Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ÔN TẬP QUAN HỆ SONG SONG

Lý thuyết
Câu 1. Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và
( P) ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Có 3 vị trí tương đối của của a và ( P ) đó là: a chứa trong ( P ) , a cắt ( P ) , a song song ( P )
.
a
a

a
A
(P) (P) (P)

Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp ( ) . Giả sử a // b, b // ( ) . Khi đó khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. a // ( ) . B. a  ( ) .
C. a cắt ( ) . D. a // ( ) hoặc a  ( ) .
Lời giải
Theo vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng, ta có a // ( ) hoặc a  ( ) .

Câu 3. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp ( ) , giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song
với mặt phẳng ( ) ?
A. a // b và b // ( ) . B. a  ( ) =  .
C. a // b và b  ( ) . D. a  ( )  
Lời giải
Đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) khi chúng không có điểm chung.

Câu 4. Cho mặt phẳng ( P ) và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) // b .
B. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) chứa b .
C. Nếu ( P ) cắt a thì ( P ) có thể song song với b .
D. Nếu ( P ) chứa a thì ( P ) có thể song song với b .
Lời giải
Trong trường hợp b  ( P ) thì ta có:
a  ( P )

a // b   b // ( P ) .
b  ( P ) 

Trang 1
Câu 5. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Theo định lý 3: cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng
này và song song với đường thẳng kia.
Câu 6. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp ( ) . Giả sử a // ( ) , b  ( ) . Khi đó :
A. a // b . B. a, b chéo nhau.
C. a // b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b cắt nhau.
Lời giải

a a

b c

  b

Vì a // ( ) nên tồn tại đường thẳng c  ( ) thỏa mãn a // c . Suy ra b, c đồng phẳng và xảy ra
các trường hợp sau:
 Nếu b song song hoặc trùng với c thì a // b .
 Nếu b cắt c thì b cắt (  )  ( a, c ) nên a, b không đồng phẳng. Do đó a, b chéo nhau.

Câu 7. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) .


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b // ( ) thì b // a .
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a .
C. Nếu b // a thì b // ( ) .
D. Nếu b cắt ( ) và (  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) là đường thẳng cắt cả a và b
.
Lời giải
 “Nếu b // ( ) thì b // a ” sai vì nếu b // ( ) thì b // a hoặc a, b chéo nhau.
 “Nếu b cắt ( ) thì b cắt a ” sai vì nếu b cắt ( ) thì b cắt a hoặc a, b chéo nhau.
 “Nếu b cắt ( ) và (  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) là đường thẳng cắt cả a và và
b ” sai vì nếu b cắt ( ) và (  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) là đường thẳng cắt a ,
song song hoặc trùng với a .
Câu 8. Cho mặt phẳng ( P ) và hai đường thẳng song song a và b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) cũng song song với b.
B. Nếu a cắt ( P ) thì b cũng cắt ( P ) .
C. Nếu ( P ) chứa a thì ( P ) cũng chứa b.
D. Nếu a song song với ( P ) thì b cắt ( P ) .

Trang 2
Lời giải
Giả sử b không cắt ( P ) , khi đó b  ( P ) hoặc b // ( P ) . Khi đó, vì b // a nên a  ( P ) hoặc
a // ( P ) (mâu thuẫn với giả thiết ( P ) cắt a ).

Câu 9. Cho d // ( ) , mặt phẳng (  ) qua d cắt ( ) theo giao tuyến d  . Khi đó :
A. d // d  . B. d , d  cắt nhau. C. d và d  chéo nhau D. d  d  .
Lời giải
d // ( )

Nếu d  (  )  d  // d .

( )  (  ) = d 

Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua a , ( Q ) là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của ( P ) và ( Q ) song song với c . Có thể có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
( P) và ( Q ) thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Mặt phẳng ( P ) , một mặt phẳng ( Q ) .
B. Một mặt phẳng ( P ) , vô số mặt phẳng ( Q ) .
C. Một mặt phẳng ( Q ) , vô số mặt phẳng ( P ) .
D. Vô số mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
Lời giải

a
c

(Q)
(P)

Vì c song song với giao tuyến của ( P ) và ( Q ) nên c // ( P ) và c // ( Q ) .


Khi đó , ( P ) là mặt phẳng chứa a và song song với c , mà a và c chéo nhau nên chỉ có một
mặt phẳng như vậy.
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng ( Q ) chứa b và song song với c .
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng ( P ) và một mặt phẳng ( Q ) thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 11. Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d  ( ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d // ( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng a sao cho a // d .
B. Nếu d // ( ) và đường thẳng b  ( ) thì b // d .
C. Nếu d // c và c  ( ) thì d // ( ) .
D. Nếu d  ( ) = A và đường thẳng d   ( ) thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Trang 3
Lời giải
Khi d // ( ) và đường thẳng b  ( ) thì ngoài trường hợp b // d còn có trường hợp b và d
chéo nhau.
Câu 12. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) và đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu b // ( ) thì b // a.
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a.
C. Nếu b // a thì b // ( ) .
D. Nếu b cắt ( ) và mp (  ) chứa b thì đường thẳng a cắt mp (  ) .
Lời giải
a  ( ) 

b  ( )   b // ( ) .
a / / b 

Câu 13. Cho các mệnh đề sau:


(1) Nếu a // ( P ) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong ( P ) .
(2) Nếu a // ( P ) thì a song song với ít nhất một đường thẳng nào đó nằm trong ( P ) .
(3) Nếu a // ( P ) thì có vô số đường thẳng nằm trong ( P ) song song với a .
(4) Nếu a // ( P ) thì có ít nhất một đường thẳng d nào đó nằm trong ( P ) sao cho a và d đồng
phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
(1) Sai.
(2) Đúng.
(3) Đúng.
(4) Đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a  ( P ) và ( P ) song song đường thẳng   a //  .
B. Nếu  // ( P ) thì tồn tại đường thẳng   ( P ) sao cho //  .
C. Nếu đường thẳng  song song với mặt phẳng ( P ) và ( P ) cắt đường thẳng a thì  cắt đường
thẳng a.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song
nhau.
Lời giải
Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa  và cắt ( P ) theo giao tuyến  . Suy ra  //  .

Câu 15. Cho mặt phẳng ( P ) , hai đường thẳng chéo nhau a và b . Cho các mệnh đề sau :
(1) Nếu ( P ) song song với a thì ( P ) cắt b .

Trang 4
(2) Nếu ( P ) cắt a thì ( P ) cũng cắt b .
(3) Nếu ( P ) chứa a thì ( P ) cũng chứa b .
(4) Có duy nhất ( P ) chứa a và ( P ) song song với b .
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
(1) sai vì ( P ) có thể song song với b .
(2) sai vì ( P ) có thể chứa b .
(3) sai vì không có mặt phẳng nào chứa 2 đường thẳng chéo nhau.
(4) Đúng.
Câu 16. Cho hai mặt phẳng song song ( P ) và ( Q ) , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Mọi đường thẳng nằm trên ( P ) đều song song với ( Q ) .
B. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng ( P ) thì nó cắt mặt phẳng ( Q ) .
C. Nếu một đường thẳng cắt mặt phẳng ( P ) thì nó cắt mặt phẳng ( Q ) .
D. Nếu một đường thẳng nằm trên ( P ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trên ( Q ) .
Lời giải
Các phương án A, B, C là các mệnh đề đúng.
Đáp án D là mệnh đề sai.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
đó song song với nhau.
Lời giải
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau hoặc
có thể trùng nhau.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng ( P ) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng ( Q ) thì ( P ) và
(Q ) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau thì mặt phẳng ( R ) đã cắt ( P ) đều phải
cắt ( Q ) và các giao tuyến của chúng song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Lời giải
Nếu mặt phẳng ( P ) chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng ( Q ) thì ( P )
và ( Q ) song song với nhau.

Trang 5
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với
nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Lời giải

Phương án A sai Phương án B sai Phương án C sai

Câu 20. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (  ) .
Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. ( ) // (  )  a //b . B. ( ) // (  )  a // (  ) .
C. ( ) // (  )  b // ( ) . D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
Lời giải

Nếu ( ) // (  ) thì ngoài trường hợp a //b thì a và b còn có thể chéo nhau.

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SC , SD . Mặt phẳng ( OMN ) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( SBD ) . B. ( ABCD ) . C. ( SAC ) . D. ( SAB ) .
Lời giải
S

M
A D

O
B C

Trang 6
Theo giả thiết thì OM , ON lần lượt là các đường trung bình của các tam giác SAC và SBD .
OM // SA
ON // SB

Do đó:   ( OMN ) // ( SAB ) .
 SA , SB  ( SAB )
OM , ON  (OMN )

Câu 22. Cho hình hộp ABCD. ABCD (tham khảo hình vẽ).
A'
D'

B'
C'

A D

B
C

Mặt phẳng ( CBD ) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( C BD ) . B. ( ABD ) . C. ( AAB ) . D. ( BDA ) .
Lời giải
A'
D'

B'
C'

A D

B
C
CB // DA
 BD // BD

Theo tính chất hình hộp ta có:   ( CBD ) // ( ABD ) .
DA , BD  ( ABD )

CB, BD  ( CBD )

Câu 23. Cho hai mặt phẳng song song ( ) và (  ) , đường thẳng a // ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối
của a và (  ) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
( ) // (  )
Vì  nên a và (  ) chỉ có thể có 2 vị trí tương đối: a // (  ) hoặc a nằm trên (  ) .
a // ( )

Câu 24. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi D, E, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
CC, AA, BB . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, mặt phẳng ( BGD ) song song với mặt phẳng
nào dưới đây ?
A. ( ABC) . B. ( AC P ) . C. ( EBC  ) . D. ( EC P ) .
Lời giải

Trang 7
Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Khi đó ( BGD )  ( BMD ) .
Xét hai mặt phẳng ( BGD ) và ( AC P ) có:
 DM //AC 
 BD //PC 

 DM , BD  BGD  ( BGD ) // ( AC P ) .
 ( )

 AC , PC   ( AC P )
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A, B, C, D lần lượt là
trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. AC  // ( SBD ) . B. ( ABC  ) // ( ABC ) . C. AB // ( SAD ) . D. AC // BD .
Lời giải
S

A' D'
B'
C'

A D

B C

 AB // AB  AB // ( ABC )


Vì    ( ABC  ) // ( ABC ) .
 B C  // BC  B C  // ( ABC )
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
Lời giải

Trang 8
a

Q
Trong không gian, hai mặt phẳng có 3 vị trí tương đối: trùng nhau, cắt nhau hoặc song song với
nhau. Vì vậy, 2 mặt phẳng không cắt nhau thì có thể song song hoặc trùng nhau  A là mệnh
đề sai.
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì chúng có thể song song với nhau (hình
vẽ)  B là mệnh đề sai.
Ta có: a ( P ) , a (Q ) nhưng ( P ) và ( Q ) vẫn có thể song song với nhau.
Mệnh đề C là tính chất nên C đúng.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với (  ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
( ) cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song với nhau, lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
( ) và (  ) phân biệt thì ( a ) ( ) .
D. Nếu đường thẳng d song song với mp ( ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
mp ( ) .
Lời giải

a 
d
 a

b a
 b

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì hai đường thẳng bất kì lần lượt thuộc
( ) và (  ) có thể chéo nhau (hình 1)  Loại B.
Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng ( ) và (  )
phân biệt thì hai mặt phẳng ( ) và (  ) có thể cắt nhau (hình 2)  Loại C.
Nếu đường thẳng d song song với mp ( ) thì nó có thể chéo nhau với một đường thẳng nào đó
nằm trong ( ) (hình 3).

Trang 9
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) (  ) và a  ( ) , b  (  ) thì a b.
B. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) , b  (  ) thì a và b chéo nhau.
C. Nếu a b và a  ( ) , b  (  ) thì ( ) ( ) .
D. Nếu (  )  ( ) = a, (  )  (  ) = b và ( ) (  ) thì a b.
Lời giải
Nếu ( ) ( ) và a  ( ) , b  (  ) thì a b hoặc a chéo b  A, B sai.
Nếu a b và a  ( ) , b  (  ) thì ( ) ( ) hoặc ( ) và (  ) cắt nhau theo giao tuyến song
song với a và b  C sai.

Câu 29. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp ( ) mp (  ) ?
A. ( ) ( ) và (  ) ( ) .
B. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt nằm trong (  ) .
C. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ) .
D. ( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng cắt nhau và chứa trong (  ) .
Lời giải

a b

a
b 

Trong trường hợp: ( ) ( ) và (  ) ( ) thì ( ) và (  ) có thể trùng nhau  Loại A.


( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (  ) thì ( ) và (  ) vẫn có thể
cắt nhau (hình 1)  Loại B.
( ) a và ( ) b với a, b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ) thì ( ) và
(  ) vẫn có thể cắt nhau (hình 2)  Loại C.
Câu 30. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp ( ) . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp (  ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a a và b b thì ( ) ( ) .
B. Nếu ( ) ( ) thì a a và b b .
C. Nếu a b và a b thì ( ) ( ) .
D. Nếu a cắt b và a a , b b thì ( ) (  ) .
Lời giải

Trang 10
 a

a

b 
a'
b' a'

Hình 1 Hình 2

Nếu a a và b b thì ( ) ( ) hoặc ( ) cắt (  ) (hình 1)  A sai.


Nếu ( ) ( ) thì a a hoặc a, a chéo nhau (hình 2)  B sai.
Nếu a b và a b thì ( ) ( ) hoặc ( ) cắt (  ) (hình 1)  C sai.
TỰ LUẬN
Câu 31. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Chứng minh
rằng: MN // ( ABC )
Lời giải

Gọi I là trung điểm của AD .


IM IN 1
Do M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ACD nên = = và M , N nằm
IB IC 3
trong mặt phẳng ( IBC ) .
Trong mặt phẳng ( IBC ) , theo định lý Ta - lét ta có MN //BC .
Mà BC  ( ABC ) và MN  ( ABC ) suy ra MN // ( ABC ) .

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ; G , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN // ( SAC ) .
b) Chứng minh GG // ( SAC ) .
Lời giải

Trang 11
 MN //AC

a) Ta có  AC  ( SAC )  MN // ( SAC ) .

 MN  ( SAC )
b) Gọi K là trung điểm của SB suy ra G , G thuộc mặt phẳng ( KAC ) .
KG 1
Ta có: G là trọng tâm tam giác SAB nên = ;
KA 3
KG  1
Và G là trọng tâm tam giác SBC nên = ;
KC 3
KG KG
Khi đó = , suy ra GG//AC .
KA KC
GG//AC

Vì GG  ( SAC )  GG// ( SAC ) .

 AC  ( SAC )
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm SC .
MB
Mặt phẳng ( P ) chứa AI và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại M và N . Tính tỉ số ?
SB
Lời giải
S

N
G
D C
M

A B

Trong mp ( SAC ) , SO cắt AI tại G . Từ giả thiết suy ra G là trọng tâm tam giác SAC .
Mp ( P ) đi qua G , cắt mp ( SBD ) theo giao tuyến MN .Vì mp ( P ) song song với BD suy ra
MN // BD .

Trang 12
MB GO 1
Suy ra, = = .
SB SO 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N là hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai cạnh AB và CD .
Gọi ( P ) là mặt phẳng qua MN và song song với SA. Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( P ) với tất cả các
mặt của hình chóp ( nếu có).
Lời giải

Trong mặt phẳng ( SAB ) , qua M kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SB tại P.

Trong mặt phẳng ( ABCD ) , gọi I = MN  AC .

Trong mặt phẳng ( SAC ) , qua I kẻ đường thẳng song song với SA , cắt SC tại Q.

Ta có ( SAB )  ( P ) = MP

( ABCD )  ( P ) = MN
( SCD )  ( P ) = NQ
( SBC )  ( P ) = PQ .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N là hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai cạnh SB và CD .
Gọi ( P ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Tìm giao điểm I của mặt phẳng ( P ) và đường
thẳng SA.
Lời giải

Trong mặt phẳng ( SBC ) , qua M kẻ đường thẳng song song với SC , cắt BC tại E .

Trang 13
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , gọi K = EN  AC .

Trong mặt phẳng ( SAC ) , qua K kẻ đường thẳng song song với SC , cắt SA tại I .

Khi đó I = ( P )  SA .

Câu 36. Cho tứ diện ABCD ; gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABD và tam giác ACD .
Chứng minh G1G2 // ( BCD )
Lời giải

Gọi E; F lần lượt là trung điểm của BD ; DC .


AG1 AG2 2
Ta có: = =  G1G2 // EF ; mà EF  ( BCD ) nên G1G2 // ( BCD ) .
AE AF 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N là hai điểm trên SA, SB
SM SN 2
sao cho = = . Chứng minh MN // ( ABCD ) .
SA SB 3
Lời giải

SM SN
Theo định lí Talet, ta có = suy ra MN song song với AB .
SA SB

Trang 14
Mà AB nằm trong mặt phẳng ( ABCD ) suy ra MN // ( ABCD ) .

Trang 15

You might also like