Professional Documents
Culture Documents
Đs7 - Cđ1.1. Tập Hợp Số Hữu Tỉ
Đs7 - Cđ1.1. Tập Hợp Số Hữu Tỉ
1
+ Mối quan hệ giữa các tập hợp số đã biết với tập hợp số hữu tỉ: .
+ Sử dụng các kí hiệu ,, , , , , để biểu diễn mối quan hệ giữa số và tập hợp hoặc giữa
các tập hợp với nhau.
Bài 1:
5 2 2 13 0 3 9
Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ; ;3,5;0;6, 25 , hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không
4 5 7 17 3 0 9
phải là số hữu tỉ?
Bài 2:
Số nguyên ... 2; 1;0;1;2;... có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Bài 3:
Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống:
Bài 4:
Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống:
5 5 5 1
0
5 8
Bài 5:
Điền các kí hiệu , , vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể):
a) 11 ..... b) 26 .....
1 3
c) ..... d) .....
5 4
2
Bài 6:
Điền các kí hiệu thích hợp ,, , , , , vào ô trống:
1 7
3 ; ; .
2 9
Bài 7:
Điền các kí hiệu thích hợp ,, , , , , vào ô trống:
10 3
1 ; 1 ; ; ;
2 8
4 1 2
; ; ; .
9 4 5
Chú ý:
+ Kí hiệu là “thuộc”.
+ Kí hiệu là “không thuộc”.
+ Kí hiệu là “tập hợp con”.
+ Kí hiệu là “chứa trong” hoặc “chứa”.
+ Kí hiệu là “tập hợp các số tự nhiên”.
Bài 8:
Điền kí hiệu ,, thích hợp và ô trống:
5 2
4 ; ; 8 ; ;
3 9
1 2 2
; ; ; .
11 7 19
Bài 9:
Điền các kí hiệu ; ; thích hợp vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể):
2
6 ; 22 ; ; ;
23
5 3
; ; 21 ;; 1 .
7 4
Bài 10:
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số 19 là một số tự nhiên. B. Số 5 là một số nguyên âm.
15
C. Số là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.
19
Bài 11:
Viết Đ vào ô có khẳng định đúng và S vào ô có khẳng định sai:
1. Số nguyên là số hữu tỉ
3
2. Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm
3. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương
1
4. Số 1 là số hữu tỉ
2
1
5. Số không là số hữu tỉ
5
Bài 12:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương?
5 4 3
a) b) c)
7 9 8
14 5
d) e)
9 8
Bài 13:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương?
3 2
a) b)
5 9
0
c) 4 d)
3
Bài 14:
11 7 5 1 1
Tìm số đối của các số sau: ; 4; ;0; ; ;
2 6 7 3 2
Bài 15:
1 3
Tìm số đối của các số sau: 3 ; 5 ; ; 8
2 4
Bài 16:
Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ
3 6 5 10
a) 0,3; ; b) 5; ;
10 20 1 2
2 7 14 9 6 3
c) ; ; d) ; ;
13 17 26 12 8 4
Bài 17:
5
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ , từ đó rút ra dạng tổng quát của
4
5
các phân số bằng phân số .
4
4
10 15 20 19 25 12
, , , , ,
4 12 16 16 20 15
Bài 18:
14
a) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số
21
4
b) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số
12
Bài 19:
Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng:
123123 434343
a) b)
164164 868686
Bài 20:
2,3 3 5 12 0 2 3
Cho các số sau: ; 1 ; ; ; ; ; ; 1, 6;0,35 . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào
5 4 9 7 8 0 3
không phải là số hữu tỉ?
Bài 21:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương?
1 3 2
; ; ; 6
4 11 5
Bài 22:
3 4 2
Tìm số đối của các số: 5 ; 9 ; ; 5 ; ;0,56 .
7 11 3
Bài 23:
2
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
5
8 9 10 6 9
; ; ; ;
20 12 25 15 15
Bài 24:
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số.
1 3 3
a) b) c)
4 4 4
14 7
d) e)
9 4
Bài 25:
2
Hãy tìm năm phân số bằng phân số .
7
5
Bài 26:
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ:
x 3 7
a) b) c)
11 x 3x
Bài 27:
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ:
5 4
a) b)
x3 5 x 10
Bài 28:
Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
10x 9 x 10
a) A b) B
2x 3 x 5
Bài 29:
Cho số x thỏa mãn x 2 5 . Hỏi số x có là số hữu tỉ không?
Bài 2:
3
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
5
Bài 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6
-1
-1 0 1 1
2 3
Bài 4:
5 4 3
Biểu diễn số hữu tỉ ; ; trên trục số.
4 4 5
Bài toán 2: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng các phân số bằng nhau
*) Phương pháp giải:
a
Số hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản với a, b ; b 0 .
b
Bài 1
6 4 4 20
Cho các phân số sau: ; ; ;
15 12 10 8
2
Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
5
Bài 2:
3 1 1
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ;
2 3 4
Bài 3:
9 14 4 12 2
Cho các phân số sau ; ; ; . Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
6 21 6 20 3
Bài 4:
21 14 42 35 5 28 7
a) Cho các phân số ; ; ; ; ; . Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
27 19 54 45 7 36 9
7
b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
9
Bài 5:
3
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ?
5
6 9
A. B.
11 15
6 3
C. D.
10 5
7
Bài 6:
1 25 5
Biểu diễn các số: ;0, 25; ; bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm
4 100 20
phân biệt?
A. Một điểm. B. Hai điểm.
C. Ba điểm. D. Bốn điểm.
Bài 7:
14 24 26 28 72 12
Trong các phân số ; ; ; ; có bao nhiêu phân số bằng phân số ?
18 26 28 30 78 13
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
8
Chú ý:
Ngoài phương pháp so sánh bằng cách quy đồng mẫu số, ta có thể sử dụng các phương pháp
khác như:
+ So sánh qua một phân số trung gian.
+ So sánh qua phần bù.
+ Đưa về so sánh hai phân số có cùng tử số.
Bài 4:
So sánh các số hữu tỉ sau:
7 11 5 7
a) và ; b) và ;
8 12 8 10
24 19 9 27
c) và ; d) và .
35 30 21 63
Bài 5:
So sánh các số hữu tỉ sau:
9 5 4 15
a) và ; b) và ;
70 42 27 63
13 9 9 20
c) và ; d) và .
15 11 17 21
Bài 6:
12 3 16 1 11 14 9
Sắp xếp các số hữu tỉ ; ; ; ; ; ; theo thứ tự giảm dần.
19 19 19 19 19 19 19
Bài 7:
16 16 19
Sắp xếp các số hữu tỉ ; ; theo thứ tự tăng dần.
27 29 27
Bài 8:
So sánh các số hữu tỉ sau.
3 5 2 3
a) và b) và
7 7 5 5
4 5 3 3
c) và d) và
9 9 8 8
Bài 9:
So sánh các số hữu tỉ sau:
5 3 3 3 1 3
a) và b) và ; c) và .
4 4 5 4 21 27
9
Bài 10:
12 3 16 1 11 14 19
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
Bài 11:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần.
5 5 5 5 5 5 5
; ; ; ; ; ;
9 7 2 4 8 3 11
Bài 12:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
146 1 21 13 2019 2020
a) và ; b) và ; c) và .
43 89 23 12 2019 2019
Bài 13:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
1
a) x 0,125 và y
8
5
b) b) x 0, 75 và y
4
17 171717
c) x và y
23 232323
Bài 14:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
3131 31 2021 2022 2019 2020
a) và b) và ; c) và
1313 13 2021 2021 2018 2019
Bài 15:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
7
a) 1, 6 và
4
2018 2019
b) và
2019 2020
1234 4321
c) và
1244 4331
Bài 16:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất:
11 25 -31 313131 3246 45984
a) và b) và c) và
33 76 -32 323232 3247 45983
Bài 17:
1 5 3 1 7
Quy đồng rồi sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: , , , ,
3 12 4 4 12
10
Bài 18:
10 5 19 2 17
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ lớn đến bé: , , 0, , , ,1.
8 12 19 10 15
Bài 19:
4 7 23
Lớp 7B có số học sinh thích học toán, số học sinh thích học văn, số học sinh thích học
5 10 25
anh. Môn học nào được nhiều bạn học sinh lớp 7B yêu thích nhất?
11