TN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ


Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là:
A. Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và nhân viên dịch vụ
B. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt động )
C. Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và hệ thống thông tin
D. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ
E. Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ.
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
A. Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống
B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
C. Quản lí, tổ chức và kỹ thuật
D. Tâm lí học, kinh tế học, xã hội học
E. Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học
Câu 14: Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống
trong nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá
trình được gọi là:
A. Chuỗi giá trị thông tin
B. Chuỗi giá trị CNTT
C. Xử lí thông tin
D. Phản hồi
E. Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
hành vi là
A. Tâm lí học, kinh tế học, triết học
B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính
C. Quản lí, tổ chức và công nghệ thông tin
D. Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học
E. Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ
thuật là
A. Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính
C. Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính
D. Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật
E. Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học
Câu 18: Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt quy trình hoàn toàn
mới ?
1. Thay đổi dòng thông tin
2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song
3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định
4. Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới?

A. Chỉ 1
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
E. 1, 2, 3 và 4

Câu 19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa,
với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản xuất của
bạn?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ
thống khác
A. Hệ thống xử lí giao dịch
B. Hệ thống thông tin quản lí
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
E. Hệ thống quản lí kiến thức
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên đầu tư nếu
bạn sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. CRM
E. DSS
Câu 23: Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi hà
A. Thương mại điện tử
B. Kinh doanh điện tử
C. Một mạng nội bộ
D. Một extranet
E. Thương mại kỹ thuật số
Câu 24: Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các
nhân viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
A. Sự riêng tư
B. Quyền ( sự chấp nhận )
C. Múi giờ
D. Ngôn ngữ
E. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 25: Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A. Mạng nội bộ ( intranet )
B. Mạng diện rộng ( extranet )
C. DSS
D. TPS
E. MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và
lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng
bởi các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?

A. Giao dịch
B. Doanh nghiệp
C. Báo cáo tự động
D. Thông tin quản lí
E. Quản lí tri thức

Câu 27: Hệ thống thông tin nào cho phép quản lí đưa ra quyết định tốt hơn về tổ
chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
A. SCM
B. TPS
C. KMS
D. ERP
E. MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì?
A. CRM
B. MIS
C. CLE
D. CLU
E. KMS
A. KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là được xây dựng dựa trên hàng ngàn quy trình
kinh doanh được định trước phản ánh
A. Tổ chức của công ty
B. Mục tiêu ngành
C. Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu
D. Phân tích chuỗi công việc vượt trội
E. Văn hóa của công ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên
vật liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm, và
phân phối các thành phẩm đến khách hàng được gọi là một
A. Kênh phân phối
B. Chuỗi cung ứng
C. Chuỗi giá trị
D. Kênh tiếp thị
E. Hệ thống thông tin
Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản
phẩm cho khách hàng cuối cùng là
A. Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp
B. Chuỗi cung ứng bên ngoài
C. Phần thượng lưu của chuỗi cung ứng
D. Phần hạ lưu của chuỗi cung ứng
E. Phần trung lưu của chuỗi cung ứng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có được
các thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được vận chuyển
ngay sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong chiến lược nào?
A. Just-in-time
B. Không ma sát
C. Roi da (bullwhip)
D. Dự trữ bảo hiểm
E. Sắp xếp hợp lí
Câu 33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ một
thực thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì?
A. Mạng
B. Cái roi da (bullwhip)
C. Gợn
D. Xoáy
E. Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì?
A. Đẩy, kéo
B. Yêu cầu, liên tục
C. Thượng lưu, hạ lưu
D. Hoạch định, thực hiện
E. Bảo trì, phát triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua
hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
A. Dựa trên kéo
B. Sản xuất để dự trữ
C. Dựa trên đẩy
D. Bổ sung theo định hướng
E. Tối ưu hóa
Câu 36: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mô
hình nào?
A. Dự trên kéo
B. Sản xuất để dự trữ
C. Dựa trên đẩy
D. Bổ sung theo định lượng
E. Tối ưu hóa
Câu 37:Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào?
A. Hệ thống ERP
B. Internet
C. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng
D. Công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time
E. Mạng diện rộng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào?
A. Sự sống còn
B. Hoạt động xuất săc
C. Các sản phẩm và dịch vụ mới
D. Cải thiện việc ra quyết định
E. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các công cụ mạng xã hội để trò chuyện với khác hàng được gọi là
A. CRM phân tích
B. CRM xã hội
C. CRM hoạt động
D. PRM
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm chính của các tổ chức
có ảnh hưởng đến việc sử dụng các hệ thống thông tin?
A. Quy trình kinh doanh
B. Môi trường
C. Các mục tiêu
D. Chi phí đại diện
E. Phong cách lãnh đạo
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng để
tạo ra các sản phâm và dịch vụ
A. Cấu trúc
B. Văn hóa
C. Chính trị
D. Tài nguyên thiên nhiên
E. Lao động
Câu 46: Công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh kinh doanh và môi trường
A. Bùng nổ
B. Sáng tạo
C. Đột phá
D. Lật đổ
E. Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
A. Thực hành không chính thức và hành vi
B. Thực hiện chính thức và thực hành tài liệu
C. Quy tắc kinh doanh
D. Các quyền và đặc quyền
E. Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm được , các
chi phí phát sinh được gọi là
A. Chi phí chuyển đổi
B. Chi phí mạng
C. Mua sắm
D. Chi phí đại diện
E. Chi phí giao dịch
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà
quản lí để nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bảo quản
C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí đại diện
E. Chi phí biến đổi
Câu 50: Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một (n)
A. Thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa
B. Tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh
chóng
C. Nỗ lực kinh doanh
D. “ mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
E. Cấu trúc doanh nghiệp
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông
tin mới là:
A. Môi trường, tổ chức, cơ cấu và nhiệm vụ
B. Công nghệ, con người , văn hóa và cơ cấu
C. Tổ chức , văn hóa, quản lí và môi trường
D. Các nhiệm vụ/công việc , công nghệ, con người và cơ cấu
E. Chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lí
Câu 52: Với mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng
bên ngoài có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức?
A. Mô hình mạng lưới kinh tế
B. Mô hình lực lượng canh tranh
C. Mô hình lợi thế cạnh tranh
D. Mô hình kiểm soát nhu cầu
E. Mô hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A. Nhà cung cấp
B. Gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các đối thủ tiềm năng)
C. Môi trường bên ngoài
D. Khách hàng
E. Sản phẩm thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời
gian và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang
một nhà cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được gọi là:
A. Chi phí duy trì
B. Chi phí bảo quản
C. Chi phí khác biệt
D. Chi phí chuyển đổi
E. Chi phí biến đổi
Câu 55: Bốn chiến lực chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng
cách sử dụng CNTT là
A. Dẫn đầu về chi phí thấp , sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và các
nhà cung cấp
B. Dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc
thị trường , và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
C. Gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà
cung cấp
D. Dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm và
tập trung vào phân khúc thị trường
E. Khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới , và các sản phẩm thay
thế
Câu 56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT để sản xuất các sản
phẩm và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn đầu về chi phí thấp
C. Tập trung vào phân khúc thị trường
D. Cá nhân hóa với số đông
E. Khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng
cách phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải là dễ dàng
sao chép bởi đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫn đầu về chi phí thấp
C. Hiệu quả cho khách hàng
D. Cá nhân hóa với cổ đông
E. Chi phí chuyển đổi
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm hoặc
dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh tranh
A. Khác biệt hóa sản phẩm
B. Phân khúc thị trường
C. Cá thể hóa theo số đông
D. Hiệu quả quy trình
E. Dẫn đầu về chi phí thấp
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( đại trà ) được gọi là:
A. Phản ứng cá thể hóa
B. Cá thể hóa theo kích thước
C. Cá thể hóa theo độ lớn
D. Cá thể hóa theo khoảng cách
E. Cá thể hóa theo số đông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
A. Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa ọ và người
dùng
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm chi phí giao dịch
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 62: Internet làm tăng mối đe đọa từ những người mới bằng cách
A. Giảm chi phí giao dịch
B. Làm cho sản phẩm có sẵn hơn
C. Làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người
D. Giảm rào cản gia nhập
E. Tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới
Câu 63: Điều nào sau đây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ chủ
đạo nâng cao vấn đề đạo đức
A. Năng lực quản lí thiết bị
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm nhanh chóng
C. Sự tiến bộ về mạng internet
D. Những tiến bộ trong phân tích dữ liệu
E. Sự gia tăng thiết bị di động
Câu 64: Công nghệ gì sử dụng máy tính để tổng hợp số liệu từ các nguồn khác
nhau để tạo ra hồ sơ điện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân
A. Profiling
B. Phishing
C. Spamming
D. Targeting
E. Spyware
CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ thương
mại điện tử, ngoại trừ:
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự phổ quát
D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp thị
duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung được mô tả ở tính năng nào của
công nghệ thương mại điện tử?
A. Sự rộng khắp
B. Cá nhân hóa/ Tùy biến
C. Sự phong phú
D. Sự tương tác
E. Công nghệ xã hội
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao
chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử
A. Mật độ thông tin
B. Sự phong phú
C. Tùy biến
D. Sự tương tác
E. Tiêu chuẩn thế giới
4/ Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là
A. Phân biệt giá
B. Chi phí tìm kiếm
C. Chi phí thực đơn
D. Chi phí mua sắm
E. Chi phí địa điểm
5/ Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có
nhiều thông tin quan trọng hơn so với bên kia
A. Minh bạch
B. Bất đối xứng
C. Phức tạp
D. Phân biệt đối xử
E. Vượt trội
6/ Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung
cấp của người bán
A. Thực đơn
B. Linh hoạt
C. Năng động
D. Bất đối xứng
E. Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối
được gọi là:
A. Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
B. BRP (Business Process Re-engineering ) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
C. Phân khúc thị trường
D. Hiệu ứng mạng
E. Tính minh bạch của thị trường
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì?
A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn
C. Chất lượng cao hơn
D. Nhiều lựa chọn hơn
E. Không xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất
9/ Điều nào sau đây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dựa trên vị trí
B. Mạng xã hội
C. Apps
D. Thương mại di động
E. Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
A. Thương mại điện tử C2C
B. Thương mại điện tử B2B
C. Thương mại điện tử B2C
D. Thương mại di động
E. Thương mại P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch
vụ điện tử cho cá nhân
A. Thương mại điện tử B2C
B. Thương mại điện tử xã hội
C. Thương mại điện tử C2C
D. Phi trung gian
E. Thương mại di động
14/ Mô hình nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh
cộng với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dich
E. Nhà xây dung cộng đồng
15/ Mô hình nào của TMĐT đề cấp đến việc người trung gian xử lí các giao dịch
trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm
kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch
nhanh hơn và chi phí rẻ
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dịch
E. Nhà xây dựng cộng đồng
16/ Nhà tạo lập thị trường
A. Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán
hàng trực tuyến
B. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể
thiết lập giá cho sản phẩm
C. Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web
D. Bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho
17/ Trong các mô hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn
phí nhưng thu phí cho việc đăng kí các dịch vụ cao cấp hơn.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
18/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
19/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bán hàng
20/ Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả
năng biết được vị trí vật lý của người dung tại một thời điểm cụ thể
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự định vị
D. Sự phong phú
E. Phạm vi toàn cầu
21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn muốn
xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn
A. Phương tiện truyền thông xã hội
B. E-mail
C. Cộng đồng
D. Trang web
E. Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
F. Trang web
22/ Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem xét
khi xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A. Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến
B. Các trang Web
C. Phương tiện truyền thông xã hội
D. Công ty
E. E-mail
CHƯƠNG 8:
1. Khi không có được sự hiểu rõ hoặc không đồng ý về thủ tục ra quyết định, được
cho là:

a. Không có tài liệu


b. Không có cấu trúc
c. Có tài liệu
d. Bán cấu trúc
e. Ad-hoc

2. Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh, bạn
đang ra loại quyết định gì?

a. Ad-hoc
b. Thủ tục
c. Không có cấu trúc
d. Bán cấu trúc
e. Có cấu trúc

3. Loại quyết định nào mà tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục
xử lý là không rõ ràng

a. Không có tài liệu


b. Không có cấu trúc
c. Không có căn cứ
d. Bán cấu trúc
e. Có cấu trúc

4. Quyết định liên quan đến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của
công ty có thể được phân loại là loại quyết định gì?

a. Bán cấu trúc


b. Thủ tục
c. Ad-hoc
d. Có cấu trúc
e. Không có cấu trúc
5. Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định phát hiện hay nhận ra một vấn đề,
nhu cầu, hoặc cơ hội

a. Lựa chọn
b. Thiết kế
c. Thực hiện
d. Phân tích
e. Nhận thức

6. Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn của quy trình
ra quyết định của Simon?

a. Thực hiện
b. Nhận thức
c. Phân tích
d. Lựa chọn

e. Thiết kế
7. Hệ thống ra quyết định với tốc độ cao được phát triển nhanh chóng với các
quyết định phân loại là:

a. Bán cấu trúc


b. Tài chính
c. Ad-hoc
d. Được định sẵn
e. Có cấu trúc

11. Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau đây được sử dụng để xác định liệu
các giải pháp có thể đạt được, từ một quan điểm tài chính, kỹ thuật và tổ chức.

a. nghiên cứu khả thi


b. Sơ đồ luồng dữ liệu
c. Thiết kế logic
d. Thiết kế tài liệu hệ thống
e. Đề xuất yêu cầu

11. Hệ thống nào tạo điều kiện đưa ra giải pháp cho các vấn đề không cấu trúc của
người ra quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm.

a. DSS
B. ESS
C. CDSS
D. GIS
E. GDSS

12. Kinh doanh thông minh được thiết kế để xác định các ảnh hưởng lớn của các
thay đổi trong môi trường kinh doanh.
a. báo cáo theo tham số
b. phân tích môi trường
c. phân tích dự báo
d. phân tích dữ liệu lớn
e. mô hình thống kê
14. Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẻ của hệ thống và các luồng dữ
liệu giữa chúng là:
a. từ điển dữ liệu
b. sơ đồ tặc tả quy trình
c. tài liệu hướng dẫn sử dụng
d. sơ đồ luồng dữ liệu
e. biểu đồ cấu trúc
16. Mô hình hướng đối tượng dựa trên các khái niệm về
a. các đối tượng và các mối quan hệ
b. các lớp và các đối tượng
c. lớp và thừa kế
d. các đối tượng và thừa kế
e. các lớp và các mối quan hệ
17. Phát triển hướng đối tượng có khả năng làm giảm thời gian và chi phí viết phần
mềm vì
a. lập trình hướng đối tượng đòi phải phải đào tạo ít hơn
b. tạo mẫu lặp đi lặp lại là không được yêu cầu
c. các đối tượng được tái sử dụng
d. một đối tượng giao diện người dùng duy nhất có thể được sử dụng cho toàn bộ
ứng dụng
e. không cần thiết phải sử dụng … chuẩn để thiết kế hệ thống
Chương 9:
1. Bốn loại thay đổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro ít nhất
đến nhiều nhất là:
a. Hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, thiết kế lại
b. Hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình
c. Tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại và chuyển đổi mô hình
d. Tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình
e. Chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa
2. Quy trình kinh doanh được phân tích, đơn giản hóa và tái thiết kế lại trong
quá trình nào sau đây
a. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
b. Hợp lý hóa các thủ tục
c. Tự động hóa
d. Chuyển đổi mô hình
e. Phân tích và tái thiết kế hệ thống
3. Với giai đoạn nào mà việc mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống thông
tin mới phải thực hiện
a. nghiên cứu khả thi
b. phân tích yêu cầu
c. thiết kế hệ thống
d. xây dựng kế hoạch kiểm thử
e. kế hoạch quản lý
8. Trong phương pháp chuyển đổi trực tiếp, hệ thống mới
a. Được thử nghiệm bởi một công ty bên ngoài
b. Thay thế hệ thống cũ tại thời điểm chuyển đổi
c. Và hệ thống cũ cùng tồn tại với nhau
d. Là được phân các giai đoạn
e. Và hệ thống cũ cùng chạy song song
10. Trong giai đoạn nào của phát triển hệ thống đặc tả được tạo ra
a. Hệ thống phân tích
b. Thiết kế hệ thống
c. Thử nghiệm
d. Chuyển đổi
e. Thực hiện
18. Trong vòng đời phát triển hệ thống truyền thống, người dùng cuối
a. là các thành viên quan trọng và liên tục của ban (đội) từ giai đoạn phân tích ban
đầu cho đến bảo trì.
b. là quan trọng chỉ trong giai đoạn kiểm thử
c. không có tham gia
d. được giới hạn để cung cấp … thông tin và rà soát công việc của nhân viên kỹ
thuật
e. kiểm soát sự phát triển của hệ thống …
21. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những năm biến số chính dẫn
đến thành công của dự án
a. rủi ro
b. nhà cung cấp
c. thời gian
d. chất lượng
e. chi phí
22. Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các hệ thống
hiện tại, phát triển mới để xem xét, các chiến lược quản lý, kế hoạch thực hiện và
ngân sách được gọi là
a. Kế hoạch dự án
b. phân tích danh mục đầu tư
c. kế hoạch hệ thống thông tin
d. phân tích doanh nghiệp
e. tài liệu, lập kế hoạch chiến lược

1. Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm,
dịch vụ và mô hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà cung
cấp; sự sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt động kinh doanh;

a. cải thiện tính linh hoạt
b. cải thiện việc ra quyết định
c. cải thiện hoạt động kinh doanh
d. cải thiện hiệu quả
e. cải thiện giá trị kinh doanh
4. Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử
dụng cho hoạt động điều hành là:
a. Truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích
b. Đầu vào, đầu ra và phản hồi
c. Dữ liệu, thông tin và phân tích
d. Phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi
e. Đầu vào, xử lý và đầu ra
6. Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện nay đang
diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
a. Phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn”
b. Tăng trưởng trong điện toán đám mây
c. Tăng trưởng trong nền tảng PC
d. Nổi lên nền tảng điện thoại di động
e. Gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính
tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức

a. Đối thủ cạnh tranh


b. cơ quan quản lý
c. khách hàng
d. nhà cung cấp
e. lực lượng bán hàng

70. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng
lực điện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị hạn chế bởi
cấu hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A. Điện toán đám mây
B. điện toán tự vị
C. ảo hóa
D. xử lý đa lõi
E. điện toán phổ quát
71/ Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừ
A. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
B. Nền tảng như một dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ
D. Điện toán theo yêu cầu
E. Ảo hóa như là một dịch vụ
72/ Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên toàn thế
giới của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là
A. Các gói phần mềm
B. Ứng dụng hỗn hợp
C. Gia công phần mềm
D. Phần mềm mã nguồn mở
E. Phần mềm mã nguồn đóng
73/ Thực hiện ký kết hợp đồng phát triển phần mềm đặt hàng cho một công ty bên
ngoài thường được gọi là
A. Gia công phần mêm
B. Mở rộng
C. Dịch vụ theo định hướng kiến trúc
D. Ứng dụng tích hợp
E. Điện toán tiện ích
74/ Mô hình E-R ;à
A. Nhóm các thực thể có quan hệ với nhau
B. Nhóm các bản thể
C. Nhóm các thuộc tính
D. Nhóm các kí tự
E. Nhóm các hình ảnh
75/ Đặc trưng của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều; một: một
B. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều
C. Chứa các liên kết nhiều: nhiều; một : một
D. Chứa các liên kết một: nhiều; một :một
E. Chứa các liên kết nhiều:nhiều
76/ Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ
liệu khác nhau , điều này được gọi là

A. Dư thừa dữ liệu
B. Trùng lặp dữ liệu
C. Phụ thuộc dữ liệu
D. Sự khác biệt dữ liệu
E. Không đồng nhất dữ liệu

77/ Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin
truyền thống
A. Dữ liệu thừa
B. Nhất quán dữ liệu
C. Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D. Bảo mật kém
E. Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
78/ Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1. Nhất quán dữ liệu
2. Tránh dữ liệu dư thừa
3. Bảo mật dữ liệu
A. Chỉ 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3
E. 1,2 và 3
79/ An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dạng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép , sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E. Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
80/ Điều nào sau đây không phải là một công cụ và kỹ thuật để an toàn thông tin
A. Phần mềm quản lí danh tính
B. Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp
C. Bức tường lửa
D. Hệ thống phát triển xâm nhập
E. Phần mềm chống virus và phần mềm chống gián điệp
Chương 1
1.Đâu là ví dụ tài sản bổ sung cho xã hội?
A.Công nghệ và các công ty dịch vụ ở các thị trường lân cận
B.Các chương trình đào tạo bổ sung cho tài sản quản lý
C.Ưu đãi cho đổi mới cách quản lý bổ sung cho tài sản quản lý
D.Cả 3 phương án trên
CHỌN A

2.Chi phí cho các công ty hoạt động trên quy mô toàn cầu đã được giảm đáng kể nhờ
A.Công nghệ NORA
B.Đầu tư vào tài sản bổ sung của tổ chức.
C.Internet
D.Sự gia tăng của nội dung kỹ thuật số.
CHỌN C

3.Ba hoạt động trong HTTT mà tổ chức sử dụng để kiểm soát hoạt động là?
A.Truy xuất thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B.Đầu vào, đầu ra và phản hồi.
C.Phân tích, xử lý và phản hồi dữ liệu
D.Đầu vào, xử lý và đầu ra.
CHỌN D

4.Lưu giữ hồ sơ tài chính của tổ chức là mục đích trọng tâm của chức năng kinh doanh
nào?
A.Sản xuất và kế toán
B.Bán hàng và sản xuất
C.Tài chính và kế toán
D.Tài chính và bán hàng
CHỌN C

5.Trong hệ thống phân cấp kinh doanh, cấp nào chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động
hàng ngày của doanh nghiệp?
A.Quản lý cấp trung hoạt động chiến thuật
B.Quản lý cấp cao hoạt động chiến lược với môi trường bên bên ngoài
C.Quản lý cấp tác nghiệp
D.Nhân viên dịch vụ
CHỌN C

6.Chuyển đổi dữ liệu thô thành một dạng có ý nghĩa hơn được gọi là
A.Tổ chức sắp xếp lại quy trình vận hành =, hoạt động của công ty
B.Phản hồi từ kết quả đầu ra, đưa lại dữ dữ liệu từ mt cho đầu vào
C.Xử lý
D.Thu thập
CHỌN C

7.Đâu là ví dụ tài sản bổ sung cho tổ chức?


(0.5 Points)
A.Mô hình kinh doanh thích hợp
B.Môi trường làm việc hợp tác tài sản quản lý
C.Luật và quy định không phải nhóm ni
D.Cả 3 phương án trên
CHỌN A

8.Sử dụng CNTT là cần thiết đối với doanh nghiệp là mô tả của mục tiêu chiến lược kinh
doanh nào của HTTT?
A.Sự sống còn của doanh nghiệp
B.Lợi thế cạnh tranh
C.Cải tiến việc ra quyết định
D.Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
CHỌN A

9.Tài sản nào sau đây là tài sản chính của doanh nghiệp?
A.Sở hữu trí tuệ, năng lực cốt lõi, tài sản tài chính và con người
B.Công nghệ sản xuất và quy trình kinh doanh để bán hàng, tiếp thị và tài chính
C.Kiến thức và tài sản hữu hình của công ty, chẳng hạn như hàng hóa hoặc dịch vụ
D.Thời gian và kiến thức
CHỌN A

10.Đâu là ví dụ về dữ liệu thô từ một chuỗi cửa hàng ô tô ?


A.Trung bình có 13 chiếc Honda Civic được bán hàng ngày ở Showroom CN Đà Nẵng
B.Doanh số Honda Civic tăng 30% trong tháng 4 ở Đà Nẵng
C.1 chiếc Honda Civic được bán ngày 3 tháng 4 năm 2021 tại Showroom Hải Châu, Đà
Nẵng
D.Cả 3 phương án trên abc
CHỌN C

11.Dữ liệu đặt vé xem phim trực tuyến hàng ngày là ví dụ về?
A.Dữ liệu thô đầu vào
B.Dữ liệu đầu ra trung bình tỉ lệ vé bán ra
C.Dữ liệu về khách hàng và sản phẩm thông tin
D.Thông tin bán hàng
CHỌN A

12.Sự kết hợp giữa khoa học máy tính, khoa học nghiên cứu hoạt động kinh doanh và
định hướng với các vấn đề về hành vi là?
A.Sự hiểu biết về HTTT
B.Hệ thống thông tin quản lý
C.Cở sở hạ tầng CNTT: phần cứng, phầm mềm, c.nghệ mạng, c.nghệ quản trị dữ liệu
D.Cả 3 phương án trên
CHỌN B

13.Việc công ty Trimac triển khai Bảng điều khiển kỹ thuật số (Dashboard) trên nền tảng
Web để cung cấp cho các quản lý với dữ liệu thời gian thực về khiếu nại của khách hàng
là một ví dụ về?
A.Lợi thế cạnh tranh
B.Cải tiến việc ra quyết định
C.Sản phẩm, dịch vụ và các mô hình kinh doanh mới
D.Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
CHỌN B

14.Việc các ngân hàng khác chuyển sang sử dụng máy ATM sau khi ngân hàng Citibank
ra mắt máy ATM đầu tiên là ví dụ minh họa cho việc sử dụng hệ thống thông tin để đạt
được mục tiêu kinh doanh nào?
A.Cải tiến việc ra quyết định
B.Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
C.Lợi thế cạnh tranh
D.Sống còn của doanh nghiệp
CHỌN D

15.Những yếu tố nào sau đây là các "tác nhân môi trường" tương tác với một tổ chức và
hệ thống thông tin của tổ chức đó?
A.Khách hàng
B.Nhà cung cấp
C.Các cơ quan quản lý
D.Cả 3 phương án trên cùng với Cổ đông, đối thủ cạnh tranh
CHỌN D

16.Đầu ra (Kết xuất) của HTTT:


A.Là (phản hồi dữ liệu) đã được xử lý để tạo ra thông tin có ý nghĩa.
B.Là thông tin được trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá
phản hồi
C.Chuyển dữ liệu đến con người hoặc hoạt động sẽ sử dụng nó (chuyển thông tin)
D.Chuyển thông tin đã được xử lý đến con người hoặc hoạt động sử dụng nó
CHỌN D

17.Số lượng vé trung bình được bán trực tuyến hàng ngày là ví dụ về?
(0.5 Points)
A.Đầu vào
B.Dữ liệu thô
C.Thông tin có ý nghĩa
D.Phản hồi
CHỌN C

18.Phương pháp tiếp cận kỹ thuật đối với hệ thống thông tin là:
(0.5 Points)
A.Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
B.Nghiên cứu hoạt động, khoa học quản lý và khoa học máy tính.
C.Kỹ thuật, quản lý sử dụng và khoa học máy tính.
D.Khoa học quản lý, khoa học máy tính và kỹ thuật
CHỌN B

19.Sản xuất thừa hoặc sản xuất thiếu hàng hóa và dịch vụ, phân bổ sai nguồn lực và thời
gian đáp ứng kém là kết quả của việc một công ty có
A.Mối quan hệ kém với các nhà cung cấp.
B.Mối quan hệ kém với khách hàng.
C.Thông tin không đầy đủ.
D.Dư thừa thông tin
CHỌN C

20.Hệ thống thông tin là tập hợp các thành phần liên quan với nhau, giúp thu thập, xử lý,
lưu trữ và phân phối thông tin để hỗ trợ ....?
A.Thông tin liên lạc và luồng dữ liệu
B.Các nhà quản lý phân tích dữ liệu thô của tổ chức.
C.Ra quyết định, phối hợp và kiểm soát
D.Việc tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới.
CHỌN C

Chương 2
1. Đâu là ví dụ về quy trình nghiệp vụ đa chức năng?
A. Định danh khách hàng mua bán và marketing
B. Vận chuyển sản phẩm
C. Tạo ra một sản phẩm mới ( bao gồm sản xuất, marketing,..)
D. Lắp ráp sản phẩm sản xuất và chế biến
CHỌN C
2. Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm giao nguồn hàng cho bạn, bạn sẽ sử dụng
loại hệ thống nào để cập nhật lịch trình sản xuất của mình?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. DSS
CHỌN B
3. Bạn đã được một cơ quan phi lợi nhuận thuê để triển khai một hệ thống xử lý các
khoản ủng hộ từ thiện của họ. Biết rằng: Hệ thống phải có khả năng xử lý và ghi
lại các khoản ủng hộ qua điện thoại, SMS và Internet, cung cấp báo cáo cập nhật
từng phút và tạo danh sách gửi thư phản hồi có thể tùy chỉnh. Ngoài ra, những nhà
hảo tâm có khả năng truy cập thông tin và lịch sử đóng góp quỹ từ thiện một cách
nhanh chóng. Hệ thống nào sau đây sẽ đáp ứng tốt nhất những nhu cầu này?
A. TPS
B. TPS VÀ DSS
C. TPS VÀ MIS
D. TPS VÀ ESS
CHỌN C

4. Hệ thống thông tin quản lý là dạng hệ thống thông tin phục vụ


A. Xử lý dữ liệu tích hợp trong…
B. Báo cáo quy trình giao dịch
C. Nhân viên có quyền truy cập…
D. Các nhà quản lý cấp trung
CHỌN D

5. Một hệ thống “quản lý di chuyển” báo cáo tóm tắt về tổng chi phí di chuyển, tìm
nhà và hỗ trợ thuê nhà cho nhân viên trong tất cả các bộ phận của công ty sẽ thuộc
loại hệ thống nào?
A. Hệ thống quản lý tri thức
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Hệ thống xử lý giao dịch
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
CHỌN B

6. Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi là:
A. Thương mại điện tử
B. Kinh doanh điện tử
C. Mạng nội bộ
D. Thương mại kỹ thuật số
CHỌN A
7. Để dự báo các xu hướng trong ngành có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong
5 năm tới, bạn sẽ sử dụng hệ thống nào?
A. TPS
B. ESS
C. MIS
D. DSS
CHỌN B

8. Chức năng nào có chức năng xác định khách hàng?


A. Tài chính và kế toán qly tiền mặt, báo cáo tài chính, trả nợ
B. Bán hàng và Marketing
C. Phân phối và hậu cần không có
D. Chế biến và sản xuất lắp ráp, kiểm tra chất lượng, lập hóa đơn nguyên vật liệu
CHỌN B
9. Hoạt động nào sau đây là một quyết định có cấu trúc cao?
A. Tạo ra một sản phẩm mới phi cấu trúc
B. Ước itính ảnh hưởng của việc… bán cấu trúc
C. Cấp tín dụng cho khách hàng cấu trúc cao vì (có thủ tục sẵn)
D. Dự báo các xu hướng mới của… phi cấu trúc
CHỌN C
10. Trong ứng dụng doanh nghiệp, chức năng nào quan trọng nhất?
A. Tăng tốc độ giao tiếp
B. Cho phép các chức năng kinh doanh và phòng ban chia sẽ thông tin với nhau…
C. Cho phép một công ty hợp tác…
D. Cho phép quản lý hàng tồn kho…
CHỌN B
11. Hệ thống nào sau đây được thiết kế để hỗ trợ hợp tác và tích hợp quy trình trong
toàn tổ chức?
A. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
B. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
C. Các ứng dụng doanh nghiệp
D. Hệ thống thông tin quản lý
CHỌN C
12. Bốn ứng dụng doanh nghiệp chính là:
A. SCMs, CRMs, DSSs, và KMSs
B. SCMs, CRMs, ESSs, và KMSs
C. ERPs, SCMs, DSSs, và CRMs
D. ERPs, SCMs, CRMs, và K
E. MSs
CHỌN D
13. Giám đốc bảo mật CPO của công ty chịu trách nhiệm về? Vào thi gặp sẽ loto chớ
ai rảnh mà học
A. Đảm bảo công ty tuan thủ luật..
B. Thực thi chính sách an ninh…
C. Đóng vai trò là người liên lạc…
D. Giám sát việc sử dụng công..
CHỌN A
14. Người giúp thiết kế các chương trình hệ thống để tìm kiếm nguồn tri thức mới
hoặc để tận dụng tốt hơn kiến thức hiện có trong các quy trình tổ chức và quản lý
là:
A. CEO
B. CSO
C. CKO
D. CTO
CHỌN C
15. Công cụ dùng đánh giá và chọn công cụ cộng tác cho tổ chức nhớ để vào vào loto
A. Hệ thống cuộc họp ảo
B. Ma trận hợp tác thời gian/không gian
C. Điện toán đám mây
D. IBM NOTES
CHỌN B
16. Trong chính phủ điện tử, công nghệ nào cho phép chính phủ giao tiếp với người
dân, doanh nghiệp và các bộ phận khác của chính phủ
A. Internet và công nghệ mạng
B. Thương mại điện tử
C. Kinh doanh điện tử
D. Cả 3 đều sai
CHỌN A
17. Hệ thống dùng củng cố kiến thức và kinh nghiệm liên quan trong công ty và làm
cho nó sẵn sàng để cải thiện quy trình kinh doanh và ra quyết định quản lý
A. ERP
B. CRM
C. MIS
D. KMS
CHỌN D
18. Chi phí cho các công ty hđ quy mô toàn cầu giảm đáng kể nhờ
A. Công nghệ NORA
B. Đầu tư vào tài sản bổ sung…
C. Internet
D. Sự gia tăng của nội dung
CHỌN C
19. Hệ thống nào tích hợp các quy trình hậu cần của nhà cung cấp, nhà sản xuất, phân
phối và khách hàng?
A. Hệ hỗ trợ ra qdinh
B. Hệ qtri chuỗi cung ứng
C. Hệ thống hoạch định..
D. Hệ thống xử lý giao dịch
CHỌN B
20. Hai mặt của công nghệ hợp tác
A. Không gian và thời gian
B. Thông tin và mối quan hệ
C. CNTT và quản trị
D. Cả 3 sai
CHỌN A

Chương 3
1. Tổ chức, theo hướng kỹ thuật định nghĩa là?
A. Là một cấu trúc xã hội chính thức…
B. Là tập hợp các quyền, nghĩa vụ…
C. Là một cấu trúc xã hội chính…
D. Là một đối tượng hợp pháp…
CHỌN C
2. Mục tiêu của tổ chức là?
A. Là hình thức tồn tại của tổ chức, biểu thị việc sắp xếp theo trật tự nào đó của mỗi
bộ phận tổ chức cùng với mối quan hệ giữa chúng (co cau)
B. Là những điều tổ chức cần đạt đến thông qua hđ của tổ chức quá trình thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức
C. Là tập hợp các chủ trương và hành động về phương diện nào đó để đạy mục tiêu
mà tổ chức hướng đến (chinh sach)
D. Là những phương diện hoạt động chủ yếu của tổ chức được cụ thể hóa thành các
nhiệm vụ, quyền hạn (nhiem vu)
CHỌN B
3. Cơ cấu là gì?
A. Là hình thức tồn tại của tổ chức, biểu thị việc sắp xếp theo trật tự nào đó của mỗi
bộ phận tổ chức cùng với mối quan hệ giữa chúng
B. Là những điều tổ chức cần đạt đến thông qua hđ của tổ chức quá trình thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức
C. Là tập hợp các chủ trương và hành động về phương diện nào đó để đạy mục tiêu
mà tổ chức hướng đến
D. Là những phương diện hoạt động chủ yếu của tổ chức được cụ thể hóa thành các
nhiệm vụ, quyền hạn
Chọn A
4. Nguồn lực con người là?
A. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức
B. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
C. Là phương tiện thúc đẩy phát triển của tổ chữc
D. Cả 3 đều đúng
CHỌN A
5. Lực lượng thống nhất mạnh mẽ, nhằm kiềm chế xung đột và thúc đẩy sự hiểu biết
chung, thỏa thuận về thủ tục và thông lệ chung?
A. Nguồn lực của tổ chức
B. Môi trường của tổ chức
C. Chính sách của tổ chức
D. Văn hóa của tổ chức
CHỌN D
6. Các quy tắc chuẩn, thủ tục và thực hành đã được phát triển xử lý tình huống dự
kiến đượcgọi là?
A. Business Firm
B. Business process
C. Routine
D. Cả 3 sai
CHỌN C
7. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. CNTT làm tăng số lượng các quản lý cấp trung và nhân viên văn phòng giảm
B. CNTT không làm ảnh hưởng đến chi phí đối của vốn và chi phí thông tin giảm
C. CNTT ảnh hưởng đến tăng chi phí và giảm chất lượng thông tin cũng như thay đổi
tính kinh tế của thông tin ngược lại
D. CNTT được xem là yếu tố SX có thể thay thế cho vốn lao động
CHỌN D
8. Tổ chức được xem là một cách thức qua đó các yếu tố đầu vào được chueyẻn
thành đầu ra tiêu thụ bởi môi trường, định nghĩa này theo quan điểm nào?
A. KT vi mô
B. KT vĩ mô
C. Tâm lý
D. XH
CHỌN A
9. Điều nào sau đây không phải một đặc điểm chính của tổ chức có ảnh hưởng đến
việc sd httt?
A. Quy trình nghiệp vụ
B. Môi trường
C. Các mục tiêu
D. Chi phí đại diện
Cơ cấu, nguồn lực , chính sách, văn hóa
CHỌN D
10. Theo lý thuyết đại diện thì?
A. DN là mqh của hợp đồng lq, yêu cầu và giám sát
B. DN kh chịu chi phí đại lý
C. CNTT có thể tăng chi phí đại lý
D. B,C đúng
CHỌN A
11. Các DN lớn có thể cung cấp hd, tài liệu cho nvien thông qua trang web DN thì sẽ
A. Tiết kiệm tiền cho chi phí giao dịch
B. Tiết kiệm tiền cho chi phí cung cấp
C. Tiết kiệm tiền cho chi phí phân phối
D. Tiết kiệm tiền cho chi phí tổ chức
CHỌN C
12. Một nhà SX thiết bị dầu khí biển sâu ít quan tâm nhất đến lực lượng cạnh tranh
nào?
A. Những đối thủ cạnh tranh mới tgia thị trường
B. Đối thủ cạnh tranh truyền thống
C. Số lượng nhà cung cấp ít
D. Số lượng khách hàng ít
CHỌN A
13. Nhà phát minh công nghệ đột phá gọi là?
A. Người làm chủ
B. Người theo sau
C. Người dẫn đầu
D. Tất cả đều đúng
CHỌN C
14. Khi một cty mua trên thị trường những gì nó kh thể tự làm, chi phí phát sinh gọi
là?
A. Chuyển đổi chi phí
B. Chi phí đại diện
C. Chi phí training
D. Chi phí giao dịch
CHỌN D
15. Sự thâm nhập của Nike vào CNTT đại diện cho một nỗ lực?
A. Duy trì dẫn đầu chi phí thấp
B. Đạt được sự khác biệt hóa sp (GIải thích: sẽ tối ưu hóa yêu cầu cá nhân hay còn
gọi là cá nhân hóa hđ sản cuất, theo dõi và nắm bắt được nhu cầu thị trường)
C. Tập trung vào thị trường ngách
D. Thực hiện phân tích dữ liệu khách hàng chuyên sâu
CHỌN B
16. Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám sát và động viên nhà quản lý
để nhà quản lý cống hiến hét sức lực cho cty gọi là
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bảo quản
C. Chi phí đại diện
D. Chi phí lưu trữ
CHỌN C
17. Công nghệ nào làm thay đổi triệt để bối cảnh kd?
A. Công nghệ phần mềm
B. Công nghệ sáng tạo
C. Công nghệ đột phá
D. Công nghệ phần cứng
CHỌN C
18. Nguồn lực công nghệ là?
A. Là nguồn lực đặc biệt kh thể thiếu, nó quyết định thành bại của tổ chức
B. Là đk kh thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
C. Là ptien thúc đẩy phát triển tổ chức
D. Cả 3
CHỌN C
19. Mô hình chuỗi giá trị
A. Cho phép chuyên biệt sp hiệu quả hơn
B. Phân loại 5 lợi ích lq để tăng gtri sp hoặc dv cty
C. Coi chuỗi cung ứng là hđ chính để tăng gtri
D. Nêu bật các hđ cụ thể trong kd mà có thể áp dụng chiến lược cạnh tranh tốt nhất
CHỌN D
20. Sử dụng chiến lược cạnh tranh nào tạo trung thành thương hiệu bằng cách phát
triển sp dv mới độc đáo mà kh dễ để sao chép bởi đối thủ?
A. Đa dạng/ khác biệt hóa sp
B. Chi phí dẫn đầu thấp
C. Tập trung phân khúc thị trường
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp
CHỌN A

CHƯƠNG 4
1. Internet đặt ra vấn đề bảo mật cụ thể vì cô nói là làm chi có câu ni
A. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ
chức
B. Là đk không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
C. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
D. Cả 3 p.án
CHỌN B
2. Công nghệ nào sau đây được tạo ra bằng cách kết hợp và tùy biến các thành phần
từ các ứng dụng phần mềm trực tuyến khác nhau
A. Mashup
B. SaaS
C. Apps
D. Web Browser
CHỌN A
3. Các quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn năng lực
điện toán đám mây hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị hạn chế
bởi cấu hình vật lý hoặc vị trí địa lý gọi là
A. Điện toán đám mây
B. Điện toán tự trị
C. Xử lý đa lõi
D. ảo hóa
CHỌN A
4. Đâu không phải là cơ sở hạ tầng của CNTT?
A. Ứng dụng phần mềm doanh nghiệp…
B. Nền tảng phần cứng
C. Nền tảng internet
D. Hệ thống tích hợp
CHỌN D
5. Mô hình ứng dụng nào sử dụng lại các dịch vụ và kết hợp cới các dịch vụ khác để
lắp ráp các ứng dụng khi cần thiết
A. Dịch vụ web
B. Phần mềm mã nguồn mở
C. Kiến trúc hướng dịch vụ
D. Gia công phần mềm
CHỌN C
6. Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm chính của tổ chức có ảnh hưởng đến
việc sử dụng các hệ thống thông tin
A. Quy trình nghiệp vụ
B. Môi trường
C. Các mục tiêu
D. Chi phí đại diện
CHỌN D
7. Đâu không phải là một trong những xu hướng nền tảng phần mềm hiện tại
A. Các dịch vụ web và kiến trúc hướng dịch vụ
B. Bộ vi xử lý đa lõi
C. HTMLS
D. Phần mềm mã nguồn mở
CHỌN B
8. Trong 1 csdl quan hệ, 1 bản ghi theo hướng kỹ thuật được gọi là
A. Hàng
B. Dòng
C. Trường
D. Khóa
CHỌN B
9. Điều nào sau đây đề cập khả năng máy tính sp hoặc hệ thống để mở rộng để phục
vụ cho 1 sl người dùng lớn hơn mà kh bị vỡ kết cấu
A. Khả năng mở rộng
B. Khả năng giãn
C. Khả năng tùy biến
D. Phi trung gian hóa
CHỌN A
10. Tất cả nhưunxg điều sau đây là lợi thế điện toán đám mây trừ
A. Khả năng hỗ trợ điện toán di động
B. Có khả năng cải thiện giao tiếp và truyền thông
C. Có khả năng dựa vào thị trường để XD gtri
D. Có khả năng giảm chi phí lưu trữ dữ liệu
CHỌN B
11. Dữ liệu lớn không đề cập đến
A. Dữ liệu được tạo ra bởi ptien truyền thông XH
B. Dữ liệu phi cấu trúc
C. Dữ liệu với ít hơn 1 tỷ bản ghi
D. Dữ liệu từ lưu lượng web
CHỌN C
12. Một kho dữ liệu gồm
A. Dữ liệu lịch sử từ các hệ thống
B. Dữ liệu lịch sử và của bên ngoài
C. Các nguồn dữ liệu nội bộ và bên ngoài
D. Dữ liệu lịch sử và hiện tại của nội bộ
CHỌN D
13. Trong 1 ktruc mạng viễn thông, 1 giao thức là
A. 1 thiết bị xử lý các chuyển đổi của âm thanh và dữ liệu trong mạng
B. 1 dvu thông tin liên lạc cho người sd máy tính
C. 1 bộ tiêu chuẩn của quy tắc và thủ tục kiểm soát thông tin liên lạc trong 1 mạng
D. 1 đường dẫn mà qua đó các gói tin được định tuyến
CHỌN C
14. 1 hệ quản trị csdl làm cho
A. Csdl vật lý có sẵn cung cấp các cái nhìn ptich khác nhau
B. Csdl quan hệ có sẵn cung cáp các cái nhìn logic khác nhau
C. Csdl vật lý có sẵn cung cấp các cái nhìn logic khác nhau
D. Csdl logic có sẵn cung cấp các cái nhìn ptich khác nhau
CHỌN C
15. Đâu không phải vd nền tảng kỹ thuật số di động mới
A. Máy tính bảng
B. Kindle
C. CRM
D. APPS
CHỌN C
16. VPN là
A. Một mạng riêng được mã hóa và cấu hình bên trong 1 mạng công cộng
B. Một dvu dựa trên internet để cc các thong tin ll bằng giọng nói
C. Một cnghe dv mạng độc quyền được phát triển bởi tổ chức
D. Một dvu đắt hơn mạng chuyên dụng
CHỌN A
17. Pp cắt tin nhắn kỹ thuật số vào bưu kiện được truyề theo những đường truyền
thông khác nha, và ghép lại tại điểm của họ gọi là
A. Chuyển gói
B. Gói tin định tuyến
C. Chuyển gói tin
D. Ghép
CHỌN A
18. Trong pp mã hóa nào thì một khóa mã hóa đơn được gửi đến người nhận và người
gửi cùng chia sẻ cùng 1 khóa
A. Mã hóa bất đối xứng
B. Mã hóa đối xứng
C. Mã hóa phân phối
D. SSL/TLS
CHỌN B
19. Tập hợp các dvu khép kín, giao tiếp với nhau để tạo 1 ứng dụng phần mềm
A. Dịch vụ web
B. Phần mềm mã nguồn mở
C. Kiến trúc hướng dịch vụ /SOA
D. Phần mềm đóng gói
CHỌN C
20. Đâu không phải tp vật lý một hệ thống RFID
A. Mã vạch
B. Ăng tên
C. Máy phát sóng vô tuyến
D. Thẻ
CHỌN A

CHƯƠNG 5
1. Một bộ các module phần mềm tích hợp cho tài chính và kế toán, nhân sự, sản xuất,
bán hàng và tiếp thị cho phép dữ liệu được sử dụng bởi nhiều chức năng và quy
trình kinh doanh tốt nhất là hệ thống nào?
A. ERP
B. SCM
C. CRM
D. MIS
CHỌN A
2. Chuỗi cung ứng phức tạp và quy mô tăng lên khi DN
A. Chuyển sang toàn cầu hóa
B. Phát triển sản pẩm và dịch vụ phối hợp với nhiều cty và nhà cc
C. Tự quản lý các chức năng thu mua, SX, phân phối
D. Sửa đổi quy trình công việc hiện tại của mình để phù hợp với hệ quản trị chuỗi
cung ứng
CHỌN B
3. Các nhà cc 1 cty, nhà cc của nhà cc, và csc quy trình để quản lý các mqh với họ là
A. Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cc
B. Chuỗi cung ứng bên ngoài
C. Thượng lưu chuỗi cung ứng
D. Hạ lưu chuỗi cung ứng
CHỌN C
4. Chuỗi cung ứng trung lưu
A. Bao gồm tất cả các hđ bên trong cty để chuyển các đầu vào thành các đầu ra, tính
từ thời điểm các đầu vào đi vào trong tổ chức đến thời điểm các sp được phân phối
ra khỏi tổ chức
B. Bao gồm nhà cc, quy trình qly mqh với nhà cc
C. Có trách nhiệm pp sp cho KH
D. Mua nguyên liệu, chuyển đổi thành phẩm và phân phối các sp
CHỌN A
5. 1 thông tin kh chính xác có thể gây ra những biến động nhỏ trong nhu cầu của sản
phẩm và được khuếch đại khi di chuyển xuống tiếp tục trở lại chuỗi cung ứng
được gọi là
A. Chiến lược “Just in time”
B. Hiệu ứng “cái roi da”
C. Mô hình đẩy
D. Mô hình kéo
CHỌN B
6. Quản lý dòng chảy của sp thông qua các trung tâm phân phối và kho là
A. Hệ thống thực hiện chuỗi cung ứng
B. Hệ thống lập kế hoạch chuỗi cung ứng
C. Mô hìnhd đẩy trong chuỗi cung ứng
D. Mô hình kéo trong chuỗi cung ứng
CHỌN A
7. Một giải pháp truyền thống sau đây cho phép nhà SX để đối phó bất ổn trong
chuỗi cung ứng
A. Kho an toàn (safety stock)
B. Chiến lược Just in time
C. Thông tin hoàn hảo
D. Lập kế hoạch nhu cầu
CHỌN A
8. Điều nào sau đây không được xem là 1 điểm tiếp xúc khách hàng của doanh
nghiệp
A. Intranet
B. E-mail
C. Website
D. Facebook
CHỌN A
9. Hệ quản trị quan hệ khách hàng thường cung cấp phần mềm và các công cụ trực
tuyến để bán hàng, dịch vụ khách hàng và
A. Quản lý tài khoản
B. Tiếp thị
C. Quan hệ công chúng
D. Nguồn nhân lực
CHỌN B
10. Cung cấp một khoản vay tu sửa nhà cho một khách hàng có tài khoản ngân hàng là
một ví dụ của
A. Tiếp thị trực tiếp – direct marketing
B. Tự động hóa lực lượng bán hàng – sales force automation
C. Bán hàng chéo – cross selling
D. Khuyến mãi đa kênh – cross channel promotions
CHỌN C
11. Các ứng dụng quản lý quan hệ khách hàng phụ trách việc phân tích dữ liệu khách
hàng để cung cấp thông tin cho việc nâng cao hiệu quả kinh doanh mô tả tốt nhất
ứng dụng nào
A. CRM hướng hoạt động
B. CRM hướng phân tích
C. SCM hướng hoạt động
D. SPA hướng phân tích
CHỌN B
12. Chiến lược quản trị nào giúp lượng hàng tồn kho thấp nhất
A. Chiến lược tồn kho an toàn
B. Chiến lược Just in time
C. Không có
D. Tất cả đều sai
CHỌN B
13. Mô hình đẩy là mô hình dựa trên cơ sở của
A. Đơn đặt hàng của khách hàng
B. Khả năng cung ứng của doanh nghiệp
C. Đơn đặt hàng của khách hàng và khả năng cung ứng của doanh nghiệp
D. Dự đoán về nhu cầu tiêu thụ và khả năng cung ứng của doanh nghiệp
CHỌN D
14. Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại các hệ thống nào
A. Chuỗi cung ứng đẩy, chuỗi cung ứng kéo
B. Lập kế hoạch chuỗi cung ứng, thực hiện chuỗi cung ứng
C. Bảo trì chuỗi cung ứng; phát triển chuỗi cung ứng
D. Chuỗi cung ứng nhu cầu; chuỗi cung ứng liên tiếp
CHỌN B
15. Hệ thống lập kế hoạch chuỗi cung ứng thực hiện tất cả chức năng sau đây, ngoại
trừ
A. Xác định nơi để lưu trữ hàng hóa thành phẩm
B. Xác định phương thức vận tải để sử dụng cho phân phối sp
C. Theo dõi tình trạng vật lý của hàng hóa
D. Xác định có bao nhiêu sp để SX trong 1 khoảng thời gian nhất định
CHỌN C
16. Số ước lượng của số lượng khách hàng ngừng sử dụng hoặc mua các sản phẩm
hoặc dịch vụ của một công ty được gọi là
A. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp
B. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
C. Tỷ lệ chuyển đổi
D. Tỷ lệ phần trăm doanh thu
CHỌN B
17. Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về ứng dụng doanh nghiệp thế hệ
tiếp theo?
A. Các giải pháp kết hợp SCM
B. Các giải pháp tích hợp SOA
C. Các giải pháp điện toán đám mây
D. Các giải pháp mã nguồn mở
CHỌN A
18. CRM nào bao gồm các ứng dụng với khách hàng như các công cụ để tự động hóa
lực lượng bán hàng, trung tâm cuộc gọi và dịch vụ hỗ trợ khách hàng, và tự động
hóa tiếp thị
A. Hướng đối tác
B. Hướng phân tích
C. Hướng hoạt động
D. Hướng xã hội
CHỌN C
19. CRM giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh nào
A. Sự sống còn
B. Tối ưu hóa hoạt động
C. Cải thiện ra quyết định
D. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
CHỌN D
20. Một chuỗi cung ứng do đơn hàng của khách hàng là
A. Mô hình đẩy
B. Mô hình kéo
C. Mô hình tối ưu hóa
D. Mô hình theo định hướng bổ sung
CHỌN B

hChương 6
1. Nếu nhà quản lý tuân thủ một quá trình được định sẵn để ra quyết định kinh doanh
thì họ đang ra loại quyết định nào?
A. Quyết định có cấu trúc
B. Quyết định bán cấu trúc
C. Quyết định phi cấu trúc
D. Quyết định ad hoc
CHỌN A
2. Quyết định gthieu dòng sp mới là
A. Qdịnh phi cấu trúc
B. Qdinh cấu trúc
C. Qdinh bán cấu trúc
D. Qdinh ad hoc
CHỌN A
3. Giai đoạn nào của ra quyết định là nhận biết tìm kiếm vấn đề
A. Lựa chọn
B. Thiết kế
C. Nhận thức
D. Phân tích
CHỌN C
4. Hệ thống tự động ra qdinh cấp độ cao phát triển nhanh chóng cho loại qdinh nào
A. Có cấu trúc
B. Bán cấu trúc
C. Phi cấu trúc
D. Ad hoc
CHỌN A
5. Loại hệ thống thông tin nào sd công nghệ dữ liệu trực quan để phân tích và hiển
thị dữ liệu cho việc lập kế hoạch và ra quyết định theo dạng bản đồ số hóa
A. Hệ hỗ trợ ra quyết định
B. Hệ thống thông tin địa lý
C. Phân tích địa điểm
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định nhóm
CHỌN B
6. Biện pháp nào được định nghĩa bởi nhà quản lý sử dụng các đánh giá nội bộ sự
thành công về các khía cạnh tài chính quy trình kinh doanh của khách hàng, sự học
tập phát triển của doanh nghiệp : KPI
7. Hệ thống nào tạo điều kiện cho các nhà ra quyết định làm việc theo nhóm : GDSS
8. Kinh doanh thông minh được thiết kế để xác định các ảnh hưởng lớn của các thay
đổi trong mt kinh doanh: DỰ BÁO
9. Trong các lý do chính của việc đầu tư không hiệu quả vào CNTT, lý do nào nhấn
mạnh đến việc lựa chọn và tiếp thu thông tin: TIẾP NHẬN THÔNG TIN
10. Điều nào sau đây không phải là một trong các yếu tố môi trường: HỆ QUẢN TRỊ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
11. Giai đoạn đầu của kinh doanh thông minh: THU THẬP DỮ LIỆU TỪ MÔI
TRƯỜNG
12. Giảm chi phí lưu trữ, xử lý và giao tiếp thông tin cùng các hđ nâng cao chất lượng
dữ liệu phản ánh đặc điểm nào của thương mại điện tử: MẬT ĐỘ THÔNG TIN
13. Quảng cáo theo vùng địa lý: GPS
14. Để quản lý và đánh giá sự hiệu quả của việc thay đổi quy trình kinh doanh, các
nhà quản lý thường sử dụng: QUẢN LÝ QUY TRÌNH KINH DOANH
15. Điều kh phải là 1 trong 4 giai đoạn ra qdinh của Simon: PHÂN TÍCH
16. Mô tả tốt nhất thuật ngữ “kinh doanh thông minh” : CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO
VIỆC THU THẬP VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU KINH DOANH
17. Không phải chức năng quản lý của mô hình truyền thống: GIAO TIẾP

You might also like