Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

EPSTOPIKVN.

COM SĐT: 0971 379 786

:
Mẫu giới thiệu bản thân

EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786


n
EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786
EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786
EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786
hiệu lệnh
Mọi tài liệu đều được đăng tải trên website epstopikvn.com
Truy cập nhanh bạn quét mã QR sau:

EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786


EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786

3. 명칭 맞추기 Đọc tên công cụ (60 công cụ)

 면접관이 제시하는 물품의 명칭을 한국어로 말하시오.


Đọc tên các công cụ bằng tiếng Hàn theo chỉ thị của giám khảo.

(제조업 - Sản xuất chế tạo)

목장갑 안전모 방진마스크 위생복


Găng tay len Mũ bảo hộ Khẩu trang phòng bụi Trang phục vệ sinh

드라이버 니퍼 롱노즈 플라이어 펜치


Tua vít Kìm bấm Kìm mũi dài Kìm

스페너 톱 망치 칼
Cờ lê Cưa Búa Dao
EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786

전기드릴 가위 줄자 버니어켈리퍼 스
Khoan điện Kéo Thước dây Thước kẹp

저울 나사못 암나사(너트), 수나사(볼트) 사다리


Cân Đinh vít Ốc vít, Bulong Thang

핸드 파래트 (파래트 트
핸드카 대차 파렛트
럭) Tải pallet
Xe đáy tay Xe đẩy hàng pallet

박스 바구니 공구함 공구 캐비넷


Thùng giấy Rổ, giỏ hàng Hòm công cụ Tủ công cụ
EPSTOPIKVN.COM SĐT: 0971 379 786

마대(자루) 삽 빗자루 쓰레받기


Bao tải Xẻng Chổi Hót rác

방청유 소화기 비닐 끈 테이프


Dầu đánh rỉ Bình cứu hỏa Dây nilông Băng dính

멀티탭 전선 릴 스위치 환풍기


Ổ cắm nhiều lỗ Cuộn dây điện Công tắc Quạt thông gió

누전차단기 회로시험 손전등 작업등


Át tô mát Đồng hồ đo điện Đèn pin Đèn làm việc
드럼 지게차 에어콤프레샤 벤딩기
Thùng phi Xe nâng Máy nén khí Máy đóng dây đai

컨트롤 판넬 호이스트 파이프렌치 소켓 렌치


Tủ điều khiển Máy nâng hàng Cờ lê ống Cờ lê bộ

고압전기 물체이동금지
원형톱 보안면 착용
Điện cao áp Cấm chuyển đồ vật
Cưa đĩa Sử dụng mặt nạ bảo hộ

육각렌치 화기엄금 안전모 착용 바이스


Cờ lê 6 cạnh Cấm lửa Sử dụng mũ bảo hộ Mỏ kẹp ê-tô
기능시험 평가지
Kỳ thi đánh giá kỹ năng làm việc

업종 제조업 세부 분야 조립
Ngành nghề Sản xuất chế tạo Nghề cụ thể Lắp ráp

평가시간 Thời gian đánh giá: 4분 4 phút

Ⅰ. 과제의 구성 Cấu tạo bài kiểm tra


구분 세부 과제명 평가시간
Thể loại Tên nội dung kiểm tra Thời gian kiểm tra
1과제 핀 꽂기 1분
Test 1 Cắm chốt 1 phút
2과제 작업물 걸기 1분
Test 2 Treo vòng 1 phút
3과제 조립 2분 [해체 1분 별도]
Test 3 Siết ốc 2 phút [Trừ tháo ra(1 phút)]

Ⅱ. 요구사항 및 도면 Yêu cầu và biểu đồ

Test 1. 핀 꽂기 Cắm chốt [1분] [1 phút]


1. 요구사항 Yêu cầu
 도면에 따라 주어진 작업판에 지급된 핀을 색상, 모양, 크기에 맞게 꽂으십
시오.
Cắm các chốt vào khay cho sẵn theo sơ đồ đảm bảo đúng về kích thước,
hình dạng và màu sắc.
2. 도면 Sơ đồ
[ 핀 꽂이 판 Bảng cắm chốt : Kích thước : 380 x 380mm ]
Mặt trước

Test 2. 작업물 걸기 Treo vòng [1분] [1 phút]


1. 요구사항 Yêu cầu
 작업물 걸이대에 지급된 링을 규격에 맞게 거십시오.
Treo vòng được cung cấp lên giá đỡ cho đúng kích thước.

2. 도면 Biểu đồ

[ 작업물 걸이대 Giá treo : 링 vòng 50mm ]

< thanh giá đỡ > < vòng >


< Minh họa kết quả>

Test 3. 조립 Siết ốc [2분] [2 phút]


1. 요구사항 Yêu cầu
 감독위원이 지시하는 도면에 맞게 2분 안에 2가지 종류의 볼트와 너트를 정
확하게 지급된 판재에 체결하고 감독위원의 확인 후 1분 안에 해체합니다 .
Theo sơ đồ của giám thị đưa trong vòng 2 phút hãy siết chặt hai loại bulông
và ốc vít vào bảng thật chính xác, sau khi được giám thị kiểm tra thì tiến hành
tháo ra trong vòng 1 phút.

cụ

Buông đầu vuông Đai ốc ulông đầu tròn


đen vênh ong đen phẳng

Hướng dẫn thực hiện


1. 준비된 볼트와 너트를 적합한 공구를 활용하여 지정된 위치에 체결하고 평가위원의
확인을 받습니다.
Sử dụng công cụ rồi thực hiện siết chặt bu lông và ốc vít vào vị trí được quy định
sau đó giám thị sẽ kiểm tra.
2. 감독위원의 지시에 따라 체결한 볼트와 너트를 해체합니다.
Theo chỉ thị của giám thị hãy tháo bulong và ốc vít vừa được hoàn thành ra.
3. 무리하게 힘을 주거나 평가도구를 훼손하면 감점되므로 유의하십시오.
Xin lưu ý nếu bạn dùng lực quá mạnh hoặc làm hỏng dụng cụ thi sẽ bị trừ điểm .

ơ đồ
Lưu ý cho thí sinh
1. 작업 중 안전사고가 나지 않도록 유의하십시오 .

Lưu ý để không xảy ra tai nạn trong quá trình thực hiện.
2. 모든 작업은 감독위원의 시작선언과 함께 시작하고 종료선언과 함께 종료하십시오 .
시작 전에 미리 작업을 하거나, 종료 후에도 계속 작업을 할 경우 최하점수를 부여
하니 유의하십시오 .
Tất cả mọi việc phải tuân theo hiệu lệnh của giám thị, bắt đầu khi giám thị nói
bắt đầu (시작) và dừng khi giám thị hô dừng (종료). Nếu bạn bắt đầu trước
hoặc kết thúc sau hiệu lệnh bạn sẽ bị điểm thấp.

3. 감독위원이 시험종료를 선언하면 수험자는 즉시 작업을 중단하고 채점이 끝날 때까


지 대기하십시오 . 채점이 끝나면 다음 수험자를 위하여 평가도구를 처음상태로 원
위치 하십시오. (체결한 볼트는 분리해체 하시오.)
Giám thị hô dừng là thí sinh dừng ngay lập tức và đợi đến khi chấm điểm xong sau đó
sẽ đưa công cụ về vị trí ban đầu cho thí sinh sau. (Tháo rời bulong và ốc vít ra.)

4. 각각의 작업은 가능한 빠르고 정확하게 작업하고, 작업이 끝난 응시자는 바로 손을


들어 감독위원에게 작업이 끝났음을 알리십시오 .
Mọi thao tác cần nhanh chóng và chính xác theo khả năng, khi xong hãy giơ
tay báo cho giám thị biết đã làm xong.

5. 작업은 신속하고 정확하게 수행하되, 무리하게 힘을 가하거나 불필요한 동작으로 평


가도구가 훼손될 경우 최하점수를 부여하니 유의하십시오 .
Công việc thực hiên nhanh chóng và chính xác, lưu ý không dùng quá
sức hoặc động tác thừa mà làm hỏng công cụ bạn sẽ bị điểm thấp.

6. 감독위원의 지시에 불응하거나 , 수험질서를 어지럽히는 경우 퇴실조치 되오니 유의


하십시오. Lưu ý nếu không tuân thủ chỉ thị của giám thị hay làm cản trở trong
quá trình thi sẽ bị đuổi.
7.작업수행 시 안전장갑을 반드시 착용하도록 하며, 체결공구를 비스듬하게 바르지 않
은 자세로 사용하여 안전사고가 발생하지 않도록 주의하십시오 .
Nhất định đeo găng tay khi làm việc, cẩn thận để không phát sinh các sự cố khi sử
dụng dụng cụ làm việc không đúng cách.
8. 지급한 공구를 사용하지 않고 손으로 볼트와 너트를 조립, 완성한 경우 해당과제는
최하점수를 부여하므로 유의하십시오 .
Trường hợp bạn hoàn thành việc siết ốc bằng tay mà không sử dụng công cụ
được cung cấp có thể bạn sẽ bị điểm kém.
업종 제조업 세부 분야 조립
Job Category Manufacturing Subject Assemble

Ⅴ. 평가장 시설목록 세부분야 조립


List of Test Facilities Subject Assemble
장비 및 시설명
구 분 일련번호 규 격 단위 수 량 비 고
Equipment &
Type Serial No. Spec. Unit QTY Remarks
Facilities
1과제 작업대 개
1 1,400x1,000x700mm 2
Test1 Workbench PCS
핀 : 36개
Pin : 36 pcs
핀 꽂이 세트 제작 셋
// 2 2 핀 박스 Pin Box
Pin Set manufacture SET
핀 꽂이 판
Pin Board
스톱워치 연속형 공업표준 개
// 3 2
Stop Watch industrial standard PCS

2과제 작업대 개
4 1,400x1000x700mm 2
Test2 Workbench PCS

걸이 대 세트 제작 셋 링 36개(3종)
// 5 2
Rod Set manufacture SET 36 rings (3 types)

스톱워치 연속형 공업표준 개


// 6 2
Stop Watch industrial standard PCS

3과제 작업대 개
7 1,400x1,000x700mm 2
Test3 Workbench PCS
제작 셋
8 조립판 2
manufacture SET
육각볼트,
육각렌치볼트
육각너트 개 1인당 2개씩
9 M12 4
Hexagon head PCS 2/person
bolt, Hexagon
socket head screw
스패너 개 1인당 2개 지급
10 19mm 4
Wrench PCS 2/person
육각 랜치 세트 1인당 1개 지급
11 10mm 4
Hexagon wrench Set 1/person
와셔 Spring washer, 세트 1인당 1세트씩
12
Washer Plain washer Set 1set/person

You might also like