Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Hình thức phát triển cao nhất, hoàn bị nhất trong lịch sử phát triển của Chủ

nghĩa duy vật là:


A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. B. Chủ nghĩa duy kinh tế
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
Câu 2: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó
lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Chủ nghĩa duy vật. B. Phép biện chứng duy tâm.
C. Chủ nghĩa duy tâm. D. Phép biện chứng cổ đại.
Câu 3: Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm trên thuộc lập trường
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật B. Tất cả đều sai
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 4: Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của
khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử,
vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
A. Chủ nghĩa thực chứng. B. Chủ nghĩa duy vật.
C. Chủ nghĩa duy lý trí. D. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Câu 5: Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong trạng thái
biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng và do những nguyên
nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. D. Chủ nghĩa duy vật duy lý.
Câu 6: Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. B. Chủ nghĩa duy lý trí
C. Chủ nghĩa duy vật duy cảm. D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Khi cho rằng: “ tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm:
A. Duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy vật C. Nhị nguyên D. Duy tâm khách quan
Câu 8: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật. D. Nhị nguyên luận.
Câu 9: Quan điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: Cái gì cảm giác được là vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 10: Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy
nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 11: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan".
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 12: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 13: “Phép biện chứng ... là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát
triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy” đây là định nghĩa của:
A. Phép biện chứng duy vật chất phác B. Nguyên lý và quy luật
C. Phép biện chứng duy tâm D. Phép biện chứng duy vật
Câu 14: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cảm
giác của chúng ta thôi"?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 15: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 16: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 17: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên cơ sở phủ định
hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"?
A. Quan điểm duy tâm chủ quan B. Quan điểm biện chứng duy tâm
C. Quan điểm biện chứng duy vật D. Quan điểm duy tâm siêu hình
Câu 18: Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 19: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các mặt đối lập loạ i trừ
sự đấu tranh của các mặt đối lập"?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
Câu 20: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực
hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
A. Quan điểm duy tâm chủ quan B. Quan điểm siêu hình
C. Quan điểm biện chứng duy vật D. Quan điểm duy tâm biện chứng
Câu 21: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện
của mối liên hệ giữa các ý niệm?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 22: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết
định?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 21: Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý
niệm tuyệt đối?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

You might also like