Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2023-2024

Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo điện năng?
A. kW .h. B. J. C. kW . D. MW.h.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây ánh sáng thể hiện tính chất hạt?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 3: Trong đài radio như hình bên, không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 4: Bộ giảm xóc của xe máy (hình bên) là ứng dụng của
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động điện từ.
Câu 5: Sắt là kim loại
A. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ. B. có hạt tải điện là ion âm.
C. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng. D. có hạt tải điện là êlectron tự do.
Câu 6: Nguồn S trong bộ thí nghiệm giao thoa Y- âng để xác định bước sóng ánh sáng (hình bên) thường dùng
laze bán dẫn màu đỏ vì
A. Tia laze có cường độ lớn, ánh sáng đỏ thể hiện tính chất sóng rõ nét.
B. Tia laze có tính kết hợp cao, ánh sáng đỏ thể hiện tính chất hạt rõ nét.
C. Tia laze có cường độ lớn, ánh sáng đỏ thể hiện tính chất hạt rõ nét.
D. Tia laze có tính kết hợp cao, ánh sáng đỏ thể hiện tính chất sóng rõ nét.
Câu 7: Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào
A. độ hụt khối của hạt nhân B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. số khối của hạt nhân D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 8: Năng lượng của mỗi phôtôn khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác
A. tăng. B. có thể tăng hoặc giảm.
C. không đổi. D. giảm.
235
Câu 9: Một hạt nhân 92 U có số nuclôn bằng
A. 92. B. 235. C. 143. D. 327.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= Acos(ω t+ φ) với A , ω là hằng số dương. Pha dao động
tại thời điểm t là
A. φ . B. A. C. x . D. ω t +φ .
Câu 11: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn
thẳng dài?

A. (2) và (3) đúng. B. (2) và (4) đúng. C. (1) và (4) đúng. D. (1) và (3) đúng.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa. Tần số ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. ω=
√ m
k
.

B. ω=
k
m
. C. ω=
√ 1 m
2π k
. D. ω=
√1 k
2π m
.

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng, dung
kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L , Z C , Z . Biết φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch. Hệ số công suất của mạch được xác định bằng công thức nào sau
đây?
Z −Ż Z R R
A. cos φ= L C . B. cos φ= . C. cos φ= . D. cos φ= .
R R Z L −Z C Z
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó
A. dao động với biên độ bằng biên độ của nguồn. B. dao động với biên độ lớn
nhất.
C. luôn luôn đứng yên. D. dao động với biên độ nhỏ nhất.
Câu 15: Trong các môi trường sau đây, môi trường nào có tốc độ truyền âm lớn nhất?
A. Thép. B. Nước biển. C. Gỗ. D. Không khí.
Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng giảm liên tục. B. giảm về 0.
C. không đổi so với trước. D. tăng rất lớn.
Câu 17: Nếu chiếu ánh sáng kích thích màu lam vào một chất phát huỳnh quang thì chất đó không thể phát ra ánh
sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục
Câu 18: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, so với suất điện động mỗi nguồn thì
suất điện động tương đương của bộ nguồn
A. nhỏ hơn bốn lần. B. nhỏ hơn hai lần C. lớn gấp hai lần. D. lớn gấp bốn lần.
Câu 19: Chất nào dưới đây bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
π π
A. cùng pha. B. sớm pha . C. trễ pha . D. ngược pha.
2 2
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3,00
mH. Tần số góc dao động riêng của mạch là
5 8
10 10
A. 1 , 05 .102 rad / s. B. rad / s. C. rad / s. D. 1 , 05 .106 rad / s.
3 3
Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là r 0 =5 ,3. 10−11 m. Quỹ đạo
dừng P có bán kính là
A. 4 , 77 .10−10 m. B. 13 , 25 .10−10 m. C. 2 , 12. 10−10 m . D. 19 , 08.10−10 m.
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1= A1 cos ⁡( ωt+ φ1 ) và
x 2= A2 cos ⁡( ω t+ φ2 ) với A1 > A 2> 0. Khi φ 2−φ1=(2 n+1)π ,(n=0 , ±1 , ± 2 ,…), thì biên độ của dao động
tổng hợp của vật là
A. √ A 21 + A22. B. A1− A 2. C. A1 + A2 . D. A2− A 1.
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài l=24 cm , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết
khoảng cách ngắn nhất giữa nút và bụng sóng là 2 cm . Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 25: Tại một nơi xác định, con lắc đơn có độ dài l 1 dao động với chu kỳ T 1=1 ,2 s, con lắc đơn khác có độ
dài l 2 dao động với chu kì T 2=0 , 9 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l 1 +l 2 dao động tại nơi đó là
A. 1 , 4 s . B. 1,6 s. C. 1 ,5 s . D. 2,1 s.
Câu 26: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một hướng truyền sóng, có vị
trí cân bằng cách nhau một khoảng nửa bước sóng thì dao động
π
A. cùng pha. B. vuông pha. C. lệch pha . D. ngược pha.
4
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U 1=220 V , khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2=11 V . Số vòng dây
cuộn thứ cấp là
A. 550 vòng. B. 110 vòng. C. 22000 vòng. D. 55 vòng.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết
điện trở thuần bằng cảm kháng. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch
π π π π
A. sớm pha . B. trễ pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
4 4 2 2
4
Câu 29: Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân 2 He lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và 4,0015u. Lấy
MeV
1 u=931 , 5 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 42 He là
c
A. 0,0076 MeV /¿ nuclon. B. 7 , 10 MeV /¿ nuclon.
C. 28 , 41 MeV /¿ nuclon. D. 0,0305 MeV /¿ nuclon.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 60 μ m, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1 , 0 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m . Khoảng vân là
A. 1 , 2 mm. B. 0 , 6 mm. C. 2 , 4 mm. D. 0 , 3 mm .
L
Câu 31: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm và điện dung có điện dung C. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Tại thời điểm t điện tích trên tụ điện là 1 , 28 nC . Tại thời
T
điểm t+ cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 0 , 32 mA. Lấy π=3 , 14 . Chu kì dao động của
4
mạch là
A. 25 , 1 μ s. B. 35 , 53 μ s. C. 50 , 24 μ s . D. 3 , 14 μ s .
Câu 32: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Tích giữa li độ và vận tốc của vật phụ thuộc vào thời gian t theo

(
biểu thức: x . v=−125 π sin 20 π t−

3 )
( cm2 /s ) ( t tính bằng s). Tốc độ trung bình của vật kể thời điểm
t=0 đến thời điểm vật đổi chiều lần thứ hai là
A. 93 , 75 cm/ s. B. 216 , 32 cm/ s. C. 105 cm/s. D. 90 cm/s .

(
Câu 33: Đặt điện áp u=120 √ 6 cos 100 πt+ )
π
2
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB

gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L,


điện trở r (như hình vẽ). Biết các điện áp hai đầu đoạn mạch AN ( u AN ) và MB ( u MB ) vuông pha nhau, với

(
u MB=120 √ 2 cos 100 π t+

3 )
(V ) và công suất tiêu thụ của mạch là 240 W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây

thì công suất tiêu thụ của mạch là


A. 360 W . B. 468 W . C. 548 W . D. 240 W .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn đồng bộ đặt tại hai điểm A và B dao động
theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên bề mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng 60 cm/s. Ở mặt
chất lỏng, điểm M là cực đại, điểm N là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng
MA=12 cm, MB=6 cm , NA=3 cm, NB=8 cm. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 8 0 Hz đến 120 Hz .
Trong khoảng MN có bao nhiêu đường cực đại giao thoa (không kể M, N)?
A. 17. B. 16. C. 1. D. 2.
Câu 35: Đặt điện áp u=200 √ 2 cos (100 πt + π /2)(V ) ( t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn
50
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C= μ F mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu tụ C có
π

( π
)
biểu thức uC =200 √ 2 cos 100 π t + (V ) . Giá trị của L là
6
1 2 3 ,56 1, 78
A. H . B. H . C. H. D. H.
π π π π
Câu 36: Cho cơ hệ gồm lò xo nhẹ có độ cứng k ,vật M và N có cùng khối lượng m được nối với nhau bằng một
sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Ban đầu đưa vật M đến vị trí mà lò xo nén một đoạn, đoạn đó bằng
độ biến dạng của lò xo khi M ở vị trí cân bằng O rồi thả nhẹ. Trục Ox trùng với trục lò xo. Trong quá
trình hệ vật dịch chuyển dây chỉ chịu lực căng có độ lớn tối đa 4 N . Đồ thị tọa độ của vật M theo thời
gian trước và sau khi dây treo bị đứt lần lượt là đường (1) (nét liền) và đường (2) (nét đứt) như hình vẽ.
Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc không đáng kể, các mặt phẳng đủ dài. Lây
2 2
g=10 m/s ; π =10 . Sau khi dây nối giữa M và N bị đứt thì độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
vật M có giá trị lớn nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3 , 38 N . B. 5 , 32 N . C. 6 , 26 N . D. 4 , 71 N .

(
Câu 37: Đặt điện áp u=120 √ 2 cos 2 π ft−
π
3 ) (V) (với f thay đổi được) vào hai

đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của công suất điện tiêu thụ của mạch AB(P) và điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện C (U C ) theo tần số f. Giá trị cực đại của U C là
A. 120 V . B. 80 √ 2 V .
C. 80 √ 3 V . D. 120 √ 2 V .
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm và cách màn quan sát 2 m .
Nếu chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0 , 45 μ m và λ 1 thì trên màn quan sát, ở một
phía so với vân trung tâm, từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ 0 , 45 μ m có hai vị trí mà
hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau. Nếu dùng nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 , 38 μ m
đến 0 , 76 μ m thì trên màn, tại điểm M có hai bức xạ trên và chỉ thêm hai bức xạ khác cho vân sáng.
Khoảng cách từ M đến vân trung tâm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 , 2 mm . B. 5 , 3 mm. C. 4,6 mm. D. 7,1 mm.
Câu 39: Một mẫu chất ban đầu có khối lượng 420 g chứa 50 % khối lượng là chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po , phần
210
còn lại không có tính phóng xạ. Biết rằng 84 Po là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb
bền nằm trong mẫu. Giả sử toàn bộ hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát khỏi mẫu và được
hứng ngay lên một tấm kim loại nối đất. Mỗi hạt α khi đập tấm kim loại đều trở thành nguyên tử heli.
Tại thời điểm t , pôlôni 210 84 Po chiếm 10 % khối lượng mẫu. Cho biết số A -vô-ga-đrô
23 −1
N A =6,022. 10 mol . Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân của
nguyên tử đó. Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t , số êlectron từ bản kim loại đã kết hợp với các hạt α

A. 9 , 65 . 1023 hạt. B. 2 , 55.1023 hạt. C. 3 , 65.1023 hạt. D. 7 , 35.1023 hạt.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng hình sin giống nhau A và B cách nhau khoảng AB=12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ=2 ,5 cm. Đường thẳng (Δ ) thuộc bề mặt chất
lỏng song song với AB cách AB một đoạn 6 √ 3 cm . Điểm C trên (Δ ) gần trung trực của AB nhất dao
động cùng pha với nguồn. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC có thể là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

You might also like