Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Tốt Nghiệp - HPT
Chuyên Đề Tốt Nghiệp - HPT
Chuyên Đề Tốt Nghiệp - HPT
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán chi tiết NVL theo phương pháp thẻ song song
Hồ sơ dự thầu
Ký kết hợp
đồng kinh tế
Nghiệm thu
từng giai đoạn
Nghiệm thu
công trình
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Chứng từ kế toán
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Mẫu số 03
Đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn Ban hành theo Thông tư số
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy 200/2014/TT-BTC ngày
22 tháng 12 năm 2014
của Bộ Tài chính
Phước, tỉnh Bình Định
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Mẫu số 03
Đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn Ban hành theo Thông tư số
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy 200/2014/TT-BTC ngày
Phước, tỉnh Bình Định
22 tháng 12 năm 2014
của Bộ Tài chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 14 tháng 12 năm 2019
Căn cứ Hóa đơn số 0000133 Công ty TNHH xây dựng thương mại tổng hợp Gia Phú
ngày 14 tháng 12 năm 2019
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông: Nguyễn Văn Chín Chức vụ: Giám đốc
Bà: Nguyễn Thị Hiếu Hạnh Chức vụ: Kế toán trưởng
Bà: Võ Thị Kim Anh Chức vụ: Thủ kho vật tư
Phương thức kiểm nghiệm: Kiểm tra đo đếm thực tế số lượng, chất lượng.
Đã tiến hành kiểm nghiệm các loại vật tư sau:
1 Xi măng Tấn 7 7
2 Đá 2x4 m
3
15 15
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu hai trăm tám mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 08 tháng 12 năm 2019
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn.
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định.
PHIẾU ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ
Ngày 20 tháng 12 năm 2019
Số: 46
Kính gửi: Giám đốc Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn
Tôi tên: Phan Văn Hùng
Đề nghị Giám đốc duyệt cấp cho một số vật tư xây dựng công trình như sau:
Số lượng Số lượng
STT Tên vật tư ĐVT Ghi chú
đề nghị thực lĩnh
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
3
1 Đá 2x4 m 50 50
Cộng 22.077.530
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi hai triệu không trăm bảy mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 20 tháng 12 năm 2019
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.3. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại công ty
Kế toán chi tiết nguyên vật liệu là việc theo dõi, ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn
kho của từng loại vật liệu sử dụng trong sản xuất kinh doanh nhằm cung cấp thông tin chi
tiết để quản trị từng danh điểm vật tư. Công tác hạch toán chi tết phải đảm bảo theo dõi
được tình hình nhập, xuất, tồn kho theo chỉ tiêu hiện vật và giá trị của từng danh điểm vật
tư, phải tổng hợp được tình hình luân chuyển và tồn của từng danh điểm theo từng kho,
từng bãi.
THẺ KHO
Tờ số: 01
- Mã số: Ximang
A B C D E F 1 2 3 G
Cộng cuối kỳ x 30 7 23 x
- Ngày mở sổ:
Ngày..... tháng.... năm .....
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn. Mẫu số: S12-DN
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
THẺ KHO
Tờ số: 02
- Đơn vị tính: Kg
- Mã số: Thep
A B C D E F 1 2 3 G
- Ngày mở sổ:
THẺ KHO
Tờ số: 03
- Đơn vị tính: m 3
- Mã số: Da2x4
A B C D E F 1 2 3 G
Cộng cuối kỳ x 15 65 50 x
- Ngày mở sổ:
Ngày..... tháng.... năm .....
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 20/12/2019
Tờ số: 04
- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Cát xây dựng
- Đơn vị tính: m 3
Số hiệu chứng từ Số lượng Ký xác
STT Ngày, tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất nhận của
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn kế toán
A B C D E F 1 2 3 G
1 06/12/2019 PNK101 Mua hàng nhập kho 06/12/2019 15 50
2 20/12/2019 PXK87 Xuất kho cho công trình 20/12/2019 65 0
Cộng cuối kỳ x 15 65 0 x
- Mã số: Cat
Số dư đầu kỳ 1.426.000 0 0
PXK86 08/12 Xuất kho cho công trình 154 1.426.000 7 9.982.000
PNK106 14/12 Mua hàng nhập kho 1111 1.426.000 10 14.260.000 23 32.798.000
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn. Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PXK86 08/12 Xuất kho cho công trình 154 13.550 150 2.032.500
PNK106 14/12 Mua hàng nhập kho 1111 13.550 300 4.065.000 300 4.065.000
PXK86 08/12 Xuất kho cho công trình 154 218.182 15 3.272.730
PXK106 20/12 Xuất kho cho công trình 154 218.182 50 10.909.100 50 10.909.100
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn. Mẫu số: S10-DN
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
PXK87 20/12 Xuất kho cho công trình 154 171.822 65 11.168.430 0 0
Tồn cuối kỳ x x 0 0
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn.
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định.
Từ các sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, kế toán lấy số liệu để ghi vào bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ.
Bảng 2.4. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Nam Sơn. Mẫu số: S11-DN
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tài khoản: 152
Tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: Đồng
Số tiền
Tên, quy cách vật liệu, dụng
STT
cụ, sản phẩm, hàng hóa Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
A B 1 2 3 4
1 Xi măng 0 42.780.000 9.982.000 32.798.000
2 Thép d18mm 2.032.500 4.065.000 2.032.500 4.065.000
3 Đá 2x4 21.818.200 3.272.730 14.181.830 10.909.100
4 Cát xây dựng 8.591.100 2.577.330 11.168.430 0
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2019
Trang số: 01
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày,
ghi STT Số hiệu
tháng Diễn giải
SH NT Sổ dòng TKĐƯ Nợ Có
ghi sổ
Cái
A B C D E G H 1 5
Số trang trước
0 0
chuyển sang
Mua cát xây dựng
06/12 PNK101 06/12 x 01 1521 2.577.330
nhập kho
02 1331 257.733
03 1121 2.835.063
Mua xi măng nhập
06/12 PNK101 06/12 x 04 1521 28.520.000
kho
05 1331 2.852.000
06 331 31.372.000
08/12 PXK86 08/12 Xuất kho xi măng x 07 154 9.982.000
08 1521 9.982.000
08/12 PXK86 08/12 Xuất kho đá 2x4 x 09 154 3.272.730
10 1521 3.272.730
Xuất kho thép
08/12 PXK86 08/12 x 11 154 2.032.500
d18mm
12 1521 2.032.500
Mua xi măng nhập
14/12 PNK106 14/12 x 13 1521 14.260.000
kho
14 1331 1.426.000
15 1111 15.686.000
Cộng phát sinh
65.180.293 65.180.293
tháng
Số chuyển sang
65.180.293 65.180.293
trang sau
Đơn vị tính: Đồng
Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng tổng hợp
Mẫu số S03a-DN
Nam Sơn. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
Địa chỉ: Thôn Phụng Sơn, xã Phước Sơn, huyện BTC
Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2019
Trang số: 02
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày,
ghi STT Số hiệu
tháng Diễn giải
SH NT Sổ dòng TKĐƯ Nợ Có
ghi sổ
Cái
A B C D E G H 1 5
Số trang trước
65.180.293 65.180.293
chuyển sang
Mua đá 2x4 nhập
14/12 PNK106 14/12 x 16 1521 3.272.730
kho
17 1331 327.273
18 1111 3.600.003
Mua thép d18mm
14/12 PNK106 14/12 x 19 1521 4.065.000
nhập kho
20 1331 406.500
21 1111 4.471.500
20/12 PXK87 20/12 Xuất kho đá 2x4 x 22 154 10.909.100
23 1521 10.909.100
Xuất kho cát xây
20/12 PXK87 20/12 x 24 154 11.168.430
dựng
25 1521 11.168.430
Cộng phát sinh
95.329.326 95.329.326
tháng
Đơn vị tính: Đồng
SỔ CÁI
TK 152- Nguyên vật liệu
Tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: Đồng
A B C D 1 2 3 4 5
20/12 PXK87 20/12 Xuất kho cát xây dựng 01 24 154 11.168.430
Cộng phát sinh cuối
52.695.060 37.364.760
tháng
Số dư cuối tháng 47.772.100