Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

1.

Đo các thông số và đặc trưng cơ bản của một bộ KĐTT

Bả
n
mạ
ch
thí
ng
hiệ
m
A5
-1

1.1 Đo thế OFFSET


Câ Bật điện thiết bị chính. Đo giá trị điện thế lối ra Voffset (ra).-11.37 V
u Tính giá trị: Voffset (vào) = Voffset (ra)/Ao
hỏ
i1 V=-5.685*10^(-5)

A0 là hệ số khuếch đại hở của khuếch đại thuật toán, Ao của IC-741 cỡ 2.105.

1.2 Đo đáp ứng biên độ


- Vặn biến trở P1 quanh giá trị 0V. Đo các giá trị điện thế vào và ra. Ghi kết quả giá trị đo vào

U(H) - - 6(mV 0.678 0.951 1.792


0.776 0.461 ) (v) (v) (v)
(v) (v)
U(c) - - 8.24( 11.11 11.11 11.11
11.37 11.37 v) (v) (v) (v)
(v) (v)
Câ Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x). Xác định giá trị điện thế ra cực đại
u
hỏ
i2
Câ Trên cơ sở đồ thị thu được, xác định độ nhạy của IC, bằng giá trị chênh lệch thế cực tiểu giữa
u
hỏ
i3

Độ nhạy U(h)=1.972+0.776=2.748(v)
Độ nhạy U©=11.11+11.37=22.48(v)
Giá trị chênh lệch: denta=22.48/2.748=8.18
Câ Căn cứ độ dốc đồ thị, xác định hệ số khuếch đại hở của bộ khuếch đại thuật toán.
u
hỏ
i4

Hệ số khuếch đại hở:A=8.18/1.792=4.565

1.3. Đo đáp ứng tần số


Sử dụng kênh 1 dao động ký nối với IN. Nối kênh 2 với lối ra OUT/C. Đặt thang đo lối vào 2V/cm
quả đo thế ra vào bảng A5-B2.
100Hz 1KHz 10KHz 100KHz 500
Uvào 3.71 3.71 3.71 3.71 3.71
Ura 0.004 0.004 0.004 0.004 0.004
K= 0.001078 0.001078 0.001078 0.001078 0.001

Câ Lập đồ thị sự phụ thuộc hệ số K (trục y) theo tần số tín hiệu (trục x). Xác định khoảng tần số l
u
hỏ
i5
1.4 Đo điện trở vào Rin
Câ Đo biên độ tín hiệu ViF tại lối vào IN/A và biên độ Vi tại I+. Bỏ qua điện trở nội máy phát, tính điện
u
hỏ
i6
1.5 Đo điện trở ra R0

Câ Giả thiết điện trở vào dao động ký là vô cùng lớn so với trở ra IC1, tính điện
u V R
hỏi trở ra của IC1 theo công thức: Ro = 0 4 −R4
7 V 0f

2 Khảo sát bộ lặp lại thế lắp trên bộ KĐTT

Vặn biến trở P2 từ giá trị thấp đến ca. Đo và ghi giá trị điện thế vào và ra vào bảng A5-B3
Uvào (E) 2.6mV 1.939m 5.387m 6.99m 10.3m 10mV 8.31m
V V V V V
2.7mV 1.939m 5.387m 6.99m 10.3m 10mV 8.31m
Ura (C) V V V V V

Câ Lập đồ thị sự phụ thuộc thế ra (trục y) và thế vào (trục x).
u
hỏ
i8
Câ Xác định độ lệch cực đại của đường đặc trưng thu được so với đường thẳng (tuyến tính), định k
u
hỏ
i9 Denta=Uvào-Ura=0.1

Câ Nêu ưu điểm của bộ lặp lại thế trên OP-AMP so với bộ chia thế dùng biến trở.
u
hỏ
i
10

3 Khảo sát các bộ khuếch đại không đảo và đảo


Bả
n
m
ạc
h
th
ực
ng
hi
ệm
:
A5
-2
3.1 Khảo sát bộ khuếch đại không đảo

Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B4, quan sát dạng và đo biên độ tín hiệu ra (V out
trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào bảng.

Bảng giá trị 3.1

Câ Tính các giá trị :


u At1 = R3/R1
hỏ At2 = R4/R1
i At3 = R5/R1
11
At4 = R6/R1
At1=1
At2=2
At3=5
At4=10
Câ So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nhiê
u hợp.
hỏ
i
12

3.2 Khảo sát bộ khuếch đại đảo:

Thay đổi biên độ tín hiệu vào (Vin) theo bảng A5-B5, quan sát dạng và đo biên độ tín hiệu ra (Vout),

Bảng giá trị 3.2

Câ Tính giá trị Ad = Vout/Vin cho mỗi trường hợp biên độ vào. Ghi các kết quả vào bảng A5-B5.
u
hỏ
i
13
Câ Tính các giá trị : At1 = R3/R1
u At2 = R4/R1
hỏ
i At3 = R5/R1
14 At4 = R6/R1

Câ Nhận xét về giá trị Vin - cho tất cả các trường hợp để chứng minh điểm “-”trong sơ đồ sử dụng
u
hỏ
i
15

Câ So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nhi
u hợp.
hỏ
i
16

4 Bộ lấy tổng đại số tín hiệu tương tự


Bả
n
m
ạc
h
th
ực
ng
hi
ệm
:
A5
-3

4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:
4.1.1 Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế
Đo các giá trị điện thế ra V0 của IC1 (điểm OUT/C) cho từng trường hợp. Ghi các kết quả vào bảng
Giá trị tính cho các trường hợp, theo công thức:

E nối H E nối I E nối K F nối H F nối I F nối K


Giá trị đo Vo
Giá trị tính Vo
Rj= R5 = 1K R6 = 2K R7 =5K R5 =ỉK R6 = 2K R7 =5K

Câ So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nh
u
hỏ
i
17

4.1.2 Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế
Lặp lại như các bước như tại 4.1.1., ghi kết quả vào bảng A5-B7.
E nối H E nối I E nối K F nố
Giá trị đo V0
Giá trị tính V0
4.2 Lấy tổng các giá trị điện thế và sóng tín hiệu

Vặn biến trở P2 để thay đổi Vin2, đo biến độ tín hiệu ra và mức thế một chiều nền của tín hiệu, ghi k
Vin2 -0,25V -0,5V -0,75V -1V
Biên độ xung ra
Thế nền lối ra
Tương tự mục 4.1.1, tính toán các giá trị thế và tín hiệu lối ra IC1 và so sánh với giá trị đo tươn


u
hỏ
i
18

5 Bộ khuếch đại hiệu hai tín hiệu

Ph Đặt các biến trở P2 = -1V, P3 ở các giá trị theo bảng A5-B9.
ép
th P3/ v,3 -1V -1,5V -2V -2,5V -3V -4V

1: Điện thế ra Uo
Giá trị tính Vo

Câ Tính giá trị thế ra cho các trường hợp theo công thức:
u
hỏ R 4 + R9 R9
i V o =V ¿3 −V ¿2
R4 R4
19

Ph Vin3 (P3) = giá trị theo bảng A5-B10, Vin2 = -1,5V


ép P3/ Vin3 -1V -1,5V -2V -2,5
th
Điện thế ra Uo

2 Giá trị tính Vo

Câ So sánh các kết quả đo và tính toán tương ứng. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nh
u
hỏ
i
20
THỰC NGHIỆM 5
BỘ KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN - 1
CÁC SƠ ĐỒ ỨNG DỤNG

You might also like