Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 Định giá và thực hiện quản trị doanh thu
Chương 6 Định giá và thực hiện quản trị doanh thu
Chương 6 Định giá và thực hiện quản trị doanh thu
Chương 6:
Định giá và thực hiện
Quản lý Doanh thu
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 1
Tổng quan Chương 6
Services Marketing
Định giá hiệu quả là trung tâm để thành công tài chính
Chiến lược định giá như kiềng ba chân (The Pricing Tripod)
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 2
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 3
Điều gì làm cho chiến lược định giá
dịch vụ trở nên khác biệt và khó khăn?
Services Marketing
Khó tính toán chi phí tài chính của việc tạo ra một quy trình
hoặc hiệu suất dịch vụ hơn một hàng hóa được sản xuất
Tầm quan trọng của yếu tố thời gian - cùng một dịch vụ có
thể mang lại nhiều giá trị hơn cho khách hàng khi được
cung cấp nhanh hơn
Khách hàng nhận thấy giá cả dịch vụ khó hiểu, rủi ro và đôi
khi thậm chí là phi đạo đức
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 4
Mục tiêu của việc định giá dịch vụ
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 5
Mục tiêu Doanh thu và Lợi nhuận
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 6
Mục tiêu duy trì khách hàng
Services Marketing
Tao ra nhu cầu:
➔ Tối đa hóa nhu cầu (khi năng lực không bị hạn chế) nhằm đạt
được mức doanh thu tối thiểu.
➔ Đạt được sự tận dụng toàn bộ năng lực.
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 8
Kiềng 3 chân định giá
Services Marketing
Cạnh tranh
Chi phí Giá trị cho khách hàng
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 9
Giá trần và giá sàn
Services Marketing
Cạnh tranh
Chi phí
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 10
Ba cách tiếp cận chính để định giá
Services Marketing
• Đặt giá so với chi • Liên hệ giữa giá • Theo dõi chiến lược
phí tài chính (price) với giá trị giá của đối thủ cạnh
mà khách hàng tranh
• Xác định chi phí cảm nhận được
theo hoạt động (value perceived) • Phụ thuộc vào
người dẫn đầu về
• Hàm ý định giá giá
của phân tích chi
phí
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 11
Định giá theo chi phí: Truyền thống so
với Xác định chi phí theo hoạt động
(Activity-Based Costing) Services Marketing
NHƯNG, khách hàng quan tâm đến giá trị đối với bản thân họ,
chứ không phải chi phí sản xuất dịch vụ cho công ty
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 12
Định giá theo Giá trị:
hiểu về Giá trị ròng (Net Value)
Services Marketing
Giá trị ròng (Net Value) = Lợi ích nhận được cho khách
hàng (Tổng giá trị) trừ Tất cả các chi phí được cảm nhận
(Tiền bạc, Thời gian, Nỗ lực Tinh thần / Vật chất)
Thặng dư của người tiêu dùng: chênh lệch giữa giá phải trả
và số tiền mà khách hàng sẽ sẵn sàng trả nếu không có các
lựa chọn khác
Các dịch vụ cạnh tranh được đánh giá thông qua so sánh
giá trị ròng
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 13
Định giá theo Giá trị: Các chiến lược
nâng cao giá trị ròng
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 14
Định giá theo Giá trị: Các chiến lược
nâng cao giá trị ròng
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 15
Xác định Tổng chi phí Người
dùng
Services Marketing
Tiền bạc Giá mua
Chi phí tìm kiếm*
Thời gian Chi phí vận hành
Gánh nặng
cảm giác
Theo dõi
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 16
Định giá theo cạnh tranh
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 18
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 19
Tối đa hóa doanh thu từ năng lực
khả dụng tại một thời điểm nhất định
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 20
Tối đa hóa doanh thu từ năng lực
khả dụng tại một thời điểm nhất định
Services Marketing
Hàng rào giá (Rate fences) ngăn cản khách hàng sẵn sàng
trả nhiều tiền hơn mua dịch vụ với giá thấp hơn (giảm thiểu
thặng dư của người tiêu dùng)
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 21
Độ co giãn của giá
Services Marketing
Giá mỗi
Di
đơn vị
De
dịch vụ
Độ co giãn của giá =
% thay đổi trong lượng cầu
% thay đổi về giá
De
Di
De : Demand is price elastic. Small changes in price lead to big changes in demand
Di : Demand for service is price inelastic. Big changes have little impact on demand
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 22
Độ co giãn của giá
Services Marketing
Cầu về một sản phẩm được mô tả là “co giãn theo giá” nếu
một sự thay đổi nhỏ về giá dẫn đến sự thay đổi lớn về cầu.
Cầu về một sản phẩm được mô tả là “không co giãn theo
giá” nếu một sự thay đổi về giá chỉ dẫn đến một sự thay đổi
nhỏ về cầu.
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 23
Các hạng mục chính của hàng rào giá:
Hàng rào vật lý (Liên quan đến sản phẩm)
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 24
Các hạng mục chính của hàng rào giá:
Hàng rào phi vật chất
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 25
Các hạng mục chính của hàng rào
giá: Hàng rào phi vật chất
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 26
Các hạng mục chính của hàng rào
giá: Hàng rào phi vật chất
Services Marketing
Tần suất hoặc khối lượng ▪ Thành viên của một cấp độ trung thành nhất định
tiêu thụ với công ty được ưu tiên về giá cả, chiết khấu hoặc
lợi ích dành cho khách hàng thân thiết
Thành viên nhóm ▪ Giảm giá cho trẻ em, sinh viên, người cao tuổi
▪ Liên kết với các nhóm nhất định (ví dụ: Cựu sinh
viên)
Quy mô nhóm khách hàng ▪ Giảm giá nhóm dựa trên quy mô của nhóm
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 27
Mối liên hệ giữa giới hạn giá và
hàng rào đến đường cầu
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 28
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 29
Vấn đề đạo đức trong Định giá
Services Marketing
Sử dụng giá công bố cao và hàng rào hiện tại làm cơ hội
giảm giá
Truyền đạt về lợi ích của người tiêu dùng từ việc quản lý
doanh thu
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 32
Các vấn đề định giá: Đưa chiến lược
vào thực tiễn
Services Marketing
3. Ai nên thu
1. Tính phí bao 2. Định giá trên
tiền thanh
nhiêu? cơ sở nào?
toán?
6. Nên thanh
4. Nên thanh 5. Nên thanh
toán như thế
toán ở đâu? toán khi nào?
nào?
7. Truyền thông
về giá như thế
nào?
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 33
Đưa định giá dịch vụ vào thực tiễn
Services Marketing
1. Tính phí
bao nhiêu?
Tính phí bao nhiêu?
➔ Kiềng ba chân định giá cung cấp một điểm khởi đầu hữu ích
➔ Một con số cụ thể phải được đặt cho giá
➔ Cần xem xét những ưu và khuyết điểm, và các vấn đề đạo đức
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 34
Đưa định giá dịch vụ vào thực tiễn
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 35
Đưa định giá dịch vụ vào thực tiễn
Services Marketing
Doanh nghiệp phải nhận thức được định giá cạnh tranh
nhưng dịch vụ khó so sánh hơn là hàng hóa
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 37
Tóm tắt
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 38
Tài liệu tham khảo
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 39
Tài liệu đọc thêm
Services Marketing
Slide © 2011 by Lovelock & Wirtz Services Marketing 7/e Chapter 6 – Page 40