Professional Documents
Culture Documents
2 CHUYÊN ĐỀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2023 TÓM TẮT
2 CHUYÊN ĐỀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2023 TÓM TẮT
2 CHUYÊN ĐỀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2023 TÓM TẮT
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
IV
KHAI KHẤU TRỪ THUẾ, KHAI - NỘP
THAY & QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
2
I. GIỚI THIỆU 10 KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN
THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG, TIỀN
TN từ
CÔNG ÁP DỤNG
TN từ bản TN từ
BIỂU THUẾ LŨY
nhượng quyền trúng
TIẾN TỪNG PHẦN
quyền thưởng
TN từ TM
nhận
thừa kế TN từ
10 KHOẢN chuyển
TN từ THU NHẬP CHỊU nhượng
nhận BĐS
quà tặng
THUẾ
TN từ
chuyển
nhượng
TN từ vốn
TN từ đầu tư
TN từ tiền
kinh vốn 9 KHOẢN THU NHẬP ÁP
doanh lương,
tiền công DỤNG BIỂU THUẾ TOÀN
3
PHẦN 3
THU NHẬP TỪ BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG &
NGOÀI HỢP ĐỒNG
Khoản bồi Khoản tiền bồi thường cho Khoản tiền phạt, bồi
cá nhân theo hợp đồng thường cho cá nhân
thường thiệt theo HĐ thuê tài sản
hại ngoài HĐ mua bán căn hộ do bên thuộc DT tính thuế
bán vi phạm hợp đồng TNCN (thuế TNCN
cho cá nhân
không được quy định cụ 5% - trừ trường hợp
không tính thể, chi tiết trong 10 doanh thu từ 100 triệu
vào TNCT khoản thu nhập chịu đồng/năm trở xuống)
TNCN. theo quy định tại Điểm
thuế theo quy định của
..\TIỀN LƯƠNG\BỒI a2, khoản 2, Điều 4 TT
THƯỜNG HỢP ĐỒNG\VB Luật thuế TNCN nên các 92/2015/TT-BTC,
14891 NĂM 2014 BTC BỒI
THƯỜNG BẢO HIỂM cá nhân không phải nộp nhưng không thuộc
KHÔNG
TNCN.doc
TÍNH THUẾ
thuế TNCN. DT tính thuế GTGT
..\TIỀN LƯƠNG\BỒI THƯỜNG HỢP theo quy định tại Điểm
ĐỒNG\VB 1873 NĂM 2017 TCT BỒI a1, khoản 2, Điều 4 TT
THƯỜNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN BĐS
KHÔNG TÍNH THUẾ TNCN.doc: 92/2015/TT-BTC.
4
a) Trúng thưởng xổ số do các công ty
xổ số phát hành trả thưởng.
THU NHẬP b) Trúng thưởng trong các hình
TỪ TRÚNG thức khuyến mại khi tham gia mua
THƯỞNG bán hàng hoá, dịch vụ theo quy
định của Luật Thương mại.
c) Trúng thưởng trong các hình thức
cá cược, đặt cược được PL cho phép.
d) Trúng thưởng trong các casino
được PL cho phép hoạt động.
ĐV trả TN khai khấu đ) Trúng thưởng trong các trò chơi,
trừ thuế theo tháng/quý cuộc thi có thưởng và các hình thức
trúng thưởng khác do các tổ chức
áp dụng cá nhân cư trú
kinh tế, cơ quan hành chính, sự
& không cư trú nghiệp, các đoàn thể và các tổ chức,
(Mẫu 06/TNCN) cá nhân khác tổ chức.
5
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có
kèm phiếu dự thi cho khách
hàng để chọn người trao thưởng
theo thể lệ và giải thưởng đã
KHOẢN 5, KHOẢN 6 công bố.
ĐIỀU 92
LUẬT THƯƠNG MẠI Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm
theo việc tham dự các chương trình
mang tính may rủi mà việc tham gia
chương trình gắn liền với việc mua
HH,DV và việc trúng thưởng dựa
trên sự may mắn của người tham gia
theo thể lệ và giải thưởng đã CB.
6
7 & 8. THUẾ TNCN TỪ THỪA KẾ - QUÀ TẶNG
CÁ NHÂN KHAI TRỰC TIẾP VỚI CQT
9
9
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG
HĐLĐ DƯỚI 03 THÁNG c) Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức như: tiền hoa
hồng đại lý bán hàng hóa, tiền hoa hồng môi giới; tiền tham
Không bao gồm thu nhập miễn gia các đề tài nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; tiền tham gia
thuế & thu nhập không tính các dự án, đề án; tiền nhuận bút theo quy định của pháp luật
thuế TNCN; bao gồm khoản về chế độ nhuận bút; tiền tham gia các hoạt động giảng dạy;
tiền mua phí BH nhân thọ, bảo tiền tham gia biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể
thao; tiền dịch vụ quảng cáo; tiền dịch vụ khác, thù lao khác.
hiểm không bắt buộc khác có d) Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng
tích lũy của DN bảo hiểm quản trị doanh nghiệp, ban kiểm soát doanh nghiệp, ban
không thành lập và hoạt động quản lý dự án, hội đồng quản lý, các hiệp hội, hội nghề
theo PL VN. nghiệp và các tổ chức khác. 12
QUÀ TẶNG - LÌ XÌ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ: CHI PHÚC LỢI
THUẾ TNCN
Trường hợp DN có chi các khoản
Trường hợp DN tặng quà là
chi có tính chất phúc lợi chi trực
tiền mặt cho các cộng tác viên,
tiếp cho NLĐ như: chi đám hiếu,
khoản thu nhập là quà tặng
hỷ cho nhân viên, chi lì xì mừng
từ tiền mặt không thuộc các
năm mới, chi nghỉ mát ... và
khoản thu nhập chịu thuế
những khoản chi có tính chất
TNCN quy định tại khoản 10
phúc lợi khác nếu có hóa đơn,
Điều 2 TT 111/2013/TT-
chứng từ hợp pháp và tổng khoản
BTC thì cá nhân không phải
chi có tính chất phúc lợi không quá
nộp thuế TNCN đối với
01 tháng lương bình quân thực tế
khoản thu nhập từ quà tặng
thực hiện trong năm tính thuế thì
bằng tiền này.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP
được tính vào chi phí được trừ.
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ\VĂN BẢN CHI PHÍ ĐƯỢC
CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 4985-CT- TRỪ\VB 2489-CT-TTHT NGÀY 24.03.2016 CT
TTHT NGÀY 13-02-2023 VỀ QUÀ HCM VỀ CP LÌ XÌ TÍNH VÀO PHÚC LỢI.doc
TẶNG BÀNG TIỀN CHO CỘNG TÁC
VIÊN.doc 13
QUÀ TẶNG & TỔ CHỨC CUỘC THI TRÚNG
THƯỞNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TỔ CHỨC CUỘC THI TRÚNG
QUÀ TẶNG QUÀ TẶNG THƯỞNG CHO NLĐ
Trường hợp NLĐ nhận Đối
DN với giá trịquỹ
sử dụng tặng cho
quàphúc lợi, Trường hợp DN tổ chức các
quỹ khen
nhân được của
viênthưởng tínhCông
vào cuộc thi cho CBNV và thân
được quà tặng bằng ty để
TN từ tặng
tiền lương tiền công
quà bằng tiền nhân của CBNV nếu phần
thẻ mua hàng, giỏ quà (bao
cho các gồmcácả nhântrường hợp
không giá trị giải thưởng trên 10
bánh,... không mang nhận
phải làquà NLĐtặng từ bốc
của Công ty, triệu thì DN khấu trừ thuế
thăm
khôngtrúngcó quanthưởng)!?
hệ NLĐ và TNCN theo quy định.
tính chất tiền lương, người sử dụng laoĐỀ\THUẾ
..\..\CHUYÊN động, cá Điểm đ khoản 6 Điều 2 TT
tiền công và không nhân NHẬP
THU khôngCÁ cấp bất
NHÂN\VĂN
cung 111/2013/TT-BTC quy định
BẢN
kỳ dịchKHẤU TRỪCông
vụ gì cho THUẾ
thuộc thu nhập từ quà TNCN\VB 2510 NĂM 2017
ty thu nhập từ trúng thưởng:
thì thu nhập từ quà tặng Trúng thưởng trong các trò
tặng theo khoản 10 CT HCM KHẤU TRỪ THUẾ
bằng
QUÀ tiền TẶNG của NHÂN
các cá VIÊN
nhân chơi, cuộc thi có thưởng và các
Điều 2 TT này
BỐC không THĂM chịuTRÚNG thuế hình thức trúng thưởng khác
111/2013/TT-BTC thì TNCN
THƯỞNG từ quàNHƯtặng. TIỀN do các TCKT, CQ HCSN, các
LƯƠNG.doc
VB 4230/CT-TTHT ngày đoàn thể và các tổ chức, cá
không khai, nộp thuế 03/05/2019 nhân khác tổ chức.
TNCN.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 3469 NGÀY 01-02-2023
CT HN THUẾ TNCN QUÀ TẶNG + THƯỞNG TỔ CHỨC CUỘC THI CHO NV .pdf 14
CHI PHÍ XIN CẤP PHÉP LAO ĐỘNG
Trường hợp DN thuê NLĐ Trường hợp công Theo quy định tại các
là người NN, các khoản chi VB PL về LĐ thì khi
ty thuê NLĐ là VP thuê LĐ là người
phí liên quan đến hoạt
động xin cấp phép được
người nước ngoài NN làm việc phải có
thì công ty có giấy phép của CQ có
công ty chi trả là trách
chức năng, CP làm
nhiệm của DN theo quy trách nhiệm đề
GPLĐ cho NLĐ NN có
định tại Điều 4, Khoản 1 nghị cấp phép chứng từ hợp pháp ghi
Điều 12 NĐ 11/2016/NĐ- LĐ nên chi phí tên, địa chỉ, MST thì
CP (đã được sửa đổi theo
làm giấy phép lao không tính vào TNCT
Khoản 2 Điều 11 NĐ của NLĐ.
140/2018/NĐ-CP) mà động do công ty VĂN BẢN\VB 1675 NGÀY
không phải là lợi ích của chi trả không tính 11.02.2015CT HCM CHI
PHÍ VISA NLĐ.doc
NLĐ, nên DN được tính vào thu nhập chịu * Điểm 4, TT
vào CP được trừ thì không thuế TNCN NLĐ. 96/2015/TT-BTC: tiền
tính vào TNCT TNCN của VĂN BẢN\VB 79333 NGÀY mua gói bảo hiểm sức
08.12.2017 CT HN CHI PHÍ VISA
NLĐ. NLĐ.doc khỏe thuộc khoản chi
VB 3545/TCT-TNCN ngày 20/9/2018 của TCT phúc lợi. 15
15
CHI PHÍ LÀM THẺ VISA CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
1 2
1 Theo giá thị trường của sản phẩm, dịch vụ đó hoặc sản
phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
phát sinh thu nhập
2 Theo TG GDTT mua vào của NH cá nhân mở TK giao dịch
tại thời điểm phát sinh thu nhập. Trường hợp NNT không
mở TK GD tại VN thì ap dụng tg ngọai tệ mua vào của NH
20
VCB tại thời điểm phát sinh TN. 20
Trường hợp PL về thuế TNCN hướng dẫn
áp dụng theo PL thuế TNDN thì áp dụng
theo PL thuế TNDN.
TÓM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ
22
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
6) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức
hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau
thai sản, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưu trí một
lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp
thất nghiệp và các khoản trợ cấp khác theo quy định của BL LĐ và
Luật BHXH.
6.1) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ 6.2) trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất
cấp một lần khi sinh con hoặc nhận việc làm, trợ cấp thất nghiệp và
nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai các khoản trợ cấp khác theo quy
sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi định của BLLĐ và LBHXH:
sức khoẻ sau thai sản, trợ cấp hưu trí - Trợ cấp thôi việc (Điều 48 BLLĐ
một lần, tiền tuất hàng tháng: thực 2012/Điều 46 BLLĐ 2019): mỗi
hiện theo quy định Luật Bảo hiểm và năm làm việc được trợ cấp một nửa
Bộ luật Lao động. tháng tiền lương.
23
THỜI GIAN TÍNH TRỢ CẤP THÔI VIỆC
KHOẢN 2 ĐIỀU 46 Bộ LUẬT LAO ĐỘNG 2019
Thời gian NLĐ đã tham
Tổng thời gian
Thời gian làm gia BH thất nghiệp và
người lao động đã
việc để tính thời gian làm việc đã
= làm việc thực tế cho -
trợ cấp thôi được N SDLĐ chi trả trợ
người sử dụng lao
việc cấp thôi việc, trợ cấp mất
động
việc làm.
Điều 49 Luật Việc làm 2013 quy định một trong những ĐK để nhận BH thất nghiệp
là phải tham gia BH thất nghiệp (nếu đã tham gia BH thất nghiệp thì sẽ không được
hưởng trợ cấp thôi việc; việc tham gia BHTN là yêu cầu bắt buộc khi ký hợp đồng
lao động từ 03 tháng trở lên, đã áp dụng từ ngày 01/01/2009).
ngoài ra, NLĐ làm việc từ ngày 01/01/2009 đến nay vẫn có những khoảng thời gian
không đóng BHTN (được tính thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc) theo điểm
a khoản 3 Điều 8 NĐ 145/2020/NĐ-CP gồm: (1) Thời gian thử việc; (2) NLĐ nghỉ
việc từ 14 ngày trở lên trong tháng thuộc trường hợp: (a) Nghỉ không hưởng lương,
(b) Nghỉ chế độ thai sản, (c) Nghỉ chế độ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng.
24
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
…9) Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng
có ĐK KT- XH đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công
chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật.
Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người NN đến cư trú tại VN,
người VN đi làm việc ở nước ngoài.
9.1) Trợ cấp chuyển vùng một lần đối 9.2) Trợ cấp lần đầu và
với người nước ngoài đến cư trú tại trợ cấp chuyển vùng đối
VN, người VN đi làm việc ở nước với cán bộ công chức, viên
ngoài được trừ theo mức ghi tại HĐLĐ chức và người hưởng
hoặc thỏa ước lao động tập thể. lương trong lực lượng vũ
* TT 92/2015/TT-BTC: Không tính vào trang công tác ở vùng có
thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền ĐK KT- XH đặc biệt khó
công khoản đối với người VN cư trú dài khăn.
hạn ở nước ngoài về VN làm việc.
25
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
Đối với các khoản chi DV khác phục Các khoản chi được bù đắp
vụ cho CN trong hoạt động chăm sóc bằng nguồn kinh phí khác; Các
khoản chi đã được chi từ quỹ
sức khoẻ, vui chơi, thể thao, giải trí phát triển khoa học và công nghệ
thẩm mỹ... nếu không ghi tên CN của doanh nghiệp; Chi phí mua
được hưởng mà chi chung cho tập thẻ hội viên sân gôn, chi phí
thể thì không tính vào TNCT. chơi gôn: không được trừ.
27
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
15) Phần khoán chi văn phòng (1) Áp dụng đối với NLĐ làm
phẩm, công tác phí, điện thoại, việc trong các CSKD phù hợp
trang phục,... không cao hơn với mức xác định TNCT
mức quy định hiện hành của TNDN;
Nhà nước. Mức khoán chi (2) Đối với NLĐ làm việc
không tính vào thu nhập chịu trong các tổ chức quốc tế, các
thuế đối với một số trường hợp
văn phòng đại diện của tổ chức
như sau:
NN phù hợp theo quy định của
Tổ chức;
QUY CHẾ KHOÁN: (3) đối với NLĐ làm việc các
(1) ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG. CQ HCSN, Đảng, đoàn thể,
(2) ĐÚNG NỘI DUNG Hội, Hiệp hội: phù hợp với
(3) PHÙ HỢP VỚI THỰC TẾ mức theo văn bản hướng dẫn
của BTC.
28
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
16) Khoản chi trả hộ tiền đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề phù hợp với công việc
chuyên môn của NLĐ.
- Điểm đ.6, Khoản 2, Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC “Đối với khoản chi trả hộ tiền đào tạo
nâng cao trình độ, tay nghề phù hợp với công việc chuyên môn của NLĐ thì không tính
vào TNCT (trừ trường hợp đào tạo không đúng chuyên môn nghiệp vụ hoặc không nằm trong
kế hoạch).”
Khoản kinh phí hỗ trợ đào - DN kiểm toán có hỗ trợ tiền ĐÀO TẠO THẠC SĨ PHỤC VỤ CHO ĐV
tạo được (đúng chuyên môn) học phí cho nhân viên phù hợp CP tham gia khoá đào tạo MBA của
trả trực tiếp cho nơi đào với công việc chuyên môn, trường quản lý Maastricht Hà Lan tại VN;
tạo thì không tính vào nghiệp vụ của nhân viên theo đồng thời, sau khi hoàn thành khoá học có
TNCT TNCN; nếu khoản kế hoạch không tính thuế. thể đáp ứng được yêu cầu của VPĐD về
kinh phí hỗ trợ đào tạo trả CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 5249 việc QL tốt hơn nhiệm vụ của mình như
trực tiếp cho cán bộ, công NGÀY 15.11.2017 TCT CP lập KH marketing chiến lược, khảo sát và
chức, viên chức thì không ĐÀO TẠO CHUYÊN
đề xuất phương án nâng cao mức độ hài
tính vào TNCT TNCN đối MÔN.doc
với mức hỗ trợ bằng mức lòng của khách hàng đối với công ty, QL
- Trường hợp DN trả hộ tiền
CP đào tạo thực tế phát đào tạo nâng cao trình độ,
hệ thống QH khách (sau khi hoàn thành
sinh (có các chứng từ CM). tay nghề phù hợp với công khoá học, phải ở lại LV cho VPĐD trong
Phần hỗ trợ vượt mức CP đào việc chuyên môn của NLĐ thì vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành khoá
tạo thực tế PS phải tính vào không tính vào TNCT TNCN. học. Nếu nghỉ việc trước thời hạn đã
TNCT TNCN. ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ CK, sẽ bồi thường thực hiện theo.
NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ
CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 5427 NGÀY
TNCN\VB 3469 NGÀY 01-02-2023 CT HN CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 3984 NGÀY 31.8.2016
24.02.2015 TCT THUẾ TNCN PHỤ CẤP TCT VỀ CP HỌC ĐÀO TẠO.png
THUẾ TNCN QUÀ TẶNG + THƯỞNG TỔ
KHU VỰC & CP ĐÀO TẠO.doc 29
CHỨC CUỘC THI CHO NV .pdf
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
THUẾ TNDN: KHOẢN 2.7 ĐIỀU 4 THUẾ TNDN: CHỨNG TỪ CHI TIỀN
THUẾ TNDN: KHÔNG & QUY CHẾ (KHOẢN 2.8 ĐIỀU 4 TT
TT 96 /2015/TT-BTC
BỊ KHỐNG CHẾ 96 /2015/TT-BTC)
- Bằng hiện vật: không tính toàn
THUẾ TNCN (KHOẢN bộ. Quy định cụ thể về việc
1 ĐIỀU 2 TT 111 - Bằng tiền: tối đa 5 triệu
đồng/người/năm.
chi thưởng sáng kiến, cải
/2013/TT-BTC)
- DN không tự tổ chưa -Vừa bằng hiện vật vừa bằng tiến, có hội đồng nghiệm
nấu ăn mà chi tiền cho
tiền: bằng hiện vật không tính thu sáng kiến, cải tiến.
toàn bộ; bằng tiền tối đa 5 triệu
người LĐ: Phần vượt đồng/người/năm. THUẾ TNCN (ĐIỂM e KHOẢN 2
730.000 đ/người/tháng - Đối với những ngành kinh ĐIỀU 2 TT 111 /2013/TT-BTC)
- DN tự tổ chưa nấu ăn, doanh có tính chất đặc thù thì chi Thu nhập miễn thuế
mua phiếu ăn cho nhân phí này được thực hiện theo quy
viên: không tính toàn bộ. định của Bộ Tài chính. TNCN: Tiền thưởng về
THUẾ TNCN (ĐIỂM đ4 KHOẢN 2 cải tiến kỹ thuật, sáng chế,
ĐIỀU 2 TT 111 /2013/TT-BTC)
Không cao hơn mức quy định hiện phát minh được CQNN có
hành của Nhà nước (Áp dụng đối với
NLĐ làm việc trong các CSKD phù
thẩm quyền công nhận.
hợp với mức xác định TNCT TNDN)
32
TRƯỜNG HỢP THƯỞNG BẰNG CỔ PHIẾU, SAU KHI
CHUYỂN NHƯỢNG, CUỐI NĂM CÁ NHÂN TỔNG HỢP
CHUNG & QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
Khoản 11, Điều 6 TT 111/2013/TT-BTC:
Cá nhân khi nhận thưởng bằng cổ phiếu từ ĐVSDLĐ chưa phải nộp thuế từ tiền
lương, tiền công. Khi cá nhân chuyển nhượng cổ phiếu thưởng thì khai thuế đối
với thu nhập từ chuyển nhượng CP và thu nhập từ tiền lương, tiền công.
- Giá trị thưởng được xác định theo mức thưởng ghi trên - Cá nhân khi chuyển nhượng cổ phiếu
SKT của đơn vị trả thưởng. thưởng tạm thời chưa phải khai thuế,
- Thời điểm xác định thu nhập: cá nhân chưa phải nộp nộp thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền
thuế TNCN khi nhận cổ phiếu thưởng. Sau khi nhận cổ lương, tiền công; cuối năm cá nhân phải
phiếu thưởng, nếu cá nhân có chuyển nhượng cổ phiếu tổng hợp chung vào thu nhập từ tiền
cùng loại với cổ phiếu nhận thưởng thì cá nhân phải nộp lương, tiền công của cả năm và thực hiện
thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công có quyết toán thuế để xác định chính xác số
được từ việc nhận cổ phiếu thưởng (theo mức thưởng ghi thuế TNCN phải nộp trong năm.
trên SKT của đơn vị trả thưởng). - Đối với trường hợp thưởng quyền mua
- Ngoài ra khi chuyển nhượng cổ phiếu thưởng, cá nhân cổ phiếu của Công ty: thực hiện tương tự
còn phải nộp thuế TNCN đối với hoạt động chuyển nhượng như trường hợp thưởng bằng cổ phiếu.
CN theo quy định.
..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 14169-BTC-
TCT NGÀY 07-10-2009 VỀ THƯỞNG CỔ PHIẾU .doc
33
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
19) Khoản hỗ trợ của NSDLĐ cho việc khám chữa bệnh
hiểm nghèo cho bản thân người LĐ và thân nhân của
người LĐ.
Thân nhân của người Mức hỗ trợ không NSDLĐ chi tiền hỗ trợ có trách
LĐ trong trường hợp nhiệm: lưu giữ bản sao chứng từ
tính vào TNCT là số trả tiền viện phí có xác nhận của
này bao gồm: con đẻ, tiền thực tế chi trả NSDLĐ (trong trường hợp NLĐ
con nuôi hợp pháp, theo chứng từ trả tiền và thân nhân NLĐ trả phần còn lại
con ngoài giá thú, con viện phí nhưng tối đa sau khi tổ chức BH trả trực tiếp với
riêng của vợ hoặc không quá số tiền cơ sở khám chữa bệnh) hoặc bản
sao chứng từ trả viện phí; bản sao
chồng; vợ hoặc trả viện phí của chứng từ chi BHYT có xác nhận
chồng; cha đẻ, mẹ đẻ; NLĐ và thân nhân của NSDLĐ (trong trường hợp
cha vợ, mẹ vợ (hoặc NLĐ sau khi đã trừ NLĐ và thân nhân NLĐ trả toàn
cha chồng, mẹ số tiền chi trả của tổ bộ viện phí, tổ chức bảo BH tiền
chồng); cha dượng, BH cho NLĐ và thân nhân NLĐ)
chức bảo hiểm. cùng với chứng từ chi tiền hỗ trợ
mẹ kế; cha nuôi, mẹ ..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
BẢN\VB 6383 NĂM 2015 CỦA BTC VỀ cho NLĐ và thân nhân NLĐ mắc
nuôi hợp pháp. BỆNH HIỂM NGHÈO.doc
bệnh hiểm nghèo. 34
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
38
LÀM THÊM NGOÀI GIỜ VI PHẠM PHÁP LUẬT LĐ
THUẾ TNCN THUẾ TNDN
- Tổ chức, cá nhân trả thu nhập phải lập BK phản Trường hợp Công ty chi trả cho NLĐ làm
ánh rõ thời gian làm đêm, làm thêm giờ, khoản tiền thêm giờ vượt quá số giờ làm thêm theo
lương trả thêm do làm đêm, làm thêm giờ đã trả mức quy định của Bộ Luật Lao động,
cho NLĐ. do không thuộc làm thêm giờ trong những
- Trường hợp Công ty tổ chức cho NLĐ làm thêm trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều
giờ vào ngày nghỉ lễ và người lao động sẽ được 107 Luật LĐ 2012 nêu trên nên tổng số
nhận tiền lương làm thêm giờ bằng 300% so với giờ làm thêm vượt mức quy định trong
ngày làm việc bình thường cộng với tiền lương
năm DN không được tính vào CP được
ngày lễ nghỉ có hưởng lương theo quy định của Bộ
trừ.
LLĐ thì phần chênh lệch giữa tổng thu nhập này và ..\TIỀN LƯƠNG\TIỀN LƯƠNG\VB 17550 NGÀY 07.12.2016
mức tiền lương, tiền công tính theo ngày làm việc CT BD TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM VƯỢT MỨC QUY ĐỊNH
BỘ LUẬT LĐ KHÔNG TÌNH CP ĐƯỢC TRỪ.doc
bình thường được miễn thuế TNCN theo quy định.
..\TIỀN LƯƠNG\THUẾ TNCN\VAN BAN\VB 9581 NGÀY 30.8.2019 CTHCM VỀ Trường hợp DN do nguyên nhân khách quan
THUÊ TNCN TIỀN LƯƠNG NGOÀI GIỜ TRÊN MỨC TỐI THIỂU.doc
phải làm thêm giờ thì CQT phối hợp với Sở
Phần thu nhập từ tiền lương, tiền công do làm việc LĐTBXH để xem xét tình hình thực tế tại DN.
ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với Trường hợp vì các lý do chính đáng DN phải
mức tiền lương, tiền công tính theo ngày làm việc tăng thời gian làm thêm giờ thì khoản CP làm
bình thường cho số giờ làm thêm không vượt quá thêm giờ DN thực chi trả cho NLĐ và có đủ
mức quy định tại Điều 106 của Bộ luật LĐ 2012 chứng từ theo quy định tại các văn bản về thuế
được miễn thuế TNCN. TNDN được tính vào CP được.
TIỀN LƯƠNG\VB 4641.TCT-DNNCN NGÀY 12.11.2019 TCT VỀ TIỀN LƯƠNG\VB 2323 NĂM 2015 CỦA TCT VÊ LÀM THÊM
THUẾ TNCN LÀM THÊM GIỜI VI PHẠM LUẬT LĐ.doc VƯỢT MỨC QUY ĐỊNH BỘ LUẬT LĐ DO KHÁCH QUAN.doc
39
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 92/2015/TT-BTC)
… Các khoản phụ cấp, trợ cấp không tính vào thu
nhập chịu thuế được hướng dẫn cụ thể tại VB
37) TT 92/2015/TT- 1381/TCT-TNCN ngày 24/4/2014:
BTC BS: TN từ tiền (1) Trợ cấp, phụ cấp theo quy định PL ưu đãi người
có công;
lương, tiền công của (2) Trợ cấp đối với cá đối tượng tham gia kháng
thuyền viên là người chiến, BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế, thanh niên
VN nhận được do xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ;
(3) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những
làm việc cho các ngành nghề, công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc
hãng tàu nước ngoài hại, nguy hiểm;
(4) Phụ cấp thu hút, khu vực;
hoặc các hãng tàu (5) Trợ cấp khó khăn đột xuất, tai nạn lao động,...;
VN vận tải quốc tế. (6) Trợ cấp các đối tượng được bảo trợ xã hội;
(7) Phụ cấp đối với lãnh đạo cấp cao;
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển công tác
đến vùng có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn...;
..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP TÍNH
THUẾ TNCN.doc
40
KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN
KHÔNG TÍNH THUẾ KHÔNG TÍNH KHOẢN TRẢ THAY
TNCN GIẢM TRỪ TÍNH THUẾ TNCN
Trường hợp DN phát sinh Khoản kinh phí công Trường hợp Công ty
các khoản chi cho NLĐ, đoàn không được theo trình bày có chi trả
mà các khoản chi này giảm trừ khi tính thay kinh phí công
được trích từ Quỹ Công thuế TNCN. đoàn và đoàn phí phần
đoàn, đáp ứng các nhiệm TT 111/2013/TT-BTC chỉ quy
của người lao động
định các khoản được giảm trừ khi
vụ quy định tại Điều 27 tính thuế TNCN bao gồm: các phải nộp thì khoản thu
khoản phụ cấp, trợ cấp nêu tại
Luật Công đoàn số khoản 2 Điều 2; các khoản thu
nhập này phải tính vào
12/2012/QH13 thì NLĐ nhập miễn thuế nêu tại Điều 3; và thu nhập chịu thuế
các khoản giảm trừ gia cảnh nêu
khi nhận được các khoản tại Điều 9. Đối với khoản phí TNCN từ tiền lương,
chi này, không phải tính tham gia công đoàn phải đóng tiền công của người lao
bằng 1% lương (phần do người
vào thu nhập chịu thuế lao động đóng) không thuộc đối động để kê khai tính
TNCN từ tiền lương, tiền tượng được miễn, được giảm trừ
nộp thuế TNCN theo
tại các điều khoản nêu trên. Do
công. đó, khoản phí công đoàn này quy định.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\TIỀN LƯƠNG\THUẾ không được giảm miễn, giảm trừ ..\TIỀN LƯƠNG\THUẾ TNCN\VAN
TNCN\VAN BAN\VB 20657-CT-TTHT NGÀY khi tính thuế TNCN. BAN\VB 5179-CT-TTHT NGÀY 03-7-2014
08-4-2020 CỦA CT HN VỀ KHOẢN CHI TỪ (VB 66085/CT-HTr ngày 27/10/2016 CỦA CT HCM VỀ KINH PHÍ CÔNG
NGUỒN KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN KHÔNG ngày 27/10/2016 của Cục Thuế Hà Nội) ĐOÀN TÍNH THUẾ TNCN.doc
TÍNH THUÊ TNCN.doc 41
III. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ XÁC ĐỊNH THU
NHẬP TÍNH THUẾ TNCN
42
PHỤ LỤC MẪU 05-3/BK-QTT-TNCN
Họ và MST Loại giấy tờ (Số Quan Thời gian tính giảm trừ
Ngày CMND/ Số giấy
STT tên của CCCD/Hộ
hệ với trong năm tính thuế
sinh NP tờ
NPT NPT chiếu/GKS) NPT NNT
Từ tháng Đến tháng
[06] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
1 NPT chưa có MST
Họ và Mã số Quĩ hưu
STT Số lượng Tổng số Từ thiện,
tên thuế Bảo hiểm trí tự
NPT tính tiền giảm nhân đạo,
được trừ nguyện
giảm trừ trừ gia cảnh khuyến học
được trừ
[06] [07] [08] [16] [17] [18] [19] [20]
BẢNTHÂN:
1 - NGƯỜI VN: 132 TRIỆU/NĂM
Tài liệu CM khoản
đóng góp là chứng từ
Chứng từ ≤ 1TRIỆU
chứng minh ĐỒNG/THÁ
2 - NGƯỜI NN: 11 TRIỆU/THÁNG
thu hợp pháp của tổ
chức từ thiện, nhân đối với các NG/NGƯỜI
3 NPT (MST): 4,4 TRIỆU/THÁNG đạo, khuyến học được
khoản
ĐK CHẬM NHẤT TĐ QT/31/12 thành lập và hoạt
… (TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM PS NV ND) động theo quy định BHBB
Điểm c.2.3) Khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Trường hợp chưa tính giảm trừ
gia cảnh cho NPT trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ thuộc kể
từ tháng phát sinh nghĩa vụ nuôi dưỡng khi thực hiện quyết toán thuế và có ĐK
giảm trừ gia cảnh cho NPT. Riêng đối với người phụ thuộc khác theo hướng dẫn tại
tiết d.4, điểm d, khoản 1, Điều này thời hạn đăng ký giảm trừ gia cảnh chậm nhất là
ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế.
44
KHOẢN ĐÓNG GÓP BẢO HIỂM BẮT BUỘC & QŨY HƯU
TRÍ TỰ NGUYỆN, BẢO HIỂM HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
45
45
KHOẢN ĐÓNG GÓP BH BẮT BUỘC Ở NƯỚC NGOÀI
47
47
ĐÓNG GÓP TỪ THIỆN, PS vào năm nào
được giảm trừ
NHÂN ĐẠO, KHUYẾN HỌC năm tính thuế đó.
Mức giảm trừ tối
đa không vượt
quá TNTT.
BẢN THÂN:
- NGƯỜI VN: 132 TRIỆU/NĂM
- NGƯỜI NN: 11 TRIỆU/THÁNG
MẪU 07/XN-NPT- XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NPT cư trú trong trường hợp NPT
không nơi nương tựa, NNT đang trực tiếp dưỡng): UBND XN người được kê
TNCN khai trong biểu (nêu trên) không nơi nương tựa, đang sống tại địa chỉ…/.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NNT cư trú trong trường hợp NPT
đang sống cùng NNT): UBND ……
XN người được kê khai trong biểu (nêu trên) hiện đang sống cùng ông
TRONG ĐỘ TUỔI LAO (bà)………. tại địa chỉ……./.…
ĐỘNG: KHUYẾT TẬT, Tiết g.4 điểm d khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Các giấy tờ
hợp pháp để XĐ trách nhiệm nuôi dưỡng theo quy định của PL:
KHÔNG CÓ KHẢ Trường hợp NPT trong độ tuổi LĐ thì ngoài các giấy tờ nêu trên, HS CM cần có
NĂNG LAO thêm giấy tờ chứng minh không có khả năng LĐ như bản chụp Giấy xác nhận
khuyết tật theo quy định của PL về người khuyết tật đối với người khuyết tật
ĐỘNG/MẮC BỆNH không có khả năng lao động (Khoản 1 Điều 19 Luật Người khuyết tật số
HIỂM NGHÈO 51/2010/QH12, sửa đổi năm 2013), bản chụp hồ sơ bệnh án đối với người mắc
bệnh không có khả năng lao động (như bệnh AIDS, ung thư, suy thận mãn,..).
Tham khảo Điều 6 NĐ 07/2000/NĐ-CP ngày 09/03/2000 về chính sách cứu trợ xã hội quy định về người thuộc diện cứu
trợ như sau: “Điều 6. Người thuộc diện cứu trợ xã hội thường xuyên tại xã, phường quản lý gồm: …
2. Người già cô đơn không nơi nương tựa là người từ đủ 60 tuổi trở lên sống độc thân. Người già còn vợ hoặc chồng
nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, không có nguồn thu nhập. Trường hợp là phụ nữ cô
đơn không nơi nương tựa, không có nguồn thu nhập, từ đủ 55 tuổi trở lên, hiện đang được hưởng trợ cấp cứu trợ xã hội
vẫn tiếp tục được hưởng; …”
TT 111/2013/TT-BTC: TN BQ tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng 53
PHỤ LỤC - MẪU 07/XN-NPT-TNCN
BẢNG KÊ KHAI VỀ NGƯỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƯỠNG
1
...Căn cứ theo quy định tại Luật thuế TNCN, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật thuế TNCN thì UBND xã/phường nơi NNT cư trú có trách nhiệm xác nhận NPT đang sống cùng
NNT hoặc UBND xã/phường nơi NPT cư trú có trách nhiệm xác nhận NPT không sống cùng NNT và không có ai nuôi
dưỡng.
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NNT cư trú trong trường hợp XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NPT cư trú trong trường hợp
NPT đang sống cùng NNT): NPT không nơi nương tựa, NNT đang trực tiếp dưỡng):
UBND xã/phường………… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu UBND xã/phường …………xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu
trên) hiện đang sống cùng ông (bà)…………. tại địa chỉ……………./.… trên) không nơi nương tựa, đang sống tại địa chỉ………………/.
54
HỒ SƠ CHỨNG MINH NGƯỜI PHỤ THUỘC THEO
THÔNG TƯ 79/2022/TT-BTC
1. BS CCCD (NẾU CÓ)
2. BS GXNTT VỀ CƯ TRÚ HOẶC
TB SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN,
GIẤY TỜ KHÁC DO CQCA CẤP.
3. MẪU THEO TT 80/2021/TT-BTC
58
CÁ NHÂN KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA
Khoản
Trường
Điều 6 NĐ5,5, Điều
hợp Điềucô4 Pháp
07/2000/NĐ-CP 4ruột
ngàylệnh
Nghị củađịnhsố:
Trường
09/03/2000
Trường 02/2020/UBTVQH14
vềsố hợp NNTngười
31/2013/NĐ-CP
chính
hợp sách cứuđăng
trợ xãkýnộp về
hộigiảm
quy Ưu
ngàytrừ
định
thuế
về người thuộc diện cứu trợ như sau: gia định cảnh chicho tiết,
dì ruột là cá nhân
đãi
NNT người
09/04/2013 không cócủacông
nơi với cách
Chính
nương phủ,
tựa mạng:
quy
đăng kýchangười phụhướngthuộc dẫnlà thi
cô
1. Trẻ em mồ côi là trẻ em dưới 16 tuổi, không mồ côi cả lẫn mẹ hoặc
nơi nương tựa mà NNT bị bỏ rơi, bị mất
hành
mà
“nguồn một
NNT
3. Người số
nuôi dưỡngđangđiều
sống của
phải
cô đơn
và không pháp
trực lệnh
là người
còn người ruột ưu đãi
sống
do
thân thích người
để độc
ngườinương thân
nộp cótrẻ
tựa; vàcông
thuếemkhông với
trực
mồ côi
đang phải trực tiếp nuôi dưỡng thì
cách
tiếphoặc
cha
còn mạng
nuôi
thân mẹ,nhân giải
dưỡng
nhưng thíchcòn
người
.” vềlạingười
và đáp
là mẹ tiếp độc
hoặc thân
cha
nuôi không
mất dưỡng nơi
tích theo quy
được nương
định tại Điều
xác tựa:
định 88
của Bộ Luật Dân sự hoặc không đủ năngphải lực, khảđápnăng
ứngđểĐK nuôitại điểm
dưỡng theođ,quy
khoản
định
ứngpháp
“5.
Khoản
của các
Người ĐK
2, Điều
luật; sống3tạicô điểm
đơn
Pháp lệnh đ, số:
không là nơi
1, nương có tựa
02/2020/UBTVQH14
Điều
cá 9 và không
nhân đủ hồlànơi nương
sơngười
chứng tựa
vềsống
Ưu
minh
khoản
độc
đãi
2. thân,
người
Người già1,có
không
cô Điều
công
đơn cóvới
không 9cách
hoặc
nơi TT
không
nương người
mạng:
theo
tựa làcòn phụthân
quy
người từđịnh của
đủnhân.”
thuộc 60theo
tuổi hướng
trởpháp dẫn
lên sống luật tại
độc
111/2013/TT-BTC
thân.
HẾT
Người già còn vợ hoặc
HIỆU LỰC trên
TỪ
chồngthì
NGÀY điểm
nhưng
chuyên g.4,
già yếu,
15/02/2022 khoản
không
ngành. có con,
ĐƯỢC1, Điều
cháu, 9
người
THAY TT
thân
“thích
2. đểThân nhân của người có công
nương tựa, không có nguồn thu111/2013/TT-BTC. với cách
nhập. Trường hợp là phụ mạng
Nếu nữ côdì
bao
đơn
ruột
gồm
không
của
cô ruột được THẾ tính
cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, là
BẰNG NPT NĐ ..\..\CHUYÊN
131/2021/NĐ-CP
conthuế
ĐỀ\THUẾ
(con
THU
đẻ, phảicon
NHẬP CÁ
nơi nương tựa, không có nguồn thu nhập,
người
NHÂN\VĂN
từ đủ
nộp 55 tuổi trở
không
BẢN\VB
lên, hiện
lànuôi),
đang được
người
64951-CTHN-
của
hưởng NNT.
trợ cấp cứuTrường hợp
trợ xã hội vẫn
người có công nuôi liệt sỹ .” không tiếpcôtục được hưởng;
TTHT NGÀY 28.02.2022 TCT CÔđủ RUỘT
...
nơi nương thì không ĐK
ruột của vợ NNT thì để LÀ được NPTgiảmTHEO trừ gia PL
cảnh CHUYÊN
khi tính
4. Người tâm thần mãn tính là người NGÀNH.doc mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần
không được tính là người thuếy tếthuchuyên
phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan nhậpkhoacá nhân.
tâm thần chữa trị nhiều
phụ
lần thuộc
nhưng chưa của
thuyênNNT.
giảm và có kết luận
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
BẢN\VBbệnh5571-CT-TTHT
mãn tính, sống
NGÀY độc thânVỀkhông
14-02-2020 nơi
GIẢM TRỪ
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
nương tựa hoặc gia đình thuộc diện đóiGIA
BẢN\VB 3293 NGÀY 27.8.2018 TCT CÔ RUỘT CỦA VỢ
nghèo.
CẢNH CÁ NHÂN KHÁC KHÔNG NƠI NƯƠNG
TỰA.doc
KHÔNG PHẢI LÀ NPT.doc
HẾT HIỆU LỰC TỪ NGÀY 28/05/2007 59
CÁ NHÂN KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA
- Trường QUAN hợp NLĐ HỆlàm GIỮA việcCÁC tại DN CẤP
THÀNH đăng DƯỠNG VIÊN
Trường KHÁChợp CỦA NNT GIA ĐÌNH đăng ký
ký
Điềugiảm trừ vụ
107. Quyền,
103. Nghĩa giacấpcảnh
nghĩa dưỡng
vụ giữa cho ông viên
các thành nội,khác bà củanội,gia đình
ông Nghĩa
1. Các vụ cấp
ngoại,
thành viêndưỡng được
bàgiangoại,
đình cóthựccôhiện
quyền, ruột,giữa vụ
nghĩa cha,
dì quanmẹ tâm,
ruột, và con;
chú
chăm giảm
giữa
sóc,anh,
giúp trừ
chị,
đỡ,emtôn gia
với nhau;
trọng cảnh
giữaQuyền,
nhau. ôngđối với
bàlợinội,
íchông
hợpbàNPTngoại
pháp về
và cháu;
nhân
ruột,
pháp
thângiữa
Điều luật
và tàicô,sản
bác
112.bảo
Nghĩa
dì,của
ruột,
chú, các
cậu
cậu, bácviên
thành
ruột,
ruộtgia
vệ. vụ cấp dưỡng giữa anh, chị, em
và đình
cháu
cháuquy ruột;
ruột,
địnhgiữa
em
tại vợ
là
Luậtvànày,
cháu
chồngBộtheo
nội,
luật quy định
dân sự
cháu
và của
các Luật
ngoại (mà
này.có liên quan được
luật khác
ruột
Trong là
... cá nhân
trường hợp không không còn cha nơi mẹ nương
hoặc cha mẹ tựakhôngmà cóvẫn khả năng còn bố vàmẹ
lao động khôngđang có tài sảntrong
để cấp dưỡngđộ
NNT
cho
3. connước
Nhà đang
thì anh,
có chínhphải
chị đãsách
thànhtrực điềutiếp
tạo niên không
kiện để nuôi
sống
các thế dưỡng
chung với emgia
hệ trong cóđình
nghĩa vụ cấp
quan tâm,dưỡng
chăm chosóc, em
giúpchưa thànhnhằm
đỡ nhau niêngiữ
không
gìn
có phát
và tài sảnhuyđểtruyền
tự nuôi mìnhtốthoặc
thống đẹpem củađãgiathành
đình niên
Việt không tuổi
có khả năng
Nam; khuyến khíchlao lao
cácđộng động,
và không
cá nhân, tổ chức vẫn
có trong có
tài sảnxãđểhội khả
tựcùng
nuôi tham năng
mình;gia
emvàođã
thì phải
thànhgiữ niên
đáp
không
ứng điều
sốngtruyền
chungthống
kiện
với anh,
theo
chị có
hướng
củanghĩa vụ cấp
dẫn
Việtdưỡng
Nam.cho anh, chị không có khả năng lao động và không có tài
việc
tại
sản để
Điều điểm
gìn,
tự nuôi
104.
phát huy
đ,mình.
Quyền, khoản
nghĩa vụ 1,của Điều
tốt đẹp
ông bà9 vànội, có
gia đình
ông đủ hồ sơ
bà ngoại
lao động và nuôi dưỡng) thì
và cháu
chứng
Điều
1. Ông113.bà minh
Nghĩa
nội, ôngvụngười
bàcấp dưỡng
ngoại phụ
có giữathuộc
quyền, ông
nghĩabàtheo
nội,
vụ ông
trông hướng
bà ngoại
nom, chăm không
và cháu
sóc, giáo dụcthuộc
cháu, sống đối
mẫu mựctượng và nêu gương được
tốt cho
1. Ông
con
dẫn cháu; bà nội,điểm
tạitrườngônghợp bà cháu
ngoại
g.4, không
chưa sốngniên,
thành
khoản chungcháu
1, vớiĐiều
đãcháu
thànhcó niên
9nghĩa mấtvụnăng
cấp dưỡng
lực hành chovi cháu
dân sựtrong
hoặctrường
không có hợp cháu
khả năngchưa
lao
thànhvàniên
động khônghoặc
có cháu
tài sảnđãđểthành
tự nuôiniênmìnhkhông có khảcónăng
mà không ngườilao giảm
động,
nuôi không
dưỡng trừcóquy
theo tàigia
sản để
định tạicảnh
tự
Điềunuôi theo
105mình quy
và không
của Luật này có
thì
TT
người
ông 111/2013/TT-BTC.
bàcấpnội,dưỡng
ông bàtheongoạiquy cóđịnh
nghĩa tạivụĐiều
nuôi112 của Luật
dưỡng cháu.này.
2.- Cháu
Nếucó đãông
nghĩanội,
thành niên bà
không
vụ kính nội,sống
trọng, ông
chung
chăm ngoại,
sóc, ôngbà
vớiphụng ngoại,
bàdưỡng
nội, ông
ôngbàbà
định
ngoại
nội, có
ông
tại
nghĩa
điểmdưỡng
vụ cấptrường
bà ngoại;
d hợpkhoản
cho ông
ông bà
1 Điều 9
bà nội,
nội, ông bà ngoại
trong trường
không
cô có conhợp
ruột,
theo quy
ông dưỡng
để nuôi
dì ruột,bà không
chú có thì
mình khảcháu
ruột, năngđãlao
bác động,
thành
ruột, không
niên có nghĩa
cậu TT
có tài vụ 111/2013/TT-BTC.
sảnnuôi
để tự nuôi mình và không có người khác cấp dưỡng
dưỡng.
Điều 105.định của Luật
Quyền, nghĩanày.vụ của anh, chị, em
ruột,
Điều 114. cháu
Nghĩa ruột, em
vụ cấp nghĩa
dưỡng ruột
giữa của
cô, dì, NNT
chú, cậu,không
bác giúp
ruộtđỡ
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ
và nhau;
cháu córuột
Anh, chị, em có quyền, vụ thương yêu, chăm sóc, NHÂN\VĂN quyền, nghĩa
BẢN\VBvụ nuôi dưỡng nhau trong trường
4758-TCT-DNNCN
phải
1. Cô, là
dì, chú, người
còn cậu, báchoặc
ruột cha không
không
mẹ sống nơi
khôngchung nương
vớikiện
cháutrông
ruộtnom,
có nghĩa
nuôi vụ cấp chăm
dưỡngsóc,chogiáo
hợp không cha mẹ có điều
NGÀY dưỡng,
26.10.2023 TCTcháu dụctrong
NPT con. trường hợp cháu
LÀ CHÁU NỘI
tựa
chưa thì
thành không
niên đủ
hoặc điều
cháu đã kiện
thành để
niên được
không
Điều 106. Quyền, nghĩa vụ của cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu giảm
có khả năng
CÒN
lao
ruột động
CHA
và
MẸ
không
TRONG
có tài
TUỔI
sản để
LĐ
tự nuôi mình mà
.doc
không có người khác cấp dưỡng theo quy định của Luật này.
trừ
Cô, dì,gia chú,cảnh.
cậu, bác ruột và cháu ruột có quyền, nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau; có quyền, nghĩa vụ nuôi
2. Cháu đã thành niên không sống chung với cô, dì, chú, cậu, bác ruột có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cô, dì, chú, cậu, bác ruột
dưỡng nhauĐỀ\THUẾ
..\..\CHUYÊN trong trường hợpCÁngười
THU NHẬP cần được
NHÂN\VĂN nuôi
BẢN\VB dưỡng không còn cha, mẹ, con và những người được quy định
10898-CT-
trong
tại Điềutrường
TTHT104
NGÀYhợp người
và12.3.2020
Điều 105 cần được
CT của cấp
Luật
HN NPT dưỡng
CÓnày không
NƠIhoặc
NƯƠNG có
nhưng năng
khả
cònTỰA.doc laongười
những động và
nàykhông
khôngcócó
tàiđiều
sản để tự nuôi
kiện mìnhhiện
để thực mà nghĩa
không vụ
có
ngườidưỡng.
khác cấp dưỡng theo quy định của Luật này. 60
nuôi
IV. KHAI KHẤU TRỪ THUẾ, KHAI - NỘP THAY &
QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
1 2 3 4
CÁ NHẬN
TRỰC TIẾP
ĐƠN VỊ KHAI
ĐƠN VỊ ĐƠN VỊ THUẾ &
CHI TRẢ
CHI TRẢ CHI TRẢ QUYẾT
KHAI
KHAI KHAI TOÁN
THAY &
KHẤU QUYẾT THUẾ
NỘP
TRỪ TOÁN MIỄN
THAY
THUẾ
62
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN
(KHAI MẪU 05/KK-TNCN) (KHAI MẪU 01/XSBHĐC)
BẢO HIỂM 1
TỰ NGUYỆN BẢO HIỂM
CÓ TÍCH TỰ NGUYỆN
LŨY MUA CÓ TÍCH LŨY
CỦA DN MUA CỦA DN
THÀNH LẬP
KHÔNG 4 THỜI ĐIỂM 2 THEO PLVN:
THÀNH LẬP
THEO PLVN: TÍNH PIT THỜI ĐIỂM
THỜI ĐIỂM ĐÁO HẠN HĐ
THỰC CHI KHẤU TRỪ
KHẤU TRỪ 10%
10% 3 (KHÔNG QT)
(KHÔNG QT)
1 2 3
4 5
4 68
KHẤU TRỪ 10% THUẾ TNCN
Điểm i khoản 1 Điều 25 TT 111/2013/TT-BTC:
Các tổ chức, cá nhân trả tiền công, tiền thù lao, tiền chi khác cho cá
nhân cư trú không ký HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c, d, khoản 2,
Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC) hoặc ký ? HĐLĐ dưới 03 tháng có
tổng mức trả thu nhập từ hai triệu đồng/lần trở lên thì phải khấu trừ
thuế theo mức 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân.
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ GIAO DỊCH DÂN SỰ
Điểm c khoản 2, Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC Điểm d khoản 2, Điều 2 TT
Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức 111/2013/TT-BTC
như: tiền hoa hồng ĐL bán hàng hóa, tiền hoa Tiền nhận được từ tham gia
hồng môi giới; tiền tham gia các đề tài nghiên
hiệp hội kinh doanh, hội đồng
cứu khoa học, kỹ thuật; tiền tham gia các dự
quản trị doanh nghiệp, ban
án, đề án; tiền nhuận bút theo quy định của PL
về chế độ nhuận bút; tiền tham gia các hoạt kiểm soát doanh nghiệp, ban
động giảng dạy; tiền tham gia biểu diễn văn quản lý dự án, hội đồng quản
hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao; tiền dịch vụ lý, các hiệp hội, hội nghề
quảng cáo; tiền dịch vụ khác, thù lao khác. nghiệp và các tổ chức khác.
69
BẢN CAM KẾT MẪU 08/CK-TNCN
(Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm
dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN)
Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân trả thu thập)………………………………………..
70
TÌNH HUỐNG RỦI RO VỀ CAM KẾT THEO MẪU
08/CN-TNCN
Trường hợp NLĐ làm việc tại Công ty Trường hợp NLĐ ký HĐLĐ
con, đồng thời ký HĐ công tác viên với với DN, sau đó điều chuyển
Công ty mẹ và Công ty con trả hộ thì đến CN; tiền lương do DN trả,
Công ty mẹ vẫn là đơn vị chi trả; do đó CN chi hộ thì DN khấu trừ
Công ty mẹ khấu trừ thuế TNCN 10%. thuế TNCN.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ
313-CTHCM NGÀY 11-01-2-2018 CT HCM VỀ CHI HỘ TIỀN NHÂN\VĂN BẢN\VB 749-TC_NGÀY 11-03-
LƯƠNG.pdf 2014 CT HCM VỀ CHI HỘ TIỀN LƯƠNG.pdf
73
TRƯỜNG HỢP CHI TRẢ THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG CHO NGƯỜI THỪA KẾ
Trường hợp ĐV trả thu nhập từ tiền lương, tiền công theo
quy chế thưởng cho NLĐ tại thời điểm chi trả NLĐ đã qua
đời nên chi trả cho người thừa kế hợp pháp thì khoản thu
nhập này thuộc đối tượng chịu thuế từ tiền lương, tiền công,
ĐV có nghĩa vụ khấu trừ theo quy định, người thừa kế
nhận được khoản khoản thu nhập này không phải kê khai,
nộp thuế TNCN từ thừa kế.
75
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN LAO ĐỘNG THỬ VIỆC
- Trường hợp sau khi kết thúc Hợp đồng thử việc trên, DN ký Hợp đồng lao động từ
ba tháng trở lên với NLĐ thì DN có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo Biểu thuế
LTTP phần trước khi chi trả cho NLĐ tính cả thời gian thử việc.
- Trường hợp sau khi kết thúc HĐ thử việc, DN không ký HĐLĐ với NLĐ thì DN
phải khấu trừ thuế TNCN theo tỷ lệ 10% đối với khoản thu nhập của NLĐ trong thời
gian thử việc từ 02 triệu trở lên trước khi chi trả.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 54155-CT-TTHT NGÀY 02.8.2018 CT
HN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN THỬ VIỆC .doc
Thời gian thử việc (chỉ được thử việc một lần đối với một công việc): 1. Không quá
180 ngày đối với công việc của người quản lý DN (Khoản 1 Điều 25 Bộ LLĐ 2019
BS); 2. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ
chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên; 3. Không quá 30 ngày đối với công việc có
chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ
thuật, nhân viên nghiệp vụ; 4. Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác.
Người SDLĐ và NLĐ có thể thỏa thuận nội dung thử việc ghi trong hợp đồng lao
động hoặc thỏa thuận về thử việc bằng việc giao kết hợp đồng thử việc (Điều 24 Bộ
LLĐ 2019). 76
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN CÁC TRƯỜNG HỢP
KHÁC (KHAI MẪU 06/KK-TNCN)
1 2 3
4 5 6
81
THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ TNCN & XỬ
PHẠT VPHC VỀ NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ QUÁ HẠN
ĐIỀU 44 LUẬT QLT 38/2019/QH14 ĐIỀU 13 NĐ 125/2020/NĐ-CP
- Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN: 1. Phạt cảnh cáo: Quá thời hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và
có tình tiết giảm nhẹ.
ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày 2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng: Quá
kết thúc năm thời hạn từ 01 ngày đến 30 ngày, trừ trường hợp phạt cảnh
- Riêng cá nhân trực tiếp QTT TNCN, là cáo.
ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày 3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng: Quá
thời hạn từ 31 ngày đến 60 ngày.
kết thúc năm. 4. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng:
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại a) Quá thời hạn từ 61 ngày đến 90 ngày;
thuế khai theo tháng/quý: chậm nhất là ngày b) Quá thời hạn từ 91 ngày trở lên nhưng không phát
sinh số thuế phải nộp;
thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh c) Không nộp HSKT nhưng không phát sinh số thuế
nghĩa vụ thuế/ ngày cuối cùng của tháng đầu phải nộp;
của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ d) Không nộp các PL theo quy định về QLT đối với DN
thuế. có GDLK kèm theo HS QTT TNDN.
KHOẢN
KHOẢN ĐÓNG ĐÓNG
GÓP BHBB & KHOẢN GÓP TỪ
TN TN
GIẢM -
- TRỪ THIỆN,
QŨY HƯU TRÍ TỰ
TÍNH = CHỊU - NGUYỆN/ BẢO
HIỂMHƯU TRÍ GIA NHÂN
THUẾ THUẾ ĐẠO,
TỰ NGUYỆN CẢNH
KHUYẾN
HỌC
1 2
1 Theo giá thị trường của sản phẩm, dịch vụ đó hoặc sản
phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
phát sinh thu nhập
2 Theo TG GDTT mua vào của NH cá nhân mở TK giao dịch
tại thời điểm phát sinh thu nhập. Trường hợp NNT không
mở TK GD tại VN thì ap dụng tg ngọai tệ mua vào của NH
86
VCB tại thời điểm phát sinh TN.
HỒ SƠ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN TỪ
TIỀN LƯƠNG - TIỀN CÔNG
87
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số................................ngày............................................
88
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Số người/
STT Chỉ tiêu Mã CT ĐVT
Số tiền
Tổng số người lao động: [16] Người
1
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [17] Người
2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20] [18] Người
2.1 Cá nhân cư trú [19] Người
2.2 Cá nhân không cư trú [20] Người
Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo
3 [21] Người
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
4 Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh [22] Người
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
5 [23] VNĐ
[23]=[24]+[25]
5.1 Cá nhân cư trú [24] VNĐ
5.2 Cá nhân không cư trú [25] VNĐ
Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo
5.3 hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của [26] VNĐ
DNBH không thành lập tại VN cho NLĐ
89
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Số người/
STT Chỉ tiêu Mã CT ĐVT
Số tiền
Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn [32] theo- Tổng
quysố thuế thu nhập cá nhân cư trú đã khấu trừ: MS
6 [27] VNĐ
định của Hợp đồng dầu khí [38] (tổng số thuế TNCN đã khấu trừ) trên BK 05-1/BK-QTT-
TNCN + Tổng giá trị các dòng thuộc cột MS [15] (tổng số
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc thuếdiện
TNCN đã khấu trừ tương ứng với các dòng thuộc cột MS
7 [10] (cá nhân không[28] VNĐ
cư trú) bỏ trống trên BK 05-2/BK-QTT-
phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30] TNCN.Trường hợp QTT NLĐ được điều chuyển từ tổ chức
7.1 Cá nhân cư trú cũ thì loại trừ số thuế[29]
TNCN do đơn VNĐvị cũ khấu trừ.
7.2 Cá nhân không cư trú [30] VNĐ
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
8 [31] VNĐ
[31]=[32]+[33]
8.1 Cá nhân cư trú [32] VNĐ
8.2 Cá nhân không cư trú [33] VNĐ
Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
trên tiền phí mua bảo hiểm nhân
[33]thọ,
- Tổngbảo hiểm
số thuế không
thu nhập cá nhân không cư trú đã khấu trừ : Tổng giá trị các
8.3 dòng thuộc cột MS [15] (số thuế TNCN[34] đã khấu trừ)VNĐ
tương ứng với các dòng
bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành
thuộc cột MS [10] (cá nhân không cư trú) đánh dấu “x” trên BK 05-2/BK-QTT-
lập tại Việt Nam cho người laoTNCN
động– (trừ) Tổng giá trị các dòng thuộc cột MS [16] (số thuế từ phí mua BH
nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại VN cho NLĐ)
tương ứng với các dòng thuộc cột MS [10] (cá nhân không cư trú) đánh dấu “x”. 90
91
MCT [31] = CỘT (22) - 05-1/BK-QTT-TNCN (THUẾ
TNCN ĐÃ KT): 1.369.650.000 Đ + CỘT (15)- 05-
2/BK-QTT-TNCN (THUẾ TNCN ĐÃ KT):
70.000.000.000 Đ - .CỘT (23) - 05-1/BK-QTT-TNCN
(THUẾ TNCN ĐÃ KT): 100.000.000 Đ - CỘT (16)-
05-2/BK-QTT-TNCN (THUẾ TNCN ĐÃ KT TỪ PHÍ
MUA BH KHÔNG BB CỦA DN BH KHÔNG TL TẠI
VN CHO NLĐ): 0 Đ TƯƠNG ỨNG CỘT (10) CÓ
CHECK: 0 Đ = 1.339.650.000 Đ.
92
PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU
LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)
Họ và Mã số Quĩ hưu
STT Số lượng Tổng số Từ thiện,
tên thuế Bảo hiểm trí tự
NPT tính tiền giảm nhân đạo,
được trừ nguyện
giảm trừ trừ gia cảnh khuyến học
được trừ
96
ĐÁNH DẤU VÀO Ô “MIỄN THUẾ
CHO CÁ NHÂN ỦY QUYỀN QTT CÓ
SỐ THUẾ PHẢI NỘP SAU KHI QT
TỪ 50 NGHÌN ĐỒNG TRỞ XUỐNG
PM SẼ KHÔNG TỔNG HỢP VÀO
DÒNG TỔNG CỘNG
CỘT (15) = CỘT (11) X 20% NẾU CỘT (10) CÓ CHECK + [CỘT (12) X 10%].
CỘT (15) = 0 ĐỒNG NẾU TỪNG LẦN CHI TRẢ < 2 TRIỆU ĐỒNG; HOẶC CÓ CAM KẾT + [CỘT (12) X 10%].
99
CQT BAN HÀNH TB THEO MẪU 03-1/MGTH V/V
NNT THUỘC DIỆN/ HOẶC KHÔNG THUỘC DIỆN
MIỄN, GIẢM THEO HIỆP ĐỊNH TRONG THỜI HẠN
30 NGÀY, KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐỦ HỒ SƠ. TRƯỜNG
THỦ TỤC, HỢP CẦN KIỂM TRA THỰC TẾ THÌ TRONG THỜI
HẠN 40 NGÀY
HỒ SƠ
MIỄN, GIẢM
• KHOẢN 2 MẪU 01/HTQT & HỒ SƠ
THUẾ THEO ĐIỀU 62 & KÈM THEO
TT ĐIỀU 64
HIỆP ĐỊNH 80/2021/TT- (TRONG THỜI HẠN 15 NGÀY
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN HĐ)
BTC
TRONG
(TRONG QUÁ TRÌNH
GIẢI QUYẾT HS MIỄN,
GIẢM THUẾ CÒN TB THEO MẪU 03-1/MGTH LÀ CĂN CỨ ĐỂ
THIẾU THÔNG TIN THÌ
CQT TB THEO MẪU NNT XĐ SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM TRÊN
01/TB-BSTT-NNT CHO HSKT. TRƯỜNG HỢP QUA THANH, KIỂM
NNT ĐỂ YÊU CẦU GIẢI
TRÌNH, BỔ SUNG TRA PHÁT HIỆN NNT KHÔNG THUỘC DIỆN
THÔNG TIN, TÀI LIỆU) HỒ SƠ KÈM THEO
MIỄN, GIẢM THÌ NNT PHẢI THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ THUẾ THEO QUY ĐỊNH
10
0
HỒ SƠ MIỄN GIẢM THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN
(KHOẢN 2 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC)
- Trong thời hạn 15 ngày trước khi thực hiện HĐ với các tổ chức, cá nhân VN cá
nhân nước ngoài gửi cho bên VN kết HĐ hoặc chi trả thu nhập HS đề nghị miễn,
giảm thuế theo Hiệp định thuế để nộp cho CQT QL trực tiếp của bên VN cùng với
HSKT của lần khai thuế đầu tiên. Hồ sơ kèm theo mẫu số 01/HTQT gồm:
+ Bản gốc (hoặc bản sao đã được chứng thực) Giấy chứng nhận cư trú của nước cư
trú do CQT cấp ngay trước năm đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế đã được
hợp pháp hóa lãnh sự;
+ Bản sao HĐLĐ ký kết với các tổ chức, cá nhân tại VN và nước ngoài và cá nhân ký
cam kết chịu trách nhiệm vào bản sao đó;
+ Bản sao hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại VN và cá nhân ký cam kết
chịu trách nhiệm vào bản sao đó;
…
- Nội dung chi tiết được quy định tại khoản 2 Điều 62 TT 80/2021/TT-BTC, bao gồm cả
trường hợp cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ
đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng BĐS, thu nhập từ chuyển
nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu
nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên VN ký HĐ hoặc chi trả thu nhập. 10
1
PHỤ LỤC MẪU 05-3/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)
2 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: “d) Người phụ thuộc bao gồm: …d.4) Các cá nhân khác không nơi nương tựa mà NNT đang phải
Khoản
trực tiếp nuôi dưỡng và đáp ứng điều kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này bao gồm:
d.4.1) Anh ruột, chị ruột, em ruột của NNT. d.4.2) Ông nội, bà nội; ông ngoại, bà ngoại; cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của NNT.
d.4.3) Cháu ruột của NNT bao gồm: con của anh ruột, chị ruột, em ruột. d.4.4) Người phải trực tiếp nuôi dưỡng khác theo quy định của PL.
đ) Cá nhân được tính là người phụ thuộc theo hướng dẫn tại các tiết d.2, d.3, d.4, điểm d, khoản 1, Điều này phải đáp ứng các ĐK: đ.1) Đối
với3người trong độ tuổi lao động phải đáp ứng đồng thời các ĐK sau: đ.1.1) Bị khuyết tật, không có khả năng lao động. đ.1.2) Không có thu
nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng. …
đ.2) Đối với người ngoài độ tuổi LĐ phải không có thu nhập hoặc có TNBQ tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt
quá 1.000.000 đồng. 10
2
KHAI QUYẾT TOÁN THAY THUẾ TNCN TỪ TIỀN
LƯƠNG, TIỀN CÔNG
ỦY QUYỀN BẮT BUỘC HỒ SƠ KHAI THUẾ
(NẾU ĐỦ ĐK) !? - Tờ khai quyết toán thuế thu
-Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ
tiền lương, tiền công có trách chức, cá nhân trả thu nhập chịu
nhiệm khai QTT và QT thay thuế từ tiền lương, tiền công)
cho các cá nhân có ủy quyền mẫu số 05/QTT-TNCN;
do tổ chức, cá nhân trả thu nhập
- Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân
chi trả, không phân biệt có phát
sinh khấu trừ thuế hay không thuộc diện tính thuế theo biểu
phát sinh khấu trừ thuế. lũy tiến từng phần mẫu số 05-
- Cá nhân cư trú có thu nhập từ 1/BK-QTT-TNCN (đánh dấu “x”
tiền lương, tiền công UQQTT vào cột cá nhân uỷ quyền quyết
cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập toán thay - mã số [10] trên mẫu
theo mẫu số 08/UQ-QTT-TNCN. số 05-1/BK-QTT-TNCN) 10
3
ỦY QUYỀN QUYẾT TOÁN THAY
ĐIỂM d1 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ 126/2020/NĐ-CP
- Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công có trách
nhiệm quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền do tổ chức, cá
nhân trả thu nhập chi trả.
- Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều chuyển từ tổ chức cũ đến
tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc tổ chức cũ và tổ
chức mới trong cùng một hệ thống thì tổ chức mới có trách nhiệm
QTT theo ủy quyền của cá nhân đối với cả phần thu nhập do tổ
chức cũ chi trả và tổ chức mới phải thu lại chứng từ khấu trừ thuế
TNCN do tổ chức cũ đã cấp cho NLĐ để tổng hợp thu nhập, số thuế
đã khấu trừ và QTT TNCN thay cho NLĐ.
* VB 801/TCT-TNCN ngày 02/03/2016: Trường hợp điều chuyển
NLĐ giữa các tổ chức trong cùng một hệ thống như: Tập đoàn, Tổng
công ty, Công ty mẹ - con, Trụ sở chính và CN thì cũng được áp dụng
nguyên tắc ut QTT như đối với trường hợp tổ chức lại DN. 10
4
TRƯỜNG HỢP THU NHẬP 02 NƠI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
THUẾ TNCN THEO MẪU 08/UQ-QTT-TNCN
Chỉ một trường hợp cá nhân là (1) Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều
NLĐ được điều chuyển từ tổ chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức
chức cũ đến tổ chức mới do tổ cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,
chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (không cần
nhất, chia, tách, chuyển đổi loại phải trong cùng một hệ thống).
hình doanh nghiệp & tổ chức cũ (2) Trường hợp điều chuyển NLĐ giữa các tổ
chức trong cùng một hệ thống (TĐ, Tổng công
và tổ chức mới trong cùng một
ty, Công ty mẹ - con, Trụ sở chính và chi nhánh)
hệ thống. trong cùng một hệ thống .
ĐIỂM d1 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ 126/2020/NĐ- Mẫu số: 05/QTT-TNCN
Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN
CP Tổ chức có quyết toán
Tôi thuộc diện được điều chuyển - Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều chuyển từ thuế theo uỷ quyền của
từ Công ty/đơn vị tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực cá nhân được điều
................................. (Công ty/đơn hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi chuyển từ tổ chức cũ
vị cũ) đến Công ty/đơn vị loại hình doanh nghiệp hoặc tổ chức cũ và tổ chức đến tổ chức mới do tổ
.................................... (Công mới trong cùng một hệ thống thì tổ chức mới có chức cũ thực hiện sáp
ty/đơn vị mới) do sáp nhập/ hợp trách nhiệm QTT theo UQ của cá nhân đối với cả nhập, hợp nhất, chia,
nhất/chia/tách/chuyển đổi loại phần thu nhập do tổ chức cũ chi trả và tổ chức tách, chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp và 2 Công mới phải thu lại chứng từ khấu trừ thuế TNCN do tổ hình DN hoặc điều
ty/đơn vị này trong cùng một hệ chức cũ đã cấp cho NLĐ để tổng hợp thu nhập, số chuyển trong cùng hệ
thống thuế đã khấu trừ và QTT TNCN thay cho NLĐ. thống DN. 10
5
GIẤY UỶ QUYỀN QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
Năm ..........
Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN
Tên tôi là: …………………………………………………………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC)
Mã số thuế: ……………………………………………………..…….
Năm ............... tôi thuộc diện ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân thuộc một trong các trường
hợp sau :
(1) Tôi chỉ có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị .................................... và thực tế tại thời điểm
quyết toán thuế thu nhập cá nhân tôi đang làm việc tại Công ty/đơn vị đó;
(2) Tôi thuộc diện được điều chuyển từ Công ty/đơn vị ................................. (Công ty/đơn vị cũ) đến
Công ty/đơn vị .................................... (Công ty/đơn vị mới) do sáp nhập/ hợp nhất/chia/tách/chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp và 2 Công ty/đơn vị này trong cùng một hệ thống;
(3) Tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị………………... và có thu nhập vãng lai ở các nơi
khác bình quân tháng trong năm không quá 10 triệu đồng /tháng đã được đơn vị trả thu nhập khấu
trừ tại nguồn và không có nhu cầu quyết toán thuế đối với phần thu nhập vãng lai.
Đề nghị Công ty/đơn vị ...........................................................(Mã số thuế:………………….) thay mặt tôi
thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm ........... với cơ quan thuế.
Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra phát hiện tôi không thuộc được ủy quyền quyết toán thì tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Ghi chú : Trường hợp nhiều NLĐ tại cùng tổ chức trả thu nhập có ủy quyền quyết toán cho tổ chức
đó thì lập mẫu này kèm theo Danh sách ủy quyền quyết toán thuế TNCN bao gồm các thông tin :
10
Họ và tên, MST, trường hợp được ủy quyền (1) (2) (3) nêu trên, Ký tên . 6
HỒ SƠ CÁ NHÂN QUYẾT TOÁN TRỰC TIẾP VỚI
CQT TỪ TIỀN LƯƠNG - TIỀN CÔNG
PHỤ LỤC 02-1/BK-QTT-TNCN
(GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NNT)
Bản sao các chứng từ chứng minh số - Bản sao Giấy chứng nhận khấu trừ
thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp trong thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo TK thuế
năm, số thuế đã nộp ở NN (nếu có). thu nhập nào) do CQ trả thu nhập cấp
Trường hợp tổ chức trả thu nhập hoặc Bản sao chứng từ NH đối với số
không cấp chứng từ khấu trừ thuế thuế đã nộp ở NN có xác nhận của NNT
cho cá nhân do tổ chức trả thu nhập MẪU trong trường hợp theo quy định của luật
pháp nước ngoài, CQT NN không cấp
đã chấm dứt hoạt động thì CQT căn
cứ cơ sở dữ liệu của ngành thuế để
02/QTT-TNCN giấy xác nhận số thuế đã nộp.
- Bản sao các hóa đơn chứng từ chứng
xem xét xử lý HS QTT cho cá nhân minh khoản đóng góp vào quỹ từ thiện,
mà không bắt buộc phải có chứng từ quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học (nếu có).
khấu trừ thuế.
Tài liệu chứng minh về số tiền đã trả của PHỤ LỤC 07/ĐK-NPT-TNCN
đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở NN trong Nếu tính giảm trừ cho NPT tại thời
trường hợp CN nhận TN từ các TC QT,
điểm quyết toán thuế đối với NPT
ĐSQ, LSQ và nhận TN từ NN.
chưa thực hiện ĐK NPT. 10
7
CÁ NHÂN KHAI THUẾ TRỰC TIẾP VỚI CQT
- Khoản 7 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân cư trú có thu nhập phát
sinh tại NN thực hiện khai thuế theo từng lần phát sinh, riêng cá nhân cư
trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trả từ nước ngoài khai thuế theo quý.
- Điểm a khoản 2 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân cư trú có thu nhập
từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với CQT bao gồm:
+ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức quốc tế,
ĐSQ, LSQ tại VN trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế thực hiện khai
thuế trực tiếp với CQT theo quý.
+ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá
nhân trả từ NN thực hiện khai thuế trực tiếp với CQT theo quý.
- Điểm a khoản 8 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân không cư trú có
thu nhập phát sinh tại VN nhưng nhận tại NN khai thuế theo lần phát sinh.
Riêng cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại
VN nhưng nhận tại nước ngoài khai thuế theo quý.
- Điểm c khoản 2 Điều 8 NĐ 126/2020/NĐ-CP: Cá nhân có TN từ tiền lương,
tiền công trực tiếp khai thuế với CQT và lựa chọn khai thuế theo quý. 10
8
CÁ NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ỦY QUYỀN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN KHÁC QUYẾT TOÁN VỚI CQT
ĐIỂM d3 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ ĐIỂM a3 KHOẢN 3 ĐIỀU 21 TT
126/2020/NĐ-CP 92/2015/NĐ-CP
- Cá nhân là người NN kết thúc HĐ Trường hợp cá nhân cư trú là người
đồng làm việc tại VN khai quyết toán nước ngoài kết thúc HĐ làm việc tại
thuế với CQT trước khi xuất cảnh. VN nhưng trước khi xuất cảnh chưa
làm thủ tục QTT với CQT thì có thể
- Trường hợp cá nhân chưa làm thủ tục
uỷ quyền theo quy định của Bộ
QTT với CQT thì thực hiện ủy quyền Luật Dân sự cho đơn vị trả thu
cho tổ chức trả thu nhập hoặc tổ nhập hoặc tổ chức, cá nhân khác
chức, cá nhân khác QTT theo quy QTT theo quy định nếu tổ chức, cá
định về QTT đối với cá nhân. nhân đó cam kết chịu trách nhiệm
- Trường hợp tổ chức trả thu nhập hoặc với CQT về số thuế TNCN phải nộp
tổ chức, cá nhân khác nhận ủy quyền của cá nhân theo quy định. Thời hạn
quyết toán thì phải chịu trách nhiệm nộp HS QTT TNCN trong trường
về số thuế TNCN phải nộp thêm hoặc hợp này chậm nhất là ngày thứ 45
được hoàn trả số thuế nộp thừa của (bốn mươi lăm) kể từ ngày cá nhân
10
cá nhân. xuất cảnh. 9
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng …/….)
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …
Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn,
bệnh hiểm nghèo:
[04] Tên NNT:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………….........................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số................................ngày............................................
[15] Tên tổ chức trả thu nhập:
[16] Mã số thuế:
[17] Địa chỉ: ………………………......................................................... 11
[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ........................................ 0
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
Mã ĐVT Số tiền/Số
STT Chỉ tiêu
CT người
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23] [20] VNĐ
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam MẪU VNĐ
-[21] 01/HTQT & HS KÈM
THEO QUY ĐỊNH TẠI
1 a Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam KHOẢN 2 ĐIỀU 62 TT
[22] VNĐ
80/2021/TT-BTC.
được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có) - TB THEO MẪU 03-1/MGTH
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam LÀ
[23]CĂNVNĐ
CỨ ĐỂ NNT XĐ SỐ
THUẾ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM
2 Số người phụ thuộc [24] HSKT.
TRÊN NgườiTRƯỜNG HỢP
QUA THANH, KIỂM TRA
Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]) [25] HIỆN
PHÁT VNĐ NNT KHÔNG
a Cho bản thân cá nhân THUỘC
[26] VNĐDIỆN MIỄN, GIẢM
THÌ NNT PHẢI THỰC HIỆN
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [27] VNĐ
NGHĨA VỤ THUẾ THEO
3 QUY ĐỊNH
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [28] VNĐ
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [29] VNĐ
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [30] VNĐ
11
1
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
Mã ĐVT Số tiền/Số
STT Chỉ tiêu
CT người
4 Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25]) [31] VNĐ
5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [32] VNĐ
Tổng số thuế đã nộp trong kỳ ([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-
[33] VNĐ
[38]); Trong đó:
a Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập [34] VNĐ
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả
6 b [35] VNĐ
thu nhập
Thuế TNCN tính
c Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có) [36] VNĐ
trùng năm tính
Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do thuế đầu tiên (12
d [37] VNĐ
quyết toán vắt năm tháng liên tục &
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả năm tính thuế
đ [38] VNĐ
thứ 2
thu nhập trùng do quyết toán vắt năm
11
2
TÌNH HUỐNG RỦI RO VỀ MÃ CHỈ TIÊU [36]
MẪU 02/QTT-TNCN
CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHAI THU NHẬP TOÀN CẦU
- Người NN là cá nhân cư trú tại VN, người VN là cá nhân cư trú nhưng làm việc tại
NN có thu nhập từ tiền lương, tiền công ở NNi đã tham gia đóng các khoản BHBB
theo quy định của QG nơi cá nhân cư trú mang quốc tịch hoặc làm việc tương tự
quy định của pháp luật VN như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp bắt buộc và các khoản bảo hiểm bắt buộc
khác (nếu có) thì được trừ các khoản phí bảo hiểm đó vào thu nhập chịu từ tiền
lương, tiền công khi tính thuế TNCN (Điểm c khoản 2 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC.
CHỈ TIÊU [36] - Trường hợp cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh tại NN đã tính và nộp thuế TNCN
theo quy định của nước ngoài thì được trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài. Số thuế
MẪU 02/QTT-TNCN được trừ không vượt quá số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của VN tính phân
bổ cho phần thu nhập phát sinh tại nước ngoài. Tỷ lệ phân bổ được xác định bằng tỷ
SỐ THUẾ ĐÃ lệ giữa số thu nhập phát sinh tại nước ngoài và tổng thu nhập chịu thuế (Điểm e.1)
NỘP Ở NN khoản 2 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC.
NGOÀI
(Giấy uỷ quyền
trong trường hợp CQT căn cứ HS xem xét và giải quyết số thuế đã
NNT uỷ quyền cho nộp tại nước ngoài được khấu trừ với số thuế phải
đại diện hợp pháp nộp tại VN theo quy định tại Hiệp định thuế và
thực hiện thủ tục hướng dẫn tại TT 80/2021/TT-BTC trong thời hạn
áp dụng Hiệp định
10 ngày làm việc kểHỒ SƠ
từ thời KÈM
điểm nhận đủTHEO
HS. Thời
thuế)
hạn 10 ngày làm việc không bao gồm thời gian BS
& giải trình HS 11
4
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
<Trường hợp người nộp thuế đề nghị hoàn trả vào tài khoản
của người nộp thuế tại chỉ tiêu [46] thì ghi thêm các thông tin
sau:>
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản…………………..
Tài khoản số:...................Tại Ngân hàng/KBNN:………….......
□ Tiền mặt:
Tên người nhận tiền
CMND/CCCD/HC số: … Ngày cấp:…/……./… Nơi cấp:….
Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước
11
5
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
<Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà
nước khác tại chỉ tiêu [47] thì ghi thêm các thông tin sau:>
Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:
(13) = (11)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
– (12)
11
6
PHỤ LỤC MẪU 02-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….)
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có:
[07] Mã số thuế vợ (chồng):
[08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số thuế người phụ thuộc:..................
[07] Nơi đăng ký giảm trừ NPT (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):
[08] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
Thông tin giấy tờ Thời
Thời điểm
Họ và của NPT Ngày Quan điểm bắt
kết thúc tính
MST Loại giấy tờ: đầu tính
STT tên Số sinh hệ với giảm trừ
giảm trừ
NPT CMND/CCCD/Hộ
(tháng/
NPT chiếu/GKS (trường giấy NPT NNT (tháng/nă
hợp chưa có MST năm)
tờ m)
NPT)
[09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]
- Mã CT1[16]: là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT. Trường hợp NNT thay đổi tổ chức trả thu nhập tính giảm trừ NPT hoặc thay đổi NNT
tính giảm trừ NPT thì Mã CT [16] được khai là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT tại tổ chức đó hoặc thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT
…
tại NNT đó. Trường hợp NNT ĐK giảm trừ NPT cho thời gian trước năm hiện tại do thực hiện quyết toán lại những năm trước thì Mã CT [16]
được khai là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT tương ứng năm quyết toán trước năm hiện tại.
Mã CT [17]: là thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT. Trường hợp NNT chưa xác định được thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT thì bỏ
trống. Trường hợp NNT thay đổi thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT (bao gồm cả trường hợp đã khai hoặc bỏ trống Mã CT [17]:) thì NNT
11
thực hiện khai bổ sung Bản ĐK NPT để cập nhật lại Mã CT [17]: theo thời điểm thực tế kết thúc tính giảm trừ NPT. 8
CQT BAN HÀNH QĐ MẪU 03/MGTH V/V MIỄN,
GIẢM THUẾ HOẶC TB MẪU 04/MGTH V/V NNT
KHÔNG THUỘC DIỆN MIỄN, GIẢM TRONG THỜI
THỦ TỤC, HẠN 30 NGÀY, KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐỦ HỒ SƠ.
HỒ SƠ TRƯỜNG HỢP CẦN KIỂM TRA THỰC TẾ THÌ
TRONG THỜI HẠN 40 NGÀY
MIỄN, GIẢM
NNT GẶP
• ĐIỀU 54 & MẪU 01/MGTH, TK QTT
KHÓ KHĂN TT ĐIỀU 64 TNCN MẪU 02/QTT-
DO THIÊN 80/2021/TT- TNCN & HỒ SƠ KÈM
BTC THEO
TAI, HỎA
HOẠN; BỊ
TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HS
TAI NẠN;
MIỄN, GIẢM THUẾ CÒN THIẾU THÔNG
BỆNH HIỂM TIN THÌ CQT TB THEO MẪU 01/TB-
NGHÈO BSTT-NNT CHOHỒNNTSƠ
ĐỂ KÈM THEO
YÊU CẦU GIẢI
TRÌNH, BỔ SUNG THÔNG TIN, TÀI LIỆU
11
9
HỒ SƠ MIỄN GIẢM THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG NNT GẶP KHÓ KHĂN DO THIÊN TAI, HỎA HOẠN; BỊ
TAI NẠN; BỆNH HIỂM NGHÈO (ĐIỀU 54 TT 80/2021/TT-BTC)
Văn bản đề nghị theo mẫu số 01/MGTH & Tờ khai quyết toán thuế TNCN theo mẫu
số 02/QTT-TNCN; hồ sơ kèm theo gồm:
- Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản của cơ quan có thẩm quyền và
có xác nhận của chính quyền địa phương cấp xã nơi xảy ra thiên tai, hỏa hoạn theo
mẫu số 02/MGTH. CQ có thẩm quyền xác định mức độ, giá trị thiệt hại là CQ tài
chính hoặc các CQ định xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản (NNT gặp khó
khăn do thiên tai, hỏa hoạn);
+ Văn bản hoặc biên bản xác nhận tai nạn có xác nhận của cơ quan công an hoặc xác
nhận mức độ thương tật của cơ quan y tế; Giấy tờ xác định việc bồi thường của
CQBH hoặc thỏa thuận bồi thường của người gây tai nạn (nếu có) (NNT gặp khó
khăn do do bị tai nạn);
+ Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc bản tóm tắt hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh theo quy
định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Các chứng từ chứng minh chi phí khám
chữa bệnh do cơ quan y tế cấp; hoặc hóa đơn mua thuốc chữa bệnh kèm theo đơn
thuốc của bác sỹ (NNT mắc bệnh hiểm nghèo);
…
12
Nội dung chi tiết được quy định tại Điều 53 TT 80/2021/TT-BTC 0
NƠI NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
123
GIẢI ĐÁP VƯỚNG MẮC & CHIA SẺ KINH NGHIỆM
XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP TẠI NƯỚC NGOÀI ĐỂ KHẤU TRỪ TẠI VN
(KHOẢN 3 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC: HS KÈM THEO MẪU 02/HTQT)
(1) Bản sao chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của NNT;
(2) Bản gốc xác nhận của CQT NN về số thuế đã nộp. 12
7
GIẤY CHỨNG NHẬN CƯ TRÚ - MẪU 07/HTQT
RESIDENCE CERTIFICATE
Tên đối tượng:
Name:
Mã số đăng ký thuế (nếu có)
Tax Identification Number (if any)
Địa chỉ:
Address:
Thể theo Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và ..........về
tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu
nhập, chúng tôi xác nhận rằng đối tượng nêu trên là đối tượng cư trú của Việt Nam dưới giác
độ thuế theo luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và phù hợp với quy định tại
Hiệp định nói trên trong thời gian từ.............................đến.............................
In compliance with the Agreement between the Government of the Socialist Republic of
Vietnam and the Government of..........................................................for the Avoidance of
Double axation and Prevention of Fiscal Evasion with respect to Taxes on Income, it is hereby
certified that the above-mentioned person is, by the laws of the Socialist Republic of Vietnam
and in accordance with this Agreement, a resident of Vietnam for the taxation purposes for the
period from.............................to.............................
....... Ngày............tháng.......................năm.............
Day.............month..........year
(Ký tên) (Signature) 12
8
(Chức vụ người ký) (Designation)
XÁC NHẬN NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ VN
Đối với các đối tượng Đối với các đối tượng không phải là đối
đang là NNT, nộp Giấy tượng khai, nộp thuế:
đề nghị xác nhận cư trú - Giấy đề nghị theo hướng dẫn nêu trên.
- Xác nhận của CQ quản lý hoặc chính
của VN theo mẫu số
quyền địa phương về nơi thường trú hoặc
06/HTQT và Giấy ủy nơi đăng ký hộ khẩu đối với cá nhân hoặc
quyền (trong trường giấy đăng ký thành lập đối với các tổ chức.
hợp người nộp thuế uỷ - Xác nhận của CQ chi trả thu nhập (nếu
quyền cho đại diện hợp có). Trường hợp không có xác nhận này,
pháp thực hiện thủ tục đối tượng nộp đơn tự khai trong đơn và
chịu trách nhiệm trước pháp luật;
áp dụng Hiệp định
- Giấy ủy quyền trong trường hợp NNT uỷ
thuế) đến Cục Thuế nơi quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ
ĐKT. tục áp dụng Hiệp định thuế.
Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT- Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC
BTC
XÁC NHẬN NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ VN
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ - Trong quá trình giải quyết hồ sơ
ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Thuế căn cứ vào quy
định tại Điều 4 của Hiệp định thuế liên quan còn thiếu thông tin cần giải trình,
đến định nghĩa đối tượng cư trú để xét và cấp bổ sung tài liệu thì cơ quan thuế
giấy chứng nhận cư trú mẫu số 07/HTQT. gửi Thông báo giải trình, bổ sung
- Trường hợp để áp dụng Hiệp định thuế tại
nước hoặc vùng lãnh thổ đối tác Hiệp định
thông tin, tài liệu theo mẫu số
thuế với VN (sau đây gọi là đối tác Hiệp định 01/TB-BSTT-NNT cho NNT để
thuế), CQT đối tác Hiệp định thuế yêu cầu đối yêu cầu giải trình, bổ sung thông
tượng cư trú VN cung cấp giấy chứng nhận
cư trú do CQT VN phát hành theo mẫu của cơ
tin, tài liệu.
quan thuế đối tác Hiệp định thuế đó: nếu mẫu - Trong thời hạn 10 ngày làm
Giấy chứng nhận cư trú này có các chỉ tiêu và việc kể từ ngày cơ quan thuế ban
thông tin tương tự như Giấy chứng nhận cư
trú mẫu số hoặc có thêm các chỉ tiêu và thông hành Thông báo, người nộp thuế
tin thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế có trách nhiệm gửi văn bản giải
(thông tin về quốc tịch, ngành nghề kinh trình hoặc bổ sung thông tin, tài
doanh của đối tượng) thì Cục Thuế xác nhận
vào mẫu Giấy chứng nhận cư trú này. liệu theo thông báo của CQT.
Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC13
0
13
1