Professional Documents
Culture Documents
Ke Toan TSCĐ Va ĐTXDCB
Ke Toan TSCĐ Va ĐTXDCB
Ke Toan TSCĐ Va ĐTXDCB
Theo nguồn
Theo kết TSCĐ
gốc hình
cấu đặc thù
thành TSCĐ
Nguyên giá
▪ Là giá trị quyết toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng hiện hành.
▪ Trường hợp tài sản đã đưa vào sử dụng (do đã hoàn thành việc
đầu tư xây dựng) nhưng chưa có quyết toán được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt thì cơ quan, tổ chức, đơn vị thực
hiện ghi sổ và hạch toán kế toán tài sản cố định kể từ ngày có Biên
bản nghiệm thu đưa vào sử dụng. Nguyên giá ghi sổ hạch toán là
nguyên giá tạm tính.
1如何看待成绩
Xác định nguyên giá
Nguyên giá tạm tính trong trường hợp này được lựa chọn theo thứ tự
ưu tiên sau:
01 02 03
Khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán, đơn vị thực hiện
điều chỉnh lại nguyên giá tạm tính trên sổ kế toán theo giá trị quyết
toán được duyệt.
1 如何看待成绩
Xác định nguyên giá
BB giao nhận, BB
thanh lý, BB kiểm
kê,… Thẻ TSCĐ
Sổ TSCĐ
探讨家庭教育
KK
探讨家庭教育
KK
探讨家庭教育
KK
探讨家庭教育
KK
Hạch toán
如何看待成绩
0082 214
(4) Tính hao mòn TSCĐ
(1b) 611
(3b) (5) Trích KH TSCĐ 154,642
如何看待成绩
Hạch toán tăng TSCĐ có nguồn từ
如何看待成绩
NSNN
511 36611 3371 111,112KB 211
(1a) Mua TSCĐ trả bằng tiền
(6) Cuối (1b)
năm, kết (3b)
chuyển số
khấu hao , 331
hao mòn đã (3a) Xuất tiền (2) Mua
tính trong trả cho người chưa thanh
năm bán toán
012,018 214
(4) Tính hao mòn TSCĐ
(1c) 611
(3c)
(5) Trích KH TSCĐ 154,642
如何看待成绩
01 02 03
Rút TGKB thuộc nguồn Mua TSCĐHH chưa Rút tiền gửi kho bạc
thu khác được để lại thanh toán tiền cho do NSNN cấp bằng
chuyển khoản thanh người bán, số tiền Lệnh chi tiền (thực
toán tiền mua TSCĐHH 30.000 đã bao gồm chi) chuyển khoản
về sử dụng ngay cho 10% thuế GTGT. Tài thanh toán cho người
hoạt động sự nghiệp sản được bàn giao bán số tiền mua
của đơn vị, giá thanh cho bộ phận hành TSCĐHH ở nghiệp
toán đã bao gồm 10% chính sử dụng. vụ 2, số tiền 30.000
thuế GTGT là 25.000
Hạch toán tăng TSCĐ có nguồn từ phí
如何看待成绩
khấu trừ, để lại
514 36631 3373 111,112KB 211
(1a) Mua TSCĐ trả bằng tiền
(5) Cuối (1b)
năm, kết (3b)
chuyển số
khấu hao , 331
hao mòn đã (3a) Xuất tiền (2) Mua
tính trong trả cho người chưa thanh
năm bán toán
214 612
(4) Tính hao mòn TSCĐ
Hạch toán tăng TSCĐ có nguồn từ
如何看待成绩
NSNN
211
2411
511 (5) Cuối 36611 111,
512 năm, kết 36621 112, (1a) Mua TSCĐ phải (2) Bàn giao
514 chuyển số 36631 331, qua lắp đặt, chạy thử TSCĐ vào
khấu hao , 366 sử dụng
hao mòn đã
tính trong
214
năm
(3) Tính hao mòn TSCĐ 611,
008,012,018,014 612,
614
(1b)
(4) Trích KH TSCĐ 154,642
Hạch toán tăng TSCĐ có nguồn từ
如何看待成绩
quỹ PTHĐSN
421 43142 43141 111,112KB 211
(1a) Mua TSCĐ trả bằng tiền
(6) Cuối (1b)
năm, kết (3b)
chuyển số
hao mòn đã 331
tính trong (3a) Xuất tiền (2) Mua
năm trả cho người chưa thanh
bán toán
(7) Cuối năm, kết
chuyển số khấu hao 214
đã trích trong năm (4) Tính hao mòn TSCĐ
611
(5) Trích KH TSCĐ
154,642
Hạch toán tăng TSCĐ có nguồn từ
如何看待成绩
quỹ phúc lợi
214 43122 43121 111,112KB 211
(1a) Mua TSCĐ trả bằng tiền
(4) Cuối (1b)
năm, kết (3b)
chuyển số
hao mòn đã 331
tính trong (3a) Xuất tiền (2) Mua
năm trả cho người chưa thanh
bán toán
如何看待成绩
36611 211
Khi tiếp nhận TSCĐ mới
214
Khi nhận được TSCĐ đã
qua sử dụng
如何看待成绩
如何看待成绩
Cách thức ký thoả thuận khung 1 2 Cách thức ký hợp đồng trực tiếp
Đơn vị mua sắm tập trung tổng hợp nhu cầu Đơn vị mua sắm tập trung tổng hợp
mua sắm, tiến hành lựa chọn nhà thầu theo nhu cầu mua sắm, tiến hành lựa chọn
quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc thuê nhà thầu theo quy định của pháp luật
tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp lựa chọn nhà về đấu thầu hoặc thuê tổ chức đấu
thầu, ký thỏa thuận khung với nhà thầu được thầu chuyên nghiệp lựa chọn nhà
lựa chọn. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài thầu, trực tiếp ký hợp đồng với nhà
sản trực tiếp ký hợp đồng mua sắm với nhà thầu được lựa chọn và trực tiếp thanh
thầu được lựa chọn, trực tiếp thanh toán cho toán cho nhà thầu. Cơ quan, tổ chức,
nhà thầu được lựa chọn (trừ trường hợp giao đơn vị sử dụng tài sản tiếp nhận tài
dự toán cho đơn vị mua sắm tập trung), tiếp sản, hồ sơ về tài sản và thực hiện chế
nhận tài sản, hồ sơ về tài sản và thực hiện độ bảo hành, bảo trì từ nhà thầu
nghĩa vụ hợp đồng, chế độ bảo hành, bảo trì từ được lựa chọn.
nhà thầu được lựa chọn;。
T
如何看待成绩
511 36611
Cuối năm, đơn vị kết chuyển số khấu hao và hao
mòn đã tính (trích) trong năm sang TK 511- Thu
hoạt động do NSNN cấp
T
如何看待成绩
(2b)
T
如何看待成绩
Mua TSCĐ từ
nguồn thu kinh
01 doanh, dịch vụ?
初二学生特点
初二学生特点
GTCL 611,612,614
211
NG GTCL của TS nhỏ tính vào
chi phí 214
GTHM
511, 36611,
512, Đồng thời, kết chuyển phần GTCL của 36621,
514 TSCĐ
36631
初二学生特点
211
214
Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ
lớn, không tính ngay vào chi phí GTHM LK
trong kỳ mà phải phân bổ dần
242
611,
GTCL Định kỳ phân bổ vào dần
612,
vào chi phí
614
511, 36611,
Đồng thời, kết chuyển phần GTCL của TSCĐ
512, 36621,
514 36631
初二学生特点
43122,
43142
211
GTHM LK
TSCĐHH hình thành từ Quỹ phúc
lợi, Quỹ PTHĐSN
214
GTCL
242
TSCĐHH thuộc nguồn vốn kinh GTCL nếu lớn
doanh hoặc nguồn vốn vay phải phân bổ dần
154,
GTCL nếu nhỏ 642
如何看待成绩
TSCĐ hữu hình hình thành từ nguồn NSNN, nguồn viện trợ không
hoàn lại, nguồn vay nợ nước ngoài; nguồn phí khấu trừ, để lại
Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu
初二学生特点
211
Trong thời gian chờ Khi có quyết định xử lý 111,
214 112,
quyết định xử lý 334,
1388
TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay
如何看待成绩
01 02
Qua kiểm kê phát hiện 1 TSCĐ Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ
thuộc ngân sách cấp đã thiếu hụt so thuộc quỹ phúc lợi đang sử
với sổ sách, nguyên giá 16.000.000 dụng cho hoạt động phúc lợi,
đồng, đã hao mòn 11.500.000 đồng. nguyên giá 12.000.000 đồng,
Sau khi xác định nguyên nhân quyết đã hao mòn 10.000.000 đồng.
định người chịu trách nhiệm bồi Sau khi tìm hiểu nguyên nhân
thường 60% trên giá trị còn lại của đơn vị quyết định người sử
tài sản bằng cách khấu trừ vào dụng bồi thường toàn bộ GTCL
lương trong 5 tháng, đơn vị đã khấu của TSCĐ, tiền bồi thường đơn
trừ tháng đầu tiên. Còn lại 40% đơn vị đã thu đủ nhập quỹ.
vị miễn bồi thường.
Kiểm kê thừa 初二学生特点
366 211
Nguyên giá xác định theo kiểm kê
214
611, 612, 614
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế xác định theo
kiểm kê
TSCĐ được hình thành từ nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước
ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại
Kiểm kê thừa 初二学生特点
366 211
Nguyên giá xác định theo kiểm kê
214 43122
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế xác định theo
kiểm kê
TSCĐ được hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Kiểm kê thừa 初二学生特点
211
214
Giá trị hao mòn lũy kế Nguyên giá
theo kiểm kê
411
Các loại TSCĐ sau đây không phải tính hao mòn:
Đơn vị tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình
thành bằng nguồn NSNN hoặc nguồn viện trợ, vay
nợ nước ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt
động dự án 154, 642
Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD,DV
614
TSCĐ mua bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại dùng
cho hoạt động thu phí, lệ phí khi trích khấu hao
初二学生特点
214 43122
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành
bằng quỹ phúc lợi
154, 642
Trích khấu hao TSCĐ hình thành từ quỹ PTHĐSN dùng
cho hoạt động SXKD,DV
611
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành từ
quỹ PTHĐSN dùng cho hoạt động hành chính
初二学生特点
4211 43142
Số hao mòn đã tính Số khấu hao
và hao mòn
đã trích
(tính) trong
43141 năm
Số khấu hao đã trích
Cuối năm, phản ánh số khấu hao, hao mòn đã trích (tính) trong năm
初二学生特点
初二学生特点