Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG 1: VẬT

ĐỀ THI THỬ MÔNLÍ VẬT


NHIỆT
LÝ ❖❖❖ CHỦ
THPTQG ĐỀ 1
2024

ĐỀ THI THỬ
KHOÁ 2006
CỤM HẢI DƯƠNG 2024
Câu 1: Trong máy quang phổ CHƯƠNG 1: VẬT
lăng kính, lăng kính LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1
có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. lệch pha π / 6 . B. cùng pha. C. lệch pha π / 2 . D. ngược pha.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có ω thay đổi được. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. B. Cảm kháng giảm.
C. Dung kháng tăng. D. Điện trở tăng.
Câu 4: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực đại qua mạch.
B. từ thông cực tiểu qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 5: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. năng lượng liên kết. B. khối lượng hạt nhân.
C. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. D. độ hụt khối.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng
điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
1 1 1 1
A . ωL  . B . ωL = . C . ωL  . D.ω = .
ωC ωC ωC LC
Câu 7: Chiêu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất
này phát ra không thể là ánh sáng màu
A. đỏ. B. tím. C. cam. D. vàng.
Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính kết hợp cao.
Câu 9: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khi chiều dài của dây bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 10: Quang phổ vạch được phát ra trong trường hợp nào sau đây.
A. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng, hoặc chất khí ở áp suất thấp.
B. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở áp suất rất thấp.
C. Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích.

TRANG 1
CHƯƠNG 1: VẬT
ĐỀ THI THỬ MÔNLÍ VẬT
NHIỆT
LÝ ❖❖❖ CHỦ
THPTQG ĐỀ 1
2024

Câu 11: Biến điệu sóng điện từ là:


A. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
CHƯƠNG
Câu 12: Công của lực điện không 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1
phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. cường độ của điện trường. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 13: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện sẽ
A. sớm pha π / 2 . B. sớm pha π / 4 . C. trễ pha π / 4 . D. trễ pha π / 2 .
Câu 14: Lực hạt nhân là
A. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử. B. lực hấp dẫn giữa các nuclon.
C. lực hút giữa các nuclon. D. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclon.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động
điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có
li độ x là
1 1
A . Wt = kx . B . Wt = kx . C . Wt = kx 2 . D . Wt = kx 2 .
2 2
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. . B. π . C. . D. 0.
2 4
Câu 17: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ. B. năng lượng liên kết nhỏ.
C. Năng lượng liên kết lớn. D. Càng bền vững.
Câu 18: Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức
F = 2cos ( 4πt + π / 3)( N ) thì dao động cưỡng bức với tần số góc là
A . 2 ( rad / s ) . B . 4π ( rad / s ) .
C . 4πt ( rad / s ) . D . ( 4πt + π / 3)( rad / s ) .
Câu 19: Tia tử ngoại là:
A. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. bức xạ có màu tím.
C. bức xạ không nhìn thấy được.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 20: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần
thì bước sóng sẽ
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 1,5 lần.
Câu 21: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần

TRANG 2
CHƯƠNG 1: VẬT
ĐỀ THI THỬ MÔNLÍ VẬT
NHIỆT
LÝ ❖❖❖ CHỦ
THPTQG ĐỀ 1
2024

Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Câu 23: Một đoạn dây dẫn dài CHƯƠNG 1: một
0,80 m đặt nghiêng VẬT gócLÍ
60 NHIỆT ❖❖❖
so với hướng CHỦsức
của các đường ĐỀ 1
từ trong
một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50 T . Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường
độ 7,5 A , thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu?
A . 3, 6 N . B . 2, 6 N . C .1,5 N . D . 4, 2 N .
−11
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5, 3.10 m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên
tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 −10 m . Quỹ đạo đó
có tên gọi là quỹ đạo dừng
A.M . B. L. C. O. D. N .
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với
biên độ 5 cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4 cm thì động
năng của con lắc là
A . 450 mJ . B . 45 mJ . C . 900 mJ . D . 90 mJ .
Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là
 π  π
x1 = 6cos  4πt −  cm; x 2 = 9cos  4πt +  cm . Độ lệch pha của hai dao động này là
 3  6
π π 2π π
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng
là 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trên dây là
A. 12. B. 6. C. 20. D. 10.
Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
với C, R có độ lớn không đổi và L = 1 / π H , khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử
R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A .100 W . B . 350 W . C . 250 W . D . 200 W .
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz . Biết điện trở
thuần R = 25Ω , cuộn dây thuần cảm có L = 1 / πH . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π / 4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A .150Ω . B . 75Ω . C .125Ω . D .100Ω .
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động. Khi vật mà dao động điều hòa
tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 4. Lấy gia
tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Biết độ dãn cực đại của lò xo là 16 cm . Chu kì dao động của vật

A. 0,25 s. B . 0,5 s . C . 2,5 s . D . 0, 63 s .

TRANG 3
CHƯƠNG 1: VẬT
ĐỀ THI THỬ MÔNLÍ VẬT
NHIỆT
LÝ ❖❖❖ CHỦ
THPTQG ĐỀ 1
2024

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Mạch xảy ra cộng
hưởng điện. Tổng trở của mạch thỏa mãn
A.Z = R . B . Z = ZC . C . Z = Z L − ZC . D . Z = ZL .
Câu 32: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm , mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT ❖❖❖ CHỦ ĐỀ 1
3, 6 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A . 0, 76μm . B . 0, 48μm . C . 0, 60μm . D . 0, 40μm .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos (100πt ) (U  0) vào hai
đầu mạch R, L, C nối tiếp. Đồ thị điện áp tức thời trên
R, L, C theo thời gian như hình vẽ bên. Giá trị của U gần
với giá trị nào sau đây nhất?
A . 70 V . B . 50 V .
C. 140 V . D. 100 V .
Câu 34: ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B ( AB = 11 cm ) , dao động cùng tần số,
cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 2 cm . Ở mặt
nước có đường thẳng ( Δ ) song song với AB , trên ( Δ ) lấy hai điểm C và D sao cho ABCD
là hình chữ nhật. Hai điểm M, N theo thứ tự thuộc đoạn CD và CB , sao cho
MC : MD = NB : NC = 4 :1 . Di chuyển ( Δ ) theo phương vuông góc với cạnh AB đến vị trí sao
cho góc  MAN đạt giá trị lớn nhất, khi đó số điểm cực đại giao thoa có trên đoạn MN bằng
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 35: Cho con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ
treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường 10
m / s 2 . Nâng vật đến vị trí lò xo có trạng thái tự
nhiên bằng một giá đỡ nằm ngang. Tại thời điểm
t = 0 , cho giá chuyển động nhanh dần đều từ
trạng thái nghỉ, theo phương thẳng đứng, đi
xuống. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng lên, gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng
của vật khi dao động. Đồ thị toạ độ của vật phụ
thuộc thời gian như hình vẽ (phần nét đứt là khi
vật chưa rời giá). Tại thời điểm t = 0, 7 s khoảng cách giữa vật và giá gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A .130 cm . B . 96 cm . C . 80 cm . D .144 cm .
Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. Gọi ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao
động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên
độ cực đại?
A. 11. B. 7. C. 13. D. 9.

TRANG 4
CHƯƠNG 1: VẬT
ĐỀ THI THỬ MÔNLÍ VẬT
NHIỆT
LÝ ❖❖❖ CHỦ
THPTQG ĐỀ 1
2024

Câu 37: Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình sau: U234 → α + Th230. Cho
biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân Th và hạt α là 57,47. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng
chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Động năng của hạt α là 4MeV . Tính năng
lượng phản ứng tỏa ra.
A . 4, 06MeV . B . 4, 07MeV . C . 4, 04MeV . D. 4,08 MeV .
Câu 38: Một mạch dao động LC CHƯƠNG 1:cộng
lí tưởng để thu VẬT hưởngLÍ sóng
NHIỆTđiện từ,❖❖❖ CHỦ
trong đó cuộn dâyĐỀ 1 tự
có độ
cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch
dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều
bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2.10 −6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong
mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 3μV . Khi điện dung của tụ điện C 2 = 8.10 −6 F thì suất điện
động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A .1μV . B . 0,5μV . C .1,5μV . D . 2μV .
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm . Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước
sóng 735 nm ; 490 nm; λ1 và λ 2 . Tổng giá trị λ1 + λ 2 bằng
A .1181 nm . B .1080 nm . C .1078 nm . D .1008 nm .
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong
mạch có giá trị hiệu dụng 0, 25 A và sớm pha π / 2 so với điện áp hai đầu hộp đen X . Cũng đặt
điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là
0, 25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn
mạch X và Y mắc nối tiếp (X và Y chỉ chứa 1 trong 3 phẩn tử R, L, C ) thì cường độ hiệu
dụng của trong điện trong mạch là
A. 2 / 4 A . B. 2 / 2 A . C. 2 A . D. 2 / 8 A .

TRANG 5

You might also like