Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

N[thời gian] + 에

Làm hành động A rồi đến B: V/A + 고 + V/A

1. Cuối tuần bạn có thời gian không?

2. Ngày 31 tháng 12 bạn có thời gian không?

3. Ngày 31 tháng 12 là thứ mấy?

4. Ngày 31 tháng 12 là chủ nhật.

5. Vào chủ nhật, tôi không có thời gian.

6. Thứ 2 tuần sau tôi có hẹn.

7. Cuối tuần sau bạn làm gì?

8. Cuối tuần sau tôi xem phim cùng bạn ở rạp phim.

9. Khi nào bạn đến trung tâm?

10. Thứ hai bạn làm gì?

11. Thứ hai tôi học tiếng Hàn ở trung tâm rồi nghỉ ngơi ở nhà.

12. Hôm qua bạn đã làm gì?

13. Hôm qua tôi ở nhà.

14. Hôm trước tôi đã đến MyeongDong cùng với bạn. Ở MyeongDong có trung

tâm thương mại. Tôi đã gặp bạn trước trung tâm thương mại. Và mua mũ ở

trung tâm thương mại. Ở MyeongDong có nhà hàng và rạp phim. Chúng tôi

đã ăn thịt bò xào ở nhà hàng Seoul. Bên cạnh nhà hàng có rạp phim. Tôi đã

xem phim Mỹ ở rạp phim đó.

15. Thứ 2 bạn có đi làm không?


16. Không. Thứ hai tôi không đi làm. Thứ hai tôi dạy tiếng Trung ở nhà học

sinh.

17. Sinh nhật của bạn là khi nào? / Sinh nhật của bạn là ngày mấy?

18. Bạn gặp bạn gái vào thứ mấy?

19. YuJin làm thêm vào ngày mấy?

20. Thứ năm tuần trước tôi uống trà với YuJin ở quán trà rồi về nhà.

21. Hôm nay tôi ăn cơm rồi xem ti vi.

22. Hôm qua tôi về nhà rồi làm bài tập tiếng Anh.

You might also like