Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 5 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

CÂU HỎI

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 0  . B.  0; 4  . C.  0;32  . D.  4;   .
Câu 2. Hàm số y  f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   bằng


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0; 2  . B. 1;0  . C.  0; 4  . D.  2; 4  .
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
1
-1 O

-2

A. y  x 3  3 x B. y   x3  3 x C. y   x 4  2 x 2 D. y  x 4  2 x 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 5. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị là đường cong như trong hình bên. Điểm cực
đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x  1 . B. 1;  2  . C. x  1 . D.  1; 2  .
2x 1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
4x  2
1 1 1 1
A. x  . B. x  . C. y  . D. y  .
2 2 2 2
2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1 3  x  . Hàm số
y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;    . B.  ;1 . C. 1;3 . D.  3;    .
Câu 8. Giá trị cực tiểu của hàm số y  2 x 4  x 2  1 bằng
1
A. 0 . B. 1. C. 2 . D.  .
4
Câu 9. Đồ thị hàm số y  log3 x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q 1;0  . B. M  1;1 . C. N  0;1 . D. P  3;3 .
2
Câu 10. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là
1
A. y '  x 2 .ln 2 . B. y '  2.x 2 1
. C. y '  x 2 1
. D. y '  .x 2 1
.
2
1 
Câu 11. Trên khoảng  ;   , đạo hàm của hàm số y  log5 (2 x  1) là
 2 
2 1 ln 5 2 ln 5
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
(2 x  1) ln 5 (2 x  1) ln 5 2x 1 2x 1
Câu 12. Phương trình 2 x1  8 có nghiệm là
1
A. x  4 . B. x  . C. x  3 . D. x  9 .
9
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình lg( x  1)  2 là
A.  1;99  . B.   ;99  . C.  99;    . D.   ;1 .
Câu 14. Cho log3 5  a , log3 10  b và log 3 50  ma  nb . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m  n  1 . B. m  n  2 . C. m  n  m.n . D. m.n  2 .
5 2
Câu 15. Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx
2 5
bằng:

A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.


Câu 16. Cho  cos xdx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A. F '  x    cos x . B. F '  x   sin x . C. F '  x   cos x . D. F '  x    sin x .
5 5
1 
Câu 17. Nếu  f  x dx  30 thì   2 f  x   3dx bằng
1 1
A. 42 . B. 18 . C. 12 . D. 3 .
3
Câu 18. Cho hàm số f  x   x  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x4 x4
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx   cos x  C .
4 4
C.  f  x  dx  x 4  cos x  C . D.  f  x  dx  x 4  cos x  C .
Câu 19. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  1; 2 . Biết
2
F  1  2, F  2   5 . Giá trị  f  x  dx bằng
1
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 20. Cho số phức z  3  5i , phần ảo của số phức z 2 bằng.
A. 16 . B. 30i . C. 30i . D. 30 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i có tọa độ là
A.  3; 2  . B.  3; 2  . C.  2; 3 . D.  2;3 .
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức z  1  2023i là
A. z  1  2023i . B. z  1  2023i . C. z  2023  i . D. z  1  2023i .
2
Câu 23. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z  2 z  9  0 . Giá trị của biểu thức
M  3 z1  2 z2 bằng
A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15. D. 11.
Câu 24. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng
A. 1320 . B. 66 . C. 84 . D. 220 .
1
Câu 25. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u4 bằng
3
1 1
A. . B. .
27 9
1 1
C. . D. .
3 6
Câu 26. Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 36 .
Câu 27. Cho mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  O;5  theo giao tuyến là đường tròn C  I ;3 . Gọi là khoảng
cách từ O đến  P  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d  6 . B. d  2 . C. d  4 . D. d  34 .
Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  5; AD  3 ; SA vuông góc với đáy và
SA  4 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 15 . B. 20 . C. 60 . D. 10 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 29. Khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có A ' B  2a 2 thì có thể tích bằng
A. 12a 3 2 . B. 8a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 2 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  12  0
bằng
4
A. 12 . B. 1. C.. D. 4 .
3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là:
 
A. n1   2; 3;1 . B. n2   2;3; 1 .
 
C. n3   2;3;1 . D. n4   2;3; 4  .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 y  2 z  1  0 . Đường kính của (S )
bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 6 . D. 3 .
 
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho a  ( 1, 0,1) , b  (1, 0, 0) . Góc giữa hai véctơ đã cho bằng
A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  0;1; 2  và có

vectơ chỉ phương u   1; 2;  3  là
 x  1  x  t x  t x  t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0;  2  , B  2;  2;1 và C  4; 4; 3 . Đường
trung tuyến AM có phương trình là
x  2  t  x  1  5t  x  2  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3t . C.  y  2  t . D.  y  t .
z  1 t  z  2  4t  z  1  4t  z  2  4t
   

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
7 2024
log 2a  a 2b3  .log a b3  log 2a  a 2b3   4  0 . Giá trị của biểu thức log b a  bằng
5 5
2038 2024 2031 2017
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,  ABC  300 , SBC là tam giác đều
có cạnh bằng a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SAC  và mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 2
A. tan   . B. tan   2 . C. tan   . D. tan   3 .
2 2
Câu 38. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Xác suất để trong 8
bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
344 526 95 334
A. . B. . C. . D. .
429 1001 429 429
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng  SAC  .
a 2 a 2 2 2a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
3 2
y  x  3  2 m  1 x  12 m  5  x  2 đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
 
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bằng 2a . Biết BAD  AAB   AAD  60 . Tính thể
tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp
BCD thì có thể tích bằng:
a3 3 a 3 6 a 3 2 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 27
Câu 43. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2 z  i  2  iz . Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc tập hợp
M sao cho z1  z2  3 . Tính giá trị của biểu thức P  z1  z2 .
1 3
A. P  3 . B. P  1 . . C. P  D. P  .
2 2
Câu 44. Cho hình chữ nhật ABCD với AB  4cm, AD  5cm . Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp
khúc MNP như hình vẽ bên với BM  2cm, NP  2cm, PD  3cm và giữ lại hình phẳng lớn
 H  . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục AB .

94 3 244 3
A. V  75 cm3 . B. V  94 cm3 . C. V  cm . D. V  cm .
3 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  0; 0;5 , B  6;8;0  . Điểm M thay đổi sao cho tam giác
OAM không có góc tù và có OAM   45 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.  4;6  . B.  2; 4  . C. 1; 2  . D.  6;7  .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Chuyên Vinh 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  2)2  20 ,
x 1 y z  2
mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng d :   . Gọi  là đường thẳng
3 2 1
nằm trong ( P ) , vuông góc với d và cắt ( S ) theo dây cung có độ dài lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm
nào trong các điểm sau?
A. (5;6;3) . B. (8;11; 7) . C. (1; 1;1) . D. (4; 4;1) .
Câu 47. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số bậc năm f ( x) có đạo hàm f  ( x) có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Biết f (0)  0 , số điểm cực trị của hàm số y  f ( x )  x 3  x là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 5.
x2  y 2  1

Câu 48. (Sở Vũng Tàu 2024) Các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2 log 2  x  2y
 2x  4 y  1.

x  y 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Biểu thức
y4
M  m có giá trị bằng
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 49. (Chuyên Vinh 2024) Cho hàm số đa thức y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f ( x), y  xf  x 2  và các đường thẳng
1
11 
x  0, x  1 bằng
10
. Tích phân  xf
0
( x)dx bằng

4 3
A. . B. 3. C. 1. D. .
5 5
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn iz  3  z  2  i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z
thuộc tập nào dưới đây:
 1 2  2  2 1   2 1
A.  ;  . B.  0;  . C.   ;  . D.   ;   .
 5 5  5  5 5   5 5

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 6- Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

CÂU HỎI

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;    ?
x 1
A. y  . B. y   x3  x  2 .
x 1
1
C. y  x 2  2 x . D. y  .
x2
Câu 3. Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
1
A. y  x3  3x 2 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  2 x 4  4 x 2  5 . D. y  .
x2
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
y
1
1
O 1 2x
1
3

A. y   x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3x  2 .
C. y  x3  3 x  1 . D. y  x 3  2 x .
x2
Câu 5. Đường tiềm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. y  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 6. Cho hàm số f  x  xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Phương trình f  x   3  0 có bao nhiêu nghiệm?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
3
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x )  x  x  1 , x   . Hàm số y  f ( x) đồng biến trên
'

khoảng nào sau đây?


A.  1;1 . B.  0; .
C.  0;1 . D.  ;0  .
x5
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 8; 12 bằng
x7
17 13
A. 15 . B. . C. 13 . D. .
5 2
2 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  x là

A. ; 2 .  B.  \ 0 . C.  . D.  0;   .
Câu 10. Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 3log 2 a  log 4 b  1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
A. a 3  2 b . B. a 3b 2  2. C. a 3  2b 2 . D. a 3 b  2.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  e 2 x là
e2 x
A. y  . B. y  2e 2 x . C. y  2 xe 2 x 1 . D. y   e 2 x .
2
Câu 12. Cho các số thực a  0, b  0, a  1 thỏa mãn log a b  2 . Giá trị của log a2 3 b bằng
1 4
A. . B. . C. 6 . D. 12 .
3 3
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  27 là
A.  ;5 . B.  5;    . C.  ;5 . D.  5;    .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log 4  x  1  3 là
A. x  66 . B. x  68 . C. x  65 . D. x  63 .
3 3
Câu 15. Cho biết  f  x  dx  5 . Giá trị  1  f  x  dx bằng
1 1
A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
2
Câu 16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 , f 1 1 và f  2  2 . Tính I   f   x  dx .
1

7
A. I 1 . B. I   1 . C. I  3 . D. I  .
2
2 2 1
Câu 17. Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  5 thì  f  x dx bằng
1 0 0
A. 2 . B. 8 . C. 8 . D. 2.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3x 1 3x
A.   3x  2 x dx   x2  C . B.  3
x
 2 x dx  x2  C .
x 1 ln 3
x2
C.  3
x
 2 x d x  3 x  x 2  C . D.   3x  2 x dx  3x ln 3   C .
2
Câu 19. Khẳng định nào sau đây sai?
dx 1
A.  2    C B.  dx  x  C
x x

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
dx 1
C.  2   cot x  C D.  dx  ln x  C
sin x x
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i có tọa độ là
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  3; 2  . D.  3; 2  .
Câu 21. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  i . Số phức liên hợp của w  z1  z2 bằng
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Câu 22. Số phức z  4  3i có phần thực bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 23. Số phức nghịch đảo của số phức z  3  4i là
3 4 3 4 3 4
A.  i . B. 3  4i . C.  i . D.  i.
5 5 5 5 25 25
Câu 24. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A. 4 . B. 1. C. 10 . D. 24 .
Câu 25. Cho cấp số cộng  un  có u2  3 và u6  7 . Giá trị của u4 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 10 .
Câu 26. Khối chóp có chiều cao h  a 2 và có diện tích đáy tương ứng là S  a 2 thì có thể tích bằng
a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 2 .
4 3 6
  45 (tham khảo hình
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có AB  AC  a, AA '  a 2, BAC
vẽ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

2a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
4
Câu 28. Khối cầu có thể tích V   thì có bán kính bằng
3
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 29. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 12 và bán kính đáy r  3 . Tính độ dài đường sinh l
của hình nón đã cho.
A. l  4 . B. l  2 . C. l  4 . D. l  1 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;  4 . Điểm đối xứng với điểm A qua trục Ox có tọa
độ là
A.  2;  3;4  . B.  0;  3; 4  . C.  2;  3;4  . D.  0;3;  4  .
x  3 y 1 z
Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
2 1 1
 
A. n1  (2; 1;1) . B. n4  (2;1;1) .
 
C. n2  (2; 1;1) . D. n3  (3; 1;0) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 2 x  y  z  0 . B. x  2 y  1  0 .
C. y  2 z  5  0 . D. x  3z  1  0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu có tâm I  Ox và đi qua hai điểm

 
A  2;1;  1 ; B  1; 3; 2 . Phương trình của mặt cầu  S  là

A. x 2  y 2  z 2  2 x  10  0 . B. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  10  0 . D. x 2  y 2  z 2  4 x  14  0 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có bán kính bằng
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
x 1 y 1 z
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (6;1;1) và hai đường thẳng d1 :   và
2 2 1
x  2

d2 :  y  t . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d1 và song song d 2 . Khi đó khoảng cách từ H đến
 z  1  t

 P .
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 1 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM

Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a 3 ; AD  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa
hai đường thẳng AB và A ' C ' bằng
A' B'

D'
C'

A
B

D C
A. 60 . B. 45 .
C. 75 . D. 30 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ,
AB  a, SC  a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 21 a 21 a 3
A. . B. . C. . D. 2a .
14 7 7
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn  20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  x 3  6 x 2  mx có ba điểm cực
2
trị?
A. 26 . B. 28 . C. 27 . D. 30 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
b
Câu 40. Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a  a 2b   log 2a  2  0 . Giá trị
a
2
của  logb a  bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
3 9
Câu 41. Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần MNEIF được tô đậm trong
hình vẽ bên dưới ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có BC  6m ,
CD  12m . Biết MN  4m ; cung EIF có hình parabol với đỉnh I là trung điểm của cạnh AB
và đi qua hai điểm C , D . Kinh phí làm bức tranh là 1.200.000 đồng/ m 2 . Hỏi công ty đó cần bao
nhiêu tiền để làm bức tranh?

A. 34266666 đồng. B. 13866666 đồng. C. 14933333 đồng D. 27733333 đồng.


2
Câu 42. (Chuyên Vinh 2024) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  4  0 và M , N là
hai điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Gọi P là điểm có hoành độ dương sao cho
tam giác MNP đều, tọa độ của P là
A. (3; 0) . B. (2 3; 0) . C. ( 3; 0) . D. (4; 0) .
Câu 43. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60 cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ đó quấn và hàn mỗi miếng tôn đó
để được cái phễu hình nón (tham khảo hình vẽ dưới đây). Lượng nước tối đa mà mỗi chiếc phễu
đó có thể chứa bằng

1600 2 16000 2 160 2 16 2


A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
3 3 3 3
Câu 44. Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng 6 dm người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành
hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập lại và hàn thành hình hộp chữ nhật không nắp.
Lượng nước tối đa mà chiếc hộp có thể chứa được bằng

A. 8 2 (lít). B. 11 2 (lít). C. 9 2 (lít). D. 10 2 (lít).


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  1; 2; 0  , B 1;1; 3 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  5  0. Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm A, B , đồng thời vuông
góc  P  là 2 x  ay  bz  c  0. Giá trị của biểu thức a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 24 . C.  6 . D. 16 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Liên trường nghệ an 2024) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số f '  x  như
hình sau

1
Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để
2
hàm số g  x   4 f  x   x 2  m có ít nhất 5 điểm cực trị.
A. 10 . B. 12 . C. 11. D. 9.
Câu 47. (Sở Yên Bái 2024) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) với 1  x, y  2023 và thoả mãn
 2x 1   2y 
(2 x  4 y  xy  8) log 2    ( xy  2 x  3 y  6) log 3  ?
 x4   y2
A. 2019. B. 2020. C. 4038. D. 2023.
Câu 48. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  12 và điểm A(1; 4;3) . Xét các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho
AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất
bằng
32 35 34 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 49. (Sở Hà Nội 2024) Cho hai hàm số f ( x)  x3  ax 2  bx  c và g ( x)  x 2  mx  n có đồ thị lần
lượt là các đường cong (C ) và ( P ) như hình vẽ.

g ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và trục hoành bằng
f ( x)  3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
1 3 1 351 3 351
A. ln . B. ln . C. 13ln . D. ln .
3 2 3 8 2 8
Câu 50. Xét số phức z, w thoả mãn z 1  z  i và w  4i  1 . Giá trị nhỏ nhất của z  w bằng:
A. 2 2  1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 7 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

CÂU HỎI

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  0;   . B.   ; 4  . C. 1;3 . D.  3;   .
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại điểm


A. y  2 . B. x  1 . C. y  2 . D. x  1 .
3 2
Câu 3. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ
thị hàm số đã cho với trục tung là

A.  4;0 . B.  0;2 . C.  1; 4  . D.  0;4  .


Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  11  x  . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.  0;   . B.  ; 1 . C.  ;1 . D.  1;1 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;1 .
Giá trị của 2M  3m bằng
A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng?
2x  3 3x  1
A. y  . B. y  .
x3 x 1
x3 2x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Diện tích tam giác tạo bởi các điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?

2 2
A. y   x  1  2  x  . B. y   x  1  x  2 
2 2
C. y   x  1  x  2  . D. y    x  1  x  2  .
Câu 9. Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là:
A. x  8 . B. x  6 . C. x  12 . D. x  10 .
1
Câu 10. Rút gọn biểu thức A  x 3 12
x 2 với x  0
5 1
A. A  x 6 . B. A  12 x5 . C. A  x12 . D. A  x .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  ln  x 1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
A. 1;  . B. 1;  . C. R \ 1 . D. R .
Câu 12. Cho x, y là các số thực dương tùy ý và x  1,log x
y bằng:
1 1
A. log x y  1. B. log x y . C.  log x y . D. 2log x y .
2 2
 a3 
Câu 13. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a b  2 . Giá trị của log a   bằng
 b
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 7 .
1 4
x 2 3 x  x
3 3
Câu 14. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 3 9
A. 31 . B. 19 . C. 35 . D. 22 .
2
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x là
1 3
A. x 2  C . B. 6x  C . C. x 3  C . D. x C .
3
Câu 16. Họ nguyên hàm  cos 2 xdx bằng
1
A.  sin 2 x  C . B. 2 sin 2 x  C .
2
1
C. 2 sin 2 x  C . D. sin 2 x  C .
2
1 5 5
Câu 17. Biết  f ( x)dx  2 và  2 f ( x)dx  10 . Tích phân  f ( x)dx bằng
0 1 0
A. 5 . B. 8 . C. 12 . D. 7 .
3

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx
3

bằng

A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
2 2
Câu 19. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 dx
1 1
bằng

A. I  4 . B. I  3 . C. I  2 . D. I  1 .
Câu 20. Số phức liên hợp của số phức z  1  4i là?
A. 1  4i . B. 1  4i . C. 1  4i . D. 4i

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  i có tọa độ là?
A.  2;0  . B.  0; 2  . C.  2;1 . D. 1; 2 

Câu 22. Cho số phức z  1  i , phần ảo của số phức 1  z 2 bằng


A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu 23. Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  2i . Tính môđun của số phức z1 .z2 .
A. z1.z2  5. . B. z1.z2  5. .
C. z1.z2  26. . D. z1.z2  13 .
Câu 24. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 3 , đáy ABCD có diện tích bằng 12 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
A. 9 . B. 36 . C. 4 . D. 12 .
Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
1 2
A. a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. a 3 .
3 3
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy r  1 và độ dài đường sinh l  2 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
4 2
A. . B. 2 . C.  . D. .
3 3
Câu 27. Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần
h 1 R
lượt là h1 , h2 . Nếu hai hình trụ có cùng thể tích và 1  thì tỉ số 1 bằng
h2 4 R2
1 2
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;2;1 , B(2; 4; 5) , M là trung điểm đoạn AB .
Độ dài đoạn thẳng OM là

A. OM  5 . B. OM  5 . C. OM  9 . D. OM  3

x y z 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Vec – tơ nào dưới đây là một vec –
4 2 3
tơ chỉ phương của 
 
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4;2;3 .
 
C. u3   0;0;1 . D. u1  1;1;1 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  1  0 . Bán kính mặt cầu đã cho
bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1.

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  4 y  z  2  0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
 
A. n4   2; 4;1 . B. n2  1; 4; 1 .
 
C. n3   1; 4;1 . D. n1  1; 4;1 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A 1;0;3 và vuông góc với mặt phẳng  Oxz  có
phương trình là:
x  1 t x  1 t x  1 x  1
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0
z  3  t z  3 z  3 z  3  t
   

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;4; 1 , B  2; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là
A. x  3 y  z  4  0 . B. x  3 y  z  0 .
C. x  3 y  z  0 . D. x  3 y  z  4  0
Câu 34. cho cấp số nhân  un  với u1  2 công bội q  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 6 . B. 18 . C. 18 . D. 12 .

Câu 35. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ?
A. 7. B. 12. C. 5. D. 35.

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Cho lăng trụ đều ABCD. ABC D . Góc giữa AC và BD bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BC D có AB  a, BC  2 a, AA   3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A  C  bằng

A. a . B. 3a . C. 2a . D. 2a .
Câu 38. Một hộp đựng 12 viên bi được đánh số từ 1 đến 12. Xác suất để 4 viên bi được chọn có số thứ tự
không bé hơn 6 là:
1 7 1 14
A. . B. . C. . D. .
99 99 33 99
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Một hình thang cân có kích thước như hình vẽ. Khi diện
tích của hình thang đã cho lớn nhất thì tổng bình phương độ dài hai đáy bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 24. B. 20. C. 29. D. 25.


Câu 40. Cho phương trình z 2
 bz  c  0 (với b, c   ). Gọi A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm z1 , z2
của phương trình đã cho trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết OAB vuông có cạnh huyền bằng 8 .
Giá trị b  c bằng
A. 40 . B. 24 . C. 18 . D. 16 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho A  m;0;0  , B  0; n;0  , C  0;0; 2m  2n  12  với m, n  0, m  n  6 .
Biết khi m, n thay đổi thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC luôn thuộc mặt phẳng   cố
định. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng   bằng:
10
A. . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
3
Câu 42. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
 
log 1 log398  x 2  2   0 . Số phần tử của S là
3
A. 52 . B. 50 . C. 36 . D. 38 .
Câu 43. (Sở Yên Bái 2024) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x2 và đường thẳng
y  mx với m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để diện tích hình phẳng ( H ) nhỏ
hơn 10 ?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 44. (Chuyên Vinh 2024) Một viên đá quý có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông cạnh 6 mm và
chiều cao 6 mm . Nhà chế tác tạo hình cho viên đá quý để gắn vào sản phẩm đã được đặt hàng.
Ong cắt viên đá theo các mặt phẳng đi qua tâm của đáy, lần lượt song song với các cạnh đáy và
vuông góc với các mặt bên đế thu được viên đá hoàn thiện (phẩn được tô màu xám trong hình vẽ
tham khảo bên).

Thế tích của viên đá hoàn thiện gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 52. B. 46. C. 38. D. 60.
Câu 45. (Sở Hà Nội 2024) Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD  8 (tham
khảo hình vẽ). Thể tích khối xoay được tạo thành khi quay miền tứ giác ABCD quanh đường
thẳng CD bằng:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024

A. 70 B. 112 C. 28 13 D. 336

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn
f  (2  3 x )  9(1  x ) 2  9 x 2  4  ,  x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[10;30] để hàm số g ( x )  f  4 x 2  24 x  m  nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 17. B. 18. C. 11. D. 19.
Câu 47. (Chuyên Vinh 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x  [0; 2024] sao cho với mỗi x tồn tại
đúng 2 giá trị nguyên của y thòa mãn 2 x  2 y  8  12 log 2 ( x  2 y ) ?
A. 2024. B. 1. C. 1013. D. 1012.
Câu 48. (Sở Hà Nội 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  38  0 và
hai mặt phẳng ( ) : x  2 y  4  0;( ) : 3 y  z  5  0 . Xét ( P) là mặt phẳng thay đổi, song song
với giao tuyến cúa hai mặt phằng ( ),(  ) và tiếp xúc với mặt cằu (S ) . Khoảng cách lớn nhất từ
điểm A(5; 5;6) đến mặt phẳng ( P) bằng
A. 3 10 . B. 4 10 . C. 10 . D. 5 10 .
Câu 49. (Sở Yên Bái 2024) Xét các số phức z  x  yi,( x, y  ) thỏa mãn 4( z  z )  15i  i( z  z  1) 2 .
1
Khi đó z   3i giá trị nhỏ nhất, tổng S  8( x  y ) bằng
2
A. 8. B. 16. C. 14. D. 19.
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f  x   2   xf  x   x 3  dx, x   . Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  và y  2 bằng
1 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 8 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

CÂU HỎI

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là:


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

x 3
y 4 2 3 3
A. 2x 1 . B. y   x  4 x . C. y  x  3 x . D. y   x  3x .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 2  . B.  ;1 . C.  3;   . D.  3;   .
2
Câu 4. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   1  x  1  x  x với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  1;0  . C.  1;1 . D. 1;   .
Câu 5. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong hình dưới đây. Điểm cực tiểu của hàm
số là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. y  2 B. x  1 C. (1; 2) D. x  0
Câu 6. Đồ thị của hàm số y  3 x 4  4 x 3  6 x 2  12 x  1 có điểm cực tiểu là M  x1 ; y1  . Tính S  x1  y1 .
A. S  11 . B. S  6 . C. S  5 . D. S  5 .
1
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  trên nửa khoảng  4; 2  là
x2
A. min y  6 . B. min y  7 . C. min y  4 . D. min y  5 .
 4;2  4;2  4;2  4;2
2x  4
Câu 8. Đồ thị hàm số y  có tiện cận đứng là
x 1
A. x   2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1
1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  1  2 x  là 3

1  1   1
A.  ;   . B.  . C.  \   . D.  ;  .
2  2  2
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực  ?
x x
x x 3 1
A. y  5 . B. y   . C. y    . D. y    .
4 2
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  ?
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, log a  2a  bằng
1
A. 1  log 2 a . B. 1  log a 2 . C. 1  . D. 2 .
log2 a
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x  1)  0
3

A.  0;  . B.  1;   . C.  1;0  . D.  ;0  .


2
Câu 14. Số nghiệm thực của phương trình 3x 2
 81 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
1 1 0
Câu 15. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x dx  4 và  f  x dx  3 . Giá trị của  f  x dx bằng
2 0 2

A. 1 . B.  7 . C. 7 . D. 1 .
1
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  x 2  3 x 
x
x3 x2 x3 x2 1
A.  3  ln x  C . B. 3  2 C .
3 2 3 2 x

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
3 2 3 2
x x x x
C.  3  ln x  C . D.  3  ln x  C .
3 2 3 2
1
Câu 17. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có một nguyên hàm là F ( x) . Nếu  f (2x)dx  6 thì giá trị
0
F (0)  F (2) bằng
A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .
1  2 ln x
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số  dx là:
x
A. ln x  2ln 2 x  C . B. ln x  ln 2 x  C C. x  ln 2 x  C . D. x  ln 2 x  C .
2
4
Câu 19. Cho hàm số f  x   x 2  . Giá trị của  f   x  dx bằng
x 1
7 7
A. 3 B. 5 C. D.  ln 2.
3 3
2
Câu 20. Môđun của số phức z  5  2i  1  i  là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 21. Cho số phức liên hợp của số phức z là z  1  2024i , khi đó
A. z  1  2024i. B. z  1  2024i. C. z  1  2024i. D. z  1  2024i.
Câu 22. Cho số phức z  7  6i số đối của số phức z là?
A. 7  6i . B. 7  6i . C. 7  6i . D. 6  7i .
Câu 23. Phần ảo của số phức z   2  3i  i là
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Cho một khối chóp tam giác có đáy là tam giác vuông và độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là
4a và 3a , chiều cao của khối chóp là 4a . Thể tích (tính theo a ) của khối chóp đó là
A. 24a 3 . B. 48a3 . C. 16a3 . D. 8a3 .
Câu 25. Hình lập phương có đường chéo của một mặt bên bằng 4cm . Thể tích khối lập phương đó là
A. 8cm 3 . B. 2 2 cm3 . C. 16 2 cm3 . D. 8 2 cm3 .
Câu 26. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a 3 và BC  2a. Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của
khối nón tròn xoay tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên là
2 a 3  a3 3
A.  a 3 3. B. . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 27. Cho khối cầu có đường kính bằng 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. 16 . B. . C. 32 . D. .
3 3
  
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3; 2  và v   2;1; 0  . Tích vô hướng u.v bằng
A. 3 . B. 70 . C. 5 . D. 25 .
2 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 có bán kính bằng
A. 5 B. 3 C. 19 D. 9
 x  1  2t

Câu 30. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  :  y  4 có một vectơ chỉ phương là
 z  3  t

   
A. u1  1; 4; 3 . B. u2   2;0; 1 . C. u3  1; 0; 3 . D. u4   2; 4; 1
Câu 31. Mặt phẳng ( P ) đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B (2; 1;3), C ( 1; 2;1) nhận véctơ nào sau đây làm véctơ
pháp tuyến?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
   
A. n1 (7; 7; 4) . B. n2 (1; 1; 3) . C. n3 (1;1; 0) . D. n1 (7; 7; 0) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  4;1 và B  1;6;  1 . Đường thẳng AB có phương
trình là
x  1 t x  1 t x  1 t  x  1  2t
   
A.  y  4  5t . B.  y  4  5t . C.  y  4  5t . D.  y  4  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  2t
   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , biết giao tuyến của mặt cầu tâm I  2;  2; 2  , bán kính R  3 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  1  0 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 2 . B. 6 C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Có bao nhiêu cách xếp 4 người Việt Nam, 5 người Pháp và 2 người Mỹ ngồi lên một chiếc ghế
dài gồm 11 vị trí?. Biết những người cùng quốc tịch phải ngồi gần nhau.
A. 5760 . B. 45602 . C. 1640 . D. 34560 .
Câu 35. Một cấp số cộng có 11 số hạng. Số hạng chính giữa bằng 15 . Tính tổng các số hạng đó.
A. 115. B. 165. C. 195. D. 120.

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM

Câu 36. Cho hình chóp S ABC , có đáy ABC là tam giác đều.Mặt bên  SBC  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và  ABC  bằng?

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30


Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và
AB  AA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CA bằng
2a 2a a
A. . B. C. a D.
2 4 2
Câu 38. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng.
9 18 4 26
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 39. Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc
của A ' lên ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Một mặt phẳng ( P ) chứa BC và
a2 3
vuông góc với AA ' cắt hình trụ ABC . A ' B ' C ' theo một thiết diện có diện tích bằng . Thể
8
tích khối lăng trụ đã cho bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024

a3 3 2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 10
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;  1 , B  1; 0;  1 ; Điểm
 
M  a; b; 0  thỏa mãn MA.MB nhỏ nhất. Tính a  2b ?
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 41. Cho số phức z  a  bi (trong đó a, b  ) thoả mãn 1  z  i  z 1  i   2  2 z. Khi đó a  2b
bằng?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
x  1 
Câu 42. (Chuyên KHTN 2024) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x )  với mọi x    ;  
1  2x 1  2 
4

và f (0)  0 . Tích phân  f ( x)dx


0
bằng

27 61 17 71
A. . B. . C. . D. .
5 15 5 15
Câu 43. (Sở Vũng Tàu 2024) Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R  3 . Gọi (T ) là hình trụ có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu ( S ) và có thiết diện qua trục của (T ) lớn nhất. Diện tích toàn phần của hình
trụ (T ) bằng
A. Stp  18 . B. Stp  27 . C. Stp  27 3 . D. Stp  18 3 .

 
3
Câu 44. (Sở Ninh Bình 2024) Cho phương trình 5x 1 m 3 x
 x3  3x 2  m  24 5x 1  5x 1  1, m là tham
số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 45. (Sở Thái Nguyên 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2024] để
phương trình x 2  ( m  2) x  9  ( m  1) x3  9 x có nghiệm?
A. 2024. B. 2018. C. 2020. D. 2022.
Câu 46. (Sở Phú Thọ 2024) Cho hàm số y  f ( x) nghịch biến trên  , có đạo hàm f  ( x)  0, x   . Số
1 1 
giá trị nguyên của tham số m  [2024; 2024] đề hàm số g ( x)  f  x3  mx 2  9 x  2024 
 3 2 
nghịch biến trên khoảng (2; 4) là
A. 2029. B. 2031. C. 2030. D. 2032.
 b
Câu 47. (Sở Ninh Bình 2024) Cho biểu thức P  log 2b a  32log a  a   với b  a  1 . Giá trị nhỏ nhất
a  4
của P là
A. 43. B. 44. C. 45. D. 46.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 48. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2024) Cho hàm số f ( x)  ax3  bx2  cx thỏa mãn
3
f (1  x)  f (1  x)  0 với mọi x và  f ( x)dx  9 . Giá trị của f (4) bằng
0
A. 72. B. 96. C. 120. D. 18.
Câu 49. (Chuyên Vinh 2024) Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  4m  8  0(m  ) . Khi
2

phương trình không có nghiệm thực, gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình. Giá trị lớn
nhất của biểu thức P  z12  z22 bằng
A. 32 2 . B. 3. C. 128. D. 12 3 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2; 2  và K  5;8; 2  . Mặt cầu ( S ) đi qua hai
điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxy  tại điểm C . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
KC bằng
A. 2 26 . B. 3 26 . C. 2 37 . D. 2 17 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like