2 CHUYÊN ĐỀ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN 2023 TÓM TẮT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 131

QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ

TIỀN LƯƠNG - TIỀN CÔNG

1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

GIỚI THIỆU 10 KHOẢN THU NHẬP CHỊU


I THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

II THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN


CÔNG

CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ XÁC ĐỊNH THU


III NHẬP TÍNH THUẾ TNCN

IV
KHAI KHẤU TRỪ THUẾ, KHAI - NỘP
THAY & QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
2
I. GIỚI THIỆU 10 KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN
THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG, TIỀN
TN từ
CÔNG ÁP DỤNG
TN từ bản TN từ
BIỂU THUẾ LŨY
nhượng quyền trúng
TIẾN TỪNG PHẦN
quyền thưởng
TN từ TM
nhận
thừa kế TN từ
10 KHOẢN chuyển
TN từ THU NHẬP CHỊU nhượng
nhận BĐS
quà tặng
THUẾ
TN từ
chuyển
nhượng
TN từ vốn
TN từ đầu tư
TN từ tiền
kinh vốn 9 KHOẢN THU NHẬP ÁP
doanh lương,
tiền công DỤNG BIỂU THUẾ TOÀN
3
PHẦN 3
THU NHẬP TỪ BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG &
NGOÀI HỢP ĐỒNG

Khoản bồi Khoản tiền bồi thường cho Khoản tiền phạt, bồi
cá nhân theo hợp đồng thường cho cá nhân
thường thiệt theo HĐ thuê tài sản
hại ngoài HĐ mua bán căn hộ do bên thuộc DT tính thuế
bán vi phạm hợp đồng TNCN (thuế TNCN
cho cá nhân
không được quy định cụ 5% - trừ trường hợp
không tính thể, chi tiết trong 10 doanh thu từ 100 triệu
vào TNCT khoản thu nhập chịu đồng/năm trở xuống)
TNCN. theo quy định tại Điểm
thuế theo quy định của
..\TIỀN LƯƠNG\BỒI a2, khoản 2, Điều 4 TT
THƯỜNG HỢP ĐỒNG\VB Luật thuế TNCN nên các 92/2015/TT-BTC,
14891 NĂM 2014 BTC BỒI
THƯỜNG BẢO HIỂM cá nhân không phải nộp nhưng không thuộc
KHÔNG
TNCN.doc
TÍNH THUẾ
thuế TNCN. DT tính thuế GTGT
..\TIỀN LƯƠNG\BỒI THƯỜNG HỢP theo quy định tại Điểm
ĐỒNG\VB 1873 NĂM 2017 TCT BỒI a1, khoản 2, Điều 4 TT
THƯỜNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN BĐS
KHÔNG TÍNH THUẾ TNCN.doc: 92/2015/TT-BTC.
4
a) Trúng thưởng xổ số do các công ty
xổ số phát hành trả thưởng.
THU NHẬP b) Trúng thưởng trong các hình
TỪ TRÚNG thức khuyến mại khi tham gia mua
THƯỞNG bán hàng hoá, dịch vụ theo quy
định của Luật Thương mại.
c) Trúng thưởng trong các hình thức
cá cược, đặt cược được PL cho phép.
d) Trúng thưởng trong các casino
được PL cho phép hoạt động.
ĐV trả TN khai khấu đ) Trúng thưởng trong các trò chơi,
trừ thuế theo tháng/quý cuộc thi có thưởng và các hình thức
trúng thưởng khác do các tổ chức
áp dụng cá nhân cư trú
kinh tế, cơ quan hành chính, sự
& không cư trú nghiệp, các đoàn thể và các tổ chức,
(Mẫu 06/TNCN) cá nhân khác tổ chức.
5
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có
kèm phiếu dự thi cho khách
hàng để chọn người trao thưởng
theo thể lệ và giải thưởng đã
KHOẢN 5, KHOẢN 6 công bố.
ĐIỀU 92
LUẬT THƯƠNG MẠI Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm
theo việc tham dự các chương trình
mang tính may rủi mà việc tham gia
chương trình gắn liền với việc mua
HH,DV và việc trúng thưởng dựa
trên sự may mắn của người tham gia
theo thể lệ và giải thưởng đã CB.

6
7 & 8. THUẾ TNCN TỪ THỪA KẾ - QUÀ TẶNG
CÁ NHÂN KHAI TRỰC TIẾP VỚI CQT

CHỨNG BẤT ĐỘNG


KHOÁN SẢN
PHẦN VỐN
GÓP
TÀI SẢN PHẢI ĐK QSH:
ô tô; xe gắn máy, xe mô tô; tàu thủy, kể cả sà lan,
ca nô, tàu kéo, tàu đẩy; thuyền, kể cả du thuyền;
tàu bay; súng săn, súng thể thao.

..\..\CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ\CHUYÊN ĐỀ THUẾ TNCN\CHUYÊN ĐỀ THUẾ


TNCN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS - THỪA KẾ - QUÀ TẶNG.pptx
7
10. THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
CÁ NHÂN CƯ TRÚ ÁP DỤNG BIỂU THUẾ LŨY TIẾN TỪNG PHẦN

..\..\CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ\CHUYÊN ĐỀ THUẾ TNCN\CHUYÊN


ĐỀ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG.pptx
8
8
II. THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

9
9
THU NHẬP CHỊU THUẾ TỪ TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG

a TL, TC và các khoản có tính chất TL, TC

b Các khoản phụ cấp, trợ cấp


THU
NHẬP c Tiền thù lao nhận được
TỪ TIỀN
LƯƠNG, d Tiền nhận được do tham gia vào các
TIỀN hội, hiệp hội
CÔNG
đ
Các khoản lợi ích khác bằng tiền hoặc
không bằng tiền
e
Các khoản thưởng bằng tiền hoặc không bằng
tiền kể cả bằng chứng khoán
10
10
PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
Thu nhập chịu thuế (TNCT)
Trong đó: TNCT tại tổ
Trong đó: thu nhập Trong đó: TNCT
STT Họ và tên Mã số thuế Tổng thu nhập chức trước khi điều
chịu thuế được được miễn theo
chuyển (trường hợp có
chịu thuế miễn theo Hiệp quy định của HĐ
đánh dấu vào CT [04] tại định dầu khí
TK 05/QTT-TNCN)
[06] [07] [08] [12] [13] [14] [15]
1
2
3

Tổng [28] [29] [30] [31]
HĐLĐ TỪ 03 THÁNG a) Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công dưới
các hình thức bằng tiền hoặc không bằng tiền. b) Các khoản phụ cấp, trợ cấp,
Tổng các số thu nhập chịu thuế từ tiền
trừ các khoản phụ cấp, trợ cấp không tính thuế TNCN. đ) Các khoản lợi ích
lương, tiền công đã trả; bao gồm khoản
bằng tiền hoặc không bằng tiền ngoài tiền lương, tiền công do người sử dụng
đóng góp vào Quỹ hưu trí tự nguyện,
lao động trả mà người nộp thuế được hưởng dưới mọi hình thức. e) Các
TNCT tại tổ chức trước khi điều chuyển
khoản thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền dưới mọi hình thức, kể cả
và TNCT được miễn tại cột [14] & [15];
thưởng bằng chứng khoán, trừ các khoản tiền thưởng không tính thuế TNCN.
không bao gồm TN miễn thuế, TN tạm
thời chưa tính thuế & TN không tính g) Không tính vào thu nhập chịu thuế đối với các khoản theo quy định tại
thuế TNCN theo quy định PL PIT. điểm g khoản 2 Điều 2 VB 05/VBHN-BTC.
11

PHỤ LỤC MẪU 05-2/BK-QTT-TNCN
Thu nhập chịu thuế Trong đó TN
Trong đó thu
S M Số (TNCT) nhập chịu
chịu thuế
Cá nhân
Họ và CMND/CC được miễn
T S CD/
không cư Tổng Trong đó: TNCT từ phí mua thuế được
theo quy định
tên trú BH nhân thọ, BH không bắt miễn theo
T T Hộ chiếu số buộc khác của DN BH không của HĐ dầu
Hiệp định
thành lập tại VN cho NLĐ khí

[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14]


1

Tổng [17] [18] [19] [20]

HĐLĐ DƯỚI 03 THÁNG c) Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức như: tiền hoa
hồng đại lý bán hàng hóa, tiền hoa hồng môi giới; tiền tham
Không bao gồm thu nhập miễn gia các đề tài nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; tiền tham gia
thuế & thu nhập không tính các dự án, đề án; tiền nhuận bút theo quy định của pháp luật
thuế TNCN; bao gồm khoản về chế độ nhuận bút; tiền tham gia các hoạt động giảng dạy;
tiền mua phí BH nhân thọ, bảo tiền tham gia biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể
thao; tiền dịch vụ quảng cáo; tiền dịch vụ khác, thù lao khác.
hiểm không bắt buộc khác có d) Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng
tích lũy của DN bảo hiểm quản trị doanh nghiệp, ban kiểm soát doanh nghiệp, ban
không thành lập và hoạt động quản lý dự án, hội đồng quản lý, các hiệp hội, hội nghề
theo PL VN. nghiệp và các tổ chức khác. 12
QUÀ TẶNG - LÌ XÌ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ: CHI PHÚC LỢI
THUẾ TNCN
Trường hợp DN có chi các khoản
Trường hợp DN tặng quà là
chi có tính chất phúc lợi chi trực
tiền mặt cho các cộng tác viên,
tiếp cho NLĐ như: chi đám hiếu,
khoản thu nhập là quà tặng
hỷ cho nhân viên, chi lì xì mừng
từ tiền mặt không thuộc các
năm mới, chi nghỉ mát ... và
khoản thu nhập chịu thuế
những khoản chi có tính chất
TNCN quy định tại khoản 10
phúc lợi khác nếu có hóa đơn,
Điều 2 TT 111/2013/TT-
chứng từ hợp pháp và tổng khoản
BTC thì cá nhân không phải
chi có tính chất phúc lợi không quá
nộp thuế TNCN đối với
01 tháng lương bình quân thực tế
khoản thu nhập từ quà tặng
thực hiện trong năm tính thuế thì
bằng tiền này.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP
được tính vào chi phí được trừ.
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ\VĂN BẢN CHI PHÍ ĐƯỢC
CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 4985-CT- TRỪ\VB 2489-CT-TTHT NGÀY 24.03.2016 CT
TTHT NGÀY 13-02-2023 VỀ QUÀ HCM VỀ CP LÌ XÌ TÍNH VÀO PHÚC LỢI.doc
TẶNG BÀNG TIỀN CHO CỘNG TÁC
VIÊN.doc 13
QUÀ TẶNG & TỔ CHỨC CUỘC THI TRÚNG
THƯỞNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TỔ CHỨC CUỘC THI TRÚNG
QUÀ TẶNG QUÀ TẶNG THƯỞNG CHO NLĐ
Trường hợp NLĐ nhận Đối
DN với giá trịquỹ
sử dụng tặng cho
quàphúc lợi, Trường hợp DN tổ chức các
quỹ khen
nhân được của
viênthưởng tínhCông
vào cuộc thi cho CBNV và thân
được quà tặng bằng ty để
TN từ tặng
tiền lương tiền công
quà bằng tiền nhân của CBNV nếu phần
thẻ mua hàng, giỏ quà (bao
cho các gồmcácả nhântrường hợp
không giá trị giải thưởng trên 10
bánh,... không mang nhận
phải làquà NLĐtặng từ bốc
của Công ty, triệu thì DN khấu trừ thuế
thăm
khôngtrúngcó quanthưởng)!?
hệ NLĐ và TNCN theo quy định.
tính chất tiền lương, người sử dụng laoĐỀ\THUẾ
..\..\CHUYÊN động, cá Điểm đ khoản 6 Điều 2 TT
tiền công và không nhân NHẬP
THU khôngCÁ cấp bất
NHÂN\VĂN
cung 111/2013/TT-BTC quy định
BẢN
kỳ dịchKHẤU TRỪCông
vụ gì cho THUẾ
thuộc thu nhập từ quà TNCN\VB 2510 NĂM 2017
ty thu nhập từ trúng thưởng:
thì thu nhập từ quà tặng Trúng thưởng trong các trò
tặng theo khoản 10 CT HCM KHẤU TRỪ THUẾ
bằng
QUÀ tiền TẶNG của NHÂN
các cá VIÊN
nhân chơi, cuộc thi có thưởng và các
Điều 2 TT này
BỐC không THĂM chịuTRÚNG thuế hình thức trúng thưởng khác
111/2013/TT-BTC thì TNCN
THƯỞNG từ quàNHƯtặng. TIỀN do các TCKT, CQ HCSN, các
LƯƠNG.doc
VB 4230/CT-TTHT ngày đoàn thể và các tổ chức, cá
không khai, nộp thuế 03/05/2019 nhân khác tổ chức.
TNCN.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 3469 NGÀY 01-02-2023
CT HN THUẾ TNCN QUÀ TẶNG + THƯỞNG TỔ CHỨC CUỘC THI CHO NV .pdf 14
CHI PHÍ XIN CẤP PHÉP LAO ĐỘNG
Trường hợp DN thuê NLĐ Trường hợp công Theo quy định tại các
là người NN, các khoản chi VB PL về LĐ thì khi
ty thuê NLĐ là VP thuê LĐ là người
phí liên quan đến hoạt
động xin cấp phép được
người nước ngoài NN làm việc phải có
thì công ty có giấy phép của CQ có
công ty chi trả là trách
chức năng, CP làm
nhiệm của DN theo quy trách nhiệm đề
GPLĐ cho NLĐ NN có
định tại Điều 4, Khoản 1 nghị cấp phép chứng từ hợp pháp ghi
Điều 12 NĐ 11/2016/NĐ- LĐ nên chi phí tên, địa chỉ, MST thì
CP (đã được sửa đổi theo
làm giấy phép lao không tính vào TNCT
Khoản 2 Điều 11 NĐ của NLĐ.
140/2018/NĐ-CP) mà động do công ty VĂN BẢN\VB 1675 NGÀY

không phải là lợi ích của chi trả không tính 11.02.2015CT HCM CHI
PHÍ VISA NLĐ.doc
NLĐ, nên DN được tính vào thu nhập chịu * Điểm 4, TT
vào CP được trừ thì không thuế TNCN NLĐ. 96/2015/TT-BTC: tiền
tính vào TNCT TNCN của VĂN BẢN\VB 79333 NGÀY mua gói bảo hiểm sức
08.12.2017 CT HN CHI PHÍ VISA
NLĐ. NLĐ.doc khỏe thuộc khoản chi
VB 3545/TCT-TNCN ngày 20/9/2018 của TCT phúc lợi. 15
15
CHI PHÍ LÀM THẺ VISA CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

THUẾ TNCN THUẾ TNCN THUẾ TNDN


CHI PHÍ LÀM THẺ CHI PHÍ LÀM THẺ CHI PHÍ LÀM THẺ
VISA CHO NLĐ ĐI VISA CHO NLĐ VISA CHO NGƯỜI
CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI NHÀ NLĐ
Đối với khoản chi trả tiền làm Trường hợp người sử Trường hợp DN ký HĐLĐ với
thẻ Visa cho NV ra nước dụng lao động chi cho người NN, có các khoản trợ cấp
ngoài công tác và chi phí công NLĐ tiền thuê các dịch cho gia đình NLĐ: trợ cấp một
tác tại nước ngoài có thỏa thuận vụ tư vấn hoặc chi phí phần học phí sau đại học cho
trong hợp đồng lao động và có làm thẻ tạm trú, visa cho con; vé máy bay cho con đi học
chứng từ đầy đủ thì được tính NLĐ nước ngoài thì nước ngoài; thẻ tạm trú, phí
vào CP được trừ. Trường hợp khoản thu nhập này là khám sức khỏe, hoặc visa cho
Công ty khoán chi công tác phí thu nhập chịu thuế người nhà của LĐ nước
thì không tính vào thu nhập TNCN. ngoài; vé máy bay về phép cho
chịu thuế TNCN nếu phù hợp VĂN BẢN\VB 1801 NGÀY người nhà của LĐ nước ngoài
với mức xác định thu nhập chịu 16.5.2018 TCT CHI PHÍ thì các khoản trợ cấp này
thuế TNDN. VISA.doc không được tính vào CP được
VĂN BẢN\VB 17241 CT BD CP VISA Đ VĂN BẢN\VB 79333
trừ.
CÔNG TÁC.doc NGÀY 08.12.2017 CT HN VĂN BẢN\VB 10201 NGÀY 20.10.2016 CT HCM
CHI PHÍ VISA NLĐ.doc CP NGƯỜI NHÀ NLĐ NHƯ VISA, VÉ MÁY
BAY KHÔNG ĐƯỢC TRỪ.doc 16
16
TÌNH HUỐNG VỀ CHI PHÚC LỢI KHÔNG TÍNH
THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
- Khoản tiền nhận được do tổ chức, cá nhân trả thu nhập chi Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao
đám hiếu, hỉ cho bản thân và gia đình NLĐ theo quy định động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh
chung của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và phù hợp với mức con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai
xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo các văn bản hướng sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau
dẫn thi hành Luật thuế TNDN (Khoản 5 Điều 11 TT thai sản, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ
92/2015/TT-BTC); cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi
- Chi nghỉ mát (chi chung cho tập thể), chi hỗ trợ cho việc việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp và các
khám chữa bệnh hiểm nghèo cho bản thân người LĐ và khoản trợ cấp khác theo quy định của Bộ luật LĐ
thân nhân của người LĐ, chi mua BH không bắt buộc và và Luật BHXH.
không có tích lũy về phí bảo hiểm gồm các SPBH như: BHSK,
bảo hiểm tử kỳ (không bao gồm SP BH tử kỳ có hoàn phí). Trường hợp cá nhân NLĐ nhận được khoản tiền do tổ
chức, cá nhân trả thu nhập hỗ trợ có tính chất phúc
- Chi về phương tiện phục vụ đưa đón tập thể đi và đến nơi
lợi chi trực tiếp cho NLĐ (khoản hỗ trợ sinh con);
làm việc (Khoản 4, Điều 11 TT 92/2015/TT-BTC BS bao
mức chi phù hợp với mức xác định thu nhập chịu thuế
gồm cả đưa đón riêng từng cá nhân theo QC của đơn vị).
TNDN theo quy định của văn bản hướng dẫn thi hành
- Chi phí tư vấn khám chữa bệnh hiểm nghèo cho người luật thuế TNDN (Tổng số chi có tính chất phúc lợi
NN (khám sức khỏe cho NLĐ là người NN là một trong quá không quá một tháng lương BQ thực tế thực hiện
trình chăm sóc sức khỏe từ tư vấn đến khám chữa bệnh cho trong năm tính thuế của DN) thì khoản tiền nhận
NLĐ. được này không tính vào thu nhập chịu thuế
- Khoản chi trả hộ tiền đào tạo nâng cao trình độ, tay TNCN của NLĐ theo quy định tại khoản 5 Điều 11
nghề phù hợp với công việc chuyên môn của NLĐ, trừ TT 92/2015/TT-BTC và điểm 2.30 khoản 2 Điều 4
trường hợp đào tạo không đúng chuyên môn nghiệp vụ hoặc TT 96/2015/TT-BTC .
không nằm trong kế hoạch (khoản 2.30 Điều 4, TT ..\..\CHUYÊN ĐỀ\TIỀN LƯƠNG\CHI PHÚC LỢI\VB 53673-
96/2015/TT-BTC: Chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập cho CTHN-TTHT NGÀY 05.11.2022 THUẾ TNCN CHI PHÚC
NLĐ tại CS đào tạo thuộc khoản chi phúc lợi). LỢI.doc
17
TÌNH HUỐNG VỀ CHI PHÚC LỢI TÍNH THU NHẬP
CHỊU THUẾ TNCN
- Chi khen thưởng con của Chi hỗ trợ gia đình NLĐ bị ảnh hưởng
NLĐ có thành tích tốt trong bởi thiên tai, địch họa, tai nạn, ốm đau
(NNT gặp khó khăn do thiên tai, hỏa
học tập; chi hỗ trợ chi phí đi
hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh
lại ngày lễ, tết cho NLĐ; chi hưởng đến khả năng nộp thuế thì được xét
phí tư vấn khám sức khỏe giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại
(trừ chi phí tư vấn khám chữa nhưng không vượt quá số thuế phải nộp
bệnh hiểm nghèo cho người (Điều 4 TT 111/2013/TT-BTC), CN trực
tiếp quyết toán thuế với CQT (Điểm c6,
nước ngoài); chi phí mua BH
Khoản 2, Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC)
xe máy (BH tài sản)?.
- Chi nghỉ mát (chi riêng cho
từng cá nhân), CHI PHÚC LỢI (HAY CHI
HIẾU, HỈ) PHÙ HỢP MỨC
- Chi hỗ trợ điều trị (trừ hỗ trợ
XÁC ĐỊNH TNHU NHẬP
cho việc khám chữa bệnh hiểm
TÍNH THU NHẬP CHỊU
nghèo cho bản thân người LĐ
THUẾ TNDN
và thân nhân của người LĐ); 18
CHI PHÍ KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
& GIA ĐÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG
Điểm
Điều 21đ.3.2)
Luật khoản 2 Điều
an toàn, vệ 2:sinh
Tínhlaovào
động 2015khoản
TNCT quy Trường
Trường
Các hợp
khoảnhợptừchi ngày
theo phí 01/01/2015
trìnhliênbày quanDNDN đến
cóký hợp
hoạt
chính
địnhdịch
chi vềvụkhám
khác phục
sức vụkhỏechovà điều trong
cá nhân hoạt nghề
trị bệnh động đồng
sách với
động xinCông
khám cấpsứcphép Bảođược
tykhỏe hiểm
định DN để
kỳ mua
hàng trả
năm
chi BHSK là
chăm
nghiệpsóc chosứcNLĐ
khỏe, vui chơi, giải trí thẩm mỹ... nếu cho NLĐ
cho
trách NLĐ
nhiệmthì:theo
của quy DN định theo quy của địnhLuật củaAn
nội dung chi trả ghi rõ tên cá nhân được hưởng. - Khoản tiền mua bảo hiểm sức khỏe và
1. Hằng năm, NSDLĐ phải tổ chức khám sức toàn, vệ
pháp luậtsinh(không lao động phải theo là lợihình ích thức
của
Trường hợp nội dung chi trả phí dịch vụ không ghi tên không có tính tích lũy về phí bảo hiểm
khỏe ít nhất một lần cho NLĐ; đối với người lao người
NLĐ
không tự laothực
tính động)
vào hiện,
thuvàủy được
nhập quyền tínhcho
chịu vàoNLĐ
thuế chi
thu
cá nhân được hưởng mà chi chung cho tập thể NLĐ
động làmtínhnghề, nhậpđược
phí
thanh cátoán trừtrước
củathìNLĐ.chi
không phí khámtính vào SK cho
thu
thì không vào công
thu nhậpviệcchịunặng nhọc, độc hại,
thuế. nhập
nhân
chịu
nguy g.1)
hiểm hoặc2 Điều
đặc biệt nặnghỗnhọc, CSYT,
+ Khoản tiềnthuế
hóa đơnTNCN. được và lậpcó theo tên lũy

trợ củađộc hại, mua BHSK tính tích
Điểm khoản 2: Khoản NSDLĐ
Tại
về
MST phí Điều
bảo
DN,hiểm 10phải
sau đócủa DN
tính vàoNĐ11/2016/NĐ-
hoàn thutrả lại chịu
nhập cho
nguy
cho hiểm,
việc khám NLĐ
chữalàbệnh
người hiểmkhuyết
nghèotật,chongười lao
bản thân
thuế
NLĐthu
CP quanhập
quy định
ngân cávềnhân
hàng hồ của
thì NLĐ.
sơ khoản
giấy phép chi nàylao
động và
NLĐ chưa thành
thân niên,
nhân củaNLĐ NLĐcao tuổi tính
không đượcvàokhám
thu Đối vớitrừ
khoản
nhập chịu thuế.
động:
được nếutiền đápDN ứng mua điều
BHSK kiệncho vềNLĐ
hóa
sức khỏe ít nhất 06 tháng một lần. khoản
Khoản 3 Điều 11 TT 92/2015/TT-BTC: Trường hợp

“…
đơn, chi có
chứng và chất
từ tính thanh phúc
toán lợi theo
được quy
tính
... vào chi phí được trừ, nhưng tổng số chi có
định
2. Giấytạichứng
Điều nhận 4 TTsức khỏe hoặc giấy
96/2015/TT-BTC.
NSDLĐ
6. Chi mua phí chochoNLĐhoạt sảnđộng
phẩm khám
bảo hiểmsức không bắt
khỏe, tính chất phúc lợi nêu trên không quá 01
buộc, không có tích lũy về phí BH (kể cả trường hợp Trường
khám sức
tháng lương hợpkhỏe
BQnộithựcdo
dung cơthực
tế chi
quan,trả
hiệntổ
nêu chức
trênyghi
trong. tế
khám phát hiện bệnh nghề nghiệp, điều trị bệnh thẩm cáquyền củađược nước hưởng hoặc
mua bảo hiểm của các DN bảo hiểm không thành lập có

Trườngtên hợp nhân
DN chi mua bảongoài
hiểmthì sứckhoản
của
khỏe
nghề
và hoạtnghiệp
động theocho pháp
NLĐluật doVN NSDLĐ
được phépchi trả
bán quy
bảo Việt
cho trả
chi Nam
gia này
đìnhcấp
được
NLĐcó giátính trịvào
thì không trongTNCT
thuộcthời hạn
TNCN
khoản 12
chi
định tại
hiểm tại VN)
các khoản 1, 2,
thì khoản tiền3 phí
và 5muaĐiềusản này
phẩm được
bảo củatính
tháng,
có NLĐkể
chấttừtheo ngày
phúc lợiký
quy định
chi kết
trựctại
luận
tiếpđiểm
sức đ.3.2
khỏe
cho NLĐ,
hạchnày
hiểm toán vàotính
không chivào
phíthuđượcnhập trừ
chịuvà hạch
thuế toán
thu nhập đến
Khoản
không được
ngày2 Điều
nộptínhhồ2vào
TTsơ.chi phí được trừ.
111/2013/TT-BTC .
vàonhân.
cá chi BH
phí không
hoạt động thường
bắt buộc, khôngxuyên
có tíchđối
lũyvới cơ
về phí ..\ THUẾ
THUẾ THU
..\THUẾ
..\ THUNHẬP NHẬP CÁCÁ NHÂN\CP
NHÂN\CP KHÁM SỨC
KHÁM
gồm các sản phẩmđơn như: sức khoẻ, tử KHỎEKHỎECHONLĐ\VB
CHO NLĐ\VB67151-CT-HTr
6524-CTTPHCM-TTHT
NGÀY 14-10
quan
BH hành chính, BH vị sựBHnghiệp khôngBH có SỨC CHO
VỀ CP MUA
NLĐ\VB
VỀ CP
3545-TCT-TNCN
SỨCPHÉP
KHỎE
SỨC
kỳ
hoạt động bao
(không dịchgồmvụ. sản phẩm tử kỳ có hoàn phí),...
-2015 20-09-2018
NGÀY
NGÀY 08-02-2022 VỀ CP
BHCẤP
KHÁM LĐKHỎE
CHO
.doc
NLĐ.doc
CHO NLĐ.doc
19
QUY ĐỔI TÍNH THUẾ TNCN

1 2

TN chịu thuế nhận TN chịu thuế bằng TN chịu thuế bằng


không bằng tiền Đồng Việt Nam ngoại tệ

1 Theo giá thị trường của sản phẩm, dịch vụ đó hoặc sản
phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
phát sinh thu nhập
2 Theo TG GDTT mua vào của NH cá nhân mở TK giao dịch
tại thời điểm phát sinh thu nhập. Trường hợp NNT không
mở TK GD tại VN thì ap dụng tg ngọai tệ mua vào của NH
20
VCB tại thời điểm phát sinh TN. 20
Trường hợp PL về thuế TNCN hướng dẫn
áp dụng theo PL thuế TNDN thì áp dụng
theo PL thuế TNDN.

Trường hợp các văn bản hướng dẫn về các


khoản phụ cấp, trợ cấp, mức phụ cấp, trợ
PHỤ CẤP, cấp áp dụng đối với khu vực NN thì các
TRỢ CẤP thành phần kinh tế khác, các CSKD khác
được căn cứ vào danh mục và mức phụ
cấp, trợ cấp hướng dẫn đối với khu vực
NN để tính trừ.

Trường hợp PL về thuế TNCN không quy


định áp dụng theo PL thuế TNDN thì
thực hiện theo PL LĐ, PL BH và PL
chuyên ngành. 21
THU NHẬP KHÔNG TÍNH VÀO CHỊU THUẾ
THU NHẬP MIỄN THUẾ - THU NHẬP CHƯA TÍNH THUẾ

THÔNG TƯ 111/2013/TT-BTC THÔNG TƯ 92/2015/TT-BTC

TÓM TẮT
37 TRƯỜNG HỢP
CỤ THỂ

VĂN BẢN 1381/TCT-TNCN THÔNG TƯ 119/2014/TT-BTC

22
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

6) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, mức
hưởng chế độ thai sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau
thai sản, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưu trí một
lần, tiền tuất hàng tháng, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp
thất nghiệp và các khoản trợ cấp khác theo quy định của BL LĐ và
Luật BHXH.
6.1) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ 6.2) trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất
cấp một lần khi sinh con hoặc nhận việc làm, trợ cấp thất nghiệp và
nuôi con nuôi, mức hưởng chế độ thai các khoản trợ cấp khác theo quy
sản, mức hưởng dưỡng sức, phục hồi định của BLLĐ và LBHXH:
sức khoẻ sau thai sản, trợ cấp hưu trí - Trợ cấp thôi việc (Điều 48 BLLĐ
một lần, tiền tuất hàng tháng: thực 2012/Điều 46 BLLĐ 2019): mỗi
hiện theo quy định Luật Bảo hiểm và năm làm việc được trợ cấp một nửa
Bộ luật Lao động. tháng tiền lương.
23
THỜI GIAN TÍNH TRỢ CẤP THÔI VIỆC
KHOẢN 2 ĐIỀU 46 Bộ LUẬT LAO ĐỘNG 2019
Thời gian NLĐ đã tham
Tổng thời gian
Thời gian làm gia BH thất nghiệp và
người lao động đã
việc để tính thời gian làm việc đã
= làm việc thực tế cho -
trợ cấp thôi được N SDLĐ chi trả trợ
người sử dụng lao
việc cấp thôi việc, trợ cấp mất
động
việc làm.
Điều 49 Luật Việc làm 2013 quy định một trong những ĐK để nhận BH thất nghiệp
là phải tham gia BH thất nghiệp (nếu đã tham gia BH thất nghiệp thì sẽ không được
hưởng trợ cấp thôi việc; việc tham gia BHTN là yêu cầu bắt buộc khi ký hợp đồng
lao động từ 03 tháng trở lên, đã áp dụng từ ngày 01/01/2009).
ngoài ra, NLĐ làm việc từ ngày 01/01/2009 đến nay vẫn có những khoảng thời gian
không đóng BHTN (được tính thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc) theo điểm
a khoản 3 Điều 8 NĐ 145/2020/NĐ-CP gồm: (1) Thời gian thử việc; (2) NLĐ nghỉ
việc từ 14 ngày trở lên trong tháng thuộc trường hợp: (a) Nghỉ không hưởng lương,
(b) Nghỉ chế độ thai sản, (c) Nghỉ chế độ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng.
24
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

…9) Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng
có ĐK KT- XH đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công
chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật.
Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người NN đến cư trú tại VN,
người VN đi làm việc ở nước ngoài.

9.1) Trợ cấp chuyển vùng một lần đối 9.2) Trợ cấp lần đầu và
với người nước ngoài đến cư trú tại trợ cấp chuyển vùng đối
VN, người VN đi làm việc ở nước với cán bộ công chức, viên
ngoài được trừ theo mức ghi tại HĐLĐ chức và người hưởng
hoặc thỏa ước lao động tập thể. lương trong lực lượng vũ
* TT 92/2015/TT-BTC: Không tính vào trang công tác ở vùng có
thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền ĐK KT- XH đặc biệt khó
công khoản đối với người VN cư trú dài khăn.
hạn ở nước ngoài về VN làm việc.
25
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

...12) Khoản tiền thuê nhà, điện nước TT 92/2015/TT-BTC


Trường
Trường hợp
hợp vị sử BS
đơnngười dụng
lao
và các DV kèm theo đối với nhà ở Không
độngđộng
lao tínhthu
có vào trả
chỉ TNCT
nhập TNCN
hộ nhiều
khoản
do đơn vị SDLĐ động trả thay tính đối
nơivới
tiền thuê
và nhànhà
được ở docho
mộtngười
người
trongSD LĐ
lao
các
vào TNCT theo số thực tế trả thay xây
động dựng
(ngoài để racung
khôngcấpcómiễn
bất
nhưng không vượt quá 15% tổng nơi
phí đó
cho trả thay
ngườithuLĐ làmtiền nhà,
việcnào
tại
kỳ khoản nhập
TNCT phát sinh (chưa bao gồm tiền khu tiền
thì CN; nhà nhà ởđược trả thay
do người SD
khác, không có cơ sở tính
thuê nhà, điện nước và DV kèm theo) LĐ
tínhxâyvào dựngthutại nhập
khu kinh chịu
tế,
tại đơn vị không phân biệt nơi trả
15
địa
% tổng ĐK
thuKT nhậpXH
chịu
thuế không vượt quá 15%
bàn có khó
thu nhập. thuế
khăn, chưa
địa baocó
bàn gồmĐK tiền
KT thuê
XH
tổng thu
thì tiền nhập chịu thuế
Trường hợp cá nhân ở tại trụ sở làm nhà)
đặc biệt khăntrảcung
khó nhà hộ tính
cấp
(chưa
vào thu baonhậpgồm chịutiền
thuếthuê
tại
việc thì TNCT căn cứ vào tiền thuê miễn phí cho NLĐ làm việc
nhà hoặc chi phí khấu hao, tiền tại đó.vịtại
nhà)
đơn theođơn vị trả
số tiền thuêthay
nhà
điện, nước và các dịch vụ khác tính tiền
trả hộnhà thựcđó.tế phát sinh.
theo %giữa diện tích cá nhân sử dụng ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ
..\..\CHUYÊN THU NHẬP
ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ

NHÂN\VĂN BẢN\VB
NHÂN\VĂN BẢN\VB 2605-TCT-TNCN
5922-TCT-TNCN
với diện tích trụ sở làm việc. NGÀY 30-12-2017 VỀ
NGÀY 10-07-2014 15% TIỀN
VỀ 15% TIỀN THUÊ
THUÊ
NHÀ
NHÀ .doc
.doc 26
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
13) Phí hội viên và các khoản chi DV 14). Đối với khoản chi về
khác phục vụ cho CN theo yêu cầu, phương tiện phục vụ đưa
như: chăm sóc sức khoẻ, vui chơi, thể đón tập thể đi và đến nơi làm
thao, giải trí, thẩm mỹ: việc thì không tính vào
- Đối với thẻ hội viên sân gôn, sân TNCT.
quần vợt, thẻ sinh hoạt các CLB văn * TT 92/2015/TT-BTC BS
hoá nghệ thuật, thể dục thể thao... nếu bao gồm cả đưa đón riêng
sử dụng chung, không ghi tên CN hoặc từng cá nhân.
nhóm CN thì không tính vào TNCT; KHOẢN 2.28 ĐIỀU 4 TT 96/2015/TT-BTC

Đối với các khoản chi DV khác phục Các khoản chi được bù đắp
vụ cho CN trong hoạt động chăm sóc bằng nguồn kinh phí khác; Các
khoản chi đã được chi từ quỹ
sức khoẻ, vui chơi, thể thao, giải trí phát triển khoa học và công nghệ
thẩm mỹ... nếu không ghi tên CN của doanh nghiệp; Chi phí mua
được hưởng mà chi chung cho tập thẻ hội viên sân gôn, chi phí
thể thì không tính vào TNCT. chơi gôn: không được trừ.
27
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

15) Phần khoán chi văn phòng (1) Áp dụng đối với NLĐ làm
phẩm, công tác phí, điện thoại, việc trong các CSKD phù hợp
trang phục,... không cao hơn với mức xác định TNCT
mức quy định hiện hành của TNDN;
Nhà nước. Mức khoán chi (2) Đối với NLĐ làm việc
không tính vào thu nhập chịu trong các tổ chức quốc tế, các
thuế đối với một số trường hợp
văn phòng đại diện của tổ chức
như sau:
NN phù hợp theo quy định của
Tổ chức;
QUY CHẾ KHOÁN: (3) đối với NLĐ làm việc các
(1) ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG. CQ HCSN, Đảng, đoàn thể,
(2) ĐÚNG NỘI DUNG Hội, Hiệp hội: phù hợp với
(3) PHÙ HỢP VỚI THỰC TẾ mức theo văn bản hướng dẫn
của BTC.
28
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
16) Khoản chi trả hộ tiền đào tạo nâng cao trình độ, tay nghề phù hợp với công việc
chuyên môn của NLĐ.
- Điểm đ.6, Khoản 2, Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC “Đối với khoản chi trả hộ tiền đào tạo
nâng cao trình độ, tay nghề phù hợp với công việc chuyên môn của NLĐ thì không tính
vào TNCT (trừ trường hợp đào tạo không đúng chuyên môn nghiệp vụ hoặc không nằm trong
kế hoạch).”
Khoản kinh phí hỗ trợ đào - DN kiểm toán có hỗ trợ tiền ĐÀO TẠO THẠC SĨ PHỤC VỤ CHO ĐV
tạo được (đúng chuyên môn) học phí cho nhân viên phù hợp CP tham gia khoá đào tạo MBA của
trả trực tiếp cho nơi đào với công việc chuyên môn, trường quản lý Maastricht Hà Lan tại VN;
tạo thì không tính vào nghiệp vụ của nhân viên theo đồng thời, sau khi hoàn thành khoá học có
TNCT TNCN; nếu khoản kế hoạch không tính thuế. thể đáp ứng được yêu cầu của VPĐD về
kinh phí hỗ trợ đào tạo trả CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 5249 việc QL tốt hơn nhiệm vụ của mình như
trực tiếp cho cán bộ, công NGÀY 15.11.2017 TCT CP lập KH marketing chiến lược, khảo sát và
chức, viên chức thì không ĐÀO TẠO CHUYÊN
đề xuất phương án nâng cao mức độ hài
tính vào TNCT TNCN đối MÔN.doc
với mức hỗ trợ bằng mức lòng của khách hàng đối với công ty, QL
- Trường hợp DN trả hộ tiền
CP đào tạo thực tế phát đào tạo nâng cao trình độ,
hệ thống QH khách (sau khi hoàn thành
sinh (có các chứng từ CM). tay nghề phù hợp với công khoá học, phải ở lại LV cho VPĐD trong
Phần hỗ trợ vượt mức CP đào việc chuyên môn của NLĐ thì vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành khoá
tạo thực tế PS phải tính vào không tính vào TNCT TNCN. học. Nếu nghỉ việc trước thời hạn đã
TNCT TNCN. ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ CK, sẽ bồi thường thực hiện theo.
NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ
CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 5427 NGÀY
TNCN\VB 3469 NGÀY 01-02-2023 CT HN CHI PHÍ ĐÀO TẠO\VB 3984 NGÀY 31.8.2016
24.02.2015 TCT THUẾ TNCN PHỤ CẤP TCT VỀ CP HỌC ĐÀO TẠO.png
THUẾ TNCN QUÀ TẶNG + THƯỞNG TỔ
KHU VỰC & CP ĐÀO TẠO.doc 29
CHỨC CUỘC THI CHO NV .pdf
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

17) Khoản tiền ăn giữa ca, ăn trưa do NSDLĐ tổ chức


bữa ăn giữa, ăn trưa ca cho NLĐ dưới các hình thức như
trực tiếp nấu ăn, mua suất ăn, cấp phiếu ăn.
Tiền ăn giữa ca Tiền ăn giữa ca
- DN không tự tổ chưa nấu ăn mà chi DN tự tổ chưa nấu
tiền cho người LĐ: ăn, mua phiếu ăn cho
+ TT 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày nhân viên: không
09/09/2013: 680.000 đ/người/tháng. tính toàn bộ.
+ TT 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày
01/09/2016 có hiệu lực từ ngày
15/10/2016, các chế độ quy định tại
TT này được áp dụng từ ngày
01/01/2016: 730.000 đ/người/tháng 30
THU NHẬP CHỊU THUẾ & KHÔNG CHỊU THUẾ
THU NHẬP CHỊU THUẾ
18) Điểm e, Khoản 2, Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC: e) Các khoản
thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền dưới mọi hình thức, kể cả
thưởng bằng chứng khoán, trừ các khoản tiền thưởng sau đây:
CÁC KHOẢN THƯỞNG KHÔNG CHỊU THUẾ
e.1) Tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được NN phong tặng, bao gồm cả tiền thưởng kèm
theo các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo quy định của PL về thi đua, khen
thưởng, cụ thể:

e.1.6) Tiền thưởng kèm theo Kỷ niệm chương, Huy hiệu.
e.1.7) Tiền thưởng kèm theo Bằng khen, Giấy khen.
Thẩm quyền ra QĐ khen thưởng, mức tiền thưởng kèm theo các danh hiệu TĐKT nêu trên phải
phù hợp với quy định của Luật TĐKT.

e.3) Tiền thưởng về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền công nhận.
e.4) Tiền thưởng về việc phát hiện, khai báo hành vi vi phạm pháp luật với CQNN có
thẩm quyền.
31
TIỀN ĂN GIỮA CA - TRANG PHỤC - THƯỞNG SÁNG KIẾN

TIỀN ĂN GIỮA CA TRANG PHỤC THƯỞNG SÁNG KIẾN

THUẾ TNDN: KHOẢN 2.7 ĐIỀU 4 THUẾ TNDN: CHỨNG TỪ CHI TIỀN
THUẾ TNDN: KHÔNG & QUY CHẾ (KHOẢN 2.8 ĐIỀU 4 TT
TT 96 /2015/TT-BTC
BỊ KHỐNG CHẾ 96 /2015/TT-BTC)
- Bằng hiện vật: không tính toàn
THUẾ TNCN (KHOẢN bộ. Quy định cụ thể về việc
1 ĐIỀU 2 TT 111 - Bằng tiền: tối đa 5 triệu
đồng/người/năm.
chi thưởng sáng kiến, cải
/2013/TT-BTC)
- DN không tự tổ chưa -Vừa bằng hiện vật vừa bằng tiến, có hội đồng nghiệm
nấu ăn mà chi tiền cho
tiền: bằng hiện vật không tính thu sáng kiến, cải tiến.
toàn bộ; bằng tiền tối đa 5 triệu
người LĐ: Phần vượt đồng/người/năm. THUẾ TNCN (ĐIỂM e KHOẢN 2
730.000 đ/người/tháng - Đối với những ngành kinh ĐIỀU 2 TT 111 /2013/TT-BTC)
- DN tự tổ chưa nấu ăn, doanh có tính chất đặc thù thì chi Thu nhập miễn thuế
mua phiếu ăn cho nhân phí này được thực hiện theo quy
viên: không tính toàn bộ. định của Bộ Tài chính. TNCN: Tiền thưởng về
THUẾ TNCN (ĐIỂM đ4 KHOẢN 2 cải tiến kỹ thuật, sáng chế,
ĐIỀU 2 TT 111 /2013/TT-BTC)
Không cao hơn mức quy định hiện phát minh được CQNN có
hành của Nhà nước (Áp dụng đối với
NLĐ làm việc trong các CSKD phù
thẩm quyền công nhận.
hợp với mức xác định TNCT TNDN)
32
TRƯỜNG HỢP THƯỞNG BẰNG CỔ PHIẾU, SAU KHI
CHUYỂN NHƯỢNG, CUỐI NĂM CÁ NHÂN TỔNG HỢP
CHUNG & QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
Khoản 11, Điều 6 TT 111/2013/TT-BTC:
Cá nhân khi nhận thưởng bằng cổ phiếu từ ĐVSDLĐ chưa phải nộp thuế từ tiền
lương, tiền công. Khi cá nhân chuyển nhượng cổ phiếu thưởng thì khai thuế đối
với thu nhập từ chuyển nhượng CP và thu nhập từ tiền lương, tiền công.
- Giá trị thưởng được xác định theo mức thưởng ghi trên - Cá nhân khi chuyển nhượng cổ phiếu
SKT của đơn vị trả thưởng. thưởng tạm thời chưa phải khai thuế,
- Thời điểm xác định thu nhập: cá nhân chưa phải nộp nộp thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền
thuế TNCN khi nhận cổ phiếu thưởng. Sau khi nhận cổ lương, tiền công; cuối năm cá nhân phải
phiếu thưởng, nếu cá nhân có chuyển nhượng cổ phiếu tổng hợp chung vào thu nhập từ tiền
cùng loại với cổ phiếu nhận thưởng thì cá nhân phải nộp lương, tiền công của cả năm và thực hiện
thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công có quyết toán thuế để xác định chính xác số
được từ việc nhận cổ phiếu thưởng (theo mức thưởng ghi thuế TNCN phải nộp trong năm.
trên SKT của đơn vị trả thưởng). - Đối với trường hợp thưởng quyền mua
- Ngoài ra khi chuyển nhượng cổ phiếu thưởng, cá nhân cổ phiếu của Công ty: thực hiện tương tự
còn phải nộp thuế TNCN đối với hoạt động chuyển nhượng như trường hợp thưởng bằng cổ phiếu.
CN theo quy định.

..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 14169-BTC-
TCT NGÀY 07-10-2009 VỀ THƯỞNG CỔ PHIẾU .doc
33
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

19) Khoản hỗ trợ của NSDLĐ cho việc khám chữa bệnh
hiểm nghèo cho bản thân người LĐ và thân nhân của
người LĐ.
Thân nhân của người Mức hỗ trợ không NSDLĐ chi tiền hỗ trợ có trách
LĐ trong trường hợp nhiệm: lưu giữ bản sao chứng từ
tính vào TNCT là số trả tiền viện phí có xác nhận của
này bao gồm: con đẻ, tiền thực tế chi trả NSDLĐ (trong trường hợp NLĐ
con nuôi hợp pháp, theo chứng từ trả tiền và thân nhân NLĐ trả phần còn lại
con ngoài giá thú, con viện phí nhưng tối đa sau khi tổ chức BH trả trực tiếp với
riêng của vợ hoặc không quá số tiền cơ sở khám chữa bệnh) hoặc bản
sao chứng từ trả viện phí; bản sao
chồng; vợ hoặc trả viện phí của chứng từ chi BHYT có xác nhận
chồng; cha đẻ, mẹ đẻ; NLĐ và thân nhân của NSDLĐ (trong trường hợp
cha vợ, mẹ vợ (hoặc NLĐ sau khi đã trừ NLĐ và thân nhân NLĐ trả toàn
cha chồng, mẹ số tiền chi trả của tổ bộ viện phí, tổ chức bảo BH tiền
chồng); cha dượng, BH cho NLĐ và thân nhân NLĐ)
chức bảo hiểm. cùng với chứng từ chi tiền hỗ trợ
mẹ kế; cha nuôi, mẹ ..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
BẢN\VB 6383 NĂM 2015 CỦA BTC VỀ cho NLĐ và thân nhân NLĐ mắc
nuôi hợp pháp. BỆNH HIỂM NGHÈO.doc
bệnh hiểm nghèo. 34
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN

...23) Tiền thưởng về cải 24). Khoản tiền mua vé máy


tiến kỹ thuật, sáng chế, phát bay khứ hồi do người SDLĐ
minh được CQNN có thẩm thanh toán cho người LĐ là
quyền công nhận không người nước ngoài làm việc
tính vào TNCT. tại VN (về phép mỗi năm
25) Khoản tiền học phí cho một lần).
con của người LĐ NN làm * Căn cứ HĐLĐ và khoản
việc tại VN học tại VN, con tiền thanh toán vé máy bay từ
của người LĐ VN đang làm VN đến quốc gia NN mang
việc ở nước ngoài học tại quốc tịch hoặc quốc gia nơi
NN theo bậc học từ mầm gia đình người NN sinh sống
non đến trung học phổ và ngược lại.
thông.
35
KHÔNG TÍNH VÀO THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
28.a Khoản tích luỹ BH do NSDLĐ mua cho 28.b Về khoản BH không bắt buộc
NLĐ. không có tích luỹ về phí BH
Khoản 2 Điều 14 TT 92/2015/TT-BTC : Trường Khoản 3 Điều 11 TT 92/2015/TT-BTC:
hợp NSDLĐ mua cho NLĐ BH nhân thọ Trường hợp NSDLĐ mua cho NLĐ sản
(không bao gồm bảo hiểm hưu trí tự nguyện), phẩm bảo hiểm không bắt buộc, không có
BH không bắt buộc khác có tích lũy về phí tích lũy về phí BH (kể cả trường hợp mua
BH thì đến thời điểm đáo hạn hợp đồng, DN bảo hiểm của các DN bảo hiểm không
BH có trách nhiệm khấu trừ tiền thuế theo tỷ lệ thành lập và hoạt động theo pháp luật VN
10% trên khoản tiền phí tích lũy tương ứng với được phép bán bảo hiểm tại VN) thì khoản
phần NSDLĐ mua cho NLĐ từ ngày tiền phí mua sản phẩm bảo hiểm này
01/07/2013. Trường hợp khoản phí tích luỹ không tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập
được trả nhiều lần thì tiền thuế được khấu trừ cá nhân. BH không bắt buộc, không có tích
theo tỷ lệ 10% tương ứng với từng lần trả tiền lũy về phí BH gồm các sản phẩm BH như:
phí tích luỹ. BH sức khoẻ, BH tử kỳ (không bao gồm
- Trường hợp NSDLĐ mua cho NLĐ BH nhân sản phẩm tử kỳ có hoàn phí),...
thọ (không bao gồm BH hưu trí tự nguyện), BH
không bắt buộc khác có tích lũy về phí BH của 29. Khoản tiền chi đám hiếu, hỉ cho bản
DN BH không thành lập và hoạt động theo thân và gia đình NLĐ theo quy định
pháp luật VN thì NSDLĐ có trách nhiệm khấu chung của tổ chức, CN trả thu nhập và phù
trừ ngay thuế TNCN theo tỷ lệ 10% trên khoản hợp với mức xác định thu nhập chịu thuế
tiền phí BH đã mua hoặc đóng góp cho NLĐ. TNDN. 36
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ
TIỀN TÍCH LŨY BẢO HIỂM
Trường hợp sự Trường hợp quy định Trường hợp quy định
kiện BH xảy ra của PL về BH tiền của PL về BH tiền
phí tích lũy bảo hiểm phí tích lũy bảo hiểm
(trong thời hạn
đối với SPBH do cá do các bên thỏa thuận
HĐ & trước thời nhân NLĐ thụ và thực tế các bên
hạn đáo hạn), DN hưởng, nhưng theo thỏa thuận khoản tiền
BH phải bồi thỏa thuận khoản tiền này chi trả cho người
thường cho NLĐ này chuyển cho người mua BH (người
thì thuộc thu mua BH (người SDLĐ), không chi trả
SDLĐ) thì tính vào cho NLĐ thì không
nhập miễn thuế
thu nhập chịu thuế tính vào thu nhập
TNCN TNCN. chịu thuế TNCN ???

..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 11708-CT-TTHT


NGÀY 15-10-2019 VỀ TIỀN TÍCH LŨY BẢO HIỂM .doc
37
THU NHẬP MIỄN THUẾ

30. Thu nhập từ phần Các khoản thu nhập được


tiền lương, tiền công làm miễn thuế
việc ban đêm, làm thêm i.1) Phần tiền lương, tiền
công trả cao hơn do phải
giờ được trả cao hơn so làm việc ban đêm, làm thêm
với tiền lương, tiền công giờ được miễn thuế căn cứ
làm việc ban ngày, làm vào tiền lương, tiền công
việc trong giờ theo quy thực trả do phải làm đêm,
định của Bộ luật Lao thêm giờ trừ (-) đi mức tiền
động. lương, tiền công tính theo
ngày làm việc bình thường.

38
LÀM THÊM NGOÀI GIỜ VI PHẠM PHÁP LUẬT LĐ
THUẾ TNCN THUẾ TNDN
- Tổ chức, cá nhân trả thu nhập phải lập BK phản Trường hợp Công ty chi trả cho NLĐ làm
ánh rõ thời gian làm đêm, làm thêm giờ, khoản tiền thêm giờ vượt quá số giờ làm thêm theo
lương trả thêm do làm đêm, làm thêm giờ đã trả mức quy định của Bộ Luật Lao động,
cho NLĐ. do không thuộc làm thêm giờ trong những
- Trường hợp Công ty tổ chức cho NLĐ làm thêm trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều
giờ vào ngày nghỉ lễ và người lao động sẽ được 107 Luật LĐ 2012 nêu trên nên tổng số
nhận tiền lương làm thêm giờ bằng 300% so với giờ làm thêm vượt mức quy định trong
ngày làm việc bình thường cộng với tiền lương
năm DN không được tính vào CP được
ngày lễ nghỉ có hưởng lương theo quy định của Bộ
trừ.
LLĐ thì phần chênh lệch giữa tổng thu nhập này và ..\TIỀN LƯƠNG\TIỀN LƯƠNG\VB 17550 NGÀY 07.12.2016
mức tiền lương, tiền công tính theo ngày làm việc CT BD TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM VƯỢT MỨC QUY ĐỊNH
BỘ LUẬT LĐ KHÔNG TÌNH CP ĐƯỢC TRỪ.doc
bình thường được miễn thuế TNCN theo quy định.
..\TIỀN LƯƠNG\THUẾ TNCN\VAN BAN\VB 9581 NGÀY 30.8.2019 CTHCM VỀ Trường hợp DN do nguyên nhân khách quan
THUÊ TNCN TIỀN LƯƠNG NGOÀI GIỜ TRÊN MỨC TỐI THIỂU.doc
phải làm thêm giờ thì CQT phối hợp với Sở
Phần thu nhập từ tiền lương, tiền công do làm việc LĐTBXH để xem xét tình hình thực tế tại DN.
ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với Trường hợp vì các lý do chính đáng DN phải
mức tiền lương, tiền công tính theo ngày làm việc tăng thời gian làm thêm giờ thì khoản CP làm
bình thường cho số giờ làm thêm không vượt quá thêm giờ DN thực chi trả cho NLĐ và có đủ
mức quy định tại Điều 106 của Bộ luật LĐ 2012 chứng từ theo quy định tại các văn bản về thuế
được miễn thuế TNCN. TNDN được tính vào CP được.
TIỀN LƯƠNG\VB 4641.TCT-DNNCN NGÀY 12.11.2019 TCT VỀ TIỀN LƯƠNG\VB 2323 NĂM 2015 CỦA TCT VÊ LÀM THÊM
THUẾ TNCN LÀM THÊM GIỜI VI PHẠM LUẬT LĐ.doc VƯỢT MỨC QUY ĐỊNH BỘ LUẬT LĐ DO KHÁCH QUAN.doc
39
THU NHẬP MIỄN THUẾ (TT 92/2015/TT-BTC)

… Các khoản phụ cấp, trợ cấp không tính vào thu
nhập chịu thuế được hướng dẫn cụ thể tại VB
37) TT 92/2015/TT- 1381/TCT-TNCN ngày 24/4/2014:
BTC BS: TN từ tiền (1) Trợ cấp, phụ cấp theo quy định PL ưu đãi người
có công;
lương, tiền công của (2) Trợ cấp đối với cá đối tượng tham gia kháng
thuyền viên là người chiến, BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế, thanh niên
VN nhận được do xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ;
(3) Phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với những
làm việc cho các ngành nghề, công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc
hãng tàu nước ngoài hại, nguy hiểm;
(4) Phụ cấp thu hút, khu vực;
hoặc các hãng tàu (5) Trợ cấp khó khăn đột xuất, tai nạn lao động,...;
VN vận tải quốc tế. (6) Trợ cấp các đối tượng được bảo trợ xã hội;
(7) Phụ cấp đối với lãnh đạo cấp cao;
(8) Trợ cấp một lần đối với CN khi chuyển công tác
đến vùng có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn...;
..\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 1382 TCT VỀ PHỤ CẤP TÍNH
THUẾ TNCN.doc
40
KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN
KHÔNG TÍNH THUẾ KHÔNG TÍNH KHOẢN TRẢ THAY
TNCN GIẢM TRỪ TÍNH THUẾ TNCN
Trường hợp DN phát sinh Khoản kinh phí công Trường hợp Công ty
các khoản chi cho NLĐ, đoàn không được theo trình bày có chi trả
mà các khoản chi này giảm trừ khi tính thay kinh phí công
được trích từ Quỹ Công thuế TNCN. đoàn và đoàn phí phần
đoàn, đáp ứng các nhiệm TT 111/2013/TT-BTC chỉ quy
của người lao động
định các khoản được giảm trừ khi
vụ quy định tại Điều 27 tính thuế TNCN bao gồm: các phải nộp thì khoản thu
khoản phụ cấp, trợ cấp nêu tại
Luật Công đoàn số khoản 2 Điều 2; các khoản thu
nhập này phải tính vào
12/2012/QH13 thì NLĐ nhập miễn thuế nêu tại Điều 3; và thu nhập chịu thuế
các khoản giảm trừ gia cảnh nêu
khi nhận được các khoản tại Điều 9. Đối với khoản phí TNCN từ tiền lương,
chi này, không phải tính tham gia công đoàn phải đóng tiền công của người lao
bằng 1% lương (phần do người
vào thu nhập chịu thuế lao động đóng) không thuộc đối động để kê khai tính
TNCN từ tiền lương, tiền tượng được miễn, được giảm trừ
nộp thuế TNCN theo
tại các điều khoản nêu trên. Do
công. đó, khoản phí công đoàn này quy định.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\TIỀN LƯƠNG\THUẾ không được giảm miễn, giảm trừ ..\TIỀN LƯƠNG\THUẾ TNCN\VAN
TNCN\VAN BAN\VB 20657-CT-TTHT NGÀY khi tính thuế TNCN. BAN\VB 5179-CT-TTHT NGÀY 03-7-2014
08-4-2020 CỦA CT HN VỀ KHOẢN CHI TỪ (VB 66085/CT-HTr ngày 27/10/2016 CỦA CT HCM VỀ KINH PHÍ CÔNG
NGUỒN KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN KHÔNG ngày 27/10/2016 của Cục Thuế Hà Nội) ĐOÀN TÍNH THUẾ TNCN.doc
TÍNH THUÊ TNCN.doc 41
III. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ XÁC ĐỊNH THU
NHẬP TÍNH THUẾ TNCN

CHUYÊN ĐỀ GIẢM TRỪ GIA CẢNH.pptx

42
PHỤ LỤC MẪU 05-3/BK-QTT-TNCN

Họ và MST Loại giấy tờ (Số Quan Thời gian tính giảm trừ
Ngày CMND/ Số giấy
STT tên của CCCD/Hộ
hệ với trong năm tính thuế
sinh NP tờ
NPT NPT chiếu/GKS) NPT NNT
Từ tháng Đến tháng
[06] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
1 NPT chưa có MST

2 d Khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Người phụ thuộc bao gồm:


Điểm Tính giảm
d.1) Con: con đẻ, con nuôi hợp pháp, con ngoài giá thú, con riêng của vợ, con riêng của chồng, cụ thể trừ cho
gồm:d.1.1) Con dưới 18 tuổi (tính đủ theo tháng); d.1.2) Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật, không có
khả năng lao động; d.1.3) Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại học, cao
người phụ
3 trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, kể cả con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ thông
đẳng, thuộc kể từ
(tính cả trong thời gian chờ kết quả thi đại học từ tháng 6 đến tháng 9 năm lớp 12) không có thu nhập tháng phát
hoặc có thu nhập BQ tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng. sinh nghĩa
d.2) Vợ hoặc chồng đáp ứng điệu kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này. vụ nuôi
d.3) Cha đẻ, mẹ đẻ; cha vợ, mẹ vợ (hoặc cha chồng, mẹ chồng); cha dượng, mẹ kế; cha nuôi, mẹ nuôi
dưỡng.
hợp pháp của NNT đáp ứng điều kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này.
d.4) Các cá nhân khác không nơi nương tựa mà NNT đang phải trực tiếp nuôi dưỡng và đáp ứng
điều kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này bao gồm: d.4.1) Anh ruột, chị ruột, em ruột của NNT; d.4.2)
Ông nội, bà nội; ông ngoại, bà ngoại; cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của NNT;
d.4.3) Cháu ruột của NNT bao gồm: con của anh ruột, chị ruột, em ruột; d.4.4) Người phải trực tiếp
nuôi dưỡng khác theo quy định của pháp luật..
43
PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
Các khoản giảm trừ

Họ và Mã số Quĩ hưu
STT Số lượng Tổng số Từ thiện,
tên thuế Bảo hiểm trí tự
NPT tính tiền giảm nhân đạo,
được trừ nguyện
giảm trừ trừ gia cảnh khuyến học
được trừ
[06] [07] [08] [16] [17] [18] [19] [20]
BẢNTHÂN:
1 - NGƯỜI VN: 132 TRIỆU/NĂM
Tài liệu CM khoản
đóng góp là chứng từ
Chứng từ ≤ 1TRIỆU
chứng minh ĐỒNG/THÁ
2 - NGƯỜI NN: 11 TRIỆU/THÁNG
thu hợp pháp của tổ
chức từ thiện, nhân đối với các NG/NGƯỜI
3 NPT (MST): 4,4 TRIỆU/THÁNG đạo, khuyến học được
khoản
ĐK CHẬM NHẤT TĐ QT/31/12 thành lập và hoạt
… (TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM PS NV ND) động theo quy định BHBB

Tổng [32] [33] [34] [35] [36]

Điểm c.2.3) Khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Trường hợp chưa tính giảm trừ
gia cảnh cho NPT trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ thuộc kể
từ tháng phát sinh nghĩa vụ nuôi dưỡng khi thực hiện quyết toán thuế và có ĐK
giảm trừ gia cảnh cho NPT. Riêng đối với người phụ thuộc khác theo hướng dẫn tại
tiết d.4, điểm d, khoản 1, Điều này thời hạn đăng ký giảm trừ gia cảnh chậm nhất là
ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế.
44
KHOẢN ĐÓNG GÓP BẢO HIỂM BẮT BUỘC & QŨY HƯU
TRÍ TỰ NGUYỆN, BẢO HIỂM HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN

➢ BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, BH


tai nạn LĐ, BH trách nhiệm nghề
nghiệp đối với một số ngành nghề
phải tham gia BHBB
➢ Mức đóng vào quỹ hưu trí tự nguyện,
mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện
(không quá 1.000.000 đồng/tháng).
Khoản đóng này của năm nào được
trừ vào thu nhập chịu thuế của năm
đó

45
45
KHOẢN ĐÓNG GÓP BH BẮT BUỘC Ở NƯỚC NGOÀI

➢ Người NN là cá nhân cư trú tại VN, người VN


là cá nhân cư trú nhưng làm việc tại NN có thu
nhập từ tiền lương, tiền công ở NN đã tham gia
đóng các khoản BHBB thì được trừ.
➢ Cá nhân người NN và người VN có tham gia
đóng các khoản BHBB ở nước ngoài sẽ được
tạm giảm trừ (nếu có chứng từ) và tính theo số
chính thức nếu cá nhân thực hiện QTT theo quy
định. Trường hợp không có chứng từ để tạm
giảm trừ trong năm thì sẽ giảm trừ một lần khi
quyết toán thuế 46
46
CHỨNG TỪ CHỨNG MINH KHOẢN ĐÓNG GÓP
BẢO HIỂM BẮT BUỘC

➢ Chứng từ chứng minh đối với các khoản bảo


hiểm được trừ nêu trên là bản chụp chứng từ thu
tiền của tổ chức bảo hiểm hoặc xác nhận của tổ
chức trả thu nhập về số tiền bảo hiểm đã khấu
trừ, đã nộp (trường hợp tổ chức trả thu nhập
nộp thay)

47
47
ĐÓNG GÓP TỪ THIỆN, PS vào năm nào
được giảm trừ
NHÂN ĐẠO, KHUYẾN HỌC năm tính thuế đó.
Mức giảm trừ tối
đa không vượt
quá TNTT.

Khoản chi đóng góp vào các tổ chức, cơ


sở chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, người
tàn tật, người già không nơi nương
tựa

Các TC này được thành lập và


Tài liệu CM khoản
hoạt động theo quy định tại NĐ
68/2008/NĐ-CP, NĐ đóng góp là chứng từ
81/2012/NĐ-CP, NĐ thu hợp pháp của tổ
109/2002/NĐ-CP chức, cơ sở
48
48
GIẢM TRỪ GIA CẢNH (TỪ 01/7/2020- ÁP DỤNG
CHO KỲ TÍNH THUẾ NĂM 2020)

BẢN THÂN:
- NGƯỜI VN: 132 TRIỆU/NĂM
- NGƯỜI NN: 11 TRIỆU/THÁNG

NPT (MST): 4,4 TRIỆU/THÁNG


ĐK CHẬM NHẤT TĐ QT/NGÀY 31/12
(TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM PS NV ND)

. ..\..\CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ\CHUYÊN ĐỀ THUẾ


TNCN\CHUYÊN ĐỀ GIẢM TRỪ GIA CẢNH.pptx
49
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI PHỤ THUỘC TRONG
NĂM TÍNH THUẾ
ĐIỂM c2 KHOẢN 1 ĐIỀU Theo đó, trong năm thì mỗi
9 TT 111/2013/TT-BTC người phụ thuộc chỉ được tính
Mỗi người phụ thuộc chỉ giảm trừ một lần vào một
được tính giảm trừ một lần người nộp thuế, không được
vào một NNT trong năm chuyển người phụ thuộc
tính thuế. Trường hợp sang người khác trong năm
tính thuế. Phải chờ hết năm
nhiều người nộp thuế có
tính thuế mới chuyển được.
chung người phụ thuộc phải
Như vậy, đối với trường hợp
nuôi dưỡng thì người nộp muốn đăng ký thay đổi người
thuế tự thỏa thuận để đăng phụ thuộc thì sẽ phải chờ hết
ký giảm trừ gia cảnh vào năm tính thuế để có thể thay
một NNT. đổi.
50
Con: Con dưới 18 tuổi (tính đủ theo tháng); con
từ 18 tuổi bị khuyết tật, không có khả năng LĐ;
con đang theo học không có TN hoặc có TNBQ
tháng không vượt quá 1.000.000 đ

Vợ/chồng (có điều kiện)


NGƯỜI PHỤ THUỘC
Cha, mẹ (có điều kiện)

Các CN khác không nơi nương tựa,


NNT đang phải trực tiếp nuôi dưỡng
gồm (có điều kiện):Anh ruột, chị ruột, em ruột; ông
nội, bà nội; ông ngoại, bà ngoại; cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú
ruột, bác ruột; cháu ruột của người nộp thuế bao gồm: con của anh
ruột, chị ruột, em ruột; người phải trực tiếp nuôi dưỡng khác
theo quy định của pháp luật. 51
1. Trong độ tuổi LĐ: người khuyết tật, không
có khả năng LĐ thuộc ĐT ĐC của PL về
người khuyết tật, người mắc bệnh hiểm nghèo
không có khả năng LĐ (như bệnh AIDS, ung
thư, suy thận mãn,.../ danh mục bệnh hiểm
nghèo theo CV 6383/BTC-TCT ngày
18/5/2015 của BTC) & TN BQ tháng trong
ĐIỀU KIỆN
năm từ tất cả các nguồn TN không vượt quá
GỈAM TRỪ
GIA CẢNH
1.000.000 đồng.
NPT

2. Ngoài độ tuổi lao động: TN BQ tháng


trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập
không vượt quá 1.000.000 đồng (không YC
HS phải có giấy tờ CM thu nhập của NPT).
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 46974-CTHN-TTHT NGÀY 04-7-2023 VỀ
KHÔNG YC HS PHẢI CÓ GIẤY TỜ CM THU NHẬP KHI ĐK GIẢM TRỪ GIA CẢNH NPT.pdf
52
GIẢM TRỪ GIA CẢNH NPT LÀ CÁ NHÂN KHÁC KHÔNG NƠI
NƯƠNG TỰA MÀ MÀ NNT PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƯỠNG
Tiết g.4 điểm d khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Các giấy tờ hợp pháp để
XĐ trách nhiệm nuôi dưỡng theo quy định của PL:

MẪU 07/XN-NPT- XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NPT cư trú trong trường hợp NPT
không nơi nương tựa, NNT đang trực tiếp dưỡng): UBND XN người được kê
TNCN khai trong biểu (nêu trên) không nơi nương tựa, đang sống tại địa chỉ…/.

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NNT cư trú trong trường hợp NPT
đang sống cùng NNT): UBND ……
XN người được kê khai trong biểu (nêu trên) hiện đang sống cùng ông
TRONG ĐỘ TUỔI LAO (bà)………. tại địa chỉ……./.…

ĐỘNG: KHUYẾT TẬT, Tiết g.4 điểm d khoản 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: Các giấy tờ
hợp pháp để XĐ trách nhiệm nuôi dưỡng theo quy định của PL:
KHÔNG CÓ KHẢ Trường hợp NPT trong độ tuổi LĐ thì ngoài các giấy tờ nêu trên, HS CM cần có
NĂNG LAO thêm giấy tờ chứng minh không có khả năng LĐ như bản chụp Giấy xác nhận
khuyết tật theo quy định của PL về người khuyết tật đối với người khuyết tật
ĐỘNG/MẮC BỆNH không có khả năng lao động (Khoản 1 Điều 19 Luật Người khuyết tật số
HIỂM NGHÈO 51/2010/QH12, sửa đổi năm 2013), bản chụp hồ sơ bệnh án đối với người mắc
bệnh không có khả năng lao động (như bệnh AIDS, ung thư, suy thận mãn,..).

Tham khảo Điều 6 NĐ 07/2000/NĐ-CP ngày 09/03/2000 về chính sách cứu trợ xã hội quy định về người thuộc diện cứu
trợ như sau: “Điều 6. Người thuộc diện cứu trợ xã hội thường xuyên tại xã, phường quản lý gồm: …
2. Người già cô đơn không nơi nương tựa là người từ đủ 60 tuổi trở lên sống độc thân. Người già còn vợ hoặc chồng
nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, không có nguồn thu nhập. Trường hợp là phụ nữ cô
đơn không nơi nương tựa, không có nguồn thu nhập, từ đủ 55 tuổi trở lên, hiện đang được hưởng trợ cấp cứu trợ xã hội
vẫn tiếp tục được hưởng; …”
TT 111/2013/TT-BTC: TN BQ tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng 53
PHỤ LỤC - MẪU 07/XN-NPT-TNCN
BẢNG KÊ KHAI VỀ NGƯỜI PHẢI TRỰC TIẾP NUÔI DƯỠNG

Kính gửi: Ủy ban nhân dân (UBND) xã/phường……… ……


Họ và tên người nộp thuế: ………………Mã số thuế: ………………………
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………… Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ………Chỗ ở hiện nay: Tôi
kê khai người phụ thuộc sau đây tôi đang trực tiếp nuôi dưỡng:
Số
Ngày, Đang Không nơi
Họ và tên CMND/ Quan hệ Địa chỉ
tháng, sống nương tựa, tôi
người phụ CCCD với người cư trú
STT năm cùng đang trực
thuộc Hộ khai của tiếp nuôi
sinh với tôi
chiếu NPT dưỡng

1
...Căn cứ theo quy định tại Luật thuế TNCN, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TNCN và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật thuế TNCN thì UBND xã/phường nơi NNT cư trú có trách nhiệm xác nhận NPT đang sống cùng
NNT hoặc UBND xã/phường nơi NPT cư trú có trách nhiệm xác nhận NPT không sống cùng NNT và không có ai nuôi
dưỡng.
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NNT cư trú trong trường hợp XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG (nơi NPT cư trú trong trường hợp
NPT đang sống cùng NNT): NPT không nơi nương tựa, NNT đang trực tiếp dưỡng):
UBND xã/phường………… xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu UBND xã/phường …………xác nhận người được kê khai trong biểu (nêu
trên) hiện đang sống cùng ông (bà)…………. tại địa chỉ……………./.… trên) không nơi nương tựa, đang sống tại địa chỉ………………/.
54
HỒ SƠ CHỨNG MINH NGƯỜI PHỤ THUỘC THEO
THÔNG TƯ 79/2022/TT-BTC
1. BS CCCD (NẾU CÓ)
2. BS GXNTT VỀ CƯ TRÚ HOẶC
TB SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN,
GIẤY TỜ KHÁC DO CQCA CẤP.
3. MẪU THEO TT 80/2021/TT-BTC

1. Bổ sung thêm CCCD, Bổ sung điểm g.7): Kể từ ngày


thông báo số định danh CQT TB hoàn thành việc kết
cá nhân. nối dữ liệu với CSDLQG về
2. Bãi bỏ hồ sơ là sổ hộ dân cư, NNT không phải nộp
khẩu thay vào đó là giấy các giấy tờ chứng minh NPT
xác nhận thông tin cư trú nêu trên nếu thông tin trong
những giấy tờ này đã có trong
CSDLQG về dân cư.
55
NGƯỜI NỘP THUẾ ỦY QUYỀN CƠ QUAN CHI TRẢ ĐĂNG
KÝ THUẾ CHO NGƯỜI NỘP THUẾ & NGƯỜI PHỤ THUỘC

ĐIỂM a KHOẢN 10 ĐIỀU 7 TT 105/2020/TT-BTC


Trường hợp cá nhân có uỷ quyền cho CQ chi trả thu nhập ĐKT
cho NPT thì nộp HS ĐKT tại CQ trả thu nhập (VB ủy quyền và
giấy tờ của NPT); CQ chi trả thu nhập tổng hợp và gửi Tờ khai
đăng ký thuế mẫu 20-ĐK-TH-TCT gửi CQT.
ĐIỂM a KHOẢN 3 ĐIỀU 10 TT 105/2020/TT-BTC
Hồ sơ thay đổi thông tin ĐKT đối với trường hợp nộp qua CQ
chi trả thu nhập, gồm: VB ủy quyền (đối với trường hợp chưa có
VB ủy quyền cho CQ chi trả thu nhập trước đó) và bản sao các
giấy tờ có thay đổi thông tin liên quan đến ĐKT của cá nhân hoặc
NPT. CQ chi trả thu nhập có trách nhiệm tổng hợp thông tin thay
đổi của cá nhân hoặc NPT vào mẫu 05-ĐK-TH-TCT hoặc mẫu số
20-ĐK-TH-TCT gửi CQT.
56
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC
GIẢM TRỪ GIA CẢNH
ĐIỂM h2.1.1 KHOẢN 1 ĐIỀU 9 TT 111/2013/TT-BTC
- NNT ĐK NPT theo mẫu ban hành kèm theo VB hướng dẫn về
QLT và nộp 02 bản cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập để làm căn
cứ tính giảm trừ cho NPT.
MẪU 07/ĐK-
- Tổ chức, cá nhân trả thu nhập lưu giữ 01 bản ĐK và nộp 01 bản
đăng ký cho CQT trực tiếp quản lý cùng thời điểm nộp tờ khai NPT-TNCN
(TT 80/2021/TT-BTC)
TNCN của kỳ khai thuế đó theo quy định của luật quản lý thuế.
ĐIỂM h2.1.1.2 KHOẢN 1 ĐIỀU 9 TT 111/2013/TT-BTC
Khi có thay đổi (tăng, giảm) về NPT, NNT thực hiện khai bổ sung
thông tin thay đổi của NPT theo mẫu ban hành kèm theo văn bản
hướng dẫn về QLT và nộp cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập.
ĐIỂM h2.1.2 KHOẢN 1 ĐIỀU 9 TT 111/2013/TT-BTC MẪU
- Tổ chức trả thu nhập có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ CM NPT và xuất 07/THĐK-
trình khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế. NPT-TNCN
- Thời hạn nộp HS CM NPT: trong vòng 03 tháng kể từ ngày nộp TK (TT 80/2021/TT-BTC)
ĐK NPT (bao gồm cả trường hợp đăng ký thay đổi NPT).
- Quá thời hạn nộp HS nêu trên, nếu NNT không nộp HS CM NPT sẽ
không được giảm trừ cho NPT và phải điều chỉnh lại số thuế phải nộp. 57
57
BƯỚC 1: KHAI ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC
GIẢM TRỪ GIA CẢNH TRÊN PHẦN MỀM HTKK
(MẪU 02TH)

58
CÁ NHÂN KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA

Khoản
Trường
Điều 6 NĐ5,5, Điều
hợp Điềucô4 Pháp
07/2000/NĐ-CP 4ruột
ngàylệnh
Nghị củađịnhsố:
Trường
09/03/2000
Trường 02/2020/UBTVQH14
vềsố hợp NNTngười
31/2013/NĐ-CP
chính
hợp sách cứuđăng
trợ xãkýnộp về
hộigiảm
quy Ưu
ngàytrừ
định
thuế
về người thuộc diện cứu trợ như sau: gia định cảnh chicho tiết,
dì ruột là cá nhân
đãi
NNT người
09/04/2013 không cócủacông
nơi với cách
Chính
nương phủ,
tựa mạng:
quy
đăng kýchangười phụhướngthuộc dẫnlà thi

1. Trẻ em mồ côi là trẻ em dưới 16 tuổi, không mồ côi cả lẫn mẹ hoặc
nơi nương tựa mà NNT bị bỏ rơi, bị mất
hành

“nguồn một
NNT
3. Người số
nuôi dưỡngđangđiều
sống của
phải
cô đơn
và không pháp
trực lệnh
là người
còn người ruột ưu đãi
sống
do
thân thích người
để độc
ngườinương thân
nộp cótrẻ
tựa; vàcông
thuếemkhông với
trực
mồ côi
đang phải trực tiếp nuôi dưỡng thì
cách
tiếphoặc
cha
còn mạng
nuôi
thân mẹ,nhân giải
dưỡng
nhưng thíchcòn
người
.” vềlạingười
và đáp
là mẹ tiếp độc
hoặc thân
cha
nuôi không
mất dưỡng nơi
tích theo quy
được nương
định tại Điều
xác tựa:
định 88
của Bộ Luật Dân sự hoặc không đủ năngphải lực, khảđápnăng
ứngđểĐK nuôitại điểm
dưỡng theođ,quy
khoản
định
ứngpháp
“5.
Khoản
của các
Người ĐK
2, Điều
luật; sống3tạicô điểm
đơn
Pháp lệnh đ, số:
không là nơi
1, nương có tựa
02/2020/UBTVQH14
Điều
cá 9 và không
nhân đủ hồlànơi nương
sơngười
chứng tựa
vềsống
Ưu
minh
khoản
độc
đãi
2. thân,
người
Người già1,có
không
cô Điều
công
đơn cóvới
không 9cách
hoặc
nơi TT
không
nương người
mạng:
theo
tựa làcòn phụthân
quy
người từđịnh của
đủnhân.”
thuộc 60theo
tuổi hướng
trởpháp dẫn
lên sống luật tại
độc
111/2013/TT-BTC
thân.
HẾT
Người già còn vợ hoặc
HIỆU LỰC trên
TỪ
chồngthì
NGÀY điểm
nhưng
chuyên g.4,
già yếu,
15/02/2022 khoản
không
ngành. có con,
ĐƯỢC1, Điều
cháu, 9
người
THAY TT
thân
“thích
2. đểThân nhân của người có công
nương tựa, không có nguồn thu111/2013/TT-BTC. với cách
nhập. Trường hợp là phụ mạng
Nếu nữ côdì
bao
đơn
ruột
gồm
không
của
cô ruột được THẾ tính
cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, là
BẰNG NPT NĐ ..\..\CHUYÊN
131/2021/NĐ-CP
conthuế
ĐỀ\THUẾ
(con
THU
đẻ, phảicon
NHẬP CÁ
nơi nương tựa, không có nguồn thu nhập,
người
NHÂN\VĂN
từ đủ
nộp 55 tuổi trở
không
BẢN\VB
lên, hiện
lànuôi),
đang được
người
64951-CTHN-
của
hưởng NNT.
trợ cấp cứuTrường hợp
trợ xã hội vẫn
người có công nuôi liệt sỹ .” không tiếpcôtục được hưởng;
TTHT NGÀY 28.02.2022 TCT CÔđủ RUỘT
...
nơi nương thì không ĐK
ruột của vợ NNT thì để LÀ được NPTgiảmTHEO trừ gia PL
cảnh CHUYÊN
khi tính
4. Người tâm thần mãn tính là người NGÀNH.doc mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần
không được tính là người thuếy tếthuchuyên
phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan nhậpkhoacá nhân.
tâm thần chữa trị nhiều
phụ
lần thuộc
nhưng chưa của
thuyênNNT.
giảm và có kết luận
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
BẢN\VBbệnh5571-CT-TTHT
mãn tính, sống
NGÀY độc thânVỀkhông
14-02-2020 nơi
GIẢM TRỪ
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN
nương tựa hoặc gia đình thuộc diện đóiGIA
BẢN\VB 3293 NGÀY 27.8.2018 TCT CÔ RUỘT CỦA VỢ
nghèo.
CẢNH CÁ NHÂN KHÁC KHÔNG NƠI NƯƠNG
TỰA.doc
KHÔNG PHẢI LÀ NPT.doc
HẾT HIỆU LỰC TỪ NGÀY 28/05/2007 59
CÁ NHÂN KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA
- Trường QUAN hợp NLĐ HỆlàm GIỮA việcCÁC tại DN CẤP
THÀNH đăng DƯỠNG VIÊN
Trường KHÁChợp CỦA NNT GIA ĐÌNH đăng ký

Điềugiảm trừ vụ
107. Quyền,
103. Nghĩa giacấpcảnh
nghĩa dưỡng
vụ giữa cho ông viên
các thành nội,khác bà củanội,gia đình
ông Nghĩa
1. Các vụ cấp
ngoại,
thành viêndưỡng được
bàgiangoại,
đình cóthựccôhiện
quyền, ruột,giữa vụ
nghĩa cha,
dì quanmẹ tâm,
ruột, và con;
chú
chăm giảm
giữa
sóc,anh,
giúp trừ
chị,
đỡ,emtôn gia
với nhau;
trọng cảnh
giữaQuyền,
nhau. ôngđối với
bàlợinội,
íchông
hợpbàNPTngoại
pháp về
và cháu;
nhân
ruột,
pháp
thângiữa
Điều luật
và tàicô,sản
bác
112.bảo
Nghĩa
dì,của
ruột,
chú, các
cậu
cậu, bácviên
thành
ruột,
ruộtgia
vệ. vụ cấp dưỡng giữa anh, chị, em
và đình
cháu
cháuquy ruột;
ruột,
địnhgiữa
em
tại vợ

Luậtvànày,
cháu
chồngBộtheo
nội,
luật quy định
dân sự
cháu
và của
các Luật
ngoại (mà
này.có liên quan được
luật khác

ruột
Trong là
... cá nhân
trường hợp không không còn cha nơi mẹ nương
hoặc cha mẹ tựakhôngmà cóvẫn khả năng còn bố vàmẹ
lao động khôngđang có tài sảntrong
để cấp dưỡngđộ
NNT
cho
3. connước
Nhà đang
thì anh,
có chínhphải
chị đãsách
thànhtrực điềutiếp
tạo niên không
kiện để nuôi
sống
các thế dưỡng
chung với emgia
hệ trong cóđình
nghĩa vụ cấp
quan tâm,dưỡng
chăm chosóc, em
giúpchưa thànhnhằm
đỡ nhau niêngiữ
không
gìn
có phát
và tài sảnhuyđểtruyền
tự nuôi mìnhtốthoặc
thống đẹpem củađãgiathành
đình niên
Việt không tuổi
có khả năng
Nam; khuyến khíchlao lao
cácđộng động,
và không
cá nhân, tổ chức vẫn
có trong có
tài sảnxãđểhội khả
tựcùng
nuôi tham năng
mình;gia
emvàođã
thì phải
thànhgiữ niên
đáp
không
ứng điều
sốngtruyền
chungthống
kiện
với anh,
theo
chị có
hướng
củanghĩa vụ cấp
dẫn
Việtdưỡng
Nam.cho anh, chị không có khả năng lao động và không có tài
việc
tại
sản để
Điều điểm
gìn,
tự nuôi
104.
phát huy
đ,mình.
Quyền, khoản
nghĩa vụ 1,của Điều
tốt đẹp
ông bà9 vànội, có
gia đình
ông đủ hồ sơ
bà ngoại
lao động và nuôi dưỡng) thì
và cháu
chứng
Điều
1. Ông113.bà minh
Nghĩa
nội, ôngvụngười
bàcấp dưỡng
ngoại phụ
có giữathuộc
quyền, ông
nghĩabàtheo
nội,
vụ ông
trông hướng
bà ngoại
nom, chăm không
và cháu
sóc, giáo dụcthuộc
cháu, sống đối
mẫu mựctượng và nêu gương được
tốt cho
1. Ông
con
dẫn cháu; bà nội,điểm
tạitrườngônghợp bà cháu
ngoại
g.4, không
chưa sốngniên,
thành
khoản chungcháu
1, vớiĐiều
đãcháu
thànhcó niên
9nghĩa mấtvụnăng
cấp dưỡng
lực hành chovi cháu
dân sựtrong
hoặctrường
không có hợp cháu
khả năngchưa
lao
thànhvàniên
động khônghoặc
có cháu
tài sảnđãđểthành
tự nuôiniênmìnhkhông có khảcónăng
mà không ngườilao giảm
động,
nuôi không
dưỡng trừcóquy
theo tàigia
sản để
định tạicảnh
tự
Điềunuôi theo
105mình quy
và không
của Luật này có
thì
TT
người
ông 111/2013/TT-BTC.
bàcấpnội,dưỡng
ông bàtheongoạiquy cóđịnh
nghĩa tạivụĐiều
nuôi112 của Luật
dưỡng cháu.này.
2.- Cháu
Nếucó đãông
nghĩanội,
thành niên bà
không
vụ kính nội,sống
trọng, ông
chung
chăm ngoại,
sóc, ôngbà
vớiphụng ngoại,
bàdưỡng
nội, ông
ôngbàbà
định
ngoại
nội, có
ông
tại
nghĩa
điểmdưỡng
vụ cấptrường
bà ngoại;
d hợpkhoản
cho ông
ông bà
1 Điều 9
bà nội,
nội, ông bà ngoại
trong trường
không
cô có conhợp
ruột,
theo quy
ông dưỡng
để nuôi
dì ruột,bà không
chú có thì
mình khảcháu
ruột, năngđãlao
bác động,
thành
ruột, không
niên có nghĩa
cậu TT
có tài vụ 111/2013/TT-BTC.
sảnnuôi
để tự nuôi mình và không có người khác cấp dưỡng
dưỡng.
Điều 105.định của Luật
Quyền, nghĩanày.vụ của anh, chị, em
ruột,
Điều 114. cháu
Nghĩa ruột, em
vụ cấp nghĩa
dưỡng ruột
giữa của
cô, dì, NNT
chú, cậu,không
bác giúp
ruộtđỡ
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ
và nhau;
cháu córuột
Anh, chị, em có quyền, vụ thương yêu, chăm sóc, NHÂN\VĂN quyền, nghĩa
BẢN\VBvụ nuôi dưỡng nhau trong trường
4758-TCT-DNNCN
phải
1. Cô, là
dì, chú, người
còn cậu, báchoặc
ruột cha không
không
mẹ sống nơi
khôngchung nương
vớikiện
cháutrông
ruộtnom,
có nghĩa
nuôi vụ cấp chăm
dưỡngsóc,chogiáo
hợp không cha mẹ có điều
NGÀY dưỡng,
26.10.2023 TCTcháu dụctrong
NPT con. trường hợp cháu
LÀ CHÁU NỘI
tựa
chưa thì
thành không
niên đủ
hoặc điều
cháu đã kiện
thành để
niên được
không
Điều 106. Quyền, nghĩa vụ của cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu giảm
có khả năng
CÒN
lao
ruột động
CHA

MẸ
không
TRONG
có tài
TUỔI
sản để

tự nuôi mình mà
.doc
không có người khác cấp dưỡng theo quy định của Luật này.
trừ
Cô, dì,gia chú,cảnh.
cậu, bác ruột và cháu ruột có quyền, nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau; có quyền, nghĩa vụ nuôi
2. Cháu đã thành niên không sống chung với cô, dì, chú, cậu, bác ruột có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cô, dì, chú, cậu, bác ruột
dưỡng nhauĐỀ\THUẾ
..\..\CHUYÊN trong trường hợpCÁngười
THU NHẬP cần được
NHÂN\VĂN nuôi
BẢN\VB dưỡng không còn cha, mẹ, con và những người được quy định
10898-CT-
trong
tại Điềutrường
TTHT104
NGÀYhợp người
và12.3.2020
Điều 105 cần được
CT của cấp
Luật
HN NPT dưỡng
CÓnày không
NƠIhoặc
NƯƠNG có
nhưng năng
khả
cònTỰA.doc laongười
những động và
nàykhông
khôngcócó
tàiđiều
sản để tự nuôi
kiện mìnhhiện
để thực mà nghĩa
không vụ

ngườidưỡng.
khác cấp dưỡng theo quy định của Luật này. 60
nuôi
IV. KHAI KHẤU TRỪ THUẾ, KHAI - NỘP THAY &
QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN

..\CHUYÊN ĐỀ KHAI THUẾ & XP VPHC\CHUYÊN ĐỀ KHAI KHẤU


THUẾ.pptx
..\CHUYÊN ĐỀ KHAI THUẾ & XP VPHC\CHUYÊN ĐỀ KHAI - NỘP THAY
THUẾ.pptx
61
NGHĨA VỤ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

1 2 3 4

CÁ NHẬN
TRỰC TIẾP
ĐƠN VỊ KHAI
ĐƠN VỊ ĐƠN VỊ THUẾ &
CHI TRẢ
CHI TRẢ CHI TRẢ QUYẾT
KHAI
KHAI KHAI TOÁN
THAY &
KHẤU QUYẾT THUẾ
NỘP
TRỪ TOÁN MIỄN
THAY
THUẾ
62
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN
(KHAI MẪU 05/KK-TNCN) (KHAI MẪU 01/XSBHĐC)

(KHAI MẪU 06/KK-TNCN)

..\..\CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ\CHUYÊN ĐỀ THUẾ TNCN\CHUYÊN ĐỀ KHẤU


TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN.pptx
63
THU NHẬP TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG: THỜI ĐIỂM TRẢ THU NHẬP

BẢO HIỂM 1
TỰ NGUYỆN BẢO HIỂM
CÓ TÍCH TỰ NGUYỆN
LŨY MUA CÓ TÍCH LŨY
CỦA DN MUA CỦA DN
THÀNH LẬP
KHÔNG 4 THỜI ĐIỂM 2 THEO PLVN:
THÀNH LẬP
THEO PLVN: TÍNH PIT THỜI ĐIỂM
THỜI ĐIỂM ĐÁO HẠN HĐ
THỰC CHI KHẤU TRỪ
KHẤU TRỪ 10%
10% 3 (KHÔNG QT)
(KHÔNG QT)

THƯỞNG BẰNG CỔ PHIẾU: THỜI


ĐIỂM CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHIẾU
64
TÌNH HUỐNG RỦI RO VỀ THỜI ĐIỂM KHẤU TRỪ
THUẾ TNCN

KHẤU TRỪ KHÔNG ĐÚNG


THỜI ĐIỂM

ĐIỂM a KHOẢN 4 ĐIỀU 7 NĐ 126/2020/NĐ-CP


Trường hợp chưa nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm thì NNT khai
bổ sung hồ sơ khai thuế của tháng, quý có sai, sót, đồng thời tổng
hợp số liệu khai bổ sung vào hồ sơ khai quyết toán thuế năm.
Trường hợp đã nộp hồ sơ khai quyết toán thuế năm thì chỉ khai bổ
sung hồ sơ khai quyết toán thuế năm; riêng trường hợp khai bổ
sung tờ khai quyết toán thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu
nhập từ tiền lương, tiền công thì đồng thời phải khai bổ sung tờ khai
tháng, quý có sai, sót tương ứng.
65
KHAI KHẤU TRỪ THUẾ TNCN THÁNG/QUÝ

NĐ 126/2020/NĐ-CP NĐ 91/2022/NĐ-CP NGÀY


- Tờ 05/KK-TNCN chỉ áp dụng đối 30/10/2022
với tổ chức, cá nhân phát sinh trả Bổ sung điểm e khoản 3 Điều 7 NĐ
thu nhập từ tiền lương, tiền công 126/2020/NĐ-CP (NNT không phải
cho cá nhân trong tháng/quý, không HSKT):
phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế “e) Người khai thuế TNCN là tổ
hay không phát sinh khấu trừ thuế. chức, cá nhân trả thu nhập thuộc
- Tờ 06/KK-TNCN chỉ áp dụng đối trường hợp khai thuế TNCN theo
với tổ chức, cá nhân phát sinh trả tháng, quý mà trong tháng quý đó
thu nhập cho cá nhân trong không phát sinh việc khấu trừ
tháng/quý, không phân biệt có phát thuế TNCN của đối tượng nhận
sinh khấu trừ thuế hay không phát thu nhập.”
..\CHUYÊN ĐỀ KHAI THUẾ & XP VPHC\VĂN BẢN HƯỚNG DẪN LUẬT QLT SỐ 38 &
sinh khấu trừ thuế. NĐ\TNCN\VB 34978-CTBDU-TTNH NGÀY 27-12-2023 VỀ KHÔNG PS CHI TRẢ TN VẪN
NỘP TK TRỄ KHÔNG BỊ PHẠT .doc

TỪ QUÝ 4/2022 NNT KHAI MẪU 05/KK-TNCN BẰNG 0


ĐỒNG !? HAY KHÔNG KHAI MẪU 05/KK-TNCN 66
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG (KHAI MẪU 05/KK-TNCN)

1 2 3

CÁ NHÂN CƯ KT 10% (TỔNG BH CÓ TÍNH


TRÚ MỨC CHI TRẢ TỪ CHẤT TÍCH LŨY
KT THEO BIỂU 2 TRIỆU/LẦN) CÁ (BH NHÂN THỌ)
LTTP HĐLĐ TỪ 03 NHÂN CƯ TRÚ
DN BH KT 10%
THÁNG TRỞ LÊN, KHÔNG KÝ
(KHÔNG QTT)
KỂ CẢ TRƯỜNG HĐLĐ HOẶC
NSDLĐ KT 10% NẾU
HỢP NGHỈ LÀM HĐLĐ < 03
MUA BH CỦA TC NN
TRƯỚC KHI KẾT THÁNG (TRỪ
KHÔNG ĐKKD TẠI
THÚC HĐLĐ TRƯỜNG HỢP
VN (KHÔNG QTT)
4 CAM KẾT)
67
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG (KHAI MẪU 05/KK-TNCN)

4 5

KT THEO BIỂU LTTP KT THEO BIỂU THUẾ


NGƯỜI NN LÀM VIỆC TOÀN PHẦN NGƯỜI NN
TẠI VN CÓ THỜI GIAN LÀM VIỆC TẠI VN CÓ
LÀM VIỆC TỪ 183 THỜI GIAN LÀM VIỆC <
NGÀY TRONG NĂM 183 NGÀY TRONG NĂM
TÍNH THUẾ TÍNH THUẾ
(THỜI GIAN LV GHI TRÊN (THỜI GIAN LV GHI TRÊN
HĐ/ VB CỬ SANG LV) HĐ/ VB CỬ SANG LV)

4 68
KHẤU TRỪ 10% THUẾ TNCN
Điểm i khoản 1 Điều 25 TT 111/2013/TT-BTC:
Các tổ chức, cá nhân trả tiền công, tiền thù lao, tiền chi khác cho cá
nhân cư trú không ký HĐLĐ (theo hướng dẫn tại điểm c, d, khoản 2,
Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC) hoặc ký ? HĐLĐ dưới 03 tháng có
tổng mức trả thu nhập từ hai triệu đồng/lần trở lên thì phải khấu trừ
thuế theo mức 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân.
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ GIAO DỊCH DÂN SỰ
Điểm c khoản 2, Điều 2 TT 111/2013/TT-BTC Điểm d khoản 2, Điều 2 TT
Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức 111/2013/TT-BTC
như: tiền hoa hồng ĐL bán hàng hóa, tiền hoa Tiền nhận được từ tham gia
hồng môi giới; tiền tham gia các đề tài nghiên
hiệp hội kinh doanh, hội đồng
cứu khoa học, kỹ thuật; tiền tham gia các dự
quản trị doanh nghiệp, ban
án, đề án; tiền nhuận bút theo quy định của PL
về chế độ nhuận bút; tiền tham gia các hoạt kiểm soát doanh nghiệp, ban
động giảng dạy; tiền tham gia biểu diễn văn quản lý dự án, hội đồng quản
hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao; tiền dịch vụ lý, các hiệp hội, hội nghề
quảng cáo; tiền dịch vụ khác, thù lao khác. nghiệp và các tổ chức khác.
69
BẢN CAM KẾT MẪU 08/CK-TNCN
(Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm
dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN)
Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân trả thu thập)………………………………………..

1. Tên tôi là: …………………………………..………...……….……………


2. Mã số thuế:
3. Địa chỉ cư trú:……………………….……...………..…………………...
Tôi cam kết rằng, năm……..…tôi có tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công
thuộc diện phải khấu trừ thuế theo tỷ lệ 10%, nhưng theo ước tính tổng thu
nhập trong năm của tôi không quá ..........(*) triệu đồng (ghi bằng
chữ…..............................................………) chưa đến mức phải nộp thuế TNCN. Vì
vậy, tôi đề nghị (Tên Tổ chức, cá nhân trả thu nhập)……...…………… căn cứ
vào bản cam kết này để không khấu trừ thuế TNCN khi trả thu nhập cho tôi.
Ghi chú: (*) Số tiền khai tại mục này được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm: VD:
- Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: số tiền khai là 11 triệu đồng x 12 tháng = 132 triệu đồng.
- Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:
Số tiền khai = 132 triệu đồng + 4,4 triệu đồng x 10 tháng = 176 triệu đồng

70
TÌNH HUỐNG RỦI RO VỀ CAM KẾT THEO MẪU
08/CN-TNCN

THU NHẬP 01 NGUỒN THU NHẬP 01 NƠI


THUỘC DIỆN KHẤU (BAO GỒM CẢ THU NHẬP
TRỪ 10% THUỘC DIỆN KHẤU TRỪ
(BAO GỒM CẢ THU NHẬP 10% & KHẤU TRỪ LŨY
NHIỀU NƠI) TIẾN TỪNG PHẦN)
(1) Chỉ có duy nhất thu nhập thuộc đối tượng phải khấu trừ thuế theo tỷ lệ 10%Trường hợp, trong năm NLĐ
có nhiều lần TN 2 triệu/lần trở lên tại nhiều tổ chức trả TN mà ước tính tổng mức TNCT của cá nhân sau
khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp thuế thì cá nhân đó lập bản CK tại từng ĐV chi trả TN. Tổ
chức trả TN tạm thời chưa khấu trừ thuế TNCN (VĂN BẢN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 4389 NGÀY
08.11.2018 TCT CAM KẾT MẪU 02 CÓ DUY NHẤT MỘT NGUỒN THU NHẬP PHẢI KHẤU TRỪ
10% TẠI NHIỀU NƠI.doc).
(2) Ứớc tính tổng mức thu nhập chịu thuế của cá nhân sau khi trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp
thuế.
(3) CN làm CK phải ĐKT và có MST tại thời điểm CK.
Căn cứ vào cam kết tổ chức trả thu nhập không khấu trừ thuế. Kết thúc năm tính thuế, tổ chức trả thu nhập
vẫn phải tổng hợp danh sách và thu nhập của những cá nhân chưa đến mức khấu trừ thuế (vào mẫu ban hành
kèm theo VB hướng dẫn về QLT) và nộp cho CQT. Cá nhân làm cam kết phải chịu trách nhiệm , trường hợp
phát hiện có sự gian lận sẽ bị xử lý theo quy định của Luật QLT. 71
72
PHÂN BỔ THUẾ TNCN CHO CQT ĐỊA PHƯƠNG
MẪU 05-1/PBT-KK-TNCN
Điểm a.1 khoản 3 Điều 19 TT 80/2021/TT-BTC
NNT chi trả tiền lương, tiền công cho NLĐ làm việc tại đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh tại
tỉnh khác với nơi có trụ sở chính, thực hiện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương,
tiền công theo quy định và nộp HSKT theo mẫu số 05/KK-TNCN, phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập
cá nhân phải nộp cho các địa phương được hưởng nguồn thu theo mẫu số 05-1/PBT-KK-TNCN cho CQT
quản lý trực tiếp; nộp số thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công vào ngân sách nhà nước cho
từng tỉnh nơi NLĐ làm việc theo quy định tại khoản 4 Điều 12 TT 80/3021/TT-BTC (NNT căn cứ vào số
thuế phải nộp theo từng tỉnh hưởng nguồn thu phân bổ để lập chứng từ nộp tiền và nộp tiền vào NSNN
theo quy định. KBNN nơi tiếp nhận chứng từ nộp NSNN của NNT hạch toán khoản thu cho từng địa
bàn nhận khoản thu phân bổ. Số thuế TNCN xác định cho từng tỉnh theo tháng hoặc quý tương ứng với
kỳ khai thuế thu nhập cá nhân và không xác định lại khi quyết toán thuế TNCN.

Trường hợp NLĐ làm việc tại Công ty Trường hợp NLĐ ký HĐLĐ
con, đồng thời ký HĐ công tác viên với với DN, sau đó điều chuyển
Công ty mẹ và Công ty con trả hộ thì đến CN; tiền lương do DN trả,
Công ty mẹ vẫn là đơn vị chi trả; do đó CN chi hộ thì DN khấu trừ
Công ty mẹ khấu trừ thuế TNCN 10%. thuế TNCN.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ
313-CTHCM NGÀY 11-01-2-2018 CT HCM VỀ CHI HỘ TIỀN NHÂN\VĂN BẢN\VB 749-TC_NGÀY 11-03-
LƯƠNG.pdf 2014 CT HCM VỀ CHI HỘ TIỀN LƯƠNG.pdf
73
TRƯỜNG HỢP CHI TRẢ THU NHẬP TỪ TIỀN
LƯƠNG CHO NGƯỜI THỪA KẾ

Trường hợp ĐV trả thu nhập từ tiền lương, tiền công theo
quy chế thưởng cho NLĐ tại thời điểm chi trả NLĐ đã qua
đời nên chi trả cho người thừa kế hợp pháp thì khoản thu
nhập này thuộc đối tượng chịu thuế từ tiền lương, tiền công,
ĐV có nghĩa vụ khấu trừ theo quy định, người thừa kế
nhận được khoản khoản thu nhập này không phải kê khai,
nộp thuế TNCN từ thừa kế.

..\..\CHUYÊN ĐỀ\CẬP NHẬT CHÍNH SÁCH THUẾ 2023\VB THUẾ


TNCN\VB 11401 NGÀY 09-9-2022 CTHCM VỀ KHẤU TRỪ THUẾ
TNCN TRẢ CHO NGƯỜI THỪA KẾ.pdf
74
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN

CHẤM DỨT HĐLĐ CHẤM DỨT HĐLĐ


- Tiền lương: khấu trừ theo Trường hợp
Trường hợp CN DN nghỉ
chấmhưu dứt từHĐLĐ
ngày
biểu thuế lũy tiến từng phần. 01/02/2020 được cơ
ngày 31/7/2019, sau trả tiền
ngày
quan lương,
31/7/2019
tiền
DN thanh 01/2020 và các khoản thu
toán:
công vào
- Trợ cấp thôi việc, NLĐ nghỉ
nhập
- Trợthu cấpnhập
theo vào
chế 02/2020,
độ quy định04/2020.
của
việc: không tính vào TN chịu. 08/2020, 12/2020:
PLLĐ: không tính vào TN chịu.
- Hỗ trợ tài chính trả thêm cho - Khoản thu nhập được chi trả vào 1/2020:
- Hỗ trợ thêm trợ cấp 5 tháng lương
NLĐ (ngoài quy định của Bộ khấu trừ thuế của CN theo biểu thuế lũy
(nếu cá nhân
tiến từng phần.vẫn còn là đối tượng cư
Luật LĐ và Luật BHXH) sau trú: khấu trừ
- Khoản thutheo
nhập mức 10%.
được chi trả vào
khi đã chấm dứt HĐLĐ: khấu -02/2020,
Hỗ trợ04/2020
thêm trợ cấp 512/2020:
08/2020, tháng lương
khấu
trừ theo mức 10%. (nếu
trừ cá10%,
thuế nhântrừlà trường
ngưới hợp
NN camkhôngkết.cư
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN trú:
TLkhấu trừ theo
01/2020 CHImức TRẢ 20%.
02/2020 ???
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN\VB 5918-TCT-TNCN NGÀY 20-12- ..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN KHẤU
2016 TCT KHẤU TRỪ THUẾ TNCN THEO BIỂU LTTP TIỀN TRỪ THUẾ TNCN\VB 4815-CTPHP-TTHT NGÀY 07-9-2023 CTHP
LƯƠNG SAU KHI CHẤM DỨT HĐLĐ.pdf VB
KHẤU 11703/CT-TTHT
TRỪ THUẾ TNCN THEONGÀY 15/10/2019
BIỂU LTTP TIỀN LƯƠNG CT
CHI
TRẢ SAU KHI CHẤM DỨT HĐLĐ & CÁ NHÂN CAM KẾT TỰ
HCM
CHỊU TRÁCH NHIÊM .pdf

75
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN LAO ĐỘNG THỬ VIỆC
- Trường hợp sau khi kết thúc Hợp đồng thử việc trên, DN ký Hợp đồng lao động từ
ba tháng trở lên với NLĐ thì DN có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo Biểu thuế
LTTP phần trước khi chi trả cho NLĐ tính cả thời gian thử việc.
- Trường hợp sau khi kết thúc HĐ thử việc, DN không ký HĐLĐ với NLĐ thì DN
phải khấu trừ thuế TNCN theo tỷ lệ 10% đối với khoản thu nhập của NLĐ trong thời
gian thử việc từ 02 triệu trở lên trước khi chi trả.
..\..\CHUYÊN ĐỀ\THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN\VĂN BẢN\VB 54155-CT-TTHT NGÀY 02.8.2018 CT
HN KHẤU TRỪ THUẾ TNCN THỬ VIỆC .doc

Thời gian thử việc (chỉ được thử việc một lần đối với một công việc): 1. Không quá
180 ngày đối với công việc của người quản lý DN (Khoản 1 Điều 25 Bộ LLĐ 2019
BS); 2. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ
chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên; 3. Không quá 30 ngày đối với công việc có
chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ
thuật, nhân viên nghiệp vụ; 4. Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác.
Người SDLĐ và NLĐ có thể thỏa thuận nội dung thử việc ghi trong hợp đồng lao
động hoặc thỏa thuận về thử việc bằng việc giao kết hợp đồng thử việc (Điều 24 Bộ
LLĐ 2019). 76
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN CÁC TRƯỜNG HỢP
KHÁC (KHAI MẪU 06/KK-TNCN)

1 2 3

THU NHẬP THU NHẬP


THU NHẬP TỪ TỪ CHUYỂN
TỪ CHUYỂN NHƯỢNG
VỐN CÁ
ĐẦU TƯ NHƯỢNG
NHÂN
VỐN CHỨNG KHÔNG CƯ
KHOÁN TRÚ
5%
0,1% 0,1%
4 77
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN CÁC TRƯỜNG HỢP
KHÁC (KHAI MẪU 06/KK-TNCN)

4 5 6

THU NHẬP THU NHẬP


THU NHẬP
TỪ TRÚNG TỪ BQ, TỪ KINH
THƯỞNG NHƯỢNG DOANH CÁ
10% TRÊN QTM NHÂN
PHẦN VƯỢT 5% TRÊN PHẦN KHÔNG CƯ
TRÊN 10 VƯỢT TRÊN 10 TRÚ
TRIỆU (1%:KDHH, 5%:
TRIỆU DV, 2%: KHÁC)
4 78
KHAI KHẤU TRỪ THUẾ TNCN ĐỐI VỚI
CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
(MẪU 06/TNCN & 06-1/BK-TNCN)
THU NHẬP TỪ KINH THU NHẬP TỪ CHUYỂN
DOANH NHƯỢNG VỐN
Khấu trừ thuế thu nhập cá Khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân từ kinh doanh của cá nhân từ chuyển nhượng vốn
nhân không cư trú: a) 1% đối của cá nhân không cư trú: Giá
với hoạt động kinh doanh chuyển nhượng nhân (×) với
hàng hóa; b) 5% đối với hoạt thuế suất 0,1%, không phân
động kinh doanh dịch vụ; c) biệt việc chuyển nhượng được
2% đối với hoạt động sản thực hiện tại Việt Nam hay tại
xuất, xây dựng, vận tải và nước ngoài.
hoạt động kinh doanh khác.
79
KHẤU TRỪ THUẾ TNCN TỪ CHUYỂN
NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN

Công ty chứng khoán,


NTTM nơi cá nhân mở tài
khoản lưu ký khấu trừ &
kê khai theo mẫu
06/TNCN - 06 -1/TNCN

Công ty quản lý quỹ nơi Công ty chứng khoán


cá nhân ủy thác danh được ủy quyền quản lý
mục đầu tư khấu trừ & danh sách cổ đông khấu
kê khai theo mẫu trừ & kê khai theo mẫu
06/TNCN - 06 -1/TNCN 06/TNCN - 06 -1/TNCN
80
QUYẾT TOÁN THU NHẬP CÁ NHÂN

81
THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ TNCN & XỬ
PHẠT VPHC VỀ NỘP HỒ SƠ KHAI THUẾ QUÁ HẠN
ĐIỀU 44 LUẬT QLT 38/2019/QH14 ĐIỀU 13 NĐ 125/2020/NĐ-CP
- Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN: 1. Phạt cảnh cáo: Quá thời hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và
có tình tiết giảm nhẹ.
ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày 2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng: Quá
kết thúc năm thời hạn từ 01 ngày đến 30 ngày, trừ trường hợp phạt cảnh
- Riêng cá nhân trực tiếp QTT TNCN, là cáo.
ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày 3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng: Quá
thời hạn từ 31 ngày đến 60 ngày.
kết thúc năm. 4. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng:
- Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại a) Quá thời hạn từ 61 ngày đến 90 ngày;
thuế khai theo tháng/quý: chậm nhất là ngày b) Quá thời hạn từ 91 ngày trở lên nhưng không phát
sinh số thuế phải nộp;
thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh c) Không nộp HSKT nhưng không phát sinh số thuế
nghĩa vụ thuế/ ngày cuối cùng của tháng đầu phải nộp;
của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ d) Không nộp các PL theo quy định về QLT đối với DN
thuế. có GDLK kèm theo HS QTT TNDN.

ĐIỀU 55 LUẬT QLT 38/2019/QH14


Trường hợp khai bổ sung HSKT, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp HSKT của kỳ tính
thuế có sai, sót.
KHOẢN 4 ĐIỀU 9 NĐ 125/2020/NĐ-CP
Không XP HVVP thủ tục thuế đối với cá nhân trực tiếp quyết toán thuế TNCN
chậm nộp hồ sơ quyết toán thuế tncn mà có phát sinh số tiền thuế được hoàn. 82
THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
THUẾ TN TÍNH THUẾ
TNCN = THUẾ X
SUẤT

KHOẢN
KHOẢN ĐÓNG ĐÓNG
GÓP BHBB & KHOẢN GÓP TỪ
TN TN
GIẢM -
- TRỪ THIỆN,
QŨY HƯU TRÍ TỰ
TÍNH = CHỊU - NGUYỆN/ BẢO
HIỂMHƯU TRÍ GIA NHÂN
THUẾ THUẾ ĐẠO,
TỰ NGUYỆN CẢNH
KHUYẾN
HỌC

TL, TC; PC, BẢNTHÂN: NPT (MST): 4,4


QHTTN/ BHXH, BHYT, TRIỆU/THÁNG
TC; THÙ LAO; - NGƯỜI VN: 132
BH THẤT TRIỆU/NĂM ĐK CHẬM NHẤT
LỢI ÍCH KHÁC BHHTTN NGHIỆP, BH
- NGƯỜI NN: 11 TĐ QT/31/12 (TÍNH
(TRỪ MỘT SỐ KHOẢN ≤ TRÁCH NHIỆM TRIỆU/THÁNG TỪ THỜI ĐIỂM PS
KHÔNG TÍNH) 1TRIỆU/NGƯỜITHÁNG NGHỀ NGHIỆP NV ND)
83
XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ

TN CHỊU TN PS TẠI VN TN PS TẠI


THUẾ = QUY ĐỔI NET +
THÀNH GROSS NN
(NẾU NHẬN TN NET)

B1: TN LÀM B2: TN LÀM


TN NET
CĂN CỨ QUY CĂN CỨ QUY +
ĐỔI CHƯA ĐỔI ĐÃ BAO
BAO GỒM GỒM TIỀN THUẾ TNCN
TIỀN THUÊ THUÊ NHÀ PHẢI NỘP Ở
NHÀ NN
84
QUY ĐỔI NET SANG GROSS

TN QUY TN THỰC LỢI ÍCH CÁC


ĐỔI = NHẬN + NSDLĐ - KHOẢN
TRẢ THAY GIẢM TRỪ

- TN thực nhận (TL, TC không bao gồm thuế mà NLĐ nhận).


- Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng tiền do NSDLĐ trả thay
cho NLĐ.
- Các khoản giảm trừ: giảm trừ gia cảnh; giảm trừ đóng bảo hiểm, quỹ
hưu trí tự nguyện; giảm trừ đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
* Trường hợp trong các khoản trả thay có tiền thuê nhà thì tiền thuê
nhà tính vào TN làm căn cứ quy đổi bằng số thực trả nhưng không
vượt quá 15% tổng TNCT tại đơn vị (chưa bao gồm tiền thuê nhà).
* Tham khảo CV 12495/BTC-TCT ngày 06/09/2014.
85
QUY ĐỔI TÍNH THUẾ TNCN

1 2

TN chịu thuế nhận TN chịu thuế bằng TN chịu thuế bằng


không bằng tiền Đồng Việt Nam ngoại tệ

1 Theo giá thị trường của sản phẩm, dịch vụ đó hoặc sản
phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm
phát sinh thu nhập
2 Theo TG GDTT mua vào của NH cá nhân mở TK giao dịch
tại thời điểm phát sinh thu nhập. Trường hợp NNT không
mở TK GD tại VN thì ap dụng tg ngọai tệ mua vào của NH
86
VCB tại thời điểm phát sinh TN.
HỒ SƠ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN TỪ
TIỀN LƯƠNG - TIỀN CÔNG

PHỤ LỤC 05-1/BK- QTT-TNCN PHỤ LỤC 05-2/BK- QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi Phụ lục bảng kê chi tiết


tiết cá nhân thuộc diện cá nhân thuộc diện tính
tính thuế theo biểu lũy thuế theo thuế suất
tiến từng phần. MẪU
toàn phần.
05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế
Phụ lục bảng kê chi TNCN (áp dụng đối với tổ
tiết người phụ thuộc chức, cá nhân trả thu nhập
giảm trừ gia cảnh chịu thuế từ tiền lương, tiền
công).

PHỤ LỤC 05-3/BK- QTT-TNCN

87
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……


[02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Tổ chức có quyết toán thuế theo uỷ quyền của cá nhân được điều
chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách, chuyển đổi loại hình DN hoặc điều chuyển trong cùng hệ
thống
[05] Tên NNT:
[06] Mã số thuế:
[07] Địa chỉ: ……………………….........................................................
[08] Quận/huyện: ..................... [09] Tỉnh/thành phố: ........................................
[10] Tên
[13] Điệnđại
thoại:………………..[11]
lý thuế (nếu có): Fax:..........................[12] Email: ...................

[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số................................ngày............................................
88
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Số người/
STT Chỉ tiêu Mã CT ĐVT
Số tiền
Tổng số người lao động: [16] Người
1
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [17] Người
2 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [18]=[19]+[20] [18] Người
2.1 Cá nhân cư trú [19] Người
2.2 Cá nhân không cư trú [20] Người
Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo
3 [21] Người
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
4 Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh [22] Người
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân
5 [23] VNĐ
[23]=[24]+[25]
5.1 Cá nhân cư trú [24] VNĐ
5.2 Cá nhân không cư trú [25] VNĐ
Trong đó: Tổng thu nhập chịu thuế từ tiền phí mua bảo
5.3 hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của [26] VNĐ
DNBH không thành lập tại VN cho NLĐ
89
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 05/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Số người/
STT Chỉ tiêu Mã CT ĐVT
Số tiền
Trong đó tổng thu nhập chịu thuế được miễn [32] theo- Tổng
quysố thuế thu nhập cá nhân cư trú đã khấu trừ: MS
6 [27] VNĐ
định của Hợp đồng dầu khí [38] (tổng số thuế TNCN đã khấu trừ) trên BK 05-1/BK-QTT-
TNCN + Tổng giá trị các dòng thuộc cột MS [15] (tổng số
Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân thuộc thuếdiện
TNCN đã khấu trừ tương ứng với các dòng thuộc cột MS
7 [10] (cá nhân không[28] VNĐ
cư trú) bỏ trống trên BK 05-2/BK-QTT-
phải khấu trừ thuế [28]=[29]+[30] TNCN.Trường hợp QTT NLĐ được điều chuyển từ tổ chức
7.1 Cá nhân cư trú cũ thì loại trừ số thuế[29]
TNCN do đơn VNĐvị cũ khấu trừ.
7.2 Cá nhân không cư trú [30] VNĐ
Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
8 [31] VNĐ
[31]=[32]+[33]
8.1 Cá nhân cư trú [32] VNĐ
8.2 Cá nhân không cư trú [33] VNĐ
Trong đó: Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ
trên tiền phí mua bảo hiểm nhân
[33]thọ,
- Tổngbảo hiểm
số thuế không
thu nhập cá nhân không cư trú đã khấu trừ : Tổng giá trị các
8.3 dòng thuộc cột MS [15] (số thuế TNCN[34] đã khấu trừ)VNĐ
tương ứng với các dòng
bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành
thuộc cột MS [10] (cá nhân không cư trú) đánh dấu “x” trên BK 05-2/BK-QTT-
lập tại Việt Nam cho người laoTNCN
động– (trừ) Tổng giá trị các dòng thuộc cột MS [16] (số thuế từ phí mua BH
nhân thọ, BH không bắt buộc khác của DN BH không thành lập tại VN cho NLĐ)
tương ứng với các dòng thuộc cột MS [10] (cá nhân không cư trú) đánh dấu “x”. 90
91
MCT [31] = CỘT (22) - 05-1/BK-QTT-TNCN (THUẾ
TNCN ĐÃ KT): 1.369.650.000 Đ + CỘT (15)- 05-
2/BK-QTT-TNCN (THUẾ TNCN ĐÃ KT):
70.000.000.000 Đ - .CỘT (23) - 05-1/BK-QTT-TNCN
(THUẾ TNCN ĐÃ KT): 100.000.000 Đ - CỘT (16)-
05-2/BK-QTT-TNCN (THUẾ TNCN ĐÃ KT TỪ PHÍ
MUA BH KHÔNG BB CỦA DN BH KHÔNG TL TẠI
VN CHO NLĐ): 0 Đ TƯƠNG ỨNG CỘT (10) CÓ
CHECK: 0 Đ = 1.339.650.000 Đ.

92
PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU
LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

Thu nhập chịu thuế (TNCT)


CN nước Trong đó: TNCT Trong
Số tại tổ chức trước Trong
ngoài đó:
CMND/CC Cá khi điều chuyển đó: thu
CD/SĐDC
UQ QT TNCT
Họ và Mã số nhân (trường hợp có nhập chịu
STT N Hộ chiếu dưới 12 Tổng thu được
đánh dấu vào CT thuế
tên thuế (trường hợp
UQ tháng nhập chịu miễn
[04] tại TK được
chưa có QTT thuế theo quy
05/QTT-TNCN)
MST)
miễn
định của
theo Hiệp
HĐ dầu
định
khí
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15]
1 Tổng các số thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền
công đã trả; bao gồm khoản đóng góp vào Quỹ
2 NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN LÀ
CÁ hưu trí tự nguyện, TNCT tại tổ chức trước khi điều
3
CÔNG DÂN QG KÝ HIỆP ĐỊNH VỚI VN ỦY QUYỀN QT
DƯỚI 12 THÁNG NNT XĐ SỐ THUẾ PHẢI NỘT TẠI CỘT
chuyển và TNCT được miễn tại cột [14] & [15];
không bao gồm thu nhập miễn thuế, thu nhập tạm

[24] THEO TNCT BQ TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ THÁNG QTT &
GIẢM TRỪ GIA CẢNH TẠI CỘT [17] TÍNH TƯƠNG ỨNG SỐ thời chưa tính thuế & thu nhập không tính thuế
TNCN theo quy định PL thuế TNCN.
THÁNG QTT. Tổng [28] [29] [30] [31] 93

PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU
LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

Các khoản giảm trừ

Họ và Mã số Quĩ hưu
STT Số lượng Tổng số Từ thiện,
tên thuế Bảo hiểm trí tự
NPT tính tiền giảm nhân đạo,
được trừ nguyện
giảm trừ trừ gia cảnh khuyến học
được trừ

[06] [07] [08] [16] [17] [18] [19] [20]


1 BẢNTHÂN: Tài liệu CM khoản
đóng góp là chứng từ
Chứng từ ≤ 1TRIỆU
CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ - NGƯỜI VN: 132 TRIỆU/NĂM ĐỒNG/THÁ
2
TẠI VN LÀ CÔNG DÂN QG KÝ HIỆP ĐỊNH - NGƯỜI NN: 11 TRIỆU/THÁNG
thu hợp pháp của tổ chứng minh
NG/NGƯỜI
chức từ thiện, nhân đối với các
VỚI VN 3 ỦY QUYỀN QT DƯỚI 12 THÁNG
NNT XĐ GIẢM TRỪ GIA CẢNH TẠI CỘT
NPT (MST): 4,4 TRIỆU/THÁNG đạo, khuyến học được
khoản
ĐK CHẬM NHẤT TĐ QT/31/12 thành lập và hoạt
…TƯƠNG ỨNG SỐ THÁNG QTT.
[17] TÍNH
(TÍNH TỪ THỜI ĐIỂM PS NV ND) động theo quy định BHBB
Tổng [32] [33] [34] [35] [36] 94
PHỤ LỤC MẪU 05-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU
LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

Số thuế TNCN đã khấu Chi tiết kết quả quyết toán


trừ thay cho cá nhân nộp thuế
Trong đó: số thuế Cá nhân có
đã khấu trừ tại tổ số thuế được
Tổng số chức trước khi miễn do có
Họ và Mã số Tổng Số thuế
STT thuế điều chuyển Số thuế số thuế còn
tên thuế (trường hợp có
số thuế còn phải nộp từ
TNCN đã nộp
đánh dấu vào chỉ phải phải 50.000 đồng
đã khấu thừa trở xuống
tiêu [04] tại Tờ nộp nộp
trừ khai 05/QTT

[06] [07] [08] [22] [23] [24] [25] [26] [27]


1
Số thuế TNCN Check vào cột [27] □
CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN thì PM không cột
2
đã khấu trừ tại LÀ CÔNG DÂN QG KÝ HIỆP ĐỊNH VỚI VN ỦY

dòng tương ứng
TK3tháng/quý QUYỀN QT DƯỚI 12 THÁNG (CHECK CỘT 11) NNT
vào của cột [26] □
XĐ SỐ THUẾ PHẢI NỘT TẠI CỘT [24] THEO TNCT
… BQ TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ THÁNG QTT. vào CT [42] □
Tổng [38] [39] [40] [41] [42] [43]
95
CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN LÀ
CÔNG DÂN QG KÝ HIỆP ĐỊNH VỚI VN ỦY QUYỀN QT
DƯỚI 12 THÁNG (PM TỰ ĐỘNG TÍNH THUẾ BQ
THÁNG/NĂM) NNT ĐIỀU CHỈNH LẠI SỐ THUẾ BQ
TƯƠNG ỨNG VỚI SỐ THÁNG QTT

96
ĐÁNH DẤU VÀO Ô “MIỄN THUẾ
CHO CÁ NHÂN ỦY QUYỀN QTT CÓ
SỐ THUẾ PHẢI NỘP SAU KHI QT
TỪ 50 NGHÌN ĐỒNG TRỞ XUỐNG
PM SẼ KHÔNG TỔNG HỢP VÀO
DÒNG TỔNG CỘNG

Á NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN LÀ


ÔNG DÂN QG KÝ HIỆP ĐỊNH VỚI VN ỦY QUYỀN QT
ƯỚI 12 THÁNG (PM TỰ ĐỘNG TÍNH THUẾ BQ
HÁNG/NĂM) NNT ĐIỀU CHỈNH LẠI SỐ THUẾ BQ
ƯƠNG ỨNG VỚI SỐ THÁNG QTT
97
PHỤ LỤC MẪU 05-2/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO THUẾ
SUẤT TOÀN PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

Thu nhập chịu Trong Số thuế TNCN đã


thuế (TNCT) đó thu Trong đó khấu trừ
nhập TN chịu Trong đó: Số
Trong đó:
chịu thuế thuế từ phí
Số TNCT từ phí
S Họ M CMND/

mua BH nhân được mua BH
nhân thuế nhân thọ, BH
T và S CCCD/
không Tổng thọ, BH không
miễn
Hộ được theo quy
không bắt
T tên T chiếu
cư trú số bắt buộc khác Tổng số buộc khác
của DN BH miễn định của của DN BH
không thành lập theo HĐ dầu không thành
tại VN cho Hiệp khí lập tại VN
NLĐ
định cho NLĐ
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
1 bao gồm thu nhập miễn thuế & thu
Không - MẪU 01/HTQT & HS KÈM THEO QUY ĐỊNH TẠI CỘT (15) = CỘT (11) X 10%; CỘT
nhập không tính thuế TNCN; bao gồm KHOẢN 2 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC. (11) X 20% NẾU CỘT (10) CÓ

khoản tiền mua phí BH nhân thọ, bảo hiểm
- CQT TB THEO MẪU 03-1/MGTH LÀ CĂN CỨ ĐỂ CHECK + [CỘT (12) X 10%].
NNT XĐ SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM TRÊN HSKT.
Tổng
không bắt buộc khác có tích lũy của DN [1 TRƯỜNG [18]
HỢP QUA THANH,[19] [20]
KIỂM TRA PHÁT HIỆN [21] [22]
CỘT (15) = 0 ĐỒNG NẾU TỪNG
bảo hiểm không thành lập và hoạt động NNT KHÔNG THUỘC DIỆN MIỄN, GIẢM THÌ NNT LẦN CHI TRẢ < 2 TRIỆU ĐỒNG;
theo PL VN. 7] PHẢI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ THEO QUY HOẶC CÓ CAM KẾT + [CỘT (12)
ĐỊNH X 10%]. 98
CỘT (15) = [CỘT (11) X 10% NẾU CỘT (10) ĐỂ TRỐNG] + [CỘT (12) X 10%].

CỘT (15) = CỘT (11) X 20% NẾU CỘT (10) CÓ CHECK + [CỘT (12) X 10%].

CỘT (15) = 0 ĐỒNG NẾU TỪNG LẦN CHI TRẢ < 2 TRIỆU ĐỒNG; HOẶC CÓ CAM KẾT + [CỘT (12) X 10%].

99
CQT BAN HÀNH TB THEO MẪU 03-1/MGTH V/V
NNT THUỘC DIỆN/ HOẶC KHÔNG THUỘC DIỆN
MIỄN, GIẢM THEO HIỆP ĐỊNH TRONG THỜI HẠN
30 NGÀY, KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐỦ HỒ SƠ. TRƯỜNG
THỦ TỤC, HỢP CẦN KIỂM TRA THỰC TẾ THÌ TRONG THỜI
HẠN 40 NGÀY
HỒ SƠ
MIỄN, GIẢM
• KHOẢN 2 MẪU 01/HTQT & HỒ SƠ
THUẾ THEO ĐIỀU 62 & KÈM THEO
TT ĐIỀU 64
HIỆP ĐỊNH 80/2021/TT- (TRONG THỜI HẠN 15 NGÀY
TRƯỚC KHI THỰC HIỆN HĐ)
BTC
TRONG
(TRONG QUÁ TRÌNH
GIẢI QUYẾT HS MIỄN,
GIẢM THUẾ CÒN TB THEO MẪU 03-1/MGTH LÀ CĂN CỨ ĐỂ
THIẾU THÔNG TIN THÌ
CQT TB THEO MẪU NNT XĐ SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM TRÊN
01/TB-BSTT-NNT CHO HSKT. TRƯỜNG HỢP QUA THANH, KIỂM
NNT ĐỂ YÊU CẦU GIẢI
TRÌNH, BỔ SUNG TRA PHÁT HIỆN NNT KHÔNG THUỘC DIỆN
THÔNG TIN, TÀI LIỆU) HỒ SƠ KÈM THEO
MIỄN, GIẢM THÌ NNT PHẢI THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ THUẾ THEO QUY ĐỊNH
10
0
HỒ SƠ MIỄN GIẢM THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG THEO HIỆP ĐỊNH TRÁNH ĐÁNH THUẾ HAI LẦN
(KHOẢN 2 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC)

- Trong thời hạn 15 ngày trước khi thực hiện HĐ với các tổ chức, cá nhân VN cá
nhân nước ngoài gửi cho bên VN kết HĐ hoặc chi trả thu nhập HS đề nghị miễn,
giảm thuế theo Hiệp định thuế để nộp cho CQT QL trực tiếp của bên VN cùng với
HSKT của lần khai thuế đầu tiên. Hồ sơ kèm theo mẫu số 01/HTQT gồm:
+ Bản gốc (hoặc bản sao đã được chứng thực) Giấy chứng nhận cư trú của nước cư
trú do CQT cấp ngay trước năm đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế đã được
hợp pháp hóa lãnh sự;
+ Bản sao HĐLĐ ký kết với các tổ chức, cá nhân tại VN và nước ngoài và cá nhân ký
cam kết chịu trách nhiệm vào bản sao đó;
+ Bản sao hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại VN và cá nhân ký cam kết
chịu trách nhiệm vào bản sao đó;

- Nội dung chi tiết được quy định tại khoản 2 Điều 62 TT 80/2021/TT-BTC, bao gồm cả
trường hợp cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ
đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng BĐS, thu nhập từ chuyển
nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu
nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên VN ký HĐ hoặc chi trả thu nhập. 10
1
PHỤ LỤC MẪU 05-3/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ CHI TIẾT NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)

MST của Loại giấy


Thời gian
Họ và tên
NNT là Họ tờ (Số tính giảm trừ
NNT là Ngày MST Số Quan
NLĐ tại và CMND/ trong năm
STT NLĐ tổ sinh của giấy hệ với
tổ chức tên CCCD/Hộ tính thuế
chức trả NP NPT chiếu/GKS) tờ NNT
trả thu NPT Từ Đến
thu nhập NPT
nhập tháng tháng
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16]
1 NPT chưa có MST

2 1 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC: “d) Người phụ thuộc bao gồm: …d.4) Các cá nhân khác không nơi nương tựa mà NNT đang phải
Khoản
trực tiếp nuôi dưỡng và đáp ứng điều kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này bao gồm:
d.4.1) Anh ruột, chị ruột, em ruột của NNT. d.4.2) Ông nội, bà nội; ông ngoại, bà ngoại; cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của NNT.
d.4.3) Cháu ruột của NNT bao gồm: con của anh ruột, chị ruột, em ruột. d.4.4) Người phải trực tiếp nuôi dưỡng khác theo quy định của PL.
đ) Cá nhân được tính là người phụ thuộc theo hướng dẫn tại các tiết d.2, d.3, d.4, điểm d, khoản 1, Điều này phải đáp ứng các ĐK: đ.1) Đối
với3người trong độ tuổi lao động phải đáp ứng đồng thời các ĐK sau: đ.1.1) Bị khuyết tật, không có khả năng lao động. đ.1.2) Không có thu
nhập hoặc có thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng. …
đ.2) Đối với người ngoài độ tuổi LĐ phải không có thu nhập hoặc có TNBQ tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt
quá 1.000.000 đồng. 10
2
KHAI QUYẾT TOÁN THAY THUẾ TNCN TỪ TIỀN
LƯƠNG, TIỀN CÔNG
ỦY QUYỀN BẮT BUỘC HỒ SƠ KHAI THUẾ
(NẾU ĐỦ ĐK) !? - Tờ khai quyết toán thuế thu
-Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ
tiền lương, tiền công có trách chức, cá nhân trả thu nhập chịu
nhiệm khai QTT và QT thay thuế từ tiền lương, tiền công)
cho các cá nhân có ủy quyền mẫu số 05/QTT-TNCN;
do tổ chức, cá nhân trả thu nhập
- Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân
chi trả, không phân biệt có phát
sinh khấu trừ thuế hay không thuộc diện tính thuế theo biểu
phát sinh khấu trừ thuế. lũy tiến từng phần mẫu số 05-
- Cá nhân cư trú có thu nhập từ 1/BK-QTT-TNCN (đánh dấu “x”
tiền lương, tiền công UQQTT vào cột cá nhân uỷ quyền quyết
cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập toán thay - mã số [10] trên mẫu
theo mẫu số 08/UQ-QTT-TNCN. số 05-1/BK-QTT-TNCN) 10
3
ỦY QUYỀN QUYẾT TOÁN THAY
ĐIỂM d1 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ 126/2020/NĐ-CP
- Tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công có trách
nhiệm quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền do tổ chức, cá
nhân trả thu nhập chi trả.
- Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều chuyển từ tổ chức cũ đến
tổ chức mới do tổ chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc tổ chức cũ và tổ
chức mới trong cùng một hệ thống thì tổ chức mới có trách nhiệm
QTT theo ủy quyền của cá nhân đối với cả phần thu nhập do tổ
chức cũ chi trả và tổ chức mới phải thu lại chứng từ khấu trừ thuế
TNCN do tổ chức cũ đã cấp cho NLĐ để tổng hợp thu nhập, số thuế
đã khấu trừ và QTT TNCN thay cho NLĐ.
* VB 801/TCT-TNCN ngày 02/03/2016: Trường hợp điều chuyển
NLĐ giữa các tổ chức trong cùng một hệ thống như: Tập đoàn, Tổng
công ty, Công ty mẹ - con, Trụ sở chính và CN thì cũng được áp dụng
nguyên tắc ut QTT như đối với trường hợp tổ chức lại DN. 10
4
TRƯỜNG HỢP THU NHẬP 02 NƠI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
THUẾ TNCN THEO MẪU 08/UQ-QTT-TNCN
Chỉ một trường hợp cá nhân là (1) Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều
NLĐ được điều chuyển từ tổ chuyển từ tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức
chức cũ đến tổ chức mới do tổ cũ thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,
chức cũ thực hiện sáp nhập, hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (không cần
nhất, chia, tách, chuyển đổi loại phải trong cùng một hệ thống).
hình doanh nghiệp & tổ chức cũ (2) Trường hợp điều chuyển NLĐ giữa các tổ
chức trong cùng một hệ thống (TĐ, Tổng công
và tổ chức mới trong cùng một
ty, Công ty mẹ - con, Trụ sở chính và chi nhánh)
hệ thống. trong cùng một hệ thống .
ĐIỂM d1 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ 126/2020/NĐ- Mẫu số: 05/QTT-TNCN
Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN
CP Tổ chức có quyết toán
Tôi thuộc diện được điều chuyển - Trường hợp cá nhân là NLĐ được điều chuyển từ thuế theo uỷ quyền của
từ Công ty/đơn vị tổ chức cũ đến tổ chức mới do tổ chức cũ thực cá nhân được điều
................................. (Công ty/đơn hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi chuyển từ tổ chức cũ
vị cũ) đến Công ty/đơn vị loại hình doanh nghiệp hoặc tổ chức cũ và tổ chức đến tổ chức mới do tổ
.................................... (Công mới trong cùng một hệ thống thì tổ chức mới có chức cũ thực hiện sáp
ty/đơn vị mới) do sáp nhập/ hợp trách nhiệm QTT theo UQ của cá nhân đối với cả nhập, hợp nhất, chia,
nhất/chia/tách/chuyển đổi loại phần thu nhập do tổ chức cũ chi trả và tổ chức tách, chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp và 2 Công mới phải thu lại chứng từ khấu trừ thuế TNCN do tổ hình DN hoặc điều
ty/đơn vị này trong cùng một hệ chức cũ đã cấp cho NLĐ để tổng hợp thu nhập, số chuyển trong cùng hệ
thống thuế đã khấu trừ và QTT TNCN thay cho NLĐ. thống DN. 10
5
GIẤY UỶ QUYỀN QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
Năm ..........
Mẫu số: 08/UQ-QTT-TNCN
Tên tôi là: …………………………………………………………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC)

Mã số thuế: ……………………………………………………..…….

Năm ............... tôi thuộc diện ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân thuộc một trong các trường
hợp sau :
(1) Tôi chỉ có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị .................................... và thực tế tại thời điểm
quyết toán thuế thu nhập cá nhân tôi đang làm việc tại Công ty/đơn vị đó;
(2) Tôi thuộc diện được điều chuyển từ Công ty/đơn vị ................................. (Công ty/đơn vị cũ) đến
Công ty/đơn vị .................................... (Công ty/đơn vị mới) do sáp nhập/ hợp nhất/chia/tách/chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp và 2 Công ty/đơn vị này trong cùng một hệ thống;
(3) Tôi có thu nhập chịu thuế tại Công ty/đơn vị………………... và có thu nhập vãng lai ở các nơi
khác bình quân tháng trong năm không quá 10 triệu đồng /tháng đã được đơn vị trả thu nhập khấu
trừ tại nguồn và không có nhu cầu quyết toán thuế đối với phần thu nhập vãng lai.
Đề nghị Công ty/đơn vị ...........................................................(Mã số thuế:………………….) thay mặt tôi
thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm ........... với cơ quan thuế.
Trường hợp cơ quan thuế kiểm tra phát hiện tôi không thuộc được ủy quyền quyết toán thì tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Ghi chú : Trường hợp nhiều NLĐ tại cùng tổ chức trả thu nhập có ủy quyền quyết toán cho tổ chức
đó thì lập mẫu này kèm theo Danh sách ủy quyền quyết toán thuế TNCN bao gồm các thông tin :
10
Họ và tên, MST, trường hợp được ủy quyền (1) (2) (3) nêu trên, Ký tên . 6
HỒ SƠ CÁ NHÂN QUYẾT TOÁN TRỰC TIẾP VỚI
CQT TỪ TIỀN LƯƠNG - TIỀN CÔNG
PHỤ LỤC 02-1/BK-QTT-TNCN
(GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NNT)

Bản sao các chứng từ chứng minh số - Bản sao Giấy chứng nhận khấu trừ
thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp trong thuế (ghi rõ đã nộp thuế theo TK thuế
năm, số thuế đã nộp ở NN (nếu có). thu nhập nào) do CQ trả thu nhập cấp
Trường hợp tổ chức trả thu nhập hoặc Bản sao chứng từ NH đối với số
không cấp chứng từ khấu trừ thuế thuế đã nộp ở NN có xác nhận của NNT
cho cá nhân do tổ chức trả thu nhập MẪU trong trường hợp theo quy định của luật
pháp nước ngoài, CQT NN không cấp
đã chấm dứt hoạt động thì CQT căn
cứ cơ sở dữ liệu của ngành thuế để
02/QTT-TNCN giấy xác nhận số thuế đã nộp.
- Bản sao các hóa đơn chứng từ chứng
xem xét xử lý HS QTT cho cá nhân minh khoản đóng góp vào quỹ từ thiện,
mà không bắt buộc phải có chứng từ quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học (nếu có).
khấu trừ thuế.

Tài liệu chứng minh về số tiền đã trả của PHỤ LỤC 07/ĐK-NPT-TNCN
đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở NN trong Nếu tính giảm trừ cho NPT tại thời
trường hợp CN nhận TN từ các TC QT,
điểm quyết toán thuế đối với NPT
ĐSQ, LSQ và nhận TN từ NN.
chưa thực hiện ĐK NPT. 10
7
CÁ NHÂN KHAI THUẾ TRỰC TIẾP VỚI CQT
- Khoản 7 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân cư trú có thu nhập phát
sinh tại NN thực hiện khai thuế theo từng lần phát sinh, riêng cá nhân cư
trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trả từ nước ngoài khai thuế theo quý.
- Điểm a khoản 2 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân cư trú có thu nhập
từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với CQT bao gồm:
+ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức quốc tế,
ĐSQ, LSQ tại VN trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế thực hiện khai
thuế trực tiếp với CQT theo quý.
+ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá
nhân trả từ NN thực hiện khai thuế trực tiếp với CQT theo quý.
- Điểm a khoản 8 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC: Cá nhân không cư trú có
thu nhập phát sinh tại VN nhưng nhận tại NN khai thuế theo lần phát sinh.
Riêng cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại
VN nhưng nhận tại nước ngoài khai thuế theo quý.
- Điểm c khoản 2 Điều 8 NĐ 126/2020/NĐ-CP: Cá nhân có TN từ tiền lương,
tiền công trực tiếp khai thuế với CQT và lựa chọn khai thuế theo quý. 10
8
CÁ NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ỦY QUYỀN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN KHÁC QUYẾT TOÁN VỚI CQT
ĐIỂM d3 KHOẢN 6 ĐIỀU 8 NĐ ĐIỂM a3 KHOẢN 3 ĐIỀU 21 TT
126/2020/NĐ-CP 92/2015/NĐ-CP
- Cá nhân là người NN kết thúc HĐ Trường hợp cá nhân cư trú là người
đồng làm việc tại VN khai quyết toán nước ngoài kết thúc HĐ làm việc tại
thuế với CQT trước khi xuất cảnh. VN nhưng trước khi xuất cảnh chưa
làm thủ tục QTT với CQT thì có thể
- Trường hợp cá nhân chưa làm thủ tục
uỷ quyền theo quy định của Bộ
QTT với CQT thì thực hiện ủy quyền Luật Dân sự cho đơn vị trả thu
cho tổ chức trả thu nhập hoặc tổ nhập hoặc tổ chức, cá nhân khác
chức, cá nhân khác QTT theo quy QTT theo quy định nếu tổ chức, cá
định về QTT đối với cá nhân. nhân đó cam kết chịu trách nhiệm
- Trường hợp tổ chức trả thu nhập hoặc với CQT về số thuế TNCN phải nộp
tổ chức, cá nhân khác nhận ủy quyền của cá nhân theo quy định. Thời hạn
quyết toán thì phải chịu trách nhiệm nộp HS QTT TNCN trong trường
về số thuế TNCN phải nộp thêm hoặc hợp này chậm nhất là ngày thứ 45
được hoàn trả số thuế nộp thừa của (bốn mươi lăm) kể từ ngày cá nhân
10
cá nhân. xuất cảnh. 9
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng …/….)
[02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ: …
Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn,
bệnh hiểm nghèo:
[04] Tên NNT:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………….........................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số................................ngày............................................
[15] Tên tổ chức trả thu nhập:
[16] Mã số thuế:
[17] Địa chỉ: ………………………......................................................... 11
[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ........................................ 0
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

Mã ĐVT Số tiền/Số
STT Chỉ tiêu
CT người
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23] [20] VNĐ
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam MẪU VNĐ
-[21] 01/HTQT & HS KÈM
THEO QUY ĐỊNH TẠI
1 a Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam KHOẢN 2 ĐIỀU 62 TT
[22] VNĐ
80/2021/TT-BTC.
được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có) - TB THEO MẪU 03-1/MGTH
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam LÀ
[23]CĂNVNĐ
CỨ ĐỂ NNT XĐ SỐ
THUẾ ĐƯỢC MIỄN, GIẢM
2 Số người phụ thuộc [24] HSKT.
TRÊN NgườiTRƯỜNG HỢP
QUA THANH, KIỂM TRA
Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30]) [25] HIỆN
PHÁT VNĐ NNT KHÔNG
a Cho bản thân cá nhân THUỘC
[26] VNĐDIỆN MIỄN, GIẢM
THÌ NNT PHẢI THỰC HIỆN
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [27] VNĐ
NGHĨA VỤ THUẾ THEO
3 QUY ĐỊNH
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [28] VNĐ
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [29] VNĐ
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [30] VNĐ
11
1
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

Mã ĐVT Số tiền/Số
STT Chỉ tiêu
CT người
4 Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25]) [31] VNĐ
5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [32] VNĐ
Tổng số thuế đã nộp trong kỳ ([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-
[33] VNĐ
[38]); Trong đó:
a Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập [34] VNĐ
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả
6 b [35] VNĐ
thu nhập
Thuế TNCN tính
c Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có) [36] VNĐ
trùng năm tính
Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do thuế đầu tiên (12
d [37] VNĐ
quyết toán vắt năm tháng liên tục &
Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả năm tính thuế
đ [38] VNĐ
thứ 2
thu nhập trùng do quyết toán vắt năm
11
2
TÌNH HUỐNG RỦI RO VỀ MÃ CHỈ TIÊU [36]
MẪU 02/QTT-TNCN
CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHAI THU NHẬP TOÀN CẦU
- Người NN là cá nhân cư trú tại VN, người VN là cá nhân cư trú nhưng làm việc tại
NN có thu nhập từ tiền lương, tiền công ở NNi đã tham gia đóng các khoản BHBB
theo quy định của QG nơi cá nhân cư trú mang quốc tịch hoặc làm việc tương tự
quy định của pháp luật VN như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp bắt buộc và các khoản bảo hiểm bắt buộc
khác (nếu có) thì được trừ các khoản phí bảo hiểm đó vào thu nhập chịu từ tiền
lương, tiền công khi tính thuế TNCN (Điểm c khoản 2 Điều 9 TT 111/2013/TT-BTC.
CHỈ TIÊU [36] - Trường hợp cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh tại NN đã tính và nộp thuế TNCN
theo quy định của nước ngoài thì được trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài. Số thuế
MẪU 02/QTT-TNCN được trừ không vượt quá số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của VN tính phân
bổ cho phần thu nhập phát sinh tại nước ngoài. Tỷ lệ phân bổ được xác định bằng tỷ
SỐ THUẾ ĐÃ lệ giữa số thu nhập phát sinh tại nước ngoài và tổng thu nhập chịu thuế (Điểm e.1)
NỘP Ở NN khoản 2 Điều 26 TT 111/2013/TT-BTC.

ĐƯỢC TRỪ KHOẢN 3 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC:


NNT: MẪU 02/HTQT & HỒ SƠ KÈM THEO: (1) Bản sao TK thuế
thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của NNT; 2) Bản sao chứng từ nộp
thuế ở nước ngoài có xác nhận của NNT; 3) Bản gốc xác nhận của
CQT NN về số thuế đã nộp.
CQT: Xem xét và giải quyết số thuế đã nộp tại NN được khấu trừ với số
thuế phải nộp tại VN theo quy định tại Hiệp định thuế và hướng dẫn tại
TT 80/2021/TT-BTC trong thời hạn 10 ngày LV. 11
3
Trường hợp khấu trừ trực tiếp: NNT đã nộp thuế tại
Nước ký kết Hiệp định với VN và được khấu trừ vào số thuế
THỦ TỤC, phải nộp tại VN theo quy định của Hiệp định thuế: 1) Bản
HỒ SƠ sao TK thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của
NNT; 2) Bản sao chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác
ĐỀ NGHỊ nhận của NNT; 3) Bản gốc xác nhận của CQT NN về số
thuế đã nộp.
KHẤU TRỪ
SỐ THUẾ
• KHOẢN 3
ĐÃ NỘP ĐIỀU 62 TT MẪU 02/HTQT &
80/2021/TT- HỒ SƠ KÈM THEO
TẠI NƯỚC BTC

NGOÀI
(Giấy uỷ quyền
trong trường hợp CQT căn cứ HS xem xét và giải quyết số thuế đã
NNT uỷ quyền cho nộp tại nước ngoài được khấu trừ với số thuế phải
đại diện hợp pháp nộp tại VN theo quy định tại Hiệp định thuế và
thực hiện thủ tục hướng dẫn tại TT 80/2021/TT-BTC trong thời hạn
áp dụng Hiệp định
10 ngày làm việc kểHỒ SƠ
từ thời KÈM
điểm nhận đủTHEO
HS. Thời
thuế)
hạn 10 ngày làm việc không bao gồm thời gian BS
& giải trình HS 11
4
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị hoàn trả vào tài khoản
của người nộp thuế tại chỉ tiêu [46] thì ghi thêm các thông tin
sau:>
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản…………………..
Tài khoản số:...................Tại Ngân hàng/KBNN:………….......
□ Tiền mặt:
Tên người nhận tiền
CMND/CCCD/HC số: … Ngày cấp:…/……./… Nơi cấp:….
Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước
11
5
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN MẪU 02/QTT-TNCN
(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

<Trường hợp người nộp thuế đề nghị bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà
nước khác tại chỉ tiêu [47] thì ghi thêm các thông tin sau:>
Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh


Số tiền
còn
MST Mã định phải
Tên Số Số tiền
của Tên danh Nội dung Địa nộp đề
CQT tiền còn phải
STT NNT NNT khoản khoản Chư Tiểu bàn Hạn nghị bù
nộp sau
quản lý còn
khác khác phải nộp nợ/phát ơng mục hành nộp trừ với
khoản phải bù trừ
(nếu (nếu có) (ID) (nếu sinh chính số tiền
thu nộp
có) có) nộp
thừa

(13) = (11)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
– (12)

11
6
PHỤ LỤC MẪU 02-1/BK-QTT-TNCN
BẢNG KÊ GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)

[01] Kỳ tính thuế: Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/….)
[02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Họ và tên vợ (chồng) nếu có:
[07] Mã số thuế vợ (chồng):
[08] Số CMND/CCCD/Số hộ chiếu vợ (chồng):

Quan Thời gian được tính


Loại giấy tờ hệ với giảm trừ trong năm
Mã số (Số CMND/ Số Ngày tính thuế
STT Họ và tên CCCD/ Hộ
người
thuế giấy tờ sinh Đến
chiếu/GKS) nộp Từ tháng
thuế tháng
[09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]
1
… 11
7
BẢN ĐĂNG KÝ NNPT - MẪU 07/ĐK-NPT-TNCN
[01] Kỳ tính thuế: Ngày….tháng … năm…
[02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Họ và tên người nộp thuế:...........................................................................

[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số thuế người phụ thuộc:..................
[07] Nơi đăng ký giảm trừ NPT (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):
[08] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
Thông tin giấy tờ Thời
Thời điểm
Họ và của NPT Ngày Quan điểm bắt
kết thúc tính
MST Loại giấy tờ: đầu tính
STT tên Số sinh hệ với giảm trừ
giảm trừ
NPT CMND/CCCD/Hộ
(tháng/
NPT chiếu/GKS (trường giấy NPT NNT (tháng/nă
hợp chưa có MST năm)
tờ m)
NPT)
[09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17]
- Mã CT1[16]: là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT. Trường hợp NNT thay đổi tổ chức trả thu nhập tính giảm trừ NPT hoặc thay đổi NNT
tính giảm trừ NPT thì Mã CT [16] được khai là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT tại tổ chức đó hoặc thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT

tại NNT đó. Trường hợp NNT ĐK giảm trừ NPT cho thời gian trước năm hiện tại do thực hiện quyết toán lại những năm trước thì Mã CT [16]
được khai là thời điểm bắt đầu tính giảm trừ NPT tương ứng năm quyết toán trước năm hiện tại.
Mã CT [17]: là thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT. Trường hợp NNT chưa xác định được thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT thì bỏ
trống. Trường hợp NNT thay đổi thời điểm kết thúc tính giảm trừ NPT (bao gồm cả trường hợp đã khai hoặc bỏ trống Mã CT [17]:) thì NNT
11
thực hiện khai bổ sung Bản ĐK NPT để cập nhật lại Mã CT [17]: theo thời điểm thực tế kết thúc tính giảm trừ NPT. 8
CQT BAN HÀNH QĐ MẪU 03/MGTH V/V MIỄN,
GIẢM THUẾ HOẶC TB MẪU 04/MGTH V/V NNT
KHÔNG THUỘC DIỆN MIỄN, GIẢM TRONG THỜI
THỦ TỤC, HẠN 30 NGÀY, KỂ TỪ NGÀY NHẬN ĐỦ HỒ SƠ.
HỒ SƠ TRƯỜNG HỢP CẦN KIỂM TRA THỰC TẾ THÌ
TRONG THỜI HẠN 40 NGÀY
MIỄN, GIẢM
NNT GẶP
• ĐIỀU 54 & MẪU 01/MGTH, TK QTT
KHÓ KHĂN TT ĐIỀU 64 TNCN MẪU 02/QTT-
DO THIÊN 80/2021/TT- TNCN & HỒ SƠ KÈM
BTC THEO
TAI, HỎA
HOẠN; BỊ
TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HS
TAI NẠN;
MIỄN, GIẢM THUẾ CÒN THIẾU THÔNG
BỆNH HIỂM TIN THÌ CQT TB THEO MẪU 01/TB-
NGHÈO BSTT-NNT CHOHỒNNTSƠ
ĐỂ KÈM THEO
YÊU CẦU GIẢI
TRÌNH, BỔ SUNG THÔNG TIN, TÀI LIỆU
11
9
HỒ SƠ MIỄN GIẢM THUẾ TNCN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN
CÔNG NNT GẶP KHÓ KHĂN DO THIÊN TAI, HỎA HOẠN; BỊ
TAI NẠN; BỆNH HIỂM NGHÈO (ĐIỀU 54 TT 80/2021/TT-BTC)
Văn bản đề nghị theo mẫu số 01/MGTH & Tờ khai quyết toán thuế TNCN theo mẫu
số 02/QTT-TNCN; hồ sơ kèm theo gồm:
- Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản của cơ quan có thẩm quyền và
có xác nhận của chính quyền địa phương cấp xã nơi xảy ra thiên tai, hỏa hoạn theo
mẫu số 02/MGTH. CQ có thẩm quyền xác định mức độ, giá trị thiệt hại là CQ tài
chính hoặc các CQ định xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản (NNT gặp khó
khăn do thiên tai, hỏa hoạn);
+ Văn bản hoặc biên bản xác nhận tai nạn có xác nhận của cơ quan công an hoặc xác
nhận mức độ thương tật của cơ quan y tế; Giấy tờ xác định việc bồi thường của
CQBH hoặc thỏa thuận bồi thường của người gây tai nạn (nếu có) (NNT gặp khó
khăn do do bị tai nạn);
+ Bản sao hồ sơ bệnh án hoặc bản tóm tắt hồ sơ bệnh án hoặc sổ khám bệnh theo quy
định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Các chứng từ chứng minh chi phí khám
chữa bệnh do cơ quan y tế cấp; hoặc hóa đơn mua thuốc chữa bệnh kèm theo đơn
thuốc của bác sỹ (NNT mắc bệnh hiểm nghèo);

12
Nội dung chi tiết được quy định tại Điều 53 TT 80/2021/TT-BTC 0
NƠI NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN

QUYẾT TOÁN TẠI CQT QUẢN LÝ


ĐƠN VỊ CHI TRẢ THU NHẬP

QT thuế tại CQT QL đơn vị trả


TN mà cá nhân ĐK GTGC cho
bản thân.

Trường hợp CN có thay đổi nơi LV & và


ĐK GTGC cho bản thân ĐV chi trả
cuối cùng: QTT tại CQT QL đơn vị chi
trả cuối cùng.
121
NƠI NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN
QUYẾT TOÁN TẠI CCT NƠI CƯ TRÚ
(nơi thường trú hoặc tạm trú)

Trường hợp có thay đổi nơi LV & ĐV chi


trả cuối cùng không tính GTGC cho
bản thân; hoặc chưa tính giảm trừ gia
cảnh cho bản thân ở bất cứ ĐV chi trả
nào: nộp tại CCT nơi CN cư trú.

- Trường hợp thuộc diện khấu trừ 10%;


hoặc tại thời điểm QT không LV tại ĐV trả
TN nào: CCT nơi CN cư trú.
122
NƠI NỘP HỒ SƠ QUYẾT TOÁN THUẾ TNCN

QUYẾT TOÁN TẠI CQT NƠI CÓ NGUỒN


THU NHẬP LỚN NHẤT TRONG NĂM
(NĐ 126/2020/NĐ-CP)

Trường hợp CN có thu nhập tiền lương,


tiền công tại hai nơi trở lên trong
trường hợp vừa có thu nhập thuộc diện
khai trực tiếp, vừa có thu nhập do tổ
chức chi trả đã khấu trừ thì cá nhân nộp
hồ sơ khai QTT tại CQT nơi có nguồn
thu nhập lớn nhất trong năm.

123
GIẢI ĐÁP VƯỚNG MẮC & CHIA SẺ KINH NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ THUẾ ..\CHUYÊN ĐỀ THUẾ


TNCN TỪ TIỀN TNDN\CHUYÊN ĐỀ
LƯƠNG, TIỀN CHI PHÍ TIỀN
CÔNG.pptx LƯƠNG.pptx 12
412
4
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI
CƯ TRÚ KHÔNGƯ
TẠI VN TRÚ TẠI VN

CHUYÊN ĐỀ THUẾ TNCN LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC


NGOÀI.pptx 12
5
XÁC NHẬN CƯ TRÚ - THU NHẬP - SỐ THUẾ ĐÃ NỘP
TẠI VIỆT NAM
XÁC NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ VIỆT NAM
- NNT Giấy đề nghị xác nhận cư trú của VN theo mẫu số 06/HTQT;
- Cục Thuế căn cứ vào quy định tại Điều 4 của Hiệp định thuế cấp giấy chứng nhận cư trú
mẫu số 07/HTQT trong thời hạn 07 ngày làm việc; hoặc mẫu của CQT đối tác Hiệp định
thuế nếu mẫu này tương tự như mẫu số 07/HTQT hoặc có thêm các chỉ tiêu và thông tin
thuộc phạm vi QLT (thông tin về quốc tịch, ngành nghề kinh doanh của đối tượng);
- CQ quản lý hoặc CQĐP nơi thường trú xác nhận đối với các đối tượng không phải là đối
tượng khai, nộp thuế;
(Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC)
MẪU 03/HTQT: GIẤY ĐỀ MẪU 04/HTQT: GIẤY XÁC NHẬN THUẾ THU NHẬP ĐÃ
NGHỊ XÁC NHẬN SỐ NỘP TẠI VIỆT NAM
THUẾ ĐÃ NỘP TẠI VN Certificate of Income Tax Paid in Viet Nam
THEO HIỆP ĐỊNH THUẾ (Sử dụng cho thuế thu nhập cá nhân hoặc thu nhập doanh nghiệp)
GIỮA VN VÀ ... (tên To be used for Personal Income Tax or Business Income Tax
Nước/Vùng lãnh thổ ký kết) MẪU 05/HTQT: GIẤY XÁC NHẬN THUẾ THU NHẬP ĐÃ
(Dành cho các tổ chức, cá nhân NỘP TẠI VIỆT NAM
là đối tượng cư trú nước ngoài) ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LÃI CỔ PHẦN, LÃI TIỀN CHO VAY, TIỀN BẢN
QUYỀN HOẶC PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ CERTIFICATE OF TAX PAID ON DIVIDEND, INTEREST, ROYALTY OR
THUẾ TNCN TECHNICAL FEE 12
6
XÁC NHẬN CƯ TRÚ - THU NHẬP - SỐ THUẾ ĐÃ NỘP
TẠI NƯỚC NGOÀI
CHỨNG MINH & XÁC NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ TẠI NƯỚC NGOÀI
KHOẢN 1 ĐIỀU 1 TT 111/2013/TT-BTC
- Trường hợp cá nhân có nơi ở thường xuyên tại VN theo quy định nhưng thực tế có mặt tại VN dưới 183 ngày trong
năm tính thuế mà cn không chứng minh được là cá nhân cư trú của nước nào thì cá nhân đó là CN cư trú tại VN.
-Việc chứng minh là đối tượng cư trú của nước khác được căn cứ vào giấy chứng nhận cư trú. Trường hợp cá nhân
thuộc nước hoặc vùng lãnh thổ đã ký kết Hiệp định thuế với VN không có quy định cấp Giấy chứng nhận cư trú thì
cá nhân cung cấp bản chụp Hộ chiếu để chứng minh thời gian cư trú.

XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP XÁC NHẬN THU NHẬP


Tài liệu chứng minh về số tiền đã trả của đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở
Bản sao chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã
nước ngoài trong trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ các tổ chức quốc tế,
nộp ở nước ngoài có xác nhận của NNT trong Đại sứ quán, Lãnh sự quán và nhận thu nhập từ nước ngoài kèm theo
trường hợp theo quy định của luật pháp nước HSKQTT.
ngoài, CQT nước ngoài không cấp giấy xác (Điểm 9.2.b PL I NĐ 126/2020/NĐ-CP)
nhận số thuế đã nộp kèm theo HSKQTT thuế Ghi chú: thư xác nhận thu nhập năm mẫu số 20/TXN-TNCN quy định tại
TNCN. khoản 4 Điều 1 TT 119/2016/TT-BTC )TT 80/2021/TT-BTC bãi bỏ nội
(Điểm 9.2.b PL I NĐ 126/2020/NĐ-CP) dung tại Điều 1 TT 119/2014/TT-BTC.

XÁC NHẬN SỐ THUẾ ĐÃ NỘP TẠI NƯỚC NGOÀI ĐỂ KHẤU TRỪ TẠI VN
(KHOẢN 3 ĐIỀU 62 TT 80/2021/TT-BTC: HS KÈM THEO MẪU 02/HTQT)
(1) Bản sao chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của NNT;
(2) Bản gốc xác nhận của CQT NN về số thuế đã nộp. 12
7
GIẤY CHỨNG NHẬN CƯ TRÚ - MẪU 07/HTQT
RESIDENCE CERTIFICATE
Tên đối tượng:
Name:
Mã số đăng ký thuế (nếu có)
Tax Identification Number (if any)
Địa chỉ:
Address:
Thể theo Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và ..........về
tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với các loại thuế đánh vào thu
nhập, chúng tôi xác nhận rằng đối tượng nêu trên là đối tượng cư trú của Việt Nam dưới giác
độ thuế theo luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và phù hợp với quy định tại
Hiệp định nói trên trong thời gian từ.............................đến.............................
In compliance with the Agreement between the Government of the Socialist Republic of
Vietnam and the Government of..........................................................for the Avoidance of
Double axation and Prevention of Fiscal Evasion with respect to Taxes on Income, it is hereby
certified that the above-mentioned person is, by the laws of the Socialist Republic of Vietnam
and in accordance with this Agreement, a resident of Vietnam for the taxation purposes for the
period from.............................to.............................
....... Ngày............tháng.......................năm.............
Day.............month..........year
(Ký tên) (Signature) 12
8
(Chức vụ người ký) (Designation)
XÁC NHẬN NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ VN

Đối với các đối tượng Đối với các đối tượng không phải là đối
đang là NNT, nộp Giấy tượng khai, nộp thuế:
đề nghị xác nhận cư trú - Giấy đề nghị theo hướng dẫn nêu trên.
- Xác nhận của CQ quản lý hoặc chính
của VN theo mẫu số
quyền địa phương về nơi thường trú hoặc
06/HTQT và Giấy ủy nơi đăng ký hộ khẩu đối với cá nhân hoặc
quyền (trong trường giấy đăng ký thành lập đối với các tổ chức.
hợp người nộp thuế uỷ - Xác nhận của CQ chi trả thu nhập (nếu
quyền cho đại diện hợp có). Trường hợp không có xác nhận này,
pháp thực hiện thủ tục đối tượng nộp đơn tự khai trong đơn và
chịu trách nhiệm trước pháp luật;
áp dụng Hiệp định
- Giấy ủy quyền trong trường hợp NNT uỷ
thuế) đến Cục Thuế nơi quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện thủ
ĐKT. tục áp dụng Hiệp định thuế.
Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT- Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC
BTC
XÁC NHẬN NHẬN ĐỐI TƯỢNG CƯ TRÚ VN
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ - Trong quá trình giải quyết hồ sơ
ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Thuế căn cứ vào quy
định tại Điều 4 của Hiệp định thuế liên quan còn thiếu thông tin cần giải trình,
đến định nghĩa đối tượng cư trú để xét và cấp bổ sung tài liệu thì cơ quan thuế
giấy chứng nhận cư trú mẫu số 07/HTQT. gửi Thông báo giải trình, bổ sung
- Trường hợp để áp dụng Hiệp định thuế tại
nước hoặc vùng lãnh thổ đối tác Hiệp định
thông tin, tài liệu theo mẫu số
thuế với VN (sau đây gọi là đối tác Hiệp định 01/TB-BSTT-NNT cho NNT để
thuế), CQT đối tác Hiệp định thuế yêu cầu đối yêu cầu giải trình, bổ sung thông
tượng cư trú VN cung cấp giấy chứng nhận
cư trú do CQT VN phát hành theo mẫu của cơ
tin, tài liệu.
quan thuế đối tác Hiệp định thuế đó: nếu mẫu - Trong thời hạn 10 ngày làm
Giấy chứng nhận cư trú này có các chỉ tiêu và việc kể từ ngày cơ quan thuế ban
thông tin tương tự như Giấy chứng nhận cư
trú mẫu số hoặc có thêm các chỉ tiêu và thông hành Thông báo, người nộp thuế
tin thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế có trách nhiệm gửi văn bản giải
(thông tin về quốc tịch, ngành nghề kinh trình hoặc bổ sung thông tin, tài
doanh của đối tượng) thì Cục Thuế xác nhận
vào mẫu Giấy chứng nhận cư trú này. liệu theo thông báo của CQT.
Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC Khoản 3 Điều 70 TT 80/2021/TT-BTC13
0
13
1

You might also like