Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Bài 20:

Lưới nào sẫm nhất?


a) Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình trên, hãy lập một phân số có tử là số ô sẫm, mẫu là tổng số ô
sẫm và trắng.
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất (có tỉ số ô sẫm so
với tổng số ô là lớn nhất).

Bài 21:
Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhiệt
độ(độ C) – 3,75 – 7,6 – 1,2 0 7, 5 8, 63 19, 2 17,5 11,3 14,5 15 12,5

Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 22:
1 1
Hãy viết bốn số hữu tỉ xen giữa và
2 3
Bài 23:
-1 4
Viết 3 số hữu tỉ có mẫu khác nhau lớn hơn nhưng nhỏ hơn ?
3 5
Bài 24:
Tìm phân số có:
5 2
a) Mẫu số bằng 5 , lớn hơn và nhỏ hơn .
7 7
5 5
b) Tử số bằng 8 , lớn hơn và nhỏ hơn .
9 7
Bài 25:
x x 4 x 1
Tìm phân số x  sao cho:  
9 9 7 9

24
Bài 26:
Cho a  , b  *
,n *
.
a an
a) Nếu a  b , hãy so sánh hai số và
b bn
a an
b) Nếu a  b , hãy so sánh hai số và
b bn
Bài 27:
x x  2018
Cho x, y  , y  0 , hãy so sánh hai số hữu tỉ: và
y y  2018

Bài 28:
m n m mn n
a) Chứng tỏ rằng nếu x, y dương và  thì  
x y x x y y

1
b) Áp dụng kết quả câu a.Viết ba số hữu tỉ khác tử số và mẫu số sao cho chúng lớn hơn và
5
1
nhỏ hơn .
6
Bài 29:
x y x x y y
Chứng tỏ rằng nếu x, y, z  , z  0 và  thì  
z z z 2z z
Bài 30:
m p m p
Cho hai số hữu tỉ và với n, q  0 . Chứng tỏ rằng: Nếu mq  np thì  
n q n q

Bài 31:
Tìm x  để:
x3 x 5
a) là số hữu tỉ dương. b) là số hữu tỉ âm.
x7 x  10

BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN


Bài 1:
So sánh các số hữu tỉ sau.
1 1 1 1
a) và b) và
4 100 2 3
2 3 5
c) và d) 2,5 và
3 5 2
Bài 2:
So sánh các số hữu tỉ sau:
2 7 4 4
a) và b) và ;
9 9 7 3

25
3 12
c) và .
5 20
Bài 3:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần.
6 2 12 8 17 25 3
; ; ; ; ; ;
13 13 13 13 13 13 13
Bài 4:
So sánh các số hữu tỉ sau:
1 3 2 3
a) x  và y  b) x  và y 
2 4 5 7
3
c) x  và 0
5
Bài 5:
So sánh các số hữu tỉ sau:
2017 14 45 777
a) x  và y  b) x  và y 
2018 13 81 999
1 110 17
c) x  2 và y  d) x  và y  0, 75
5 50 20
Bài 6:
So sánh các phân số sau:
1234 4319 22 51 -18 -23
a) và b) và c) và
1235 4320 -67 -152 91 114
Bài 7:
14 24 50 4 25 7 234 45
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự từ bé đến lớn: , , , , , , , 2 
8 23 46 6 30 5 235 46

Bài 8:
So sánh các số hữu tỉ sau:
47 65 33 34 29 47
a) và b) và c) và
83 73 37 35 59 93
Bài 9:
So sánh các số hữu tỉ sau:
456 465 173 16
a) và b)  và
23 32 457 47
Bài 10:
Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại
vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng.
Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua loại vở nào?

26
Bài 11:
Tìm các phân số:
2 1
a) Có mẫu số là 30 , lớn hơn và nhỏ hơn .
5 6
5 3
b) Có tử số là 15 , lớn hơn và nhỏ hơn .
6 4

Dạng 4. Tìm điều kiện để một số hữu tỉ là số âm (dương) hay số nguyên


*) Phương pháp giải:
- Số hữu tỉ âm là những số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
- Số hữu tỉ dương là những số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương
a
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ dương khi a, b cùng dấu.
b
a
- Số hữu tỉ là số hữu tỉ âm khi a, b khác dấu.
b
a
- Số hữu tỉ bằng 0 khi a  0 và b  0 .
b
Chú ý: 0 không là số âm cũng không là số dương.
a
- Số hữu tỉ là số nguyên khi a b hay b là ước của a.
b
Bài 1:
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ:
x 5 5
a) b) c)
7 x 2x
Bài 2:
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ:
1 2
a) b)
x 1 2x  4
Bài 3:
101
Tìm số nguyên x để số hữu tỉ A  là số nguyên.
x7
Bài 4:
20m  11
Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của m thì:
2019
a) x là số dương b) x là số âm.
Bài 5:
a 5
Cho số hữu tỉ: x  . Với giá trị nào của a thì:
2

27
a) x là số dương b) x là số âm
c) x không là số dương và cũng không là số âm.
Bài 6:
12
Cho x  (b  ) . Với giá trị nào của b thì:
b5
a) x là số hữu tỉ b) x  1
Bài 7:
a2
Cho số hữu tỉ x  (a  ) . Với giá trị nào của a thì x là số nguyên?
5
Bài 8:
a 5
Cho số hữu tỉ: x  (a  0) . Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
a
Bài 9:
x 1
Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ A   x  2  có giá trị là số nguyên.
x2

Bài 10:
2 x 1
Tìm tất cả các số nguyên x để số hữu tỉ B   x   5 có giá trị là số nguyên.
x5

Bài 11:
x 3
Tìm số nguyên x để số hữu tỉ D  là số nguyên
2x
Bài 12:
Cho số x thỏa mãn x2  2 . Hỏi số x có là số hữu tỉ không?
Bài 13:
2a  1
o số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì:
2
a) x là số hữu tỉ dương?
b) x là số hữu tỉ âm?
c) x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
d) x là số nguyên?
Bài 14:
a
Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì
a 1
2

a) x là số hữu tỉ âm?
b) x không là số hữu tỉ âm, x cũng không là số hữu tỉ dương?
Bài 15:
7
Cho số hữu tỉ x  . Xác định số nguyên a để x là số nguyên dương.
a 1

28
Bài 16:
3a  7
Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì
5
a) x là số hữu tỉ dương?
b) x là số hữu tỉ âm?
c) x không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm?
Bài 17:
3n  1
Cho số hữu tỉ x  . Với giá trị nào của a thì
4
a) x là số hữu tỉ dương?
b) x là số hữu tỉ âm?
c) x không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
Bài 18:
7
Cho số hữu tỉ x  . Tìm số nguyên n để x nhận giá trị là số nguyên.
n 1

BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN


Bài 1:
Tìm số nguyên a, b sao cho:
3 a 3 8 12 2
a)   b)  
8 10 5 19 b 5
Bài 2:
Tìm x  để:
x 5 x5
a) là số hữu tỉ dương b) là số hữu tỉ âm.
x  10 x7

29

You might also like