Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

Phần 1: Câu hỏi từ bài giảng (1) Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển
Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất TMĐT: của TMĐT
a. Online Trade b. Cyber Trade a. Chuyên gia tin học b.Dân chúng
c. Electronic Business d. Các câu trảlời trên đều c. Người biết sử dụng Internet
đúng d. Nhà kinh doanh TMĐT

Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT
phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện a. Nhận thức của người dân
tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các b.Cơ sở pháp lý
phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: c. Chính sách phát triển TMĐT
a.Truyền thông b. Kinh doanh d. Các chương trình đào tạo về TMĐT
c. Dịch vụ d. Mạng Internet
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công triển TMĐT
nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ a.Công nghệ thông tin b. Nguồn nhân lực
kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: c. Môi trường pháp lý, kinh tế d. Môi trường chính trị, xã hội
a. Truyền thông b.Kinh doanh
c. Dịch vụ d. Mạng Internet Loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
a. B2B b. B2C c. B2G d. B2E
TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và
thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải
TMĐT nhìn từ góc độ: thích chưa đúng
a. Truyền thông b. Kinh doanh a. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
c. Dịch vụ d.Mạng Internet b. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh
chóng, thông tin phong phú
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử c. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng:
dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại giảm giá, quà tặng
a. Internet b. Các mạng d.A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách
c. Các phương tiện điện tử hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
d.Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT a. Hỏi hàng b. Chào hàng
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận c. Xác nhận d.Hợp đồng
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c.Giao dịch an toàn hơn Phần 1: Câu hỏi từ bài giảng (2)
d. Tăng thêm cơ hội mua bán Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán
ngoại thương qua mạng
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT: a. Doanh nghiệp XNK b. Doanh nghiệp
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn c. Cá nhân d.Chưa có quy định rõ về điều này
b. Tăng phúc lợi xã hội
c.Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện
d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn tử
a.Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp
Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT nhận đối với chào hàng
a. Vấn đề an toàn b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay
b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm không
c.Văn hoá của những người sử dụng Internet c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước
d. Thói quen mua sắm truyền thống quy định
d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho
TMĐT Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng
a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm truyên thống
ứng dụng TMĐT a.Địa chỉ các bên
b. Ngành điện lực b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối c. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
ra nước ngoài d. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
d.Tất cả các yếu tố trên
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
a. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

about:blank 1/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

b. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội a. 10% b. 10-20% c. 20-40% d.Trên
dung trong văn bản 40%
c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các
nghĩa vụ trong chứng từ Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
d.Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng a.30000/100000 b. 20000/100000
kí điện tử vào văn bản c. 30000/150000 d. 20000/80000

Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt
a. Xác định chính xác người kí động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
b. Lưu giữ chữ kí bí mật tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… được gọi
c. Nắm được mọi khoá công khai là
d.Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về a. Sàn giao dịch điện tử b. Chợ điện tử
chữ kí điện tử c. Trung tâm thương mại điện tử
d.Sàn giao dịch điện tử B2B
Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng
chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của Phần 1: câu hỏi từ bài giảng (3)
bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần Câu 1: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
a. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo a. www.vnet.vn b. www.Export.com
b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo .vn
c. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo c. www.worldtradeB2B.com d.www.vnemart.com.v
d.Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng n
tài chính đảm bảo
Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm
Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện gì
tử sau là không đúng a. Quảng cáo b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
a. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận c. Tìm kiếm khách hàng d.Kí kết hợp đồng
đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu
b. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu a. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất
c.Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người lượng
nhận hàng b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
d. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng c.Thương mại truyền thống chưa phát triển
d. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
a.Thẻ tín dụng b. Thẻ ghi nợ Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng
c. Thẻ thông minh d. Tiền điện tử Internet vào kinh doanh quốc tế
a. WTO b. OECD c.UNCTAD d. APEC
Sử dụng….khách hàng không cần phải điền các thông tin vào
các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân
máy tính theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng
a. Tiền số hoá b. Tiền điện tử a.Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch
c.Ví điện tử d. Séc điện tử xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất
nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu,
Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong quản trị mối quan hệ khách hàng
tổng doanh thu bán lẻ b. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu,
a.Dưới 3% b. Từ 3-5% lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập
c. Từ 5-20% d. Trên 20% khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng,
Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất
a. UETA b. UCITA c. E-SIGN nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
d.E-SIGNATURE d. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu,
xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ
Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Internet để gửi và nhận thư điện tử
a. 20% b. 20-40% c.40-60% Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay,
d. Trên 60% doanh nghiệp không cần yếu tố nào
a. Trang web riêng của công ty
Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện b. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
tử chiếm c. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử

about:blank 2/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

d.Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ


thông tin Phần 1 : Câu hỏi từ bài giảng (4)
Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
Mệnh đề nào sai a.Xác định ngành hàng KD, xây dựng website,
a.www.wtpfed.orglà website cung cấp thông quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh
tin thị trường toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
b. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm b. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách
nhà nhập khẩu Nhật Bản hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới
c. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade phương thức kinh doanh
Network c. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán
d. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới
trừ luật phương thức kinh doanh
d. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá
Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh
a. Amazon.com b. Hp.com doanh, hỗ trợ khách hàng
c. Jetro.go.jp d.Alibaba.com Câu 2: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website
a. Mua tên miền và dịchvụ hosting
Website wtpfed.org là mô hình b. Tổ chức các nội dung website
a. B2C b.B2B c. B2G d. c. Thiết kế website
G2B d.Bảo trì và cập nhật thông tin

website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất
a. Thương mại b. Xuất nhập khẩu a. Đăng kí trên các search engine
c. Luật trong thương mại quốc tế b. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
d.Niên giám thương mại c. Sử dụng viral-marketing
d.Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như
Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về thương mại hay bưu chính viễn thông
a. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
b. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
c.Các thông tin về triển lãm thương mại a. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn
d. Các thông tin về đấu giá quốc tế toàn mới
b. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng
Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt thương mại điện tử
động nào nhất c. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
a.Nghiên cứu thị trường nước ngoài d.Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền
b. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
c. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
d. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
a. Amazon.com b. eBay.com
Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp c.ChemUnity.com d. Goodsonline.com
còn lại Câu 6: hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông
a. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một
b. Bảo hộ sở hữu trí tuệ phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây
c. Bảo vệ người tiêu dùng là khái niệm hợp đồng điện tử trong
d.Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs a.Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của
Việt nam
Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp b. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
còn lại c. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong
TMĐT
a. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
b. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT d. OECD
c. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp
XNK Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán ,
d.Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện
tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong
Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân a. Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt nam
a. W3C (P3P) b. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
b. BBBOnline c.Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về
c. BetterWeb hợp đồng TMĐT
d.Intracen d. OECD

about:blank 3/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

c.Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi


Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử TMĐT ra đời và phát triển
a. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia d. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán
b. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh chịu
c. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
d.Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị Phần 1: câu hỏi từ bài giảng (5)
trường quốc tế Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích
nào
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử a. Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả
a. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng trên vận đơn
b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế b. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc
c.Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và nhận hàng
người cung cấp c. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC
d. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng d.Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để
họ nhận hàng
Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và
hợp đồng truyền thống Vì………….là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên
a. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử ngân hàng có thể giữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho
b. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi hàng hoá
tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông tới cảng đến, người mua xuất trình ……….gốc cho người
điệp dữ liệu khác nhau chuyên chở để nhận hàng
c. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau a.Vận đơn đường biển b. Vận đơn điện tử
d.Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn c. Hợp đồng điện tử d. Bộ chứng từ thanh toán

Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện Đặc điểm nào không phải của mã khoá bí mật
rõ nhất ở a. Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau
a. Đối tượng của hợp đồng b. Người gửi và người nhận cùng biết khoá này
b. Nội dung của hợp đồng c.Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý
c. Chủ thể của hợp đồng đơn giản với cả hai bên
d.Hình thức của hợp đồng d. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách
hàng
Chỉ ra mệnh đề không đúng:
a. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ kí điện tử
b. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần a. Thông điệp gốc b. Bản tóm lược của thông điệp
mềm lập và hiển thị nó c.Khoá công cộng d. Chữ kí điện tử
c.Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi
không thể nhận được hàng Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử
d. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy a. Thông điệp nhận được b.Khoá bí mật
tính c. Bản tóm lược của thông điệp
d. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra
a. ICC b. UNCITRAL c. ITC d. WTO Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá)
được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ
Chỉ ra mệnh đề không đúng a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
a. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người b. Địa chỉ liên lạc
mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở c. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
các chọn lựa của người mua trước đó d.Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ
b. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng chức
được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay
sau đó Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ
c. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa chức cấp, tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ:
hàng lớn, có uy tín để mua a. Một tổ chức hàng đầu thế giới
d.Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác b. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
với các hợp đồng truyền thống về nội dung c. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT
d.Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới
Chỉ ra mệnh đề sai
a. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện
được biết đến trên thế giới việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử
b. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử
triển website

about:blank 4/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

b.Khoá bí mật của vận đơn điện tử c. IBMSA


c. Chữ kí điện tử d. Hệ thống Bolero d. IBMAS
Câu 17: Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
Người nắm giữ………….của vận đơn điện tử có thể ra lệnh a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết
giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, nhau từ trước
chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy b. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được c. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
a. Khoá công cộng b.Khoá bí mật d.Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh
c. Chữ kí điện tử d. Hệ thống Bolero tranh đắc lực
Câu 10: Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
điều chỉnh TMĐT gồm, ngoại trừ Phần 2: câu hỏi đúng sai (1)
a. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu Câu 1: Mạng Extranet dùng đường truyền dữ liệu của riêng
b. Yêu cầu về Văn bản mình để liên kết các mạng intranet với nhau (S)
c. Yêu cầu về Chữ kí Câu 2: Mô hình sàn giao dịch điện tử sử dụng các doanh
d.Vận đơn điện tử nghiệp khác để thông tin đến khách hàng về sàn giao dịch
Câu 11: Chỉ ra mệnh đề không đúng của mình (S)
a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận Câu 3: Một sàn giao dịch điện tử không nhất thiết phải đặt ở vị
là bằng chứng trí địa lý trung tâm (D)
b.Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành Câu 4: Một công ty bán các sản phẩm đến người tiêu dùng
của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được cuối cùng được gọi là mô hình B2C (D)
thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không Câu 5: Thay đổi quá trình kinh doanh (BPR) có nghĩa là thay
phải bằng giấy đổi những sản phẩm và dịch vụ mà công ty cung cấp (S)
c. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi Câu 6: Intranet là một mạng riêng của các tổ chức sử dụng
áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu giao thức Internet để liên kết và chia sẻ thông tin giữa các bộ
lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này phận trong tổ chức (D)
d. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp Câu 7: Kinh doanh điện tử có nghĩa là bán hàng hoá và dịch
dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng vụ qua Internet (S)
chứng tốt nhất Câu 8: Marketing liên kết là việc sử dụng các quảng cáo điện
Câu 12: “Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại tử để hướng khách hàng đến website của doanh nghiệp (S)
trừ Câu 9: Định giá động là việc giá cả được thay đổi nhanh
a. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó chóng theo kịp sự biến động cung cầu nhờ hệ thống thông tin
b. Bất kì giấy tờ hoặc chất liêu nào có các kí hiệu, hình ảnh… hiện đại (D)
có ý nghĩa và có thể hiểu được Câu 10 : Ecommerce là một lĩnh vực ứng dụng của công nghệ
c. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ thông tin, trong lĩnh vực này, chỉ có một số quy luật kinh tế
viết mà có thể tái tạo lại được được áp dụng (S)
d.Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất Câu 11: Theo nghiên cứu của hàng Forester Research, dự
liệu tương tự đều không được chấp nhận đoán tổng giá trị các giao dịch B2B năm 2004 vào khoảng 150
Câu 13: Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng nghìn tỉ USD (S)
…………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba Câu 12: CRM và TQM là hai khái niệm chứng tỏ các mô hình
biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên kinh doanh luôn được phát triển (D)
đưa ra thông điệp đó Câu 13: Giá thấp hơn không phải là lợi ích của EC với người
a. Mã khoá bí mật tiêu dùng (S)
b. Mã khoá công cộng Câu 14 : Cổng là một khái niệm mới chỉ một website tại đó có
c.Chữ kí điện tử thể thể truy cập một số lượng lớn thông tin về nhiều lĩnh vực
d. Cơ quan chứng thưc (D)
Câu 14: Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều Câu 15: Thiếu sự tin tưởng của khách hàng chính là một hạn
a. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử chế hiện nay của TMĐT (D)
b.Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ Phần 2: câu hỏi đúng sai (2)
bản về chứng từ điện tử Câu 1: Ba chức năng của thị trường là Kết nối người mua và
c. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử người bán, tạo điều kiện thực hiện các giao dịch và cơ sở hạ
d. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử tầng (D)
Câu 15: Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều ngang Câu 2: Chợ truyền thống khác chợ điện tử ở yêu cầu về vị trí
a.MSDP địa lý (D)
b. MSPD Câu 3: Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá số
c. MDSP hoá dễ dàng (D)
d. MDPS Câu 4: Cá biệt hoá làm giảm khả năng thay thế của sản phẩm
Câu 16: Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều dọc (D)
a.IMBSA Câu 5: Khi lựa chọn hai sản phẩm giống nhau, giá cả thấp
b. IMBAS hơn sẽ thu hút được khách hàng (S)

about:blank 5/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

Câu 6: Trung gian giúp làm giảm các rủi ro trong kí kết hợp Câu 13: Trong thanh toán điện tử, vấn đề tin tưởng luôn là
đồng trên mạng (D) vấn đề quan trọng hàng đầu (D)
Câu 7: Đặt hàng qua mạng có lợi chủ yếu cho người mua mà Câu 14: Các phương thức thanh toán điện tử cần đảm bảo
không phải cho người bán (S) yêu cầu PAIN ( privacy, authentication, integrity và
Câu 8: Thương mại điện tử di động chỉ các giao dịch thương nonrepudiation (D)
mại thông qua các thiết bị không dây như mobile phone, PDA, Câu 15: Các phương thức thanh toán điện tử không yêu cầu
máy tính xách tay kết nối mạng không dây.(D) người mua phải lắp đặt các thiết bị phần cứng và phần mềm
Câu 9: Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền đặc biệt thì được hiểu là thoả mãn yêu cầu Independence (D)
thống giống nhau đều là : Tạo ra một môi trường cạnh tranh Câu 16: Thanh toán điện tử cần đảm bảo sự bí mật của người
để cuối cùng chọn được một mức giá tối ưu (D) mua giống thanh toán tiền mặt trong giao dịch truyền thống
Câu 10: Sự khác biệt giữa đấu giá kiểu Anh và Mĩ là ở số (D)
lượng các mặt hàng được đưa lên để đấu giá (D) Câu 17: Trong TMĐT B2B các phương thức thanh toán điện
Câu 11: B2B và B2C có điểm khác nhau cơ bản là khả năng tử mới vẫn đang cố giành chỗ đứng và phải cạnh tranh với
thương lượng giá trong B2B dễ thực hiện trong B2C (D) các phương thức thanh toán truyền thống (D)
Phần 2: câu hỏi đúng sai (3) Câu 18: Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh
Câu 1: Thanh toán điện tử là những gìao dịch thanh toán toán điện tử là SSL và SET (D)
được thực hiện qua các phương tiện điện tử thay vì bằng các Câu 19: Các phương thức thanh toán B2B phổ biến hiện nay
phương tiện truyền thống như tiền mặt, séc (D) là : séc điện tử, thẻ mua hàng điện tử, thư tín dụng điện tử,
Câu 2: Trái với dự đoán ban đầu, hiện nay các giao dịch mua chuyển tiền điện tử, chuyển lợi nhuận điện tử, tín dụng điện
bán trên Internet đựoc thanh toán bằng thẻ tín dụng, tuy nhiên tử
, có nhiều thống kê cho thấy xu hướng này sẽ thay đổi (D) Câu 20: Các phương thức thanh toán B2C phổ biến hiện nay
Câu 3: Ngày càng có nhiều thanh toán được thực hiện trên là: các loại thẻ thanh toán, ví điện tử, thẻ thông minh, tiền điện
mạng với giá trị rất nhỏ như một bản nhạc, một trò chơi giả tử (D)
trên mạng (D) Câu 21: Tại Mĩ có khoảng 700 triệu thẻ thanh toán, 4 triệu cửa
Câu 4: Theo điều tra của tập đoàn Gartner Group (2003) giao hàng cháp nhận thanh toán thẻ, tổng giá trị giao dịch thanh
dịch B2B chiếm 95% tổng giá trị trong khi giao dịch B2C toán thẻ khoảng 850 tỉ S, và 12 tỉ giao dịch thanh toán thẻ
chiếm 5% còn lại (D) được thực hiện hàng năm (2000)
Câu 5: “Chargeback “ là khách hàng từ chối thanh toán, với lý Câu 22: Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí
do việc thanh toán bằng thẻ tín dụng của họ do người khác hàng năm và có phí hàng năm) và Thẻ ghi nợ (D)
thực hiện bất hợp pháp mà không phải chính họ thực hiện (D) Câu 23: Để người bán chấp nhận được thanh toán bằng thẻ
Câu 6: Theo mô hình Visa đưa ra, marketing trực tiếp và dịch cần lắp đặt phần cứng, phần mềm và đăng kí với ngân hàng
vụ du lịch trên mạng được xếp vào danh sách những mô hình hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này (D)
kinh doanh có khả năng chargeback cao (D) Câu 24: Số thẻ tín dụng ảo là kĩ thuật do American Express
Câu 7: Visa đưa ra danh mục yêu cầu nhằm hạn chế đưa ra có thể hạn chế được việc ăn cắp số thẻ tín dụng thực
chargeback và yêu cầu các doanh nghiệp phải tuân thủ, nếu khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment
không sẽ không được sử dụng dịch vụ của Visa để chấp nhận (D)
thanh toán trên mạng (D) PHẦN III: CÂU HỎI COMMERCE TURBAN
Câu 8: Merchant Fraud Squad là một tổ chức phi lợi nhuận do Câu 1. Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không
American Express và một số tổ chức hàng đầu về TMĐT phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet
thành lập để hỗ trợ các doanh nghiệp tránh các thanh toán a. Marketing liên kết
bằng gian lận thẻ tín dụng (D) b. Đấu giá
Câu 9: Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ c.Chuyển phát nhanh
tín dụng các kiểm tra sau thường được tiến hành qua mạng: d. Khách hàng tự đặt giá
xác thực địa chỉ, xác thực tên và địa chỉ, xác thực số điện Câu 2. Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng
thoại, xác thực số điện thoại và địa chỉ, bắt địa chỉ IP người cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch
mua, xác thực số thẻ tín dụng, kiểm tra danh sách công ty vận được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử
tải (D) dụng
Câu 10: Tồn tại một website có tên a. B2B
là www.nochargeback.com cung cấp cho người bán danh b. B2C
mục số thẻ tín dụng giả, địa chỉ giả, email giả đã liên quan c.C2C
đến các giao dịch gian lận thẻ tín dụng (D) d. P2P
Câu 11: Tồn tại một website có tên Câu 3: Cá biệt hoá rộng rãi cho phép công ty có thể
là www.combatfraud.org cung cấp các dịch vụ cho thành a. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
viên nhằm chống lại gian lận trong thanh toán bằng thẻ tín b. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
dụng (D) c.Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng
Câu 12: Dù là thanh toán điện tử theo hình thức nào, thường cá nhân
có 5 bên tham gia: khách hàng, người mua, người thanh toán, d. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng
cửa hàng, người bán, người được thanh toán, người phát để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
hành, cơ quan quản lý và ACH mạng thanh toán bù trừ liên Câu 4: Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT
ngân hàng (D) a. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua

about:blank 6/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

b.Tốc độ đường truyền Internet ngày càng b. Đấu giá trực tuyến
nhanh hơn c. Marketing liên kết
c. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn d. Khách hàng tự định giá
xây dựng Câu hỏi từ Commerce Turban (2)
d. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên Câu 1: Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường
Câu 5: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá a. Kết nối người mua và người bán
nhân, mô hình nào được sử dụng b. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
a. B2B c.Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
b.B2C d. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh
c. C2C doanh
d. P2P Câu 2: Chỉ ra trung gian
Câu 6: Chỉ ra hạn chế của TMĐT a. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7 b.Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những
b. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân người mua và người bán
phối c. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
c.Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, d. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
nối mạng Câu 3: Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ:
d. Mở rộng thị trường a.Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa
Câu 7: Chỉ ra lợi ích của TMĐT chọn tốt nhất
a. Khắc phục hạn chế về đường truyền b. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn
b.Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn c. Tính toán được chi phí của sản phẩm
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh d. Thương lượng được giá tốt nhất
TMĐT Câu 4: Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng
d. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển tin về chất lượng
mạnh a. Mẫu hàng miễn phí
Câu 8: TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại b.Giảm giá
trừ: c. Chính sách trả lại hàng
a.Sự thoả mãn của khách hàng d. Bảo hành
b. Các chiến lược marketing Câu 5: Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn
c. Vòng đời sản phẩm cứ vào
d. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường a. Chi phí sản xuất
Câu 9: Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B b. Chi phí của sản phẩm tương tự
a. Dễ tiến hành hơn c. Giá trên thị trường
b. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn d.Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận
c. Số lượng khách hàng lớn hơn thanh toán
d.Xung đột trong kênh phân phối Câu 6: Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực lượng cạnh tranh
Câu 10: Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm của Michael Porter
số hoá, mô hình kinh doanh đã được áp dụng là mô hình nào a. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
a. B2B b. Sức ép từ phía nhà cung cấp
b. B2C c. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
c. C2C d.Tác động của hệ thống thông tin TMĐT
d.P2P Câu 7: Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm
Câu 11: Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ a.Có thể định giá cao hơn
thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài b. Giảm chi phí sản xuất
thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với c. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì d. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá
a. Internet biệt hoá
b. Intranet Câu 8: Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong
c.Extranet kinh doanh
d. VPN a.Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng
Câu 12: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua các hợp đồng lớn, phức tạp
website của mình, họ đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? b. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không
a. Marketing liên kết c. Mua bảo hiểm từ công ty thay vì qua đại lý
b. Đấu giá trực tuyến d. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì dùng môi giới
c.Bán lẻ trực tuyến Câu 10: Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống
d. Khách hàng tự định giá a.Thời gian tiến hành
Câu 13: ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình b. Thời gian kiểm tra
mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình c. Khả năng kĩ thuật của người mua
kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì? d. Yêu cầu hiện diện thực tế
a.Mua sắm theo nhóm

about:blank 7/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

Câu 11: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với c. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
người bán d.Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
a. Nhiều khách hàng Câu 7: Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch
b.Giải trí truyền thống là gì?
c. Nhanh chóng thu được tiền a. Giá thấp hơn
d. Loại bỏ các trung gian b.Các đại lý ảo qua mạng
Câu 12: Chỉ ra các bước trong quá trình mặc cả trên mạng c. Dịch vụ tự động
a. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch d. Dịch vụ liên tục 24/24
b.Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa Câu 8: Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường
chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch lao động qua mạng ?
c. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch a.Quy mô của thị trường lao động
d. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và b. Chi phí
thương lượng, hoàn thành giao dịch c. Thời gian tìm kiếm
Câu 13: Chỉ ra hạn chế của đấu giá: d. Tốc độ giao tiếp
a. Quy mô thị trường Câu 9: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của thị trường lao
b. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán động qua mạng đối với người lao động
c.Có nguy cơ giả mạo a. Tốc độ giao tiếp
d. Bán hàng linh hoạt b. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn
câu hỏi từ Commerce Turban (3) c. Khả năng đánh giá giá trị của mình
Câu 1: Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng d.Số người sử dụng Internet còn thấp
vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử Câu 10: Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ
dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo trợ các giao dịch về bất động sản
a. Shopbot a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
b.Trust verification site b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh
c. Business rating site hơn
d. Shopping portals c. Thông tin chi tiết về sản phẩm
Câu 2: Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại d.Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi
điện tử khác. Các đánh giá này có độ tin cậy như thế nào? để xem
a. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các Câu 11: Trong các công ty sau, công ty nào không mua bán
site được đánh giá chứng khoán qua mạng
b.Trung bình, thông thường mức đánh giá được a.Priceline.com
tham khảo để khách hàng quyết định b. Schwab.com
c. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt c. E-Trade.com
d. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được d. Datek.com
đánh giá Câu 12. Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home
Câu 3: Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên , trên Banking
các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô a.In séc mới từ Internet
hình kinh doanh nào? b. Thanh toán hoá đơn
a. Sponsorship Model c. Xem thông tin về tài khoản
b. Transaction Model d. Chuyển tiền giữa các tài khoản
c. Subscription Model Câu 13: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online
d.Advertisintg-supported Model Banking
Câu 4: Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng a. Thanh toán hoá đơn qua mạng
a.Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều b. Truy cập mọi lúc
loại hàng hoá qua mạng Internet c.Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
b. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm d. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
nhất định qua mạng Câu 14: Các nội dung được xuất bản nhưng chỉ có thể đọc
c. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại được qua máy vi tính hay các thiết bị cầm tay là ví dụ nào của
hàng hoá xuất bản điện tử?
d. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá a. Edu-tainment
Câu 5: Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua b.E-book
mạng cung cấp c. P2P
a. Bán và đặt vé d. Distance Learning
b. Thông tin giới thiệu câu hỏi từ Commerce Turban (4)
c.Giảm giá vé máy bay Câu 1: Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ
d. Máy tính chuyển đổi tiền website không thể biết chính xác những người xem đó giống
Câu 6: Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới hay khác nhau. 10000 lần mở website này được gọi là:
đây đối với ngành du lịch a.Impression
a. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn b. Unique visitors
b. Tiện lợi hơn c. Hits

about:blank 8/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

d. Cookies a. Page views


Câu 2: Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày b.Click throughs
càng phát triển c. Hits
a. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng d. Actual Purchases
b. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau Câu 11: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online
c.Số người dùng Internet đạt mức bão hoà catalogue đối với catalogue truyền thống
d. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp a.Đòi hỏi kĩ năng về tin học
cận b. Cá biệt hoá đơn giản
Câu 3: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực c. Dễ cập nhật
tuyến d. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
a. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá Câu 12: Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những
b.Khó phân đoạn thị trường sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục
c. Khó đo lường quy mô thị trường các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là
d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo website gì:
Câu 4: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng a. Catalogue động
banner trên mạng b. Catalogue so sánh
a. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo c.Catalogue cá biệt hoá
b. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo d. Pointcast
c. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu Câu 13: Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh
d.Chi phí thấp đối với người sử dụng web
Câu 5: Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website a. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự
khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của đồng ý của họ
mình, chiến lược công ty sử dụng là gì: b. Sử dụng cookies
a. Skyscaper Ad c.Bán hàng trên mạng
b.Banner exchange d. Spamming
c. Banner swapping Câu 14: Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo
d. Customized banner trên mạng
Câu 6: Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng a.Phối hợp quảng cáo truyền thống
cáo điện tử b. Xác định khách hàng mục tiêu
a.Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng c. Khách hàng mục tiêu cần online
b. Khách hàng có số lượng message giảm dần d. Có phần cứng phù hợp
c. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng câu hỏi từ Commerce Turban (5)
d. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức Câu 1: Chỉ ra mô hình B2B emarketplace tư nhân
này 1. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng
Câu 7: Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo qua catalogue in
luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng…..trên website 2. Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người
của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì: giao dịch mua bán phụ tùng máy móc thông qua một website
a. Email 3.Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20
b. Emercial khách hàng thông qua website của mình
c.Chat rooms 4. Công ty ABC bán CDs cho khách hàng thông qua website
d. Banner của mình
Câu 8: Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng Câu 2: Chỉ ra ví dụ minh hoạ loại bỏ trung gian trong thương
trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng mại điện tử
này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng 1. Bên cạnh bán hàng qua catalogue in ấn, công ty mở rộng
nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì kênh bán hàng qua mạng
a. Push marketing 2.Bên cạnh bán hàng qua các cửa hàng tổng
b. Pull marketing hợp, công ty mở rộng bán hàng qua mạng
c. Test marketing 3. Công ty bỏ kênh bán hàng quan catalogue để tập trung vào
d.Viral marketing bán hàng qua mạng
Câu 9: Các website cho phép khách hàng 4. Bên cạnh bán hàng qua catalogue, công ty bắt đầu bán qua
a.Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định các cửa hàng tổng hợp
giữa những người cung cấp là thành viên của Câu 4: Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành
site giao dịch qua mạng, ABC đang sử dụng mô hình gì
b. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet 1. Chợ điện tử của người bán
c. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm 2. Thương mại điện tử phối hợp
d. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay 3. Chợ điện tử nhiều-một
không 4.Chợ điện tử nhiều-nhiều
Câu 10: Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí Câu 5: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chợ điện tử của
trên số lượng người truy cập website của khách hàng thông người bán
qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì 1. Cung cấp nhiều dịch vụ khách hàng

about:blank 9/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

2. Cung cấp catalogue cá biệt theo nhu cầu khách hàng b.Bán hàng hoá và dịch vụ
3.Giá cả cao hơn giá trên thị trường truyền c. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
thống d. Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
4. Cung cấp các sản phẩm cá biệt hoá Câu 7: Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính
Câu 6: Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue phủ với công dân G2C
trên mạng. Đây là mô hình a.Chuyển nhượng lợi ích
1. Đổi hàng b. Mua sắm điện tử
2. Thương mại điện tử hợp tác c. Đấu gia điện tử
3. Mua hàng theo nhóm d. Mua bán trên mạng
4.Liên kết catalogue Câu 8: Thay đổi cơ cấu tổ chức chính phủ thực sự được thực
Câu 7: Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử hiện trong giai đoạn nào
B2B a. Xuất bản thông tin
1. Máy chủ b. Giao dịch hai chiều chính thức
2. Phần cứng và phần mềm bảo mật c. Cá biệt hoá các cổng
3. Phần mềm hỗ trợ bên bán và bên mua d.Chia nhóm các dịch vụ
4.Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng Câu 9: Chỉ ra ví dụ của P2P, giao dịch TMĐT ngang hàng
Câu 8: Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào a.Chia sẻ file
TMĐT b. Dịch vụ cá biệt hoá
1. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng c. Trao đổi giữa người tiêu dùng
2. Công ty ABC bán hàng trên mạng d. Trao đổi quảng cáo
3.Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm Câu 10: Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các doanh
qua catalogue trực tuyến nghiệp tạo cổng thông tin
4. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực a.Dịch vụ tin tức
tuyền b. Các kiến thức chuyên ngành
câu hỏi từ Commerce Turban (6) c. Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
d. Các công cụ học tập
Câu 1: Chỉ ra ví dụ không phải thuộc hoạt động B2E Câu 11: Cổng thông tin ABC được thiết kế cho nhiều và đa
a. Nhân viên sử dụng các tài liệu đào tạo của công ty trên dạng người sử dụng. Có rất ít chức năng cá biệt hoá cho các
website của công ty nhu cầu cụ thể. Cổng này thuộc loại
b. Nhân viên yêu cầu các văn phòng phẩm qua mạng a.Cổng xuất bản
c.Công ty quảng cáo tuyển dụng nhân viên mới b. Cổng thương mại
qua website của mình c. Cổng cá nhân
d. Công ty đặt các biên bản ghi nhớ trên mạng nội bộ d. Cổng công ty
Câu 2: Chỉ ra yếu tố không phải là đặc điểm của mạng Câu 12: Chỉ ra yếu tố không thuộc phạm vi của Chính phủ
Intranet điện tử hiện nay
a. Thiết kế để phục vụ một công ty a. G2G
b. Chỉ sử dụng trong nội bộ công ty b. G2C
c. Có thể browse giống như Internet c.G2P
d.Sử dụng các nguồn lực của riêng công ty d. G2E
Câu 3: Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng Internet Câu 13: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của chuyển nhượng
a. Máy chủ lưu trữ web lợi ích điện tử
b.Truy cập internet a. Tốc độ giao dịch
c. Công cụ xuất bản trên www b.Tính toán và nộp thuế
d. Các phần mềm duyệt web c. Giảm gian lận
Câu4 : Intranet có thể được sử dụng d. Giảm chi phí
a. Không thường xuyên, không liên tục câu hỏi từ Commerce Turban (7)
b. Có giới hạn do hạn chế công nghê Câu 1: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật
c. Có một số giới hạn do thiếu sự chấp nhận trong TMĐT quốc tế
d.Mạnh mẽ, các ứng dụng vẫn tiếp tục được a. UNCITRAL
phát triển b. OECD
Câu 5: Cổng thông tin của công ty ABC được thiết kế cho c. WIPO
mạng nội bộ của công ty. Tại cổng này có một số lượng lớn d.ASEAN
các thông tin hướng tới một số hạn chế người sử dụng. Cổng Câu 2: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật
này thuộc loại hình trong TMĐT quốc tế
a. Cổng xuất bản a. APEC
b. Cổng thương mại b. Hague Conference in Private International Law
c. Cổng cá nhân c. WTO
d.Cổng doanh nghiệp d.OPEC
Câu 6: Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây Câu 3: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân

about:blank 10/11
6/8/24, 2:51 PM Trắc-nghiệm-TMĐT - trắc nghiệm ôn tập thương mại điện tử

a. UNCITRAL vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều là một tổ chức phi lợi nhuận, tư nhân, nhằm đảm bảo sự ổn
chỉnh giao dịch điện tử định của Internet, đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet
b. OECD vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu a.INCANN
dùng, bảo vệ sự riêng tư trong TMĐT b. WIPO
c. WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT c. WTO
d.ASEAN các vấn đề về thương mại điện tử quốc d. WWW
tế trong khu vực Câu 11: Tổ chức…………điều phối các hoạt động để đạt
Câu 4: Chỉ ra mệnh đề không đúng được sự thống nhất trên toàn cầu với Internet như: tên miền
a. ICANN Chính sách giải quyết tranh chấp liên quan đến tên Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức cổng, hệ thống
miền, đã góp phần giải quyết được hàng nghìn vụ tranh chấp máy chủ gốc.
liên quan đến tên miền a.ICANN
b. APEC Nghiên cứu các vấn đề về sự cách biệt số hoá và b. WIPO
khả năng ứng dụng TMĐT cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ c. WWW
c. WTO Các vấn đề về rào cản đối với TMĐT d. EU
d. AMA Các vấn đề về marketing điện tử quốc tế trong TMĐT Câu 12: Chỉ ra mệnh đề không đúng
Câu 5: Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đưa ra luật điều a. Hague Conference năm 1999 tập trung vào 3 vấn đề chính
chỉnh TMĐT. Chỉ ra mệnh đề sai là hợp đồng điện tử, các giao dịch B2B và B2C, các biện pháp
a. Nhật, Sing, Việt ở cấp chính phủ giải quyết tranh chấp trong TMĐT
b. Mĩ, Canada ở bang và liên bang b. WTO từ năm 1998 đã xem xét các hoạt động của TMĐT
c. Liên minh châu Âu áp dụng cho các quốc gia thuộc liên đến các hiệp định hiện hành, với sự phát triển của TMĐT cần
minh phải điều chỉnh các chính sách như thế nào, các vấn đề gì
d.Australia áp dụng luật mẫu về TMĐT của mới phát sinh từ TMĐT cần được đàm phán để giải quyết
Uncitral tại các bang c. WTO quan tâm là những hàng số hoá xuất nhập khẩu nên
Câu 6: Uncitral đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương được điều chỉnh bởi GATT hay GATS
mại điện tử d.WTO đưa ra một hệ thống để kiểm soát thuế
a.Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về chữ kí điện nhập khẩu với phần mềm trên mạng
tử Câu 13: Chỉ ra mệnh đề không đúng
b. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về giao dịch điện tử a. Văn bản quan trọng nấht của EU hiện nay về TMĐT là bản
c. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về chữ kí điện hướng dẫn 2000/31/EC của nghị viện châu Âu ngày 8/6/2000
tử b. Hoạt động nổi bật nhất của hội đồng châu Âu về TMĐT là
d. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về giao dịch đã hoàn thành các đàm phán về hiệp ước tội phạm tin học
điện tử toàn cầu 2001
Câu 7: Hai luật mẫu quan trọng về TMĐT được uncitral đưa c. Mĩ đã có luật thống nhất về giao dịch điện tử
ra vào các năm d.Australia rất chậm chễ trong việc thiết lập hệ
a.1996,2001 thống quy định pháp lý về TMĐT
b. 1996,2002 Câu 14: Chỉ ra mệnh đề không đúng
c. 1995.2001 a. Sing là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết
d. 1995,2004 lập khung pháp lý điều chỉnh TMĐT năm 1998
Câu 8: Tổ chức ………. đưa ra chương trình hành động đối b. Colombia đã thông qua luật về TMĐT, chữ kí và chứng
với TMĐT năm 1998. Trong kế hoạch này tập trung vào xây thực điện tử năm 1999
dựng lòng tin của người sử dụng và khách hàng, thiết lập các c. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế
quy định cơ bản cho thị trường điện tử, đẩy mạnh cơ sở hạ giới là thành viên cung cấp cho các chính phủ cơ sở để thiết
tầng thông tin cho TMĐT và tối đa hoá các lợi ích của TMĐT lập chính sách và luật về TMĐT
a.OECD d.ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển
b. UNCITRAL của TMĐT trong những năm gần đây
c. WIPO Câu 15: Chỉ ra mệnh đề không đúng
d. ICANN a. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của luật mẫu
Câu 9: Tổ chức…………….đang thực hiện các chương trình về TMĐT của uncitral là quy định “thông tin hay dữ liệu điện
về TMĐT như: hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng, công tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ
nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân, phổ biến và đào vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện tử”
tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng, b.Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm
tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân chứng cứ của các dữ liệu điện tử
hàng, luật về hợp đồng c. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành
a.OECD động click chuột vào “I agree” khi mua sắm qua các website
b. WTO d. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức
c. UNCITRAL năng tương đương của “Bản gốc, bằng văn bản, chữ kí”
d. WIPO
Câu 10: Tổ chức ………..đựoc thành lập tháng 10/ 1998 bởi
các doanh nghiệp thương mại điện tử, các kĩ sư công nghệ
thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử dụng Internet. Đây

about:blank 11/11

You might also like