Professional Documents
Culture Documents
66 Câu Lý Thuyết Hóa Học Số 04-Đề
66 Câu Lý Thuyết Hóa Học Số 04-Đề
66 Câu Lý Thuyết Hóa Học Số 04-Đề
1
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
Câu 17. Cho bột Fe dư tác dụng với dung dịch nào sau đây, thu được sản phẩm chứa hai muối?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaHSO4. D. AgNO3.
Câu 18. Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch HCl. B. Đốt dây sắt trong khí clo.
C. Để miếng gang vào dung dịch NaCl. D. Cho mẫu Na vào nước.
Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
o
t
A. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2. B. NaHCO3 ⎯⎯ → NaOH + CO2 + H2O
o
t
C. Fe2O3 + 2Al ⎯⎯ → 2Fe + Al2O3. D. Cu + 2FeCl3 ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 20. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Câu 21. Chất nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Na2O.
Câu 22. Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:
Oxit X là
A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Câu 25. Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Câu 27. Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là
A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.
B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.
2
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
3
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
Câu 36. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:
(e) Miếng gang để trong không khí ấm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 42. Thực hiện các phản ứng sau
(1) Cho Ba và dung dịch CuSO4 dư.
(2) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
(5) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(6) Cho Cu và dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Dung dịch chứa NaNO3 và KHSO4 có khả năng hòa tan bột đồng.
(c) Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch chứa một muối.
(d) Trong tự nhiên, kim loại sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(e) Dung dịch Ca(OH)2 lấy dư có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
(f) Mạ kẽm lên các vật dụng bằng sắt là phương pháp bảo vệ điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(b) Dãy gồm các chất: Al2O3, CrO3, SiO2 đều tan trong NaOH nóng chảy.
(c) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(d) Phân bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Có thể sử dụng khí cacbonic để dập các đám cháy của kim loại.
(f) Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được sử dụng để bó bột hoặc đúc tượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 45. Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).
5
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
6
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
7
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
(b) X1 + HCl ⎯⎯
→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
→ X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
D. X2 là axetanđehit.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon.
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
(g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
8
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
9
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học
Câu 63. Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên và các phát biểu sau:
(1) Có dòng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở dây dẫn ngoài.
(2) Thanh đồng đóng vai trò catot và tại đó xảy ra quá trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch.
(3) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.
(4) Có bọt khí thoát ra ở thanh Cu.
(5) Trong quá trình trên thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa và khối lượng thanh kẽm giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
(b) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(c) Các hợp chất cacbohiđrat còn có tên gọi là saccarit.
(d) Isoamyl axetat là chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.
(e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được kết tủa và khí bay ra.
(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2, thu được dung dịch có màu vàng.
(c) Hỗn hợp đồng mol của Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được xác định bằng hàm lượng P2O5.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm thuộc phương pháp nhiệt luyện.
(f) Sau khi nước cứng qua màng trao đổi ion, các cation cứng được thay bằng các cation không cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3 D. 4.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Đường mía có phản ứng tráng gương.
(b) Tơ nilon-6,6 và tơ capron là các polipeptit.
(c) Trong phản ứng este hóa, H2SO4 đặc đóng vai trò là xúc tác và chất hút nước để chuyển dịch cân bằng.
(d) Dung dịch các amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Anilin có khả năng phản ứng thế hiđro trong vòng benzen cao hơn so với benzen.
(f) Ở điều kiện thường, các amino axit là các chất rắn, kết tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
10