Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

KHÓA LUYỆN ĐỀ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI THỬ SỐ 17 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………….............


Số báo danh:……………………………………………………..

Câu 1: Cho số phức z  3  4i. Phần ảo của số phức 1  i  z bằng?


A. 7 B. 7 C. 1 D. 1
Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  6 z  1  0. Tọa độ tâm I của
2 2 2

mặt cầu  S  là
A. I 1; 0;3 B. I  1; 0; 3  C. I  1; 0;3  D. I 1; 0; 3 
Câu 3: Hàm số nào sau đây có cực trị
x 1
A. y  x 4  2 x 2  7 B. y  2 x  3 C. y  D. y  x5  1
x2
2
Câu 4: Cho hàm số y  . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
x 1
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 5: Cho hai số phức z1  1  i, z2  1  i. Kết luận nào sau đây sai
z1
A. i B. z1 z2  2 C. z1  z2  2 D. z1  z2  2
z2
Câu 6: Cho hàm số f  x   2023 x  1. Khẳng định nào dưới đây đúng
2023x
 f  x  dx  C  f  x  dx  2023 .ln 2023  C
x
A. B.
ln 2023
2023x
C.  f  x  dx  2023x.ln 2023  x  C D.  f  x  dx   xC
ln 2023
Câu 7: Cho cấp số cộng  u n  với số hạng đầu tiên u1  2 và công sai d  2. Tìm u2023
A. u2023  4046 B. u2023  22023 C. u2023  4048 D. u2023  22022
Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất y  3 D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1; 1
 
Câu 9: Hàm số y  log 2 x 2  x  3 có đạo hàm bằng
2x 1 2x 1
A. y '  B. y ' 
 x  x  3 ln 2
2
x  x3
2

C. y ' 
 2 x  1 ln 2 D. y ' 
1
x  x3
2
 x  x  3 ln 2
2

Trang 1/6
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 4  log 2 x là
A.  0;1  1;   B.  \ 1 C. 1;   D.  0;  
2x  3
Câu 11: Đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x 1
3
A. 1 B. C. 2 D. 3
2
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log  x  1  1 là
A.  ;9  B. 9;   C.  1;   D.  1;  
10 10

Câu 13: Nếu  f  x  dx  9 thì   x  f  x  dx bằng


0 0

A. 59 B. 14 C. 19 D. 109
Câu 14: Biết mặt cầu có bán kính R  3. Thể tích của khối cầu đó là
A. 12 B. 12 C. 4 3 D. 4 3
 x  2  3t

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  4t  t    . Điểm nào dưới đây thuộc d
 z  1  t

A. M  1; 4; 2  B. N  5; 4; 2  C. P  2; 4; 1 D. Q  8;8; 1
Câu 16: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 42 x  6.4 x  8  0. Tổng x1  x2 bằng
3
A. x1  x2  8 B. x1  x2  3 C. x1  x2 
D. x1  x2  6
2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  3; 2; 1 và mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 . Phương
trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với   là
 x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t

A.  y  t  t    B.  y  2  t  t    C.  y  1  t  t    D.  y  t  t   
 
 z  2  t  z  1  t  z  2  t  z  3  t
   
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 5 , B  2;1; 2  . Điểm đối xứng của A qua B là
A. N  6;5; 8  . B. Q  0; 4; 7  . C. P  4; 2; 3 . D. M  6; 1;1 .
Câu 19: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x 2  4 x, y  0 trong mặt phẳng Oxy. Quay
hình  H  quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là V bằng
4 4 4 4

   
2 2
A. V   x  4 x dx
2
B. V    x  4 x dx C. V   x  4 x dx D. V    x 2  4 x dx
2 2

0 0 0 0

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  2 z  4  0 và điểm M 1; 2;3 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng
5 5 5 5
A. B. C. D.
9 29 29 3
Câu 21: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 và bán kính đáy bằng 1. Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
A. 5 B. 3 C. 3 2 D. 5

Trang 2/6
Câu 22: Một hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đường tròn đáy bằng 2a . Thể tích của khối trụ
đó bằng
4 a 3
A.  a 3 B. C. 4 a3 D. 16 a3
3
7 x  14
Câu 23: Gọi A, B là giao điểm của 2 đồ thị hàm số y  x  2 và y  . Điểm I  a; b  là trung
x2
điểm của đoạn thẳng AB . Giá trị a  b bằng
7
A. 5 B. 7 C. D. 2
2
Câu 24: Cho hàm số y   2a 2  a  . Số các giá trị nguyên của a   10;10  để hàm số đồng biến trên  là
x

A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
Câu 25: Trên mặt phẳng cho 2023 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ không, có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2023 điểm đã cho
2
A. A2023 2
B. C2023 C. 22023 D. 20232

Câu 26: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 2 và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

3a 3 5 3a3 3a 3 7 3a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 12 12 12
1
Câu 27: Cho cấp số nhân  u n  với số hạng đầu tiên u1  và công bội q  5 . Giá trị của u2022 .u2024
5
A. 52023 B. 52024 C. 52022 D. 52021
Câu 28: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  x 2 . Hiệu M  m bằng
3
A. B. 1 C. 2 D. 3
2

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 2 B. 6
C. 8 D. 4

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau. Điểm M là trung điểm của BC .
Góc giữa hai đường thẳng AM và B ' C bằng
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 31: Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x   x  x  1  x  2   x  3 . Hỏi hàm số g  x   f 5  x 
2 3 4

có bao nhiêu điểm cực trị


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8 b

Câu 32: Xét các số thực a, b thỏa mãn log 2  a   log 1 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng
3

2  16

1 1 1 1
A. a  3b  B. 3a  b  C. a  3b  D. 3b  a 
24 24 24 24
Trang 3/6
x 1 y  2 z 1
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
  : x  2 y  z  4  0. Gọi M  a; b; c  là giao điểm của đường thẳng d và   . Giá trị a  b  c bằng
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
1
Câu 34: Một vật chuyển động theo quỹ luật s   t 3  4t 2  4t  5 với t (giây) là khoảng thời gian tính
3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu
A. 20  m / s  B. 243  m / s  C. 16  m / s  D. 144  m / s 

Câu 35: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;3;5  , N  4;3; 4  , P  8; 4; 2  có phương
trình là
A. 3x  z  2  0. B. x  2 y  3 z  8  0. C. x  2 y  3 z  22  0. D. 7 x  y  3 z  5  0.
Câu 36: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng
9 18 4 26
A. B. C. D.
35 35 35 35
Câu 37: Biết rằng parabol  P  : y  2 x chia đường tròn  C  x  y  8
2 2 2

b
thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 , S 2 . Khi đó S2  S1  a 
c
b
với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c
c
A. S  16 B. S  13
C. S  15 D. S  14

Câu 38: Cho số phức z. Biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z , iz , z  iz tạo thành một
tam giác có diện tích bằng 24. Mô đun của số phức z bằng
A. 4 3 B. 3 2 C. 2 6 D. 6
Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   8, f  0   1 và
f '  x  x 2  9  2 x f  x   8, x  . Khi đó f  5  có giá trị bằng
17
A. 13 B. 34 C. 26 D.
2
Câu 40: Một khối nón có thể tích là 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều. Một khối cầu nằm bên
trong khối nón, tiếp xúc mặt đáy và tiếp xúc tất cả đường sinh của khối nón có thể tích bằng
4 4 3 2 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 27 3 6
2023
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x5   mx đồng biến trên
x
khoảng  0;   ?
A. 516. B. 517. C. 515. D. 518.

Trang 4/6
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều, A ' A  A ' B  A ' C  a 7 và B ' C tạo
với mặt phẳng  ABC  góc 30o. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
9 3 3 3 9 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 2 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 , B  4; 2;3  và  S  :  x  1   y  2    z  3  9.
2 2 2

Biết điểm C thuộc mặt cầu  S  và 


ACB  450 , phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng
ax  by  cz  3  0  a , b, c    . Giá trị a  b  c  2 bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 44: Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm trên khoảng  0;   , biết rằng f 1  0 và với mọi
2
f  x
x dương thì f  x   x   x 2  x  f   x  . Các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn  x  x  1 dx  a ln 3  b ln 2  c.
1

Giá trị của biểu thức a  b  c bằng


2 1 1
A.  . B. . C. 1. D.  .
3 3 3
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a và diện tích tam giác SAB bằng a 2 .
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SB, SD . Thể tích khối đa diện ABCKH bằng
15 3 15 3 15 3 15 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
36 4 24 12

Câu 46: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   25; 20  để hàm số
1 3 1
g  x  f  x   m. f 2  x    3m  5  f  x   7 đồng biến
3 2
trên khoảng  2; 0  ?
A. 18. B. 17.
C. 20. D. 19.

Câu 47: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O , O và có bán kính r  15 . Khoảng cách giữa
hai đáy là OO  6 . Gọi   là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO và tạo với đường thẳng OO
một góc 30 . Diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và hình trụ bằng
A. 24 2. B. 36. C. 48. D. 24 3.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1; 0  kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu  S 
có tâm I  1;1;1 và bán kính R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên.
Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  c  1 bằng
3 11
A. 3. B. . C. 11. D. .
5 5
Câu 49: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2 ,  i  1 w  3  7i  2 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  wz  4 bằng

A. 8 . B. 2  
29  3 . C. 2  
29  1 . D. 4 .

Trang 5/6
Câu 50: Cho x, y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023 . Gọi S là tập hợp các giá trị của y thỏa mãn:
2 y 2 1


Với mỗi giá trị của y luôn có ít nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của x thỏa 2 x y2
2 y2  x
 log x y4 2
1
 ,
2
đồng thời các tập hợp có y phần tử có số tập con lớn hơn 2048 . Số phần tử của tập S là
A. 32. B. 1921 . C. 1912. D. 33.

---------------HẾT---------------

Trang 6/6

You might also like