Professional Documents
Culture Documents
CĐ KC
CĐ KC
THUYẾT MINH
KẾT CẤU THÂN TÀU
Tàu thiết kế là loại tàu chở hàng khô, hoạt động trong khu vực biển không hạn
chế.
Tàu có các thông số kích thước chủ yếu sau:
Chiều dài thiết kế: LTK = 94,5 m
Chiều rộng thiết kế: B = 17 m
Chiều cao mạn: D = 8,8 m
Chiều chìm thiết kế: d = 6,9 m
2
THUYẾT MINH KẾT CẤU
Hệ số béo Cb = 0,75
- Khoang hàng:
Dàn đáy hệ thống kết cấu: dọc
Dàn mạn hệ thống kết cấu: ngang
Dàn boong hệ thống kết cấu: hỗn hợp
Dàn vách kết cấu: nẹp đứng thường, nẹp đứng khỏe , sống nằm
4
Phân khoang theo chiều cao:
Chiều cao đáy đôi: d0 ≥ B/16 = 1,0625m
Trong đó: B = 17 m – chiều rộng thiết kế của tàu.
Chọn chiều cao đáy đôi: d0 = 1,1 m.
Tàu có 1 Tầng boong có chiều cao = 6,48 m
(hình vẽ sơ đồ phân khoang theo chiều cao)
5
VI. Kết cấu vách khoang hàng
Chọn thép:
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = 676,8 mm. (min (l/5, S))
Chiều dày: tMK = 7 mm (bằng chiều dày tôn vách tại giữa nhịp)
Chọn nẹp có quy cách: L130 x 65 x 10, ta có bảng chọn thép:
Kết luận: nẹp vách có quy cách L130x65X10 có mô đun chống uốn W = 137,2 cm3 là
thỏa mãn.
- Sống vách
+ Sống nằm
Mô đun chống uốn của sống kể cả mép kèm không nhỏ hơn:
Z = 4,75Shl2 cm3 = 362,9 cm3
7
Mô men quán tính tiết diện không nhỏ hơn:
I = 10hl4 cm4 = 1629,3 cm4
Profin của sống được xác định như sau:
Chiều cao sống không nhỏ hơn 2,5 lần chiều cao lỗ khoét cho nẹp chui
qua;
Chiều dày bản thành không nhỏ hơn (10S1 + 2,5) mm;
Trong đó:
S = 3,318 m - chiều rộng diện tích được đỡ bởi sống khảo sát, m.
h = 3,254 m – tải trọng tính toán của sống vách (m).
Sống đứng: được đo bằng khoảng cách thẳng đứng kể từ trung điểm nhịp sống
đến đỉnh boong vách tại tâm tàu.
Sống nằm: được đo từ trung điểm của diện tích S đến đỉnh boong vách tại tâm
tàu.
Nếu khoảng cách đó nhỏ hơn 6 m, thì h lấy bằng h = 1,2 + 0,8 trị số đó.
l = 2,66 m - nhịp của sống, được đo giữa các gối tựa của sống, m (khoảng cách
các vách hoặc các dàn đỡ cho sống).
S = 0,7 m – min (khoảng cách các nẹp gia cường hoặc chiều cao tiết diện sống,
m
Chọn thép:
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = 532 mm.
Chiều dày: tMK = 8 mm (bằng chiều dày tôn vách tại giữa nhịp)
Chọn nẹp có quy cách: T (100x10)/(250x8), ta có bảng chọn thép:
Kết luận: nẹp vách có quy cách T (130x12)/(200x10) có mô đun chống uốn W = 375,8
cm3 là thỏa mãn.
- Sống vách: chọn là thép ghép từ thép tấm. Bản mép theo quy định của QC: có chiều
dày không nhỏ hơn chiều dày bản thành, thường chọn lớn hơn chiều dày bản thành lớn
hơn 2mm (nếu điều kiện chủ tàu cho phép), ngược lại chọn bằng chiều dày bản thành.
8
- Bản cánh: cũng cần có chiều rộng tối thiểu theo QC, tuy nhiên không nên chọn quá
lớn do không
đảm bảo ổn định tấm.
- Kết quả: tính chọn sống vách phải đảm bảo cả 3 điều kiện trên.
- Kết luận: Quy cách sống đã chọn là thỏa mãn.
9
VII. Kết cấu dàn đáy khoang hàng
7.1. Sơ đồ kết cấu:
tmin = mm = 9,7 mm
t = C 1 C 2 S √ d +0.035 L' + h1+ 2.5 = 12,8 mm ( theo Điều 14.3.4)
Trong đó:
S = 0,7 m – khoảng cách dầm hướng chính gia cường cho tôn đáy ngoài
(dầm dọc đáy);
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
L’ = 94,5 m – chiều dài tàu thiết kế; nếu L > 230m thì lấy L’ = 230m;
10
h1 = 0 m – cột áp tính toán – xác định tùy theo vị trí khảo sát sau:
- 0 h1 9 (17 20Cb ' )(1 x )2 tiết diện tính toán nằm trong vùng 0,3L
4
C’b = 0,7 - hệ số béo thể tích, nếu C’b = 0,85
nếu Cb lớn hơn 0,85.
=1
X = 28,35 - khoảng cách từ đường vuông góc mũi đến tiết diện khảo sát (với
tấm ở trước sườn giữa), hoặc khoảng cách đến đuôi tàu (tấm ở phía sau sườn giữa).
Nếu X < 0,1L lấy X = 0,1L; và nếu X > 0,3L lấy X = 0,3L.
C1 = 1 - hệ số, xác định như sau:
= 1 khi L 230 m;
= 1,07 khi L 400 m. Giá trị trung gian được nội suy bậc nhất.
13
C 2=max(¿ ; 3.78)=4 , 46 ¿– hệ số phụ thuộc vào hệ thống kết cấu
√ 24−15.5 f B x
của tàu
Chọn chiều dày tôn đáy: t = 13 mm
- Tôn sống nằm:
Chiều dày: t1 = t + 2 mm = 15 mm;
Chiều rộng: b = 2L + 1000 mm = 1200 mm;
Chọn sống nằm: b x t1 = 1200x 15 = 18000
- Tôn hông:
Theo Điều 14.3.5
{ }
2
' a+ b 32 5
t= 5.22(d +0.035 L )(R+ ) l +2.5= 9,91 mm
2
d = 6,9 m (nt)
L’ = 94,5 m (nt)
R = 0,913 m – bán kính cong hông tại sườn
giữa
a = 0,113 m - khoảng cách từ cạnh dưới của cung hông đến các dầm dọc
gần nhất (nếu dầm dọc nằm ra phía ngoài cung cong hông thì a mang giá trị âm
“-“;
b =0,067 m - khoảng cách từ cạnh trên của cung hông đến các dầm dọc
gần nhất (nếu dầm dọc nằm dưới cung cong hông thì b mang giá trị âm “-“;
Tuy nhiên tổng (a + b) 0;
l = 2,8 m – min (khoảng cách giữa các đà ngang đặc hoặc các mã
hông).
Chọn chiều dày tôn hông: tTH = 10 mm
11
- Tôn đáy trên:
Theo Điều 4.5.1
t = max (t1, t2) = 10,4 mm ( chọn t = 11 mm)
= 4,3 mm
B = 17 m – chiều rộng tàu thiết kế;
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
d0 = 1,1 m – chiều cao đáy đôi
C = 1 – hệ số xác định như sau:
= b0 =1 nếu B/lH =0,74 < 0,8;
= 10,4 mm
S = 0.7 m - khoảng cách các dầm hướng chính (xà dọc đáy);
h = 7,87 m – áp lực tính toán: khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn đáy trên đến
boong thấp nhất đo ở tâm tàu;
C’ = 4 - hệ số xác định phụ thuộc vào tỷ số l/S như sau:
= 0,43l/S + 2,5 khi 1 ≤ l/S < 3,5
= 4,0 khi 3,5 ≤ l/S
l = 3,5m - khoảng cách các đà ngang đầy (nếu đáy kết cấu dọc), hoặc
khoảng cách giữa các sống đáy (nếu đáy kết cấu ngang),
S = 0.7 m (nt)
Chọn chiều dày tôn đáy trên: t = 11 mm
Sống nằm:
Chiều dày sống hông: tsn = t + 1,5 =12,5 mm; ( chọn t =13 mm)
Chiều rộng sống phải đảm bảo khả năng che phủ kín hông tàu
Chiều rộng sống hông nằm nghiêng: bSN = 0,0035L + 0,39 = 0.7207 m;
Chiều rộng sống hông nằm ngang: b = 50 + bmã hông + hsườn = m;
Chiều rộng sống hông khi không có mã hông: b = 0,1B = 1,7 m
Chọn kích thước sống hông: bSN x tSN = 0.8 x 13
7.3. Tính chọn cơ cấu đáy:
( ){ ( ) }+2.5=10 ,52 mm
2
SBd x y
t 1=C1 2.6 −0.17 1−4
d 0−d 1 lH B
S = 3,5 m – khoảng cách sống chính đến sống phụ gần nhất;
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
B = 17 m – chiều rộng tàu thiết kế;
d0 = 1,1 m – chiều cao sống chính đáy;
d1 = 0 m – chiều cao lỗ khoét trên sống chính ( giáo trình /49)
y = 0 m – khoảng cách từ tâm tàu đến sống (với sống chính thì y = 0);
x = 10,2 m – khoảng cách từ tâm tàu đến điểm khảo sát.
Trong mọi trường hợp: 0,2lH ≤ x ≤ 0,45lH.
lH = 23,1 m – chiều dài khoang khảo sát;
13
- Sống phụ đáy 1 :
Theo Điều 4.2.2
Chiều dày sống phụ đáy số 1 (gần sống chính):
t = max (t1, t2) = 18,24 mm ( chọn t = 19 mm)
( ){ ( ) }+2.5= 18,24 mm
2
SBd x y
t 1=C1 2.6 −0.17 1−4
d 0−d 1 lH B
S = 3,5 m – khoảng cách đến sống chính và sống phụ gần nhất;
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
B = 17 m – chiều rộng tàu thiết kế;
d0 = 1,1 m – chiều cao sống phụ đáy;
d1 = 0,6 m – chiều cao lỗ khoét trên sống
y = 2,8 m – khoảng cách từ tâm tàu đến sống
x = 10,2 m – khoảng cách từ tâm tàu đến điểm khảo sát (
Trong mọi trường hợp: 0,2lH ≤ x ≤ 0,45lH.
lH = 23,1 m – chiều dài khoang khảo sát;
14
( ){ ( ) }+2.5= 16,04 mm
2
SBd x y
t 1=C1 2.6 −0.17 1−4
d 0−d 1 lH B
S = 3,5 m – khoảng cách đến sống chính và sống phụ gần nhất;
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
B = 17 m – chiều rộng tàu thiết kế;
d0 = 1,1 m – chiều cao sống phụ đáy;
d1 = 0,6 m – chiều cao lỗ khoét trên sống
y = 4 m – khoảng cách từ tâm tàu đến sống
x = 10,4 m – khoảng cách từ tâm tàu đến điểm khảo sát
Trong mọi trường hợp: 0,2lH ≤ x ≤ 0,45lH.
lH = 23,1 m – chiều dài khoang khảo sát;
S1 = 0,7 m – khoảng cách nẹp đứng hoặc mã gia cường cho thành sống
d0 = 11 m – khoảng cách giữa các nẹp nằm gia cường cho sống hoặc
chiều cao thành sống, lấy theo trị số nhỏ hơn
Chọn chiều dày sống phụ số 2: tSP = 17 mm.
Gia cường sống phụ:
Nẹp gia cường sống phụ:
Chiều dày: tN = tSP =17 mm
Chiều cao: hN = 0,08d0 = 0,08
Chọn: khoảng cách nẹp: =0,75m
Kích thước nẹp: ─ hN x tN = ─80x17
- Đà ngang đầy:
Chiều dày:
t = max (t1, t2) = 9,87 mm
'
SB d
t 1=C2 ¿
d o−d 1
15
S = 2,8 m – khoảng cách giữa các đà ngang đặc;
B’ = 18 m - khoảng cách giữa các đường đỉnh mã hông tại giữa tàu;
B’’ = 18 m - khoảng cách giữa các đường đỉnh mã hông tại đà ngang khảo sát;
y = 3,5m - khoảng cách theo phương ngang từ tâm tàu đến điểm đang xét.
Tuy nhiên y nằm trong giới hạn: (B''/ 4 y B''/ 2)
d = 6,9 m – (nt);
d0 = 1,1 m - chiều cao tiết diện đà ngang đặc tại điểm đang xét;
d1 = 0,6 m – chiều cao lỗ khoét tại tiết dện tính toán
C2 = 0,024 - hệ số phụ thuộc vào tỉ số: B/lH tra trong QP;
B = 17 m – chiều rộng tàu thiết kế;
lH = 23,1 m – chiều dài khoang hàng khảo sát;
t 21=8.6
√
3H 2 d 02
C '2
(t 11 −2.5)+ 2.5=8 , 99 mm
(1) H= 4
√ d1
S1
−1 → khi đà ngang có khoét lỗ nhỏ không gia cường;
16
Chọn: khoảng cách nẹp: = 0,75 m
Kích thước nẹp: ─ hN x tN = ─80 x 11
- Dầm dọc đáy:
Theo Điều 4.4.3
Trong đó:
l = 2,8 m – nhịp của dầm dọc đáy: bằng khoảng cách giữa các đà ngang đặc;
S = 0,7 m - khoảng cách giữa các dầm dọc đáy;
L’ = 94,5 m – (nt);
d = 6,9 m – chiều chìm tàu;
fB = 1 – (nt);
C = 0.625 – hệ số kể đến ảnh hưởng của việc đặt thanh chống, xác định như sau:
= 1,0 → không đặt thanh chống;
= 0,625 → có thanh chống trong két sâu;
= 0,5 → có thanh chống ở các vùng khác.
Chọn thép:
Mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) =560 mm
Chiều dày: tMK = 14 mm
Chọn dầm dọc đáy ngoài có quy cách: L.200 x900 x 13 , ta có bảng chọn thép:
17
Dầm dọc đáy trong:
Mô men chống uốn kể cả mép kèm không nhỏ hơn 0,75 lần mô đun chống uốn của
dầm dọc đáy ngoài cùng vùng và trị số:
' 2
100 C Shl 3
Z= =2 83 , 19 c m
24−12 f B
Trong đó:
S, l, fB– được xác định như dầm dọc đáy ngoài;
h = 7,87.m - khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn đáy trên đến boong thấp nhất
tại tâm tàu;
C = 0.54- hệ số tính đến ảnh hưởng của thanh chống tại nhịp của dầm, xác định:
= 0,9 → không có thanh chống;
= 0,54 → có thanh chống.
Chọn thép:
Mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S)=560 mm.
Chiều dày: tMK = 10mm
Chọn dầm dọc đáy trên có quy cách: L200 x 100 x 13 ta có bảng chọn thép:
Bảng chọn thép
STT Fi Zi FiZi FiZi2 i0
1 56.0 0.0 0.0 0.0
2 33.6 12.1 405.9 4903.1 1120.0
89.6 405.9 6023.1
A B C
e = 4.5 cm Zmax = 14.0 cm
J = 4184.5 cm4 Wmin = 299.5 cm3
18
Kết luận: dầm dọc đáy trên quy cách L180 x90.x13., có mô đun chống uốn W=299,5cm3
là thỏa mãn.
Thanh chống:
Thép chọn làm thanh chống có quy cách: V100 x 100 x12 , có:
Diện tích tiết diện:
A = 15 cm2 (tra bảng thép)
Mô men quán tính tiết diện ngang:
I = 120 cm4 (bảng tra thép)
Diện tích tiết diện của thanh chống không nhỏ hơn giá trị sau:
A’ = 1,8CSbh = 19,732 cm2
Trong đó:
S = 0,7 m - khoảng cách các dầm dọc đáy;
b = 1,4 - chiều rộng diện tích đáy được đỡ bởi thanh chống);
( )
'
d +0.026 L +h1
h=max ; d =8 ,22 m – tải trọng tính toán của thanh chống;
2
h1 = 0,9 lần khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn đáy trên tới boong thấp nhất tại
tâm tàu;= 0.9x6,62 = 7,08
1,361
20
VIII. Kết cấu dàn mạn khoang hàng
8.1. Sơ đồ kết cấu:
tmin = mm = 10.72,41 mm
Trong đó:
L = 108,4 m – chiều dài tàu thiết kế;
S = 0,7 m – khoảng sườn (khi mạn kết cấu ở hệ thống ngang); khoảng cách dầm dọc
mạn (khi mạn kết cấu ở hệ thống dọc);
D = 7,72 m – Chiều cao mạn tàu;
L’ = L = 108,4 m
21
h1 = 0 - tiết diện tính toán nằm ngoài vùng 0,3L kể từ mũi.
C’b = 0,75 - hệ số béo thể tích, C’b = 0,85 nếu Cb lớn hơn 0,85.
=1
X = 25 m - khoảng cách từ mũi đến tiết diện khảo sát (với tấm ở trước sườn
giữa), hoặc khoảng cách đến đuôi tàu (tấm ở phía sau sườn giữa). (0,1L ≤ X ≤ 0,3L).
C1 =1 hệ số được lấy như sau:
= 1,0 nếu L ≤ 230 m;
= 1,07 nếu L ≥ 400 m (giá trị trung gian, nội suy bậc nhất).
91
C 2= =3 , 89 - hệ số khi mạn kết cấu hệ thống ngang;
√576−α 2 x 2
= 12.13 lấy theo giá trị lớn hơn trong 2 giá trị (1), (2) sau:
(1) =
=6,986
(2) = 6,0 nếu L ≤ 230 m;
= 10,5 nếu L ≥ 400 m (nội suy bậc nhất với giá tị trung gian).
yB = 3,441 m - khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn giữa đáy đến trục trung hoà
của tiết diện ngang thân tàu, m
y = 1,89 m - khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn giữa đáy đến cạnh dưới của
tấm tôn mạn đang xét, m;
fB = 1 (nt))
Chọn chiều dày tôn mạn: t = 12 mm
8.2.2. Tôn mép mạn
Theo Điều 14.3.3
Chiều dày không nhỏ hơn: tMN = max [0,75tMB; tmạn] = 12 mm
Chiều rộng không nhỏ hơn: bMN = 5L + 800 = 1342 mm
Trong đó:
tMB = 8mm – chiều dày tôn mép boong (xác định trong phần tính chiều dày mép
boong);
tM = 13mm – chiều dày tôn mạn (xác định ở trên);
Chọn dải tôn mép mạn: bMN x tMN = 1500x12
22
8.2. Tính cơ cấu
;
= 1,276
= 0,32
Với: l/h = 0,6865
d/h =0,6865
α = 0.017 (phụ thuộc vào: B/lH = 0,63 (tra theo quy phạm)
k = 13 - hệ số phụ thuộc vào số lượng tầng boong của tàu:
= 13 - tàu 1 tầng boong;
= 21 - tàu 2 tầng boong;
= 50 - tàu 3 tầng boong.
Chọn thép:
Mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 12mm
Chọn sườn thường có quy cách: T(120x12)/(500x10) ta có bảng chọn thép:
23
Bảng chọn thép
STT Fi Zi FiZi FiZi2 i0
1 84.0 0.0 0.0 0.0 -
2 28.8 12.6 362.9 4572.3 1382.4
3 13.2 25.2 332.6 8382.5 -
126.0 695.5 14337.2
A B C
e = 5.5 cm Zmax = 20.9 cm
J = 10497.9 cm4 Wmin = 502.8 cm3
Kết luận: sườn thường thân chính quy cách T(120x12)/(500x12), có mô đun
chống uốn W = 502,8 cm3 là thỏa mãn.
- Sườn thường nằm từ vách chống va đến 0,15L tính từ đường vuông góc mũi (sơ
đồ dàn mạn có sườn thường – sườn khỏe – không có sống mạn):
Theo Điều 5.3.2, môđun chống uốn kể cả mép kèm không nhỏ hơn:
Z = C0CShl2 = 575,7 cm2
trong đó:
C = 2,075- hệ số lấy bằng 1,3 lần quy định trên;
C0, S, h, l: xác định như trên.
Chọn thép:
Mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 12 mm
Chọn sườn thường có quy cách: T(120x12)/(500x10), ta có bảng chọn thép:
Kết luận: sườn thường thân chính quy cách T(120x12)/(500x12), có mô đun chống uốn
W = 653,4cm3 là thỏa mãn.
24
- Sườn dưới xà ngang khoẻ (đỡ xà dọc boong - boong kết cấu hệ thống dọc - sơ đồ
dàn mạn có sườn thường – sườn khỏe):
2
Z=max ( Z 1 , Z 2 , Z 3 )=575 ,7 cm
Trong đó :
2
Z1 =442 , 86 cm
2
Z 2=575 ,7 cm
{ () }
2
1 h1 l 1 l 2
Z3 =2.4 n 0.17+ −0.1 Shl =422 ,5
9.81 h l h
Với:
S = 0,7 m - khoảng sườn;
l = 6,48 m - nhịp sườn;
h = 9,44 m - khoảng cách từ mút dưới của l đến điểm (d + 0,038L’) = 9,44 cao
hơn tôn giữa đáy;
n = 4 - tỷ số khoảng cách xà ngang khoẻ chia cho khoảng sườn;
h1 = 31,47 kN/m2 - tải trọng boong tính cho xà boong đỉnh sườn
l1 = 2,66 m - tổng chiều dài của xà ngang khoẻ;
Chọn thép:
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 12 mm
Chọn sườn có quy cách: T:(120x10)/(240x10), ta có bảng chọn thép:
25
Kết luận: sườn khỏe quy cách T:(120x12)/(240x12), có mô đun chống uốn W =
529,5 cm3 là thỏa mãn.
t 2=5.8 √ d w 2 (t 1−2.5)+2.5=11, 83 ( mm )
3
Trong đó:
S = 10,5 m - khoảng cách các sườn khoẻ;
b1 = 2,1 m - khoảng cách theo phương ngang từ mép ngoài mã xà tới mút trong
của nó (xem hình vẽ);
b2 = 4,2 m - nửa chiều rộng miệng khoang (xem hình vẽ);
h1 = 11,45 kN.m2 - tải trọng tác dụng lên sống ngang boong (tính trong dàn
boong);
h2 = 31,47 kN/m2 - tải trọng tác dụng lên nắp miệng khoang đỡ bởi xà ngang
công xon (tính trong dàn boong);
l1 = 1,25 m - khoảng cách từ mút trong của xà ngang công xon đến cạnh trong
của sườn khoẻ, m.
Chọn thép
26
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 12mm
Chọn nẹp có quy cách: T (855x12)x(1200x12), ta có bảng chọn thép:
Kết luận: sườn công xon quy cách T (855x12)x(1200x12) có mô đun chống
uốn W =14629,4 cm3 là thỏa mãn.
27
IX. Kết cấu dàn boong khoang hàng
9.1. Sơ đồ kết cấu:
Sơ đồ kết cấu dàn boong (như hình 9.1)
Bố trí kết cấu:
Miệng hầm hàng: chiều rộng miệng hầm hàng không lớn hơn 0,7 chiều rộng
tàu. Chiều dài miệng hầm hàng bố trí để tạo điều kiện thuận tiện nhất cho tăng
khả năng xếp, dỡ hàng hóa; đồng thời phải phù hợp với điều kiện bố trí trang
thiết bị trên boong
Kích thước miệng hầm hàng:
BMHH ≤ 0,7B = 9,6 chọn BMHH = 8,4 m
Chiều rộng boong từ vách đến thanh quây ngang MHH để: 2,8 m;
Chọn: LMHH x BMHH = 16,1x 8,4
Khoảng cách xà ngang công xon: 10,5 m.
Khoảng cách xà ngang khỏe: 2,8 m.
Khoảng cách sống boong: 2,66 m.
Khoảng cách dầm dọc boong: 700mm
Khoảng sườn: 700.mm
9.2. Tính tôn boong: (Theo Điều 8.2.)
28
9.2.1. Tải trọng tính toán của dàn boong
Đối với boong mạn khô, boong thượng tầng, boong lầu trên boong mạn (boong
hở):
hTT = max(hmin; h) = 31,47 kN/m2;
h = a(bf – y) = 31,47 kN/m2
Trong đó:
a = 5,32 - hệ số phụ thuộc vị trí boong, cơ cấu (tra quy phạm);
b =1 - hệ số phụ thuộc vị trí boong, cơ cấu (tra quy phạm);
y =1,16 m - khoảng cách thẳng đứng từ đường nước chở hàng lớn nhất đến
boong thời tiết đo tại mạn;
f = 7,08 - xác định như sau:
−L
L 300 L 2
f= e +( ) −1=7 ,08
10 150
L
C=1 ,18∗0 , 55 +0,175=0 , 91 – hệ số
100
Khu vực kín của boong thượng tầng, boong lầu ở khu vực sinh hoạt, thuộc tầng 1
và 2 trên boong mạn khô:
h = 12,8 kN/m2
Kết luận: dầm dọc boong quy cách L150 x90x11, có mô đun chống uốn W = 201,3 cm3
là thỏa mãn.
Kết luận: dầm boong quy cách L100x65x9có mô đun chống uốn W = 79,3 cm3 là thỏa
mãn.
- Sống dọc boong: (kể cả MHH – từ thanh quây dọc MHH ra ngoài mạn)
Sống boong được chọn phải đồng thời thỏa mãn cả 3 điều kiện: mô đun chống
uốn tiết diện ngang; mô men quán tính tiết diện ngang; kích thước tối thiểu.
Mô đun chống uốn: Z = 1,29l(lbh + kw) = 3876,8 cm3
Mô men quán tính: I = CZl = 37043,3 cm4
31
Chiều dày bản thành: t = 10S1 + 2,5 = 9,5 mm
Trong đó:
l = 10,5 m - nhịp sống boong;
b = 2,38 m - chiều rộng trung bình của diện tích boong đỡ bởi sống;
h = 11,45 kN kN/m2 - tải trọng boong tác dụng lên sống;
w = 0 - tải trọng boong được đỡ bởi cột nội boong nằm trên sống tính toán;
a
k =12 ¿= 0 - hệ số kể đến ảnh hưởng của việc bố trí cột chống
l
a = 10,5 m - khoảng cách từ cột tới vách.
C = 1,6
S1 = 0,7 m - khoảng cách giữa các nẹp nằm hoặc chiều cao tiết diện bản thành.
Hình 9.2:Sơ
đồ xác định: a, b
Chọn thép:
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700mm.
Chiều dày: tMK = 10 mm
Chọn sống có quy cách: T (415x12)/(650x12), ta có bảng chọn thép:
Bảng chọn thép
STT Fi Zi FiZi FiZi2 i0
1 70.0 0.0 0.0 0.0 -
27462.
2 78.0 33.0 2574.0 84942.0 5
3 49.8 66.1 3291.8 217586.7 -
197.8 5865.8 329991.2
32
A B C
Zmax
29.7 37.5 cm
e = cm =
156040.
4156.1 cm3
J = 8 cm4 Wmin =
Kết luận: sống boong quy cách T (415x12)/(650x12). có mô đun chống uốn W = 4156,1
cm3 là thỏa mãn.
- Sống dọc boong (nằm ngoài vùng trên, xà ngang boong khỏe và TQ ngang
MHH):
Sống được chọn phải đồng thời thỏa mãn cả 3 điều kiện: mô đun chống uốn tiết diện
ngang; mô men quán tính tiết diện ngang; kích thước tối thiểu.
+ Sống khỏe nằm giữa các miệng khoang hoặc ngoài vùng kể trên:
Mô đun chống uốn: Z =0,484l(lbh + kw) = 250,8 cm3
Mô men quán tính: I = 4,2Zl = 2949,7 cm4
Chiều dày bản thành: t = 10S1 + 2,5 = 10 mm
Trong đó:
l = 2,8 m - nhịp sống boong, xà ngang boong khỏe hoặc TQ ngang MHH;
b = 2,1 m - chiều rộng trung bình của diện tích boong đỡ bởi cơ cấu tính toán;
h = 31,47 kN/m2 - tải trọng boong tác dụng lên cơ cấu tính toán;
w = 0- tải trọng boong được đỡ bởi cột nội boong nằm trên cơ cấu tính toán;
a
k =12 ¿= 0 - hệ số kể đến ảnh hưởng của việc bố trí cột chốn
l
Chọn thép
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 560 mm.
Chiều dày: tMK = 9mm
Chọn sống có quy cách: T.(100x10)/(180x10), ta có bảng chọn thép:
34
A B C
e = 4.3 cm Zmax = 15.7 cm
J = 4169.1 cm4 Wmin = 265.5 cm3
Kết luận: sống boong quy cách T.(100x10)/(180x10). có mô đun chống uốn W = 265,5
cm3 là thỏa mãn.
- Sống ngang boong nằm giữa các miệng khoang hoặc ngoài vùng kể trên:
Mô đun chống uốn: Z =0,484l(lbh + kw) = 8029,7 cm3
Mô men quán tính: I = 4,2Zl = 462706 cm4
Chiều dày bản thành: t = 10S1 + 2,5 = 10 mm (4)
Trong đó:
l = 13,72 m - nhịp sống boong, xà ngang boong khỏe hoặc TQ ngang MHH;
b = 2,8 m - chiều rộng trung bình của diện tích boong đỡ bởi cơ cấu tính toán;
h = 31,47 kN/m2 - tải trọng boong tác dụng lên cơ cấu tính toán;
w = 0 - tải trọng boong được đỡ bởi cột nội boong nằm trên cơ cấu tính toán;
a
k =12 ¿= 0 - hệ số kể đến ảnh hưởng của việc bố trí cột chống
l
Chọn thép
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/5, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 10 mm
Chọn sống có quy cách: T : (650x14)/(850x12) ta có bảng chọn thép:
Bảng chọn thép
STT Fi Zi FiZi FiZi2 i0
1 70.0 0.0 0.0 0.0 -
188598.
2 102.0 43.0 4386.0 0 61412.5
676170.
3 91.0 86.2 7844.2 0 -
263.0 12230.2 926180.5
A B C
e = 46.5 cm Zmax = 40.9 cm
357443.
8740.0 cm3
J = 7 cm4 Wmin =
Kết luận: sống boong quy cách T : (650x14)/(850x12). có mô đun chống uốn
W = 8740 m3 là thỏa mãn.
35
- Thanh quay ngang miệng hầm hàng:
Chiều cao thành miệng phải thỏa mãn quy phạm mạn khô của từng loại tàu (với
vị trí I không nhỏ hơn 600 mm; với vị trí II không nhỏ hơn 450 mm).
Chiều dày thành miệng hầm hàng không nhỏ hơn trị số tối thiểu sau:
t = 11mm - vì L = 108,4 m > 100 m.
Chọn kích thước TQ ngang MHH: h x t = … x 11
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min (l/10, S) = 700 mm.
Chiều dày: tMK = 10 mm
t 1=0.0095
S ( 12 b h +b h ) +2.5=21 , 4(mm)
1 1 2 2
dc
√
t 2=5.8 3 d c2 ( t 1−2.5 ) +2.5=10 , 2 mm
dc = 0,35 m - khi tính t1: chiều cao bản thành xà công xon đã trừ lỗ khoét; tính
t2: khoảng cách nẹp nằm;
Môđun chống uốn kể cả mép kèm của xà công xon tại mép trong mã xà:
Trong đó:
S = 10,5 m - khoảng cách các xà công xon;
l0 = 1,75m – - Khoảng cách nằm ngang từ mút trong của xà ngang công xon đến
đỉnh trong của mã mút ngoài.
b1 = 2,2 m - khoảng cách theo phương ngang từ mép ngoài mã xà tới mút trong
của nó (xem hình vẽ);
b2 = 4,2 m - nửa chiều rộng miệng khoang (xem hình vẽ);
h1 = 11,45 kN.m2 - tải trọng tác dụng lên sống ngang boong (tính trong dàn
boong);
h2 = 12,8 kN/m2 - tải trọng tác dụng lên nắp miệng khoang đỡ bởi xà ngang
công xon (tính trong dàn boong);
Diện tích bản mép xà ngang công xon có thể được giảm dần từ mép trong mã
xà đến mút trong dầm công xon còn 60%.
Chọn thép:
37
Tính mép kèm: chiều rộng mép kèm bMK = min 700 (l/5, S) mm.
Chiều dày: tMK = 22 mm
Chọn nẹp có quy cách: T(500x22)/(750x22) ta có bảng chọn thép
Bảng chọn thép
STT Fi Zi FiZi FiZi2 i0
1 77.0 0.0 0.0 0.0 -
2 165.0 38.6 6369.0 245843.4 77343.8
3 110.0 77.2 8492.0 655582.4 -
352.0 14861.0 978769.6
A B C
e = 42.2 cm Zmax = 37.2 cm
351356.
9449.8 cm3
J = 7 cm4 Wmin =
38
XI. Chọn đường hàn
Đường hàn được chọn cho mối hàn góc, mối hàn giáp mối được chọn theo chế
độ hàn (phần công nghệ hàn, mà không chọn trong phần kết cấu). Kích thước, số hiệu
đường hàn và loại đường hàn được chọn phụ thuộc vào vị trí cơ cấu, loại cơ cấu, chiều
dày liên kết v.v… (theo bảng 2A/1.5 và 2A/1.4)
BẢNG CHỌN ĐƯỜNG HÀN GÓC
Chiều dày Số hiệu Quy cách
TT Kết cấu nối
cơ cấu nối đường hàn đường hàn
I Dàn vách
1 Sống vách – tôn vách 12 - 10 F4 vách KH 7 – 75/350
2 Bản thành – bản cách sống 10 - 12 F4 7 – 75/350
3 Nẹp vách – sống vách 10 - 10 F4 6 – 75/350
4 Nẹp vách – tôn vách 10 - 10 F4 6 – 75/350
4 Sống vách - mã 10 - 8 F4 6 – 75/350
5 Nẹp vách - mã 10 - 8 F4 6 – 75/350
II Dàn đáy
1 Sống chính – ky đáy 11 - 13 F2 5
2 Sống chính – tôn đáy trên 11 - 10 F3 6 – 75/200
3 Sống hông – tôn hông 14 - 13 F1 7
4 Sống phụ - tôn đáy ngoài 10 - 13 F4 7 – 75/350
5 Sống phụ - tôn đáy trên 10 - 10 F2 4
Đà ngang đặc – tôn đáy 11 - 13 F3 7– 75/200
6
ngoài
7 Đà ngang đặc – tôn đáy trên 11 - 10 F3 6 – 75/200
8 Đà ngang – sống chính 11 - 11 F3 6 – 75/200
9 Đà ngang – sống phụ 11 - 10 F3 6 – 75/200
10 Mã gia cường – sống chính 9 - 11 F3 6 – 75/200
11 Nẹp gia cường– sống chính 8 - 11 F3 6 – 75/200
12 Nẹp gia cường – sống phụ 8 - 10 F3 6 – 75/200
13 Nẹp gia cường – đà ngang 8 - 11 F3 6 – 75/200
14 Mã hông – sống hông 10 - 14 F3 7 – 75/200
III Dàn mạn
1 Tôn mạn – Sườn thường 12 - 12 F4 7 – 75/350
2 Tôn mạn – Sườn congxon 12 - 12 F4 7 – 75/350
39
Sườn thường – Mã gia 12- 10 F4 6 – 75/350
3
cường
IV Dàn boong
Dầm dọc boong – Tôn 11 - 9 F4 6 – 75/350
1
boong
Dầm ngang boong – Tôn 8-9 F4 6 – 75/350
2
boong
Sống dọc boong – Tôn 10 - 9 F4 6 – 75/350
3
boong
Sống ngang boong – Tôn 12 - 9 F4 7 – 75/350
4
boong
Xà ngang congxon – Tôn 22 - 9 F4 10 – 75/350
5
boong
Sống ngang boong – Dầm 12 - 11 F3 7 – 75/200
6
dọc boong
Xà ngang congxon – dầm 22 - 11 F3 10 – 75/200
7
dọc boong
8 Dầm dọc boong - Mã 11 - 8 F3 6 – 75/200
9 Sống ngang boong - Mã 12 - 8 F3 7 – 75/200
10 Sống dọc boong - Mã 10 - 8 F3 6 – 75/200
11 Dầm ngang boong - Mã 8-8 F3 7 – 75/200
Dầm ngang boong – Sống 8 - 10 F3 7 – 75/200
12
dọc boong
40
41
42
Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình kết cấu tàu thủy ..
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
43
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ..................................................................................................2
I. Đặc điểm tàu thiết kế và vùng hoạt động:....................................................................3
II. Tài liệu sử dụng để tính toán thiết kế:........................................................................3
III. Vật liệu đóng tàu:......................................................................................................3
IV. Hệ thống kế cấu:.......................................................................................................3
V. Phân khoang, khoảng sườn:........................................................................................3
5.1. Khoảng sườn:.......................................................................................................3
5.2. Phân khoang:........................................................................................................4
VI. Kết cấu vách khoang hàng........................................................................................6
6.1. Sơ đồ kết cấu:.......................................................................................................6
6.2. Chiều dày tôn vách:..............................................................................................6
6.3. Tính chọn cơ cấu:.................................................................................................7
- Nẹp vách thân chính:............................................................................................7
- Sống vách..............................................................................................................8
6.4. Liên kết:................................................................................................................9
VII. Kết cấu dàn đáy khoang hàng................................................................................10
7.1. Sơ đồ kết cấu:.....................................................................................................10
7.2. Chiều dày tôn đáy:..............................................................................................10
- Tôn đáy ngoài:....................................................................................................10
- Tôn đáy trên:.......................................................................................................12
7.3. Tính chọn cơ cấu đáy:........................................................................................12
- Sống chính đáy:...................................................................................................12
- Sống phụ đáy 1 :.................................................................................................13
- Sống phụ đáy 2 :.................................................................................................14
- Đà ngang đầy:.....................................................................................................15
- Dầm dọc đáy:......................................................................................................16
7.4. Liên kết:..............................................................................................................19
VIII. Kết cấu dàn mạn khoang hàng.............................................................................20
8.1. Sơ đồ kết cấu:.....................................................................................................20
8.2. Tính chiều dày tôn mạn:.....................................................................................20
44
8.2.1. Tôn mạn.......................................................................................................20
8.2.2. Tôn mép mạn...............................................................................................21
8.2. Tính cơ cấu.........................................................................................................22
8.2.1. Sườn thường................................................................................................22
8.2.4. Sườn khỏe đỡ xà ngang công xon...............................................................25
IX. Kết cấu dàn boong khoang hàng.............................................................................27
9.1. Sơ đồ kết cấu:.....................................................................................................27
9.2. Tính tôn boong: (Theo Điều 8.2.)......................................................................27
9.2.1. Tải trọng tính toán của dàn boong...............................................................27
9.2.2. Tôn boong...................................................................................................28
9.3. Cơ cấu thường (Theo Điều 8.3.3).......................................................................29
- Dầm dọc boong:..................................................................................................29
- Xà ngang boong: (nằm ngoài khu vực trên).......................................................30
9.4. Cơ cấu khỏe của boong......................................................................................30
- Sống dọc boong: (kể cả MHH – từ thanh quây dọc MHH ra ngoài mạn)..........30
- Sống làm TQ dọc MHH:.....................................................................................32
- Sống dọc boong (nằm ngoài vùng trên, xà ngang boong khỏe và TQ ngang
MHH):...................................................................................................................33
- Sống ngang boong nằm giữa các miệng khoang hoặc ngoài vùng kể trên:.......34
- Thanh quay ngang miệng hầm hàng:..................................................................34
- Xà ngang công xon (khi sử dụng xà ngang công xon thay cho cột chống)........36
9.5. Liên kết:..............................................................................................................37
XI. Chọn đường hàn......................................................................................................38
Tài liệu tham khảo:........................................................................................................43
45