88 Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Thông Dụng Ghi Nhớ Trong 30 Ngày

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.

com

Đăng ký (/dang-ky.html) Đăng nhập (/dang-nhap.html)

(https://www.anhngumshoa.com)
Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

 Trang chủ (https://www.anhngumshoa.com)


 Ngữ Pháp Tiếng Anh (/ngu-phap-tieng-anh-cat3338.html)

88 CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG GHI NHỚ


TRONG 30 NGÀY

Thích 3,6K
Chia sẻ 3,6K

Bài viết này sẽ giúp cung cấp tới các bạn 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng nhất "THEO LỘ
TRÌNH 30 NGÀY" để giúp các bạn lên lịch trình học tập phù hợp cho mình nhé.

 Danh mục:

- Luyện Tập Cấu Trúc Tiếng Anh Trong 30 ngày

Nhiều bạn nghĩ rằng học TOEIC (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/lo-trinh-luyen-thi-


toeic-hoc-toeic-muc-tieu-250-500-34805.html) là phải học những thứ thật cao siêu thì mới
chinh phục được điểm 990. Tuy nhiên, các bạn lại quên rằng dù là bạn đang học cái gì thì
cũng cần đi lên từ những kiến thức thông dụng nhất.

Chính vì vậy, để giúp các em học đang ôn luyện TOEIC được hiệu quả Anh ngữ Ms Hoa sẽ
chia sẻ tổng hơp 88 cấu trúc câu tiếng Anh phổ biến, đặc biệt và hay xuất hiện trong kỳ thi
TOEIC mà các em cần ghi nhớ nhé!

Với hệ thống 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng cô đã chia cho các bạn học trong vòng 30
ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu. Hi vọng rằng chỉ sau 30 ngày các em
đã nắm vững tất cả các cấu trúc câu này! (Anhngumshoa.com sẽ update lên 100 cấu trúc
tiếng anh thông dụng trong thời gian tới, nên các bạn theo dõi để cập nhật nhanh chóng nhé)

Luyện Tập Cấu Trúc Tiếng Anh Trong 30 ngày

Cùng bắt đầu luyện tập các câu trúc tiếng anh cơ bản, phổ biến nhất cùng Anh ngữ Ms Hoa
trong 30 ngày nhé!

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 1/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

Ngày 1
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible

E.g: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu
rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)

2. There + be + no + N + nor + N

E.g: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước

Ngày 2
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj

E.g: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)

4. S + see oneself + V-ing…

E.g: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo
ở San Francisco)

Ngày 3
5. There (not) appear to be + N..

E.g: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo
tàng cả)

6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

E.g: It’s soon to conclude that the Mr. Holloway is the new director. (Vẫn còn sớm để kết luận
rằng Mr. Holloway sẽ là chủ tịch mới.)

7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)

E.g: There are 3 parking lots in the building. (Có 3 bãi đỗ xe ở trong tòa nhà.)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 2/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

>>> Xem thêm gợi ý các nội dung học bổ sung ngữ pháp khác trong ngày: 4 Phần mềm phát
âm tiếng Anh cực chuẩn (Full download) (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/4-phan-
mem-phat-am-tieng-anh-cuc-chuan-full-download-37692.html)

Ngày 4
8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

E.g: He feels like watching movie rather than going out. (Anh ấy thích xem phim hơn là ra
ngoài chơi.)

9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)

E.g: They expected him to finish the budget estimate by Monday morning. (Họ trông đợi anh
ấy hoàn thành bản ước tính chi phí trước sáng thứ 2.)

10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

E.g: The real estate agent advised them to take the house due to its cheaper price. (Người
môi giới bất động sản khuyên họ nên lấy căn nhà vì giá rẻ hơn của nó.)

Ngày 5
11. Take place = happen = occur (xảy ra)

E.g: The meeting will take place in a branch office instead of the headquarters’ conference
room. (Cuộc họp sẽ diễn ra ở 1 văn phòng chi nhánh thay vì phòng hội nghị của trụ sở.)

12. to be excited about (thích thú)

E.g: He’s really excited about going on holiday with his family. (Anh ấy rất hứng thú về việc đi
du lịch với gia đình anh ấy.)

13. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

E.g: He’s fed up with the disturbance caused by the construction site next to his house. (Anh
ấy đã quá chán với sự náo động được gây ra bởi công trường xây dựng cạnh nhà anh ấy.)

>>> Xem thêm nội dung học khác trong ngày: Học (https://www.anhngumshoa.com/tin-
tuc/cach-doc-bang-chu-cai-tieng-anh-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau-37688.html) Cách đọc
bảng chữ cái trong tiếng Anh cho người mới bắt đầu (https://www.anhngumshoa.com/tin-

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 3/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

tuc/cach-doc-bang-chu-cai-tieng-anh-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau-37688.html)

Ngày 6
14. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)

E.g. go camping...

15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g.1: I had my hair cut yesterday.

e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc
ai đó phải làm gì...)

e.g.1: It is time you had a shower.

e.g.2: It's time for me to ask all of you this question

Ngày 7
17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu
thời gian...)

e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.

e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm
gì..)

e.g.1: I can’t prevent him from smoking

e.g.2: I can’t stop her from tearing

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 4/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

Xem thêm bài viết về ngữ pháp cơ bản khác:

4000 từ vựng thường dùng trong tiếng Anh - 4000 Essential English Words (full 6 tập)
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/4000-tu-vung-thuong-dung-trong-tieng-anh-
4000-essential-english-words-full-6-tap-37007.html)
Cấu trúc Each orther và cách sử dụng trong tiếng Anh
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/each-other-dich-nghia-va-cach-su-dung-thong-
dung-nhat-37697.html)
As long as và cách sử dụng kèm bài tập thực hành
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/as-long-as-dich-nghia-va-cach-su-dung-thong-
dung-nhat-37696.html)

Ngày 8
19. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)

e.g.1: I find it very difficult to learn about English.

e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g.1: I prefer dog to cat.

e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

21. Would rather + V­(infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

e.g.1: She would rather play games than read books.

e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

Ngày 9
22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 5/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.

e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

>>> Xem thêm: Cấu trúc Use to và những cách sử dụng cơ bản nhất
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/cau-truc-used-to-va-cach-su-dung-thong-dung-nhat-
37699.html)

Ngày 10
24. leave someone alone (để ai yên...)

E.g: The teacher left him alone so he could focus on his project. (Người giáo viên để anh ấy
yên để anh ấy có thể tập trung vào dự án của mình.)

25. By + V-ing (bằng cách làm...)

E.g: He managed to obtain the necessary information by asking the supervisor. (Anh ấy đã có
thể có được những thông tin cần thiết bằng cách hỏi quản lý của anh ấy.)

26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive

e.g.1: I decide to study English.

Ngày 11
27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)

E.g: The records have been kept in this vault for ages. (Những bản ghi này đã được giữ trong
căn hầm này đã nhiều năm rồi.)

28. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

e.g.1 This structure is too easy for you to remember.

e.g.2: He ran too fast for me to follow.

29. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 6/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.

e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

>>> Xem thêm Nội dung gợi ý học kèm trong ngày: Cấu trúc câu trong câu tiếng Anh và
những điều cần biết (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/cau-truc-ngu-phap-tieng-anh-
cau-truc-cau-37677.html)

Ngày 12
30. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g.1: She is old enough to get married.

e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

Ngày 13
32. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)

E.g: He was surprised at the fact that the film was finished just in 2 months. (Anh ấy rất ngạc
nhiên với sự thật là bộ phim được hoàn thành chỉ trong 2 tháng.)

33. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

E.g: He is angry at his brother for breaking his favorite toy set. (Anh ấy rất tức giận với em trai
anh ấy vì đã phá hỏng bộ đồ chơi yêu thích của anh ấy.)

34. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)

E.g: He gave up smoking right after he found out about his cancer. (Anh ấy từ bỏ việc hút
thuốc ngay sau khi anh ấy biết được về bệnh ung thư của anh ấy.)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 7/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

Ngày 14
35. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)

E.g: I would like to deposit this money into my account. (Tôi muốn gửi số tiền này vào tài
khoản của mình.)

36. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

E.g: He has an assignment to finish by next week. (Anh ấy có 1 công việc cần phải hoàn
thành trước tuần sau.)

37. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)

Ex: It’s John who reinstalled the system all by himself yesterday. (Chính John là người đã tự
mình lắp đặt lại hệ thống ngày hôm qua.)

Ngày 15
38. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)

E.g: He’s really good at persuading people to buy his products. (Anh ấy rất giỏi trong việc
thuyết phục mọi người mua sản phẩm của anh ấy.)

39. by chance = by accident (adv) (tình cờ)

E.g: He deleted his team’s project file by accident. (Anh ấy vô ý xóa tệp dự án của nhóm anh
ấy.)

40. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

E.g: He got tired of having to listen to his boss’s command all the time. (Anh ấy đã rất mệt
mỏi về việc phải nghe chỉ đạo của sếp anh ấy mọi lúc.)

>>> Xem thêm gợi ý nội dung học thêm trong ngày: Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh và
những điều cần biết (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/so-sanh-hon-comparative-
ndash-full-cau-truc-cach-dung-bai-tap-37665.html)

Ngày 16
41. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 8/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: He had better focus more on his work performance or he’ll get laid off. (Anh ấy nên tập
trung nhiều hơn vào hiệu quả công việc của mình nếu không anh ấy sẽ bị sa thải.)

42. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

e.g.1: I practice speaking English everyday

43. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)

E.g: I can’t stand watching him destroy the team’s effort on restoring the art work. (Tôi không
thể chịu được cảnh nhìn anh ấy phá hủy nỗ lực của nhóm trong việc phục hồi tác phẩm.)

Ngày 17
44. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)

E.g: He’s really keen on playing tennis. (Anh ấy rất thích chơi tennis.)

45. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)

E.g: The investors are very interested in buying back that old building. (Những nhà đầu tư
đang rất có hứng thú với việc mua lại tòa nhà cũ đó.)

46. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)

E.g: He’s wasting his time trying to retrieve his password. (Anh ấy đang lãng phí thời gian
trong việc cố lấy lại mật khẩu của mình.)

47. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)

e.g.1: I spend 2 hours a day reading books

e.g.2: She spent all of her money on clothes.

Ngày 18
48. When + S + V(qkd), S + had + Pii

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 9/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: When she got up, her parents have already gone. (Khi cô ấy dậy, bố mẹ cô ấy đã đi rồi.)

49. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

E.g: Before Holmes came to class, he had finished all of his tasks. (Trước khi Holmes tới lớp,
anh ấy đã hoàn thành tất cả bài tập của mình.)

50. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

E.g: After he had cleaned his workplace, he came home. (Sau khi dọn dẹp không gian làm
việc của mình, anh ấy về nhà.)

51. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

E.g: When the fire alarm rang, they were having dinner. (Khi chuông báo cháy kêu, họ đang ăn
tối.)

>>> Xem thêm gợi ý học bổ sung trong ngày: Cấu trúc tiếng Anh - cấu trúc TOEIC thường
gặp (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/cau-truc-tieng-anh-cac-chu-diem-cau-truc-
toeic-thuong-gap-37666.html)

Ngày 19
52. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)

E.g: The room was soon crowded with people wanting to meet the renowned author. (Căn
phòng sớm đã có động người muốn gặp vị tác giả nổi tiếng.)

53. to be full of (đầy cái gì đó...)

E.g: The bag was full of money when he picked it up. (Chiếc túi chứa đầy tiền khi anh ấy nhặt
nó lên.)

54. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động
từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì
chúng ta phải chọn adj)

E.g: He seems nervous when the teacher walked in. (Anh ấy trông có vẻ lo lắng khi người
giáo viên bước vào.)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 10/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

Ngày 20
55. as soon as (ngay sau khi)

E.g: They came as soon as the heard the news about the merger. (Họ tới ngay khi họ nghe
được tin về cuộc sáp nhập.)

56. to be afraid of (sợ cái gì..)

E.g: Experts are afraid of another decline in the economy. (Các chuyên gia đang lo sợ 1 sự
suy thái khác trong nền kinh tế.)

57. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

E.g: He could hardly see the way due to the heavy fog. (Anh ấy gần như không thể thấy được
đường do sương mù dày đặc.)

58. except for/ apart from (ngoài, trừ...)

E.g: All staff except for those in the HR department are required to attend an internal training
session. (Tất cả nhân viên trừ những người ở phòng nhân sự được yêu cầu tham gia 1 buổi
huấn luyện nội bộ.)

59. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)

E.g: They had to call the manufacturer because they had difficult identifying the issue. (Họ
phải gọi nhà sản xuất vì họ gặp khó khăn trong việc tìm ra vấn đề.)

Ngày 21
60. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và
khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

e.g.1: That film is boring.

e.g.2: He is bored.

e.g.3: He is an interesting man.

e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 11/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

61. To be fined for (bị phạt về)

E.g: He was fined for parking in the spot for the handicapped. (Anh ấy bị phạt vì đỗ xe vào
chỗ dành cho người khuyết tật.)

62. from behind (từ phía sau...)

E.g: She couldn’t see the car because it came from behind. (Cô ấy không thể nhìn thấy chiếc
xe vì nó đi tới từ phía sau.)

Ngày 22
63. so that + mệnh đề (để....)

E.g: A new working policy will be implemented next week so that employee can have more
flexible work hours. (1 chính sách làm việc mới sẽ được ban hành tuần sau để nhân viên có
thể có thời gian làm việc linh hoạt hơn.)

64. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)

E.g: We should bring an umbrella in case it rains. (Chúng ta nên mang 1 chiếc ô trong trường
hợp trời mưa.)

65. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-
infinitive

E.g: The departure might have to be canceled because of the bad weather. (Việc cất cánh có
thể sẽ phải bị hủy vì thời tiết xấu.)

>>> Xem thêm gợi ý nội dung học kèm trong ngày: 50 bài hát tiếng Anh cực hay để luyện
nghe hiệu quả (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/50-bai-hat-tieng-anh-de-luyen-hoc-
nghe-cuc-hay-37685.html)

Ngày 23
66. Put + up + with + N/ V-ing (chịu đựng...)

E.g: I can’t put up with receiving 30 complaints a day. (Tôi không thể chịu đựng được cảnh
nhận 30 lời phàn nàn mỗi ngày.)

67. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 12/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: We can make use of the left-over paint to repaint the dinning room. (Chúng ta có thể sử
dụng chỗ sơn còn thừa để sơn lại phòng ăn.)

68. Get + adj/ Pii

E.g: He got caught cheating by his teacher. (Anh ấy bị bắt đang gian lận bởi thầy giáo của anh
ấy.)

Ngày 24
69. Make progress (tiến bộ...)

E.g: The researchers are making progress in creating a new sustainable energy source. (Các
nhà nghiên cứu đang có tiến triển trong việc tạo ra 1 nguồn năng lượng ổn định mới.)

70. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)

E.g: He is considered one of the most outstanding individuals of the class. (Anh ấy được cho
là 1 trong những cá nhân xuất sắc nhất của lớp.)

71. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

E.g: It is the first time he has been to Europe. (Đây là lần đầu tiên anh ấy tới Châu Âu.)

72. Live in (sống ở)/

E.g: I live in New York. (Tôi sống ở New York.)

Live at + địa chỉ cụ thể

E.g: I live at 450 Main Street. (Tôi sống ở 450 phố Main.)

Live on (sống nhờ vào...)

E.g: I’m currently living on government support. (Tôi hiện tại đang sống nhờ vào trợ cấp chính
phủ.)

Ngày 25
73. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 13/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: Ms. Levy will take over the project as leader starting next month. (Ms. Levy sẽ tiếp quản
dự án với tư cách trưởng nhóm bắt đầu từ thàng sau.)

74. Bring about (mang lại)

E.g: He brought about more revenue to the company thanks to his persuasive business ideas.
(Anh ấy mang lại thêm doanh thu cho công ty nhờ vào những ý tưởng thuyết kinh doanh
thuyết phục của anh ấy.)

75. To succeed in (thành công trong...)

E.g: He succeeded in securing the contract with a big medical corporation. (Anh ấy thành
công trong việc đảm bảo 1 hợp đồng với 1 tập đoàn y tế lớn.)

76. Go for a walk (đi dạo)/

E.g: They decided to go for a walk after finishing up their work. (Họ quyết định đi dạo sau khi
đã hoàn thành công việc của họ.)

go on holiday/picnic (đi nghỉ)

E.g: The couple is going on holiday for their 5th anniversary. (Cặp đôi sẽ đi du lịch cho lễ kỉ
niệm 5 năm của họ.)

Ngày 26
77. Chú ý: so + adj còn such + N

E.g: The weather was so harsh that the match has to be postponed. (Thời tiết quá khắc
nghiệt nên trận đấu phải bị hoãn.)

E.g: It was such a difficult task that he had to ask for his mentor’s assistant. (Đó là 1 công
việc khó tới nỗi anh ấy phải nhờ tới sự trợ giúp của người hướng dẫn của anh ấy.)

78. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

E.g: At the end of the match, all the players stayed behind to show their appreciation for the
fan support. (Vào cuối trận đấu, tất cả cầu thủ ở lại để thể hiện sự biết ơn của họ với sự ủng
hộ của các fan hâm mộ.)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 14/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: In the end, she chose MIT instead of Harvard. (Cuối cùng, cô ấy chọn MIT thay vì
Havard.)

79. To find out (tìm ra),

E.g: She visited the company Web site to find out more about their products. (Cô ấy tới trang
Web của công ty để biết được nhiều hơn về sản phẩm của họ.)

Ngày 27
80. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

E.g: The company ensured the investors that they would finish the project by the end of the
year as scheduled, one way or another. (Công ty đảm bảo với các nhà đầu tư rằng họ sẽ hoàn
thành dự án trước cuối năm như đã được định sẵn, không bằng cách này thì bằng cách
khác.)

81. Feel pity for: thương cảm cho

E.g: She felt pity for the boy who broke his arm during the game. (Cô ấy cảm thấy thương
cảm cho cậu bé mà đã bị gãy tay trong trò chơi.)

82. Keep in touch: giữ liên lạc

E.g: He advised us to keep in touch with him in case another malfunction occurred. (Anh ấy
khuyên chúng tôi nên giữ liên lạc với anh ấy đề phòng trường hợp lỗi lại xảy ra.)

>>> Xem thêm gợi ý nội dung học trong ngày: Trạng từ trong tiếng Anh và những điều nên
biết (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/trang-tu-trong-tieng-anh-ndash-full-cong-
thuc-va-bai-tap-co-dap-an-37715.html)

Ngày 28
83. Catch sight of: theo dõi ai

E.g: I caught sight of him and his girlfriend at the mall yesterday. (Tôi bắt gặp anh ấy và bạn
gái anh ấy ở trung tâm thương mại ngày hôm qua.)

84. Complain about: than phiền về

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 15/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

E.g: He’s come to the management office several times to complain about the water quality.
(Anh ấy đã tới phòng quản lý 1 vài lần để phàn nàn về chất lượng nước.)

Ngày 29
85. Be tired of something: mệt mỏi về

E.g: He’s tired of walking 9km to school every day. (Anh ấy đã quá mệt mỏi với việc phải đi
9km tới trường mỗi ngày.)

86. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu

E.g: The company’s monthly revenue increased by 4 percent compare to that of last month.
(Doanh thu hàng tháng của công ty tăng 4% so với tháng trước.)

Ngày 30
87. Be confused at: lúng túng vì

E.g: All staff are confused at the new payment policy implemented by the management. (Tất
cả nhân viên đang rất khó hiểu về chính sách chi trả lương mới được ban hành bởi ban quản
lý.)

88. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện

E.g: I gave him a ring to inform him of his presentation result. (Tôi gọi điện để thông báo cho
anh ấy về kết quả của bài thuyết trình của anh ấy.)

Với 88 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng trên đây nếu các em ghi nhớ hết sẽ có cho mình
lượng kiến thức tiếng Anh khá lớn sử dụng hằng ngày giao tiếp cũng như áp dụng được trong
đề thi TOEIC. Cách ghi nhớ hiệu quả đó là với mỗi cấu trúc câu các bạn hãy viết lấy 2 - 3 ví dụ
để biết chắc rằng mình đã hiểu và thành thạo với cấu trúc câu đó.

> Ngữ Pháp Tiếng Anh TOEIC (Full) (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/ngu-phap-toeic-


37651.html)

Thường sau khoảng 1 thời gian chúng ta sẽ dễ quên nếu không sử dụng đến nhiều, chính vì
vậy để nhớ và không quên kiến thức đã học các bạn đừng quên "HỌC LẠI" những gì đã học
khoảng 1 tuần bạn hãy học lại cấu câu đã học rồi và viết thêm ví dụ mới, cứ như vậy chắc
chắn 88 cấu trúc tiếng anh trên sẽ nằm lòng trong bàn tay bạn nhé!

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 16/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

(https://www.anhngumshoa.com/dang-ky-tu-van.html)

Gợi ý thêm các ngữ pháp từ vựng trong tiếng Anh có thể bạn quan tâm

Danh từ trong tiếng anh – Full công thức và bài tập (CÓ ĐÁP ÁN)
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/danh-tu-trong-tieng-anh-ndash-full-cong-thuc-
va-bai-tap-co-dap-an-37714.html)
Động từ trong tiếng anh - cách sử dụng và bài tập thực hành có đáp án
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/dong-tu-trong-tieng-anh-cach-su-dung-va-bai-
tap-thuc-hanh-co-dap-an-37708.html)
Mạo từ trong tiếng anh - cách sử dụng và bài tập thực hành
(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/mao-tu-trong-tieng-anh-cach-su-dung-va-bai-
tap-thuc-hanh-37707.html)
Chúc các em học tập thật tốt!

Nguồn: tổng hợp

TAGS: Ngữ Pháp Toeic (Https://Www.Anhngumshoa.Com/Tag/Ngu-Phap-Toeic-1693.Html)

Tổng Hợp Ngữ Pháp (Https://Www.Anhngumshoa.Com/Tag/Tong-Hop-Ngu-Phap-1897.Html)

Trọn Bộ Ngữ Pháp (Https://Www.Anhngumshoa.Com/Tag/Tron-Bo-Ngu-Phap-1901.Html)

TIN TỨC KHÁC

(/cau-truc-deny-trong- (/cau-truc-accus
(/tin-tuc/cau-truc- (/cau-truc-promise- tieng-anh-cach-dung- cach-dung-va-ba
according-to-cach- cach-dung-va-bai-tap- b it d
CẤU TRÚC Cấu trúc promise - Tìm hiểu cấu trúc Deny Cấu trúc Accuse
ACCORDING TO - Cách dùng và bài tập trong tiếng Anh: Cách Cách dùng và bà

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 17/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

22 bình luận Sắp xếp theo Mới nhất

Viết bình luận...

Đỗ Công Hiếu
Cô ơi có lớp nào ôn thi cho người mới bắt đầu k ạ
Thích · Phản hồi · 4 năm

Trương Đức
Cô ơi cho em hỏi cấu trúc 4 của Day 2 là S + see oneself + V_ing hay là S +
can see oneself + V_ing vậy cô
Thích · Phản hồi · 4 năm

Hữu Điểm
cô ơi có cụm ai đó bị nguy hiểm về cái gì đó k ạ cho e xin
Thích · Phản hồi · 4 năm

Vũ Tiến
Cho em hỏi cấu trúc này có thể có trong đề thi học sinh giỏi anh lớp 9 tại
trường không ạ
Thích · Phản hồi · 4 năm

Sơn Kim Nguyễn


Hãy
Thích · Phản hồi · 4 năm

Tải thêm 10 bình luận

Plugin bình luận trên Facebook

ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 18/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

 

(/tin-tuc/cang-choi-than-cang-
(/tin-tuc/ms-ta-hoa-smiling-
(/tin-tuc/ms-nguyen-binh-a-
giong-nhau-ms-thanh-truc-vs-messenger-37335.html)
caring-messenger-38053.html)
ms-yen-nhi-38155.html)

 Nếu bạn đã từng đến Cơ sở Khánh Hội, chắc chắn bạn đã gặp “cặp bài trùng” Ms Thanh Trúc và Ms
Yến Nhi. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau trò chuyện để hiểu sâu hơn về hai cô nhé!


CÀNG CHƠI THÂN CÀNG GIỐNG NHAU (/tin-tuc/cang-choi-than-cang-giong-nhau-
ms-thanh-truc-vs-ms-yen-nhi-38155.html)
MS THANH TRÚC VS MS YẾN NHI

TÀI LIỆU LUYỆN THI TOEIC

Level 250 - 500 Level 500 - 750

[FULL PDF] 20 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC [FULL PDF] 20 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TRONG CÔN
(/tin-tuc/20-chu-de-giao-tiep-trong-cong-viec- (/tin-tuc/20-chu-de-giao-tiep-trong-cong-viec-
38170.html) 38170.html)

Download ngay trọn bộ ENGLISH VOCABULARY IN 300 cụm từ chắc chắn xuất hiện trong bài thi TO
USE - Từ vựng cho mọi cấp độ (/tin-tuc/download- (/tin-tuc/300-cum-tu-chac-chan-xuat-hien-trong
ngay-tron-bo-english-vocabulary-in-use-tu-vung-cho- thi-toeic-37959.html)
moi-cap-do-37719.html)
Download ngay trọn bộ ENGLISH VOCABULARY
Quà tặng học viên: Tài liệu độc quyền do Ms Hoa biên USE - Từ vựng cho mọi cấp độ (/tin-tuc/downlo
soạn (/tin-tuc/qua-tang-hoc-vien-tai-lieu-doc-quyen-do- ngay-tron-bo-english-vocabulary-in-use-tu-vung
ms-hoa-bien-soan-37521.html) moi-cap-do-37719.html)

Trọn bộ TOEIC Preparation LC + RC Volume 1, 2 {PDF (Review + Download) Bộ sách Taking The TOEI
+ Audio} (/download-sach-toeic-preparation-pdf-audio- mới nhất (/download-taking-the-toeic-
news37816.html) news37810.html)

Bootcamp for the TOEIC - Tài liệu ôn thi TOEIC theo kỹ TRỌN BỘ TÀI LIỆU ẴM TRỌN ĐIỂM TOEIC LIST
năng [PDF + Audio] (/tin-tuc/bootcamp-for-the-toeic- {Full PDF + Audio} (/tin-tuc/tron-bo-tai-lieu-am-t
tai-lieu-on-thi-toeic-theo-ky-nang-37812.html) diem-toeic-listening-full-pdf-audio-34893.html)

Tài liệu luyện thi TOEIC: Sách Very easy TOEIC (/tin- Trọn bộ Sách TOEIC sát với đề thi thật TOEIC nh
tuc/tai-lieu-luyen-thi-toeic-sach-very-easy-toeic- (/tin-tuc/tron-bo-sach-toeic-sat-voi-de-thi-that-t

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 19/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

34868.html) nhat-35260.html)

(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/khoa-hoc-toeic-
LỘ TRÌNH 550+ TOEIC

450-500-cho-nguoi-mat-goc-tai-anh-ngu-ms-hoa-37381.html)

(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/khoa-toeic-650-
LỘ TRÌNH 650+ TOEIC

37803.html)

(https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/khoa-800-toeic-
LỘ TRÌNH 800+ TOEIC

tron-doi-cam-ket-dau-ra-100-37536.html)

Liên kết nhanh


Thi Thử TOEIC Online (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-thu-toeic-online-nhu-that-mien-
phi-co-diem-ngay-37347.html)
Phương pháp đào tạo (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/phuong-phap-dao-tao-ripl-thong-
minh-anh-ngu-ms-hoa-38248.html)

Cấu trúc đề thi TOEIC (/tin-tuc/cau-truc-de-thi-toeic-2019-full-7-phan-reading-listening-


34842.html)

Thang điểm TOEIC (/tin-tuc/thang-diem-toeic-cach-tinh-diem-toeic-format-moi-chuan-nhat-


34838.html)
Hướng dẫn đăng ký TOEIC tại IIG (/tin-tuc/dia-diem-thong-tin-dang-ky-thi-toeic-tai-iig-vietnam-
34944.html)

Lộ trình tự học TOEIC 500 (/tin-tuc/lo-trinh-luyen-thi-toeic-hoc-toeic-muc-tieu-250-500-


34805.html)

Chủ Điểm Ngữ Pháp TOEIC (/tin-tuc/ngu-phap-toeic-37651.html)

Full Mẹo thi TOEIC hay nhất (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/meo-thi-toeic-37389.html)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 20/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

Họ và tên

Số điện thoại

Email

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?

GỬI

FOLDER NIỀM TỰ HÀO (/TIN-TUC/VINH-DANH-HOC-VIEN-DIEM- 


CAO-C3347.HTML)
(/tin-tuc/hoc-vien-xuat-sac-tang-300-diem-toeic-chi-sau-2-khoa-hoc-38676.html)

830 Học viên xuất sắc tăng 300 điểm TOEIC chỉ sau 2 khóa học (/tin-tuc/hoc-vien-xuat-
TOEIC sac-tang-300-diem-toeic-chi-sau-2-khoa-hoc-38676.html)
Chỉ sau 2 khóa học tại Ms Hoa TOEIC, từ 555 TOEIC khi test đầu vào, Thụy Phương đã chinh phục thàn…

880 HỌC VIÊN 'CƯNG' XUẤT SẮC CHINH PHỤC 880 TOEIC SAU 2 THÁNG (/tin-tuc/hoc-
TOEIC vien-cung-xuat-sac-chinh-phuc-880-toeic-sau-2-thang-38665.html)
Chỉ sau 1 khóa học lớp C tại cơ sở Ms Hoa TOEIC Lũy Bán Bích, Đông Khang - cậu học trò cưng của cô M…

925 BỨT PHÁ GIỚI HẠN, CHINH PHỤC 925 TOEIC (/tin-tuc/but-pha-gioi-han-chinh-phuc-
TOEIC

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 21/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

925-toeic-38664.html)
Mình cảm thấy thầy cô ở Ms Hoa dạy rất tốt và rất thân thiện với các học trò. Sau khi học lớp B xong thì …

820 CAO THỦ 820 TOEIC CHIA SẺ BÍ KÍP LÀM BÀI HIỆU QUẢ (/tin-tuc/cao-thu-820-toeic-
TOEIC chia-se-bi-kip-lam-bai-hieu-qua-38655.html)
Chỉ sau 2 khóa học tại Ms Hoa TOEIC, Thảo Vy đã xuất sắc chinh phục 820 điểm TOEIC. Cùng lắng nghe …

820 KINH NGHIỆM CHINH PHỤC 820 TOEIC SAU 2 THÁNG HỌC ONLINE (/tin-tuc/kinh-
TOEIC nghiem-chinh-phuc-820-toeic-sau-2-thang-hoc-online-38653.html)
Chỉ sau 2 khóa học online qua Zoom tại Ms Hoa TOEIC, Hồng Nhung đã xuất sắc chinh phục 820 điểm T…

945 BÍ KÍP CHINH PHỤC 945 TOEIC TỪ CAO THỦ (/tin-tuc/bi-kip-chinh-phuc-945-toeic-tu-


TOEIC cao-thu-38647.html)
900+ TOEIC là điểm số mà nhiều bạn mơ ước và phải nỗ lực học tập thật nhiều nếu muốn đạt được. Cùn…

905 SINH VIÊN NGÀNH DƯỢC CHIA SẺ KINH NGHIỆM ĐẠT 900+ TOEIC (/tin-tuc/sinh-vien-
TOEIC nganh-duoc-chia-se-kinh-nghiem-dat-900-toeic-38632.html)
Chỉ sau 2 khóa học tại Ms Hoa TOEIC, Hồng Phúc đã xuất sắc chinh phục 905 điểm TOEIC. Cùng nghe b…

925 Bí kíp chinh phục 900+ TOEIC chỉ sau 3 tháng (/tin-tuc/bi-kip-chinh-phuc-900-toeic-
TOEIC chi-sau-3-thang-38613.html)
Chỉ sau 3 tháng học tại Ms Hoa TOEIC, Trần Nam đã xuất sắc chinh phục 925 TOEIC - một kết quả nằm n…

885 HỌC VIÊN U50 CHIA SẺ HÀNH TRÌNH CHINH PHỤC 885 TOEIC (/tin-tuc/hoc-vien-u50-
TOEIC chia-se-hanh-trinh-chinh-phuc-885-toeic-38608.html)
“Mở bát” cho năm mới rực rỡ là kết quả từ cô Thu Hiền - học viên khóa online tại Ms Hoa TOEIC. Ở độ tu…

955 TIPS ĐẠT 900 TOEIC BẤT BẠI CỦA CAO THỦ TOEIC (/tin-tuc/tips-dat-900-toeic-bat-
TOEIC bai-cua-cao-thu-toeic-38592.html)
Nguyễn Tùng Dương - học viên tại Ms Hoa TOEIC đã đạt 955 TOEIC, hãy cùng lắng nghe những chia sẻ v…

Xem thêm học viên điểm cao >> (/tin-tuc/vinh-danh-hoc-vien-diem-cao-c3347.html)

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

(https://www.anhngumshoa.com/tin-
(https://www.anhngumshoa.com/tin-
(https://www.anhngumshoa.com/tin-
(https://www.a
tuc/anh-ngu-ms-hoa-ndash- tuc/anh-ngu-ms-hoa-ndash- tuc/anh-ngu-ms-hoa-ndash- tuc/anh-ngu-m
doi-tac-chinh-thuc-cua- doi-tac-chinh-thuc-cua- doi-tac-chinh-thuc-cua- doi-tac-chinh-th
nhung-don-vi-hang-dau-viet- nhung-don-vi-hang-dau-viet- nhung-don-vi-hang-dau-viet- nhung-don-vi-h
nam-37713.html) nam-37713.html) nam-37713.html) nam-37713.htm

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 22/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

 (/)

Về chúng tôi +

Đội ngũ Đào Tạo (https://www.anhngumshoa.com/) +

Học viên +

Lịch khai giảng (https://www.anhngumshoa.com/lich-khai-giang/) +

Khóa học (https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/chuong-trinh-dao-tao-c3387.html) +

Test online (https://www.anhngumshoa.com/test.html) +

Bài tập (https://www.anhngumshoa.com/bai-tap-lop.html)

Tự học online +

Anh ngữ Ms Hoa - Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

TP. HỒ CHÍ MINH

CS:1 : 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh - Số ĐT:


02822004080 (tel:02822004080)
CS:2 : 837b-837c Đường Nguyễn Ảnh Thủ, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, HCM

CS:3 : 1095-1097 Huỳnh Tấn Phát, P. phú Thuận Quận 7, HCM - Số ĐT:
02822000505 (tel:02822000505)
CS:4 : 79 Hiệp Bình, phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM - Số ĐT:
02822000101 (tel:02822000101)
CS:5 : 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, HCM - Số ĐT:
02822 004 646 (tel:02822 004 646)
CS:6 : 66A Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, HCM - Số ĐT:
02822006677 (tel:02822006677)
CS:7 : 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills), HCM - Số ĐT:
02866735353 (tel:02866735353)
CS:8 : Văn Phòng Hồ Chí Minh

CS:9 : 427 Cộng Hòa, P15, Q Tân Bình, HCM - Số ĐT:


02862 867159 (tel:02862 867159)
CS:10 : 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT:
02866 54 88 77 (tel:02866 54 88 77)
CS:11 : 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT:
02866856569 (tel:02866856569)
CS:12 : 569 Sư Vạn Hạnh, P13, Q10, HCM - Số ĐT:
02866882277 (tel:02866882277)
CS:13 : 215 Kinh Dương Vương, Phường 12, Q6, HCM - Số ĐT:
02822110767 (tel:02822110767)
CS:14 : 193 Khánh Hội, Quận 4, HCM - Số ĐT:
02866731133 (tel:02866731133)

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 23/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com

ĐÀ NẴNG

CS:15 : 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng - Số ĐT:
02366 538 899 (tel:02366 538 899)
CS:16 : 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng - Số ĐT:
02366 295 757 (tel:02366 295 757)
CS:17 : Văn Phòng Đà Nẵng - Số ĐT:
02363 572 009 (tel:02363 572 009)
CS:18 : 233 Nguyễn Văn Linh, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Số ĐT:
02363 572 009 (tel:02363 572 009)

HẢI PHÒNG

CS:19 : 428 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, HP - Số ĐT:


02256264444 (tel:02256264444)

BÌNH DƯƠNG

CS:20 : 9 -11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương - Số ĐT:
02742 200 111 (tel:02742 200 111)

BẮC NINH

CS:21 : 498 Ngô Gia Tự, P. Tiền An, TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh - Số ĐT:
0222 6272 286 (tel:0222 6272 286)

ĐỒNG NAI

CS:22 : 172 Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Số ĐT:
02512 200 555 (tel:02512 200 555)

NGHỆ AN

CS:23 : 74 Đường Hermann, P. Hưng Phúc, TP. Vinh, Nghệ An - Số ĐT:


02386 669 678 (tel:02386 669 678)

THANH HÓA

CS:24 : Lô 10, Đường Phan Chu Trinh, P. Điện Biên, TP Thanh Hoá - Số ĐT:
02372605686 (tel:02372605686)

HÀ NỘI

CS:25 : 12 Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông, HN - Số ĐT:


02462926049 (tel:02462926049)
CS:26 : 388 Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, HN - Số ĐT:
02466737333 (tel:02466737333)
CS:27 : 188 Nguyễn Lương Bằng, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, HN - Số ĐT:
02466 811 242 (tel:02466 811 242)
CS:28 : 461 Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, HN - Số ĐT:
02462956406 (tel:02462956406)
CS:29 : 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, HN - Số ĐT:
02462 935 446 (tel:02462 935 446)
CS:30 : 40 Nguyễn Hoàng, Nam Từ Liêm, HN (gần bến xe Mỹ Đình) - Số ĐT:

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 24/25
1/9/24, 2:19 PM 88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày | Anhngumshoa.com
02462 916 756 (tel:02462 916 756)
CS:31 : Văn phòng Hà Nội - Số ĐT:
0965500306 (tel:0965500306)

QUẢNG NINH

CS:32 : 97 Trần Phú, P. Cẩm Tây, TP Cẩm Phả, Quảng Ninh - Số ĐT:
0236271168 (tel:0236271168)
CS:33 : A3-05, KĐT Monbay, P. Hồng Hải, Tp Hạ Long, Quảng Ninh - Số ĐT:
02032200209 (tel:02032200209)

HÀ TĨNH

CS:34 : LK 1-08, Khu biệt thự liền kề Vinhomes, Đường Hàm Nghi, Tp Hà Tĩnh - Số ĐT:
02396 298 666 (tel:02396 298 666)

NHA TRANG

CS:35 : 55 đường 23/10, Phường Phương Sơn, TP.Nha Trang, Khánh Hòa - Số ĐT:
0936473858 (tel:0936473858)

VŨNG TÀU

CS:36 : 57 Lê Hồng Phong TP Vũng Tàu, Bà Rịa, Vũng Tàu - Số ĐT:


0964290600 (tel:0964290600)

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam

Không thể kết nối với dịch vụ reCAPTCHA. Vui lòng kiểm tra kết nối internet của bạn và tải lại để nhận hình ảnh xác
thực reCAPTCHA.

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/88-cau-truc-cau-tieng-anh-thong-dung-ghi-nho-trong-30-ngay-37059.html 25/25

You might also like