66 Câu Lý Thuyết Hóa Học Số 04-Đề

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

66 CÂU LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 04

Câu 1. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3.
Câu 2. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 3. Chất nào sau đây không bị thủy phân
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 5. Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra?
A. FeCl3. B. HCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Phenylamoni clorua.
Câu 8. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4. B. HCl (đặc, nguội). C. H2SO4 đặc nguội. D. NaCl.
Câu 9. Khi đun nóng chất X công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 10. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,…
Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 11. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Cacbon. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ .
Câu 12. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra PE ?
A. CH2=CH2. B. CH ≡ CH. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
o
t
A. 3FeO + 2Al ⎯⎯ → 3Fe + Al2O3. B. 2A1 + 2NaOH + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 ⎯⎯ → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 ⎯⎯ → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 14. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. MgCl2 và NaOH. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. KHCO3 và HCl. D. HCl và NaNO3.
Câu 15. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh, tác dụng với muối Y cho kết tủa trắng không tan trong X. Y là
A. KOH. B. AlCl3. C. FeCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 16. Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.

1
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 17. Cho bột Fe dư tác dụng với dung dịch nào sau đây, thu được sản phẩm chứa hai muối?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaHSO4. D. AgNO3.
Câu 18. Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch HCl. B. Đốt dây sắt trong khí clo.
C. Để miếng gang vào dung dịch NaCl. D. Cho mẫu Na vào nước.
Câu 19. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
o
t
A. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2. B. NaHCO3 ⎯⎯ → NaOH + CO2 + H2O
o
t
C. Fe2O3 + 2Al ⎯⎯ → 2Fe + Al2O3. D. Cu + 2FeCl3 ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 20. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Câu 21. Chất nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Na2O.
Câu 22. Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:

Oxit X là
A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. Na2O.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Câu 25. Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Câu 27. Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là
A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.
B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.

2
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tinh bột được tạo thành từ các gốc α-glucozơ, xenlulozơ tạo thành từ các gốc β-glucozơ.
B. Hợp chất cacbohiđrat chỉ có cấu tạo dạng mạch hở.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức (C6H10O5)n và đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit.
B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit có mạch ngắn hơn.
C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
D. Khi cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do trong phân tử có các liên kết -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong
môi trường axit và môi trường kiềm.
C. Tơ nitron, tơ policaproamit, tơ poli(etilen terephtalat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 31. Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, MgO nung nóng, thu được chất rắn X. Cho X tác
dụng với dung dịch chứa AgNO3 dư, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y là
A. MgO và Ag. B. Ag. C. Ag và Cu. D. MgO, FeO và Ag.
Câu 32. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) là
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Câu 33. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
B. Đốt dây magie trong bình bình đựng khí O2.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 35. Phát biểu nào sai?
A. Hai kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là nhôm và sắt.
B. Quặng chứa nhiều sắt nhất là manhetit.
C. Phương pháp thủy luyện được dùng để sản xuất Al.
D. Hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 dùng để hàn đường ray xe lửa.

3
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 36. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước.
B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng.
C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.
D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH ăn mòn thủy tinh.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân tử Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 38. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
+ FeCl +O +H O
NaCl ⎯⎯⎯
ñpdd
mnx
→ X ⎯⎯⎯
2
→ Y ⎯⎯⎯⎯
2 2
→ Z ⎯⎯⎯
+ HCl
→ T ⎯⎯
+ Cu
⎯ → CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 39. Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
o
FeS2 + O2 ⎯⎯
t
→ A  +B
B + HCl ⎯⎯
→C + D
o
B + H 2 ⎯⎯
t
→E + D
E + C ⎯⎯ →G
Biết (A), (B), (C), (D), (E), (G) là các chất hóa học. Phát biểu nào sau đây sai?
A. (G) là FeCl2. , B. (B) là FeO. C. (D) là H2O. D. (E) là Fe.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
4
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

(e) Miếng gang để trong không khí ấm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 42. Thực hiện các phản ứng sau
(1) Cho Ba và dung dịch CuSO4 dư.
(2) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
(5) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(6) Cho Cu và dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Dung dịch chứa NaNO3 và KHSO4 có khả năng hòa tan bột đồng.
(c) Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch chứa một muối.
(d) Trong tự nhiên, kim loại sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(e) Dung dịch Ca(OH)2 lấy dư có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
(f) Mạ kẽm lên các vật dụng bằng sắt là phương pháp bảo vệ điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(b) Dãy gồm các chất: Al2O3, CrO3, SiO2 đều tan trong NaOH nóng chảy.
(c) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(d) Phân bón chứa nguyên tố kali giúp tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Có thể sử dụng khí cacbonic để dập các đám cháy của kim loại.
(f) Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được sử dụng để bó bột hoặc đúc tượng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 45. Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).

5
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoà lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch không phân nhánh
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH.
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ
< MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử E có 13 liên kết xich ma.
(b) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Giữa các phân tử chất F có liên kết hiđro.
(e) 1 mol chất T phản ứng với kim loại K dư, thu được tối đa 1 mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

6
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 50. Cho các phát biểu sau:


(a) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(d) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(e) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 51. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo
các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự.
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 52. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(2) Nhôm và sắt thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(3) Crom là kim loại cứng nhất.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 53. Cho các phát biểu sau
(1) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ.
(2) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm và nhôm đều có mức oxi hóa dương.
(3) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
(4) Các kim loại kiềm và nhôm đều có có tính khử mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2,
HNO3, MgCl2, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.

7
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 55. Cho các thí nghiệm sau:


(1) Nhỏ từ từ dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(2) Sục từ từ đến dư NH3 vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Cho từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Sục từ từ SO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
(6) Cho từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → 2X1 + X2
o
t

(b) X1 + HCl ⎯⎯
→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
→ X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
D. X2 là axetanđehit.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon.
(c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.
(g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 58. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom.
(b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin.
(g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
8
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 59. Cho các phát biểu sau:


(1) Nguyên nhân làm dầu mỡ bị ôi thiu là do sự oxi hóa các liên kết pi trong gốc hiđrocacbon của axit béo
không no.
(2) Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường
(3) Thủy phân este trong môi trường axit luôn là phản ứng thuận nghịch.
(4) Các este đều có nhiệt độ sôi cao hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
(5) Các chất béo đều không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(6) Cho metyl axetat hoặc tristearin vào dung dịch NaOH đun nóng đều xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 60. Este X hai chức, mạch hở, phân tử chỉ chứa nhóm chức este, có công thức phân tử C6H10O4. Từ X
thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(2) X1 + HCl → Y1 + NaCl.
(3) X2 + HCl → Y2 + NaCl.
(4) Y2 + aNa → Y3 + bH2.
Biết: X1, X2, X3 là hợp chất hữu cơ; Y1, Y2 có cùng số nguyên tử cacbon, phân tử khối Y1 bé hơn Y2; a, b là số
nguyên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X3 là ancol 2 chức.
B. X1 là axit axetic.
C. Y2 là axit oxalic.
D. b có giá trị bằng 1.
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(c) Các kim loại chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
(d) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng thu được Fe và Cu.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

9
Pham Van Trong Education Series 66 câu lý thuyết hóa học

Câu 63. Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên và các phát biểu sau:

(1) Có dòng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở dây dẫn ngoài.
(2) Thanh đồng đóng vai trò catot và tại đó xảy ra quá trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch.
(3) Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình trên là: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.
(4) Có bọt khí thoát ra ở thanh Cu.
(5) Trong quá trình trên thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa và khối lượng thanh kẽm giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.
(b) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(c) Các hợp chất cacbohiđrat còn có tên gọi là saccarit.
(d) Isoamyl axetat là chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.
(e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được kết tủa và khí bay ra.
(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2, thu được dung dịch có màu vàng.
(c) Hỗn hợp đồng mol của Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được xác định bằng hàm lượng P2O5.
(e) Phản ứng nhiệt nhôm thuộc phương pháp nhiệt luyện.
(f) Sau khi nước cứng qua màng trao đổi ion, các cation cứng được thay bằng các cation không cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3 D. 4.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Đường mía có phản ứng tráng gương.
(b) Tơ nilon-6,6 và tơ capron là các polipeptit.
(c) Trong phản ứng este hóa, H2SO4 đặc đóng vai trò là xúc tác và chất hút nước để chuyển dịch cân bằng.
(d) Dung dịch các amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Anilin có khả năng phản ứng thế hiđro trong vòng benzen cao hơn so với benzen.
(f) Ở điều kiện thường, các amino axit là các chất rắn, kết tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

10

You might also like