Professional Documents
Culture Documents
TUYỂN CHỌN CÁC CÂU VD- VDC TRÍCH DẪN CÁC TRƯỜNG + SỞ 2023 (Phần 1) - Chương Số phức
TUYỂN CHỌN CÁC CÂU VD- VDC TRÍCH DẪN CÁC TRƯỜNG + SỞ 2023 (Phần 1) - Chương Số phức
TUYỂN CHỌN CÁC CÂU VD- VDC TRÍCH DẪN CÁC TRƯỜNG + SỞ 2023 (Phần 1) - Chương Số phức
3 5 6
A. 0. B. 2. C. . D. .
5 5
Lời giải:
Giả sử z a bi, (a, b , b 0) .
Ta có | z | 1 a 2 b2 1 a 2 b2 1 .
Do đó P |1 z | 2 |1 z | ( a 1)2 b 2 2 (1 a ) 2 ( b) 2 2a 2 2 2 2a .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxkopki ta có
P 2a 2 2 2 2 a 12
22 (2a 2 2 2a) 2 5.
1 3
Dấu “=" xảy ra khi và chỉ khi 2a 2 2 2a 4(2a 2) 2 2a a .
2 5
16 4
Mà a 2 b 2 1 b 2 b (do b 0 .
25 5
3 4 3 6 3 4 3 6
Suy ra z i . Vậy Q z i i i | 2i | 2 .
5 5 5 5 5 5 5 5
Chọn đáp án B.
Câu 4. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 1 0 ( m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 3 z2 3 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải:
Xét phương trình (1) : z 2 2mz 1 0
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì có 2 trường hợp:
TH1: Hai nghiệm z1 , z2 ΄ 0 m 2 1 0 m 1 m 1
Khi đó: z1 3 z2 3
z1 3 z2 3 z z2 (loai
1
z1 3 z2 3 z1 z2 6
2m 6 m 3 . So điều kiện, nhận m 3 .
TH2: Hai nghiệm z1 , z2 \ ΄ 0 1 m 1
Khi đó: z1 3 z2 3 (a 3) 2 b2 (a 3)2 (b)2 (luôn đúng).
Vì m nguyên nên nhận m 0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thoả đề.
Chọn đáp án C.
Câu 5. (Sở Đắk Nông 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 0 ( m là số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 4 ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải:
Ta có: ΄ m2 8m 12
TH1: ΄ 0 2 m 6 .
Phương trình có hai nghiệm phức z1,2 m i m2 8m 12 .
Ta có z1 z2 , z1 z2 4 z1 2
m 2 m 2 8m 12 4 8m 12 4 m 2(l ).
m 2 z1 z2 2m
TH2: ΄ 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
m 6 z1 z2 8m 12
Ta có: z1 z2 4 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z 2 16
2
2 B
I
M
1 A
0 1 2 3 4 5
N v N C2 : x 1 y 1 2
2 2
P w P d : x y 2 0
Khi đó S | u w | | v w | MP NP
Yêu cầu bài toán Smin P là giao điểm của I1 I 2 với đường thẳng d trong đó I1 , I 2 lần lượt là tâm của
đường tròn C1 , C2
Có đường thẳng I1 I 2 : 3 x 5 y 2 0
3
x
x y 2 0 2 3 1 10
Suy ra P là nghiệm của hệ phương trình w i w
3 y 5 y 2 0 y 1 2 2 2
2
Chọn đáp án B.
Câu 8. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số
phức z a bi (a, b ) thỏa mãn 2a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P 3a 2 b3 bằng
A. 9 B. 11. C. 5 . D. 5.
Lời giải:
Ta có z z1 z 2 z2 ( z 3 2i ) z1 3 2i ( z 4 2i ) 2 z2 2 i
| z 3 2i | z1 3 2i | z 4 2i | 2 z2 2 i | z 3 2i | | z 4 2i | 3
( a 3) 2 (b 2) 2 ( a 4) 2 (b 2) 2 3 ( a 3) 2 (2a 2) 2 ( a 4) 2 (2 a 2) 2 3 .
Xét hàm y (a 3) 2 (2 a 2) 2 (a 4) 2 (2 a 2) 2 3 trên , ta được min f (a ) 4 .
Dấu " = "xảy ra khi a 1 b 2 . Suy ra P 3a 2 b3 3(1)2 (2)3 11 .
Chọn đáp án B.
Câu 9. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 . B. 3 5 2 2 2 . C. 3 5 2 2 . D. 3 5 2 2 .
Lời giải:
z1 3 3i 2 M z1 đường tròn tâm I 3;3 , R 2
z2 4 2i z2 2i
( x 4)2 ( y 2) 2 x 2 ( y 2)2
x 2 y 2 0 N z2 đường thẳng : x y 2 0
Ta có P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i
z1 z2 z2 3 2i z2 3 i
z1 z2 z2 3 2i z2 3 i MN | 6 3i |
Pmin MN min 3 5
2
M
N
MN min d I , R 2 2 2
Suy ra Pmin 2 2 2 3 5
Chọn đáp án B.
Câu 10. (Sở Thanh Hóa 2023) Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz 3m 10 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 z1 z2 20 0 .
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải:
Ta có ΄ m2 3m 10 .
m 5
+ TH1: ΄ 0 .
m 2
Khi đó, z1 , z2 z1 z1 , z2 z2
20
z1 z2 z1 z2 20 0 2 z1 z2 20 0 3m 10 10 0 m (thỏa mãn).
3
+ TH2: ΄ 0 2 m 5 . Khi đó, z1 , z2 là hai số phức chứa i và z1 z2 , z1 z2
z1 z 2 z1 z2 20 0 z12 z22 20 0 z1 z2 2 z1 z2 20 0
2
m 0
4m 6m 0
2
3 (thỏa mãn)
m
2
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 11. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 3 , | iw 1 5i | 4
. Giá trị nhỏ nhất của z 2 wz 9 bằng
A. 3(5 15) . B. 2( 5 2) . C. 3 . D. 4.
Lời giải:
Ta có | iw 1 5i | 4 | w 5 i | 4 .
Đặt u w suy ra | u 5 i | 4 . Do đó u thuộc đường tròn tâm I (5; 1) bán kính bằng R 4 .
Giả sử z a bi với a, b .
Vì | z | 3 nên a 2 b2 9 b 2 9 3 b 3 .
Khi đó T z 2 wz 9 z 2 wz zz | z || z z w | 3 | u 2bi | .
y
6 A
-5 O x
-1
I
-6 B
A
x
J K
I
với A( 1;1), B (0; 6) là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C ) .
Suy ra JA 3 2, JB 4 2, JK IJ R 2 .
Để tồn tại số phức z x yi thì C΄ phải cắt hình viên phân suy ra
JK T 20 JB 2 T 20 4 2 16 T 12.
Do đó M 12, m 16 .
Vậy M m 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 15. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình 2023) Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2 w 8 6 i và
| z w | 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức | z | | w | thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3;5) B. ( 1; 4) C. (8;10) D. (9;12)
Lời giải:
Ta có | z 2 w || 8 6i | 10
132
| z 2 w |2 2 | z w |2 3 | z |2 6 | w |2 102 2.42 3 | z |2 6 | w |2 | z |2 2 | w |2
3
1 1 2 3 132
2
Mà | z | | w || z | 2 | w | 1 | z |2 2 | w |2 66.
2 2 3
Chọn đáp án C.
3
Câu 16. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2023) Cho hai số phức z , w thỏa mãn | w i | và
10
10 w (3 i )( z 3) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P | z 2 i | | z 6 i | bằng
A. 3 10 . B. 2 58 . C. 3 10 . D. 2 53
Lời giải:
Ta có :10 w (3 i )( z 3) 10( w i ) (3 i )( z 3) 10i
Môđun hai vế ta được:
10i
|10( w i ) || (3 i)( z 3) 10i | 10 | ( w i ) | (3 i ) ( z 3)
3 i
3
10 | (3 i )[( z 3) 1 3i ] | 3 10 | 3 i | | z 4 3i | 3 10 10 | z 4 3i |
10
| z 4 3i | 3
Đặt z x yi ( x, y ) có điểm biểu diễn là M ( x , y ) .
Khi đó | z 4 3i | 3 ( x 4)2 ( y 3)2 9 nên tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường
tròn (C ) có tâm I (4; 3) và bán kính bằng R 3 .
Ta có : P | z 2 i | | z 6 i || z (2 i ) | | z (6 i ) | MA MB với A(2;1); B (6;1) .
Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra E (4;1) .
y
4
2
A E B
2 4 x
-2
I
M
-4
Mmax
Xét tam giác MAB ta có:
2 MA2 MB 2 AB 2
ME 2
4
2 MA2 MB 2 4ME 2 AB 2 4ME 2 16.
Ta có:
P 2 ( MA MB ) 2 (1.MA 1.MB ) 2 12 12 MA2 MB 2 2 MA2 MB 2 4 ME 2 16
Suy ra P 2 4 ME 2 16 4 IM max IE 16 4(3 4) 2 16 212 P 212 2 53 .
2
A. 2. B. 20 8 3 . C. 2 3. D. 1 3 .
Lời giải:
Đặt z x yi, x, y
x2 y2 2x (x 0) ( x 1)2 y2 1 (x 0)
z.z | z z | x y 2| x | 2 2
2 2
x y 2x (x 0) (x 1) y 1 (x 0)
2 2
1
M
I2 I1
-2 -1 O 1 2
N
(C2) -1 (C1)
Gọi P C1 AI1 và Q C2 AI 2
AI1 (1; 3) AI1 2 AP AI1 R 2 1 1
AI 2 (1; 3) AI 2 2 AQ AI 2 R 2 1 1
Khi đó PQ là đường trung bình của tam giác AI 1 I 2 QP 1 I 1 I 2 1
2
2
3 A
Q 1 P
I2 I1
-2 -1 O 1 2
(C2) -1 (C1)
*Nhận xét: AP và AQ lần lượt khoảng cách ngắn nhất từ A đến đường tròn C1 và C2 . Nên khi
M , N nằm ở bất kì đầu trên 2 đường tròn C1 và C2 thì AM , AN AQ AP 1
Vậy AM AN 2 hay ( AM AN ) min 2 .
Dấu "=" xảy ra khi 2 điểm M , N trùng với P, Q .
Chọn đáp án A.
Câu 19. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 az b 0 1
(với a, b là số thực). Biết rằng hai số phức w 1 i và 2 w 1 5i là hai nghiệm của phương trình đã
cho. Tính tổng a b .
A. 9. B. 16. C. 1. D. 4.
Lời giải:
Đặt w x yi
Phương trình 1 có 2 nghiệm không phải nghiệm thực khi đó:
z1 w 1 i x 1 y 1 i
z2 2 w 1 5i 2 x 1 2 y 5 i
Vì z1 , z2 là 2 nghiệm của 1 suy ra z1 z2 x 1 y 1 i 2 x 1 2 y 5 i
x 2 z 3 i
Hay 1
y 2 z2 3 i
z1 z2 a a 6
Ta có ab 4
z1.z2 b b 10
Chọn đáp án D.
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2023) Xét các số phức z thỏa mãn | z 3 i | 2 | z 2i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M m bằng
A. 2 10 . B. 10 . C. 4 2 . D. 2 2 .
Lời giải:
D
A
I
C
O
Gọi A( x; y ) là điểm biểu diễn của số z trong mặt phẳng Oxyz .
Ta có | z 3 i | 2 | z 2i || ( x 3) i(1 y) | 2 | x i( y 2) |
( x 3) 2 (1 y ) 2 4 x 2 ( y 2) 2 x 2 y 2 2 x 6 y 2 0
A thuộc đường tròn tâm I ( 1;3), R 2 2
| z |min OI R
Mặt khác OC | z | OA OD M m 2OI 2 10 .
| z |max OI R
Chọn đáp án A.
Câu 21. (Sở Sơn La 2023) Xét các số phức z thỏa mãn | z i | 2 . Biết rằng biểu thức P | z 3i | 2 | z 5 i |
đạt giá trị nhỏ nhất khi z x yi( x, y ) . Khi đó, giá trị của hiệu x y bằng
2 2 79 2 2 79 2 2 79 2 2 79
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải:
y
M
I(0;1) B(5;1)
M0 x
4
A(0;-3)
| z i | 2 MI 2 M ( I ; 2) với I (0;1) .
P | z 3i | 2 | z 5 i | MA 2MB; A (0; 3), B (5;1) .
IA IM
Ta có IM 2; IA 4.OI 1 2 IMO ~ IAM MO 2MA .
IM IO
1 79
t
x 2 ( y 1)2 4 26
2 2 79
Tọa độ điểm M 0 ( x, y ) thỏa mãn hệ 1 79 x y .
x 5t , y t , x 0 t 13
26
x y 4t , t 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , O, B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BO .
Chọn đáp án B.
z 4 3i
Câu 22. (Sở Phú Thọ 2023) Cho số phức z x yi( x, y ) thỏa mãn | z 3 2i | 5 và 1 . Gọi
z 3 2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 8 x 4 y 7 . Khi đó M m
bằng
A. 32. B. 36. C. 10 D. 4.
Lời giải:
| z 3 2i | 5 | z 3 2i | 5 ( x 3) 2 ( y 2)2 25.
z 4 3i
1 | z 4 3i || z 3 2i | ( x 4) 2 ( y 3) 2 ( x 3) 2 ( y 2)2
z 3 2i
7 x y 6 0.
Vậy trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điẻ̉ m M biểu diễn số phức z là miền nghiệm của hệ:
( x 3)2 ( y 2)2 25
7 x y 6 0
Gọi: (C ) : ( x 3)2 ( y 2)2 25, d : 7 x y 6 0 . d cắt (C ) tại hai điểm A( 1;1), B (0; 6) .
Miền nghiệm của hệ ( I ) là miền tô màu xanh trên hình vẽ.
A 1
-4 -2 3
-1 O x
K Q -2 I
-6
B
m m 8 0
2
x N xM y N y M
2 2
Các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2 2 MN 2 .
Gọi A(0,3)
2 2
P z1 3i z2 3i AM 2 AN 2 ( AM ) 2 ( AN ) 2 ( AI IM )2 ( AI IN )2
IA2 IM 2 2 AI IM IA2 IN 2 2 AI IN 2 AI ( IM IN )
2 AI NM 2.IA MN cos( AI , NM ) 2.IA MN 2 26 2 2 26
Do M , N (C ) IM IN R 5; IA 26
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vecto AI , NM cùng hướng.
Chọn đáp án C.
Câu 26. (Sở Hòa Bình 2023) Cho phương trình z 2 az b 0 (với a, b ) có hai nghiệm z1 , z2 không là số
thực thỏa mãn hệ thức i z1 z2 i 3 . Giá trị của 2a b bằng
A. 10. B. 37. C. 13. D. 19.
Lời giải:
Phương trình z 2 az b 0 (với a, b ) có hai nghiệm z1 , z2 suy ra z1 z2 . Khi đó
i z1 z2 i 3 z2 3 z2 1 i
z2 3 z2 1 i z2 32 z2 1
2 2
z2 5.
Do đó z2 3 4i suy ra z1 3 4i .
Theo hệ thức Vi-ét, z1 , z2 là nghiệm phương trình z 2 6 z 25 0
Suy ra a 6, b 25 .
Vậy 2a b 13 .
Chọn đáp án C.
w
Câu 27. (Sở Bình Phước 2023) Cho các số phức z, w thỏa mãn | w 3 i | 3 2 và 1 i . Giá trị lớn
z2
nhất của biểu thức P | z 1 2i | | z 5 2i | bằng
29
A. 52 55 . B. 3 134 . C. . D. 2 53 .
2
Lời giải:
w
Ta có: 1 i w ( z 2)(1 i ) w 3 i (1 i) z 5 i | (1 i ) z 5 i | 3 2 .
z2
5 i
|1 i | z 3 2 | z 3 2i | 3 . Nên M ( z ) thuộc đường tròn tâm I (3; 2), R 3 .
1 i
Ta có: P | z 1 2i | | z 5 2i | MA MB , với M ( z ), A(1; 2), B(5; 2) .
AB 2
Khi đó: P 2 ( MA MB) 2 2 MA2 MB 2 2. 2 MC 2 AB 4MC 16 4MC
2 2 2
2
Với C (3; 2) là trung điểm của đoạn thẳng AB .
P đạt giá trị lớn nhất khi MC lớn nhất.
y
A C B
M
Dễ thấy MC lớn nhất khi điểm M ở vị trí như hình vẽ, nên: P 2 16 4.49 212 P 2 53
Chọn đáp án D.
Câu 28. (THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z thỏa
mãn max{| z 1|;| z i |} a
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải:
Gọi z x yi, x; y
x 12 y 2 a 2
Yêu cầu bài toán tương đương , a 0 có nghiệm duy nhất
x y 1 a
2 2 2
Giả sử A t2 ; 0 , B 0; t1 , C
t2 ; 0 và D 0; t1 . Khi đó, bốn điểm A, B, C , D tạo thành một
hình thoi.
1 1
Diện tích hình thoi ABCD bằng AC BD 2 t2 2 t1 2 t1t2 .
2 2
Từ giả thiết và theo định lý Vi-ét, ta có 2 3m 2 4 m 2 .
Đối chiếu điều kiện, ta có m 2 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
A(1;1), B(1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z a bi ( với
B B0
A0
A x
Quan sát hình vẽ, nhận thấy: AB nhỏ nhất khi A trùng A0 và B trùng với B0 . Khi đó: IB0 1 và
|40|
IA0 d ( I , d ) 2 2 do vậy ABmin 2 2 1 .
12 ( 1) 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng 2 2 1 .
Chọn đáp án D.
Câu 34. (Chuyên ĐH Vinh 2023) Xét các số phức z , w, u thỏa mãn | z | 1,| w | 2 , | u | 3 và
| z w u || u z w | . Giá trị lớn nhất của | z u | bằng
A. 10 . B. 2 3 . C. 14 . D. 4.
Lời giải:
A( z ), B ( w), C (u ) OA z 1, OB w 2, OC u 3
z w u u z w OA OB OC OC OA OB
OA CB OA BC OA2 CB 2 2OA CB OA2 BC 2 2OA BC
OA BC 0 OA BC tại H
A
H C
B
Ta có P | z u | AC và theo pitago ta có:
AC 2 AH 2 HC 2 AH 2 OC 2 OH 2 OC 2 AH 2 OH 2
OC 2 (OA OH ) 2 OH 2 OC 2 OA2 2OA.OH
OC 2 OA2 2OA.OB 32 12 2.1.2 14 Pmax 14.
Dấu bằng xảy ra khi A, O, H B thẳng hàng theo thứ tự.
Chọn đáp án C.
Câu 35. (Sở Bắc Ninh 2023) Xét các số phức z và w thỏa mãn z w 1, z w 2 . Giá trị nhỏ nhất của
4 w
biểu thức P w 2 1 i thuộc khoảng nào?
z z
A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 7;8 .
Lời giải:
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn z , w
OM ON 1
Có OM ON và M , N đường tròn C tâm O bán kính bằng 1
OM ON 2
wz 4 2iz 2iw
P w z 2i 2i z 2i z 2i . w 2i MI .NI với I 0; 2
z
Gọi M cos ;sin N sin ; cos , 90;0
P 2 MI 2 .NI 2 cos 2 sin 2 . sin 2 cos 2 5 4sin . 5 4 cos
2 2
25 20 sin cos 16 sin .cos
Đặt t sin cos
90;0 t 2; 1
P 2 25 20t 8 1 t 2 8t 2 20t 17 (1)
3 2
Lập bảng biến thiên cho (1). Suy ra được min P 2,12
2
Chọn đáp án B.
Câu 36. (Chuyên Hạ Long 2023) Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn
| z 2 i | 5;| z 2 mi || z m i |, (m ) . Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 thuộc đoạn nào sau
đây?
A. [4;5] . B. [8;9] . C. [5; 6] D. [6;7] .
Lời giải:
Đặt z x yi, ( x, y ) . Khi đó:
| z 2 i | 5 ( x 2)2 ( y 1)2 25
| z 2 mi || z m i | (2m 4) x (2m 2) y 3 0
z1 , z2 vừa thuộc đường tròn (C ) có tâm I (2;1) và bán kính R 5 vừa thuộc đường thẳng d có
phươngtrình (2m 4) x (2m 2) y 3 0 (ở đây, d không đi qua tâm I mà luôn đi qua điểm
1 1
K ; ) và giả sử d cắt (C ) tại hai điểm A, B .
2 2
I
A
K
d
B