Chương 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG 1.

GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


Câu 1*
Yếu tố nào trong công nghệ phần mềm "cung cấp sự hỗ trợ tự động hay bán tự
động cho các phương pháp"?
A. Công cụ
B. Thủ tục
C. Kỹ thuật
D. Phương pháp
Câu 2*
Phát biểu nào sau đây là ít phù hợp nhất ?
A. Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.
B. Phần mềm có thể dễ dàng sửa chữa và nâng cấp được
C. Phần mềm không được lãng phí các tài nguyên của hệ thống.
D. Phần mềm có giao diện người dùng thích hợp, có tư liệu hướng dẫn và các
tiện ích trợ giúp đầy đủ
Câu 3*
Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất ?
A. Phần mềm được sử dụng nhiều nhất trong các công ty công nghệ.
B. Phần mềm được phát triển theo một quy trình khoa học.
C. Phần mềm phải có giao diện người sử dụng.
D. Phần mềm phát triển theo một chu kì nhất định.
Câu 4*
Phân loại theo phạm vi sử dụng, sản phẩm phần mềm có những loại nào?
A. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm nhúng, phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ, phần mềm tiện ích
D. Phần mềm đặt, phần mềm dùng chung
Câu 5*
Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm?
A. Definition, development, support
B. What, how, where
C. Programming, debugging, maintenance
D. Analysis, design, testing
Câu 6*
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:
A. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
B. Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
C. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
D. Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục
Câu 7*
Có thể phân loại phần mềm theo cách nào?
A. Phạm vi sử dụng, miền ứng dụng
B. Phần mềm đặt, phần mềm dựng chung
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm thời gian thực, phần mềm nhúng
Câu 8**
Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là:
A. ISO 9001
B. Tất cả đều sai
C. ISO 15288
D. ISO 9000-3
Câu 9**
IEEE 830-1993 là một khuyến nghị tiêu chuẩn cho:
A. Software requirement specification
B. Software design
C. Testing
D. Coding
Câu 10*
Kỹ sư phần mềm không cần?
A. Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống
B. Kiến thức về cơ sở dữ liệu
C. Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình
D. Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm
Câu 11*
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:
A. Nghiệp vụ và tiếp thị
B. Phạm vi, ràng buộc và thị trường
C. Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên
D. Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển
Câu 12*
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, dự báo thời
tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm: xử lý tính toán để cho ra các
A. Phần mềm hệ thống (System software)
B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)
D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
Câu 13**
Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho các
chương trình khác:
A. Phần mềm hệ thống (System software)
B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)
D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
Câu 14*
Phần mềm quản lý sinh viên của 1 trường là:
A. Phần mềm hệ thống (System software)
B. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artifi cial Intelligence Software)
C. Phần mềm thời gian thực (Real time software)
D. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
Câu 15*
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Công nghệ phần mềm không phải là một ngành khoa học.
B. Nhà phân tích phần mềm có trách nhiệp thiết kế phần mềm, viết phần mềm
và kiểm thử phần mềm.
C. Lập trình viên là người viết và kiểm thử mã nguồn.
D. Không câu trả lời nào.
Câu 16*
Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:
A. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
B. Phần mềm hệ thống (System software)
C. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artifi cial Intelligence Software)
D. Phần mềm thời gian thực (Real time software)
Câu 17*
Điều nào không đúng?
A. Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính
B. Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống
(SystemEngineering)
C. Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm
D. Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần
mềm hữu ích
Câu 18**
Theo một báo cáo của IBM, "31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng được
hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự án, có 94 dự
án khởi động lại". Lý do nào cho số liệu thống kê trên?
A. Thiểu đào tạo đấy dù về công nghệ phần mềm
B. Thiếu đạo đức phần mềm và sự hiểu biết
C. Quân lý các vấn đề trong công ty
D. Ảnh hưởng của sự suy thoái kinh tế
Câu 19*
Phần mềm quản lý nhân sự của một công ty là:
A. Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
B. Phần mềm hệ thống (System software)
C. Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artifi cial Intelligence Software)
D. Phần mềm thời gian thực (Real time software)
Câu 20*
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
A. Sản xuất phần cứng
B. Sản xuất phần mềm
C. Cấu hình mạng
D. Phần mềm có thể dùng lại
Câu 21**
Tiêu chuẩn ISO-14598 đưa ra:
A. Đưa ra quy trình đánh giá tính an toàn cho sản phẩm phần mềm
B. Đưa ra quy trình đánh giá hiệu quả của phần mềm
C. Đưa ra quy trình đánh giá chất lượng cho sản phẩm phần mềm
D. Đưa ra quy trình đánh giá tính khả dụng cho sản phẩm phần mềm
Câu 22:
Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Con người
B. Quy trình
C. Sản phẩm
D. Thời gian
Câu 23***
Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế
trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?
A. Extreme programming
B. Evolutionary prototyping
C. Component architecture
D. Open-source development
Câu 24*
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều
nhất là do:
A. Kiểm tra và bảo trì
B. Phân tích yêu cầu
C. Thiết kế
D. Viết Code
Câu 25**
CASE là từ viết tắt của:
A. Cost Aided Software Engineering
B. Computer Aided Software Engineering
C. Control Aided Software Engineering
D. Computer Analyzing Software Engineering
Câu 26*
Phát biểu nào là sai khi nói về bản chất của phần mềm:
A. Có thể là sản phẩm theo đơn đặt hàng
B. Là một sản phẩm công nghiệp
C. Là sản phẩm có thể thực thi
D. Không thực sự là sản phẩm
Câu 27*
Bước đầu tiên trong vòng đời phát triền của phần mềm:
A. Thiết kế hệ thống
B. Kiểm thử hệ thống
C. Phân tích yêu cầu đặc tả
D. Triển khai
Đáp án

1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.A 8.D 9.A 10.C
11.C 12.C 13.A 14.D 15.D 16.A 17.C 18.A 19.A 20.B
21.C 22.A 23.C 24.B 25.B 26.D 27.C

You might also like