PT truyền nhiệt

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

SỰ TRUYỀN NHIỆT TRONG

THANH KIM LOẠI


BÀI TOÁN CÔSI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN NHIỆT MỘT CHIỀU
TRONG THANH DÀI VÔ HẠN
ut  a  uxx  u yy  uzz  
1 1
/ 2 // // //
g  x, y , z, t   ut  a uxx 
/ 2 //
g  x, t 
c c
ut  a 2 uxx  0; u t 0 =f ( x );    x  ; t  0  ;


ut  a uxx  0; u t 0 =f ( x );
2
   x  ; t  0  ;
  x 2
1 

 f   e

u( x, t )  4 a 2t
d ;
2a  t 
VD: Tìm phân bố nhiệt độ trong thanh đồng chất, dài vô hạn, mặt bên cách nhiệt. Biết trong
thanh không có nguồn nhiệt nhiệt độ ban đầu trong thanh cho bởi:
f ( x )  x 2  5 x  2022; x  ( , )

ut/  a 2u xx//  0; u t 0  f  x  ;    x    , t  0.
 (   x )2
1 
u ( x, t ) 
2a  t 

f ( )e 4 a 2t
d .

 (   x )2
1 
u( x, t )    5  2022)e
 4 a 2t
d
2
(
2a  t 


(2 n  1)!! 

2 n  x 2
AD : x e dx 

2n  2 n 1
1  
 (  x ) 2
 (  x )  2
(  x )
2

d     x  5 x  2 x  2022 e
  
u ( x, t )    (  x ) e d    5(  x )e d    ...
2 2
2 4a t 4a t 2 4 a 2t
2a  t     

(2 n  1)!! 
 x 2 n e  x dx 
2
AD :

2n  2 n 1
 (  x )  (  x )  (  x )  (  x ) 
2 2 2 2

d (  x )    x  5 x  2022 e
1    
u( x, t )    (  x ) e 4 a 2t
d (  x )   5(  x )e 4 a 2t 4 a 2t
d (  x )  2 x   e 4 a 2t
d (  x )   ...
2 2

2a  t      
 (   x )2
 1  1
 (  x) e 4 a 2t
d (  x )   
2
;

2 3 4a 2t
 (   x )2

 5(  x)e

4 a 2t
d (  x )  0

 (   x )2  (   x )2

 x  5 x  2022 e d (  x )   x 2  5 x  2022   e d (  x )   x 2  5 x  2022 
 
2 4 a 2t 4 a 2t

 

 (  x ) 2
 (  x ) 2
 (   x )2  (   x )2
   
2 x  e 4 a 2t
d (  x )  2 x  (  x )e 4 a 2t
d (  x )  2 x 2  e 4 a 2t
d (  x )  2 x 2  e 4 a 2t
d (  x )  ...
   
SỰ TRUYỀN NHIỆT TRONG THANH HỮU HẠN
Xét sự phân bố nhiệt trong thanh hữu hạn đặt trên đoạn (0, l) của trục x
1
ut  a uxx 
/ 2 //
g  x, t  ; u t 0  f  x  ;  0  x  l  , t  0.
c
Giả sử các mặt bên của thanh là cách nhiệt còn ở hai đầu x= 0 và x= l có sự trao đổi nhiệt
với môi trường ngoài.

Gọi h là hệ số truyền nhiệt ngoài, nhiệt lượng truyền qua một đơn vị diện tích mặt tiếp xúc
vào môi trường tại các đầu x=0 và x= l là

h0 (u x 0  u0* ); hl (u x l  ul* )

Nhiệt lượng này phải bằng dòng nhiệt đi qua một đơn vị diện tích của
u
mặt tiếp xúc tương ứng k
n
Tại x=0, pháp tuyến ngoài hướng theo chiều âm của trục ox
u u
Tại x=l, ta có: u u 
 n x
n x
  u 
h0 (u x 0  u0 )  k u x x 0  =  k
* /

  n x 0 

 h (u  u* )   k u /  u 
 l x l =  k 

l x x l
  n x l 

Nếu các đầu mút của thanh là cách nhiệt thì hệ số truyền nhiệt ngoài bằng không h=0.
Nếu các đầu mút của thanh luôn luôn được giữ ở nhiệt độ của môi trường ngoài thì:

u x 0  u0* ; u x l  ul*

Giải BT truyền nhiệt bằng phương pháp tách biến Fourier


Đơn giản hoá bài toán bằng cách coi thanh là cách nhiệt tại đầu x=0, nghĩa h0 =0 và kí hiệu
hl=h.
VD1:Tìm phân bố nhiệt độ trong một thanh đồng chất có đầu mút x=0 cách nhiệt. Nhiệt độ môi
trường ul* tiếp xúc với đầu mút x=l giả sử bằng không. Nhiệt độ ban đầu trong thanh không đổi
f(x)=u0= const và trong thanh không có nguồn nhiệt g(x,t)=0.

Giải: Ta tìm nghiệm của phương trình thuần nhất ut/  a 2u xx//  0
u t 0  u0 0  x  l , t  0.
với điều kiện ban đầu
ux/  0 ; h u x l  k u x/   u 
h ( u 
 0 x 0 0 u *
)  k u /
 =  k 
và điều kiện biên đồng nhất: x 0 x l

x x 0
 n x 0 

 h (u  u* )   k u /  u 
Ta tìm nghiệm của phương trình dưới dạng:  l x l l x x l  =  k 
n x l 
 

u  x, t   e  a 2 2t
 M ( ) cos  x  N ( )sin  x 
h
ux/
 0 ; h u x l   k u x /
 N     0; tg  l 
x 0 x l
k

u  x, t    Tn (t ) cos n x  Tn/  a 2 n2Tn  0 ;
n 1

u  x, t    Tn (t ) cos n x Tn/  a 2 n2Tn  0 ;
n 1

 
u( x,0)   Tn (0) cos n x =f ( x )    n cos n x  Tn (0)   n
n 1 n 1

 n là hệ số khai triển u0 theo chuỗi của cos n x


2 l
Tn (0)   n   f ( x ) cos n xdx
hk
l 2 2 0

k n  h 2

2 l 2u0 sin n l
Tn  0    n   u0 cos n xdx 
hk
l 2 2 0
l 
hk n
k n  h 2 k 2 n2  h 2
Tính sin n l
  1 
nghiệm n nằm ở giữa  n  1 ; n  
l  2 l

Nên sin n l dương với n lẻ (n=1,3,5,…)


và âm đối với n chẵn (n=2,4,6,…).
tg n l
sin n l   1
n 1

1  tg 2  l
h
k n h
 sin n l   1  1
n 1 n 1

h 2
k 2 n2  h 2
1 2 2
k n
h
 1
n 1

2u0 sin n l 2u0 k 2 n2  h 2


n  
hk
l 2 2  n
hk
l 2 2 n
k n  h 2
k n  h 2
Tn/  a 2 n2Tn  0 ; Tn  0    n
2u0 h
 Tn  t    n e   1
 a 2n2t n 1
ea  t
2 2
n

hk
l 2 2 n k 
2 2
n  h 2


k n  h 2

u   Tn (t ) cos n x
n 1

  a 2n2t
2 he
u  u0   1
n 1
cos n x
n 1 hk
l 2 2 n k n  h
2 2 2

k n  h 2
Nếu h=0 thì cả 2 đầu của thanh là cách nhiệt và nghiệm của bài toán
là u=u0 với mọi t>=0.
Về mặt vật lý, kết quả này là đương nhiên.
Về mặt toán học ta cần lưu ý là khi h  0  1  0
Ta tính giá trị của  n khi h  0

lim 1
h 0
 u0 ; lim n  0
*

h 0
 n  2,3, 4,... 
Ví dụ 2: Tìm phân bố nhiệt độ trong một thanh đồng chất có đầu mút x=0 cách nhiệt, còn
đầu mút x=l luôn luôn giữ ở nhiệt độ bằng không. Ở thời điểm t=0, tất cả các điểm của thanh
được nâng lên nhiệt độ u0= const và trong thanh không có nguồn nhiệt.
Giải:Ta tìm nghiệm của phương trình thuần nhất :   u 
h ( u 
 0 x 0 0 u *
)  k u /
 =  k 
ut/  a 2u xx//  0 n x 0 
x x 0
 

 h (u  u* )   k u /  u 

 f  x   u0  
= k
 l x l 
với điều kiện ban đầu u
l x x l
t 0   n x  l 

và điều kiện biên: ux/ x 0


 0; u x l  0

Nghiệm của bài toán có dạng


u ( x, t )  e  a 2 2t
 M ( ) cos  x  N ( )sin  x 
ux  e
/  a 2 2t
 M ( )sin  x   N ( ) cos  x   ux /
x 0
e  a 2 2t
 N ( )  0  N     0;

u  x, t   M ( ) cos  x.e  a 2 2t
N     0;  u  M ( ) cos  x.e  a 2 2t

 2n  1 
u x l  0  cos  l  0    n  ( n  1,2,3,...)
2l

Kí hiệu M  n   M n  2 n 1 
 2n  1  x
2 2
a 2t
 
u   M ne 4l 2
cos
n 1 2l

Từ điều kiện ban đầu u  f  x   u   M cos  2n  1  x  u 0  x  l 


t 0 0  n 0
n 1 2l

  2n  1  x 
l
2n  1   2m  1  l
 M n cos  f  x 0  x  l  Vì:  cos .cos d    mn
n 1 2l 0
2l 2l 2

2
l
 M n   f ( ) cos
 2n  1  2u0  2n  1 
l
d    1
n 1 4u0
l 0 2l
d 
l 0 cos
2l  2n  1 
  2n  1  x
 M n cos  f  x 0  x  l 
n 1 2l

C2: Để tính Mn, ta khai triển Mn theo côsin một hàm


chẵn bằng -u0 trên quãng (l,2l), bằng u0 trên quãng
(0,l) và có chu kỳ là 4l. Để đảm bảo điều kiện ban
đầu được thoả mãn, ta khai triển hàm này trên
quãng (0,l) :

u0 l  2n  1  x u0 2 l  2n  1  x 4u0
 1
n 1
M n   cos dx   cos dx 
2l 0 2l 2l l 2l  2n  1 
u0 l  2n  1  x u0 2 l  2n  1  x 4u0
 1
n 1
M n   cos dx   cos dx 
2l 0 2l 2l l 2l  2n  1 
 2 n 1 
 2n  1  x
2 2
a 2t
 
u   M ne 4l 2
cos
n 1 2l
 2 n 1 
 2n  1  x
2 2
a 2t
4  1 
  1
n 1
 u0 e 4l 2
cos
 n 1 2n  1 2l

Đồ thị của hàm này với các


giá trị khác nhau liên tiếp
0<t1< t2<t3<t4
VD3: Tìm phân bố nhiệt độ trong thanh đồng chất, mặt bên cách nhiệt, có chiều dài bằng 2 đơn
vị. Biết trong thanh không có nguồn nhiệt, nhiệt độ hai đầu thanh được giữ cố định bằng không,
nhiệt độ ban đầu trong thanh cho bởi  x, khi 0  x  1
f ( x)  
2  x, khi 1  x  2

Giải: Ta tìm nghiệm của phương trình thuần nhất : ut/  a 2u xx//  0
 x, khi 0  x  1
với điều kiện ban đầu u t 0  f ( x )  
2  x, khi 1  x  2
và điều kiện biên: u(0, t )  u(2, t )  0

u ( x, t )  e  a 2 2t
 M ( ) cos  x  N ( )sin  x .
 a 2 2t
u ( x, t )  N( )sin  x.e
 a 2 2t k
u(2, t )  N( )sin  2.e  0  sin 2  0    .
2
k 2 2 a 2t
  k x
u ( x, t )   N k e 4
sin .
k 1 2

k x
u( x,0)   N k sin  f  x
k 1 2
k
2
2
N k   f ( )sin d   ....
20 2

You might also like