Professional Documents
Culture Documents
TranKhoaAn22021579 2
TranKhoaAn22021579 2
Bả
n
mạ
ch
thí
ng
hiệ
m
A5
-1
A0 là hệ số khuếch đại hở của khuếch đại thuật toán, Ao của IC-741 cỡ 2.105.
Độ nhạy U(h)=1.972+0.776=2.748(v)
Độ nhạy U©=11.11+11.37=22.48(v)
Giá trị chênh lệch: denta=22.48/2.748=8.18
Câ Căn cứ độ dốc đồ thị, xác định hệ số khuếch đại hở của bộ khuếch đại thuật toán.
u
hỏ
i4
Câ Lập đồ thị sự phụ thuộc hệ số K (trục y) theo tần số tín hiệu (trục x). Xác định khoảng tần số l
u
hỏ
i5
1.4 Đo điện trở vào Rin
Câ Đo biên độ tín hiệu ViF tại lối vào IN/A và biên độ Vi tại I+. Bỏ qua điện trở nội máy phát, tính điện
u
hỏ
i6
1.5 Đo điện trở ra R0
Câ Giả thiết điện trở vào dao động ký là vô cùng lớn so với trở ra IC1, tính điện
u V R
hỏi trở ra của IC1 theo công thức: Ro = 0 4 −R4
7 V 0f
Vặn biến trở P2 từ giá trị thấp đến ca. Đo và ghi giá trị điện thế vào và ra vào bảng A5-B3
Uvào (E) 2.6mV 1.939m 5.387m 6.99m 10.3m 10mV 8.31m
V V V V V
2.7mV 1.939m 5.387m 6.99m 10.3m 10mV 8.31m
Ura (C) V V V V V
Câ Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x).
u
hỏ
i8
Câ Xác định độ lệch cực đại của đường đặc trưng thu được so với đường thẳng (tuyến tính), định k
u
hỏ
i9 Denta=Uvào-Ura=0.1
Câ Nêu ưu điểm của bộ lặp lại thế trên OP-AMP so với bộ chia thế dùng biến trở.
u
hỏ
i
10
Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B4, quan sát dạng và đo biên độ tín hiệu ra (V out
trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào bảng.
Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B5, quan sát dạng và đo biên độ tín hiệu ra (Vout),
Câ Tính giá trị Ad = Vout/Vin cho mỗi trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào bảng A5-B5.
u
hỏ
i
13
Câ Tính các giá trị : At1 = R3/R1
u At2 = R4/R1
hỏ
i At3 = R5/R1
14 At4 = R6/R1
Câ Nhận xét về giá trị Vin - cho tất cả các trường hợp để chứng minh điểm “-”trong sơ đồ sử dụng
u
hỏ
i
15
Câ So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nhi
u hợp.
hỏ
i
16
4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:
4.1.1 Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế
Đo các giá trị điện thế ra V0 của IC1 (điểm OUT/C) cho từng trường hợp. Ghi các kết quả vào bảng
Giá trị tính cho các trường hợp, theo công thức:
Câ So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nh
u
hỏ
i
17
4.1.2 Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế
Lặp lại như các bước như tại 4.1.1., ghi kết quả vào bảng A5-B7.
E nối H E nối I E nối K F nố
Giá trị đo V0
Giá trị tính V0
4.2 Lấy tổng các giá trị điện thế và sóng tín hiệu
Vặn biến trở P2 để thay đổi Vin2, đo biến độ tín hiệu ra và mức thế một chiều nền của tín hiệu, ghi k
Vin2 -0,25V -0,5V -0,75V -1V
Biên độ xung ra
Thế nền lối ra
Tương tự mục 4.1.1, tính toán các giá trị thế và tín hiệu lối ra IC1 và so sánh với giá trị đo tươn
Câ
u
hỏ
i
18
Ph Đặt các biến trở P2 = -1V, P3 ở các giá trị theo bảng A5-B9.
ép
th P3/ v,3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V
ử
1: Điện thế ra Uo
Giá trị tính Vo
Câ Tính giá trị thế ra cho các trường hợp theo công thức:
u
hỏ R 4 + R9 R9
i V o =V ¿3 −V ¿2
R4 R4
19
Câ So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nh
u
hỏ
i
20
THỰC NGHIỆM 5
BỘ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN - 1
CÁC SƠ ĐỒ ỨNG DỤNG