
F, J
15 5
FM = FJ = FJ M ( −4;6;8 ) a + b + c = 10.
21 7
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 và
có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên dưới.
Trang 9/5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x ) = f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Xét y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e f ' ( x ) = 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d .
Từ đồ thị y = f ( x ) ta có f ( x) = 4ax ( x 2 − 1) = 4ax3 − 4ax.
b = 0 b = 0
Vậy ta có hệ phương trình 2c = −4 a c = −2a f ( x ) = ax 4 − 2ax 2 + e .
d = 0 d = 0
1
a =
Ta lại có f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 4 .
e = −3
1 4 1 2
Vậy f ( x ) = x − x − 3.
4 2
Ta có f ( x) = x − x f '' ( x ) = 3x 2 − 1 f ''' ( x ) = 6 x
3
m − 12 − x + 5 x , x ( 0;1)
4 2
Trang 10/5