Professional Documents
Culture Documents
Bài tập VLH - Chương 1-4
Bài tập VLH - Chương 1-4
Câu 23 [<TB>]: Sắp xếp theo thứ tự khối lượng riêng tăng dần?
[a] Fe, Fe, Fe
[b] Fe, Fe, Fe
[c] Fe, Fe, Fe
[d] Fe, Fe, Fe
Câu 24 [<TB>]: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
[a] Al, Mo, Cr, …
[b] Fe, Cr, Mo, …
[c] Fe, Al, Cu, …
[d] Cu, Al, Ag, ...
Câu 25 [<DE>]: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Feα là:
[a] 6 và 4
[b] 17 và 9
[c] 6 và 2
[d] 4 và 2
Câu 26 [<DE>]: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và Fe là:
[a] 4 và 2
[b] 2 và 4
[c] 6 và 2
[d] 2 và 6
Câu 27 [<DE>]: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe là:
[a] 6 và 2
[b] 6 và 4
[c] 4 và 6
[d] 2 và 6
Câu 28 [<TB>]: Mật độ khối của Feγ và của Cr lần lượt là:
[a] 0,68 và 0,74
[b] 0,78 và 0,64
[c] 0,64 và 0,78
[d] 0,74 và 0,68
Câu 29 [<TB>]: Trong các dạng thù hình của sắt, khối lượng riêng của dạng nào lớn nhất?
[a] Bằng nhau
[b] Fe
[c] Fe
[d] Fe
Câu 30 [<KH>]: Bán kính nguyên tử của Cr và Fe được xác định theo công thức:
[a] r a 3 / 2 và r a 3 / 4
[b] r a / 2 và r a 2 / 4
[c] r a / 2 và r a 3 / 4
[d] r a 3 / 4 và r a 2 / 4
Câu 31 [<DE>]: Thông số mạng là gì?
[a] Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
[b] Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
[c] Kích thước các cạnh của ô cơ bản
[d] Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
Câu 32 [<KH>]: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
[a] Nồng độ điện tử
[b] Nhiệt độ tạo thành
[c] Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
[d] Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Câu 33 [<DE>]: Kim loại là những chất …
[a] Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
[b] Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
[c] Có độ cứng, độ bền cao
[d] Dẻo, dễ gia công biến dạng
Câu 34 [<KH>]: Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,1a; bán kính nguyên tử r a 3 /4. Hãy xác
định mật độ khối?
[a] 64%
[b] 68%
[c] 70%
[d] 62%
Câu 37 [<TB>]: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu là là sai?
[a] Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
[b] Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất đh
[c] Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
[d] Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
Câu 48 [<KH>]: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
[a] Ag – Cr
[b] Au – Ag
[c] Ag – Cr
[d] Cu - Cr
Câu 49 [<DE>]: Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
[a] Khuyết tật đường
[b] Khuyết tật khối
[c] Khuyết tật điểm
[d] Khuyết tật mặt
Câu 50 [<DE>]: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người
ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
[a] 2
[b] 5
[c] 4
[d] 3
Câu 51 [<TB>]: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
[a] Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
[b] Có liên kết kim loại
[c] Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
[d] Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
Câu 52 [<DE>]: Rỗ co là:
[a] Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc
[b] Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
[c] Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
[d] Những lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 53 [<DE>]: Trong sản xuất, thép sau khi tôi cứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo độ cứng nào
để kiểm tra?
[a] HRC
[b] HB
[c] HRB
[d] HV
Câu 54 [<DE>]: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
[a] Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
[b] KKL > KC
[c] KKL < KC
[d] Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 55 [<TB>]: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
[a] Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung
dịch rắn thay thế.
[b] Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
[c] Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
[d] Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi
sai khác nhau không quá 15%
Câu 66 [<DE>]: Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?
[a] Zn
[b] Fe
[c] Al
[d] Cr
Câu 67 [<TB>]: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:
[a] Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
[b] Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
[c] Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
[d] Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 68 [<DE>]: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
[a] Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
[b] Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
[c] Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
[d] Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 69 [<TB>]: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
[a] Tăng dần
[b] Không đổi
[c] Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
[d] Giảm dần
Câu 73 [<TB>]: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy loại dung dịch răn có khả năng xảy ra?
[a] 3
[b] 4
[c] 5
[d] 2
Câu 74 [<KH>]: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
[a] Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ
trượt
[b] Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
[c] Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
[d] Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
Câu 75 [<TB>]: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
[a] Dung dịch rắn xen kẽ
[b] Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
[c] Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
[d] Dung dịch rắn thay thế
Câu 76 [<KH>]: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa
tinh thể, phát biểu nào là sai?
[a] Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ
dai)
[b] Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng
[c] Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
[d] Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 77 [<KH>]: Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là
10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 6mm.
[a] 68%
[b] 64%
[c] 74%
[d] 40%
Câu 78 [<KH>]: Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập?
[a] Tăng độ bền, độ dẻo
[b] Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
[c] Tăng độ nhẵn bóng bề mặt
[d] Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo
Câu 79 [<KH>]: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
[a] Thép hợp kim
[b] Thép kỹ thuật điện
[c] Thép sau cùng tích
[d] Thép trước cùng tích
Câu 80 [<KH>]: Pha nào có độ dẻo cao nhất?
[a] CuZn
[b] Cu(Zn)
[c] TiC
[d] Zn(Cu)
Câu 81 [<TB>]: Với vật đúc, dạng khuyết tật nào không khắc phục được?
[a] Lõm co
[b] Rỗ co
[c] Thiên tích
[d] Rỗ khí
Câu 82 [<KH>]: Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?
[a] 60Si2
[b] 60Mn
[c] 40Cr
[d] C40
Câu 83 [<DE>]: Chất biến tính có tác dụng gì?
[a] Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
[b] Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
[c] Làm tăng cơ tính của vật liệu
[d] Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
Câu 84 [<TB>]: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế
nào?
[a] n tăng, v giảm
[b] n giảm, v tăng
[c] n tăng, v tăng
[d] n giảm, v giảm
Câu 85 [<KH>]: Fe3C là loại pha gì?
[a] Pha xen kẽ
[b] Dung dịch rắn thay thế
[c] Pha điện tử
[d] Dung dịch rắn xen kẽ
A
Câu 86 [<DE>]: Trong công thức: a K K thì aK là:
S
[a] Độ thắt tiết diện tương đối
[b] Giới hạn biến dạng
[c] Độ giãn dài tương đối
[d] Độ dai va đập
Câu 90 [<DE>]: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
[a] Bằng nhau
[b] rth (tự sinh) lớn hơn
[c] Tùy từng trường hợp
[d] rth (ký sinh) lớn hơn
Câu 134 [<TB >]: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
[<$>] Làm giảm độ cứng để dễ cắt
[<$>] Làm nhỏ hạt
[<$>] Làm tăng giới hạn đàn hồi
[<$>] Làm đồng đều thành phần hóa học
Câu 135 [<TB >]: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
[<$>] A1 - 501000C
[<$>] A1 + 20300C
[<$>] A1 + 20300C
[<$>] ACM + 20300C
Câu 136 [<DE>]: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
[<$>] 200 600 0C
[<$>] 200 300 0C
[<$>] 600 700 0C
[<$>] 450 600 0C
Câu 137 [<DE>]: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
[<$>] 830 8500C
[<$>] 760 7800C
[<$>] 860 8800C
[<$>] 730 7500C
Câu 138 [<TB >]: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Thường hóa
[<$>] Ủ đẳng nhiệt
[<$>] Ủ không hoàn toàn
Câu 139 [<DE>]: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
[<$>] Thời gian giữ nhiệt
[<$>] Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt
[<$>] Tốc độ nung
[<$>] Nhiệt độ nung
Câu 140 [<TB >]: Nhiệt độ thường hóa của thép C20 là:
[<$>] 8208300C
[<$>] 8308400C
[<$>] 8909000C
[<$>] 7607700C
Câu 141 [<TB >]: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
[<$>] Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
[<$>] Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện
[<$>] Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến
[<$>] Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện
Câu 142 [<KH>]: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
[<$>] Xung quanh đỉnh đường cong chữ "C"
[<$>] Dưới A1
[<$>] Trên Ms
[<$>] Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 143 [<DE>]: Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
[<$>] 35mm
[<$>] 2,5mm
[<$>] 0,7mm
[<$>] 15mm
Câu 144 [<TB >]: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C thì tổ chức nhận được là:
[<$>] Mram và dư
[<$>] Mram và Xe
[<$>] Hỗn hợp F và Xe
[<$>] Mram
Câu 145 [<TB >]: Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện
nào?
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Ủ không hoàn toàn
[<$>] Thường hóa
[<$>] Tôi và ram cao
Câu 146 [<DE>]: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
[<$>] Nhiệt độ tôi
[<$>] Thời gian giữ nhiệt
[<$>] Phương pháp nung
[<$>] Cách thức làm nguội
Câu 147 [<TB >]: Ram cao áp dụng cho các chi tiết:
[<$>] Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
[<$>] Cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng, trục
[<$>] Cần đàn hồi như lò xo, nhíp
[<$>] Cần khử ứng suất bên trong
Câu 148 [<DE>]: Thép làm khuôn dập nguội, sau khi tôi cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Ram thấp
[<$>] Ủ không hoàn toàn
[<$>] Ram cao
Câu 149 [<TB >]: Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?
[<$>] 20Cr
[<$>] C20
[<$>] 20CrMn
[<$>] 20CrMnTi
Câu 150 [<TB >]: Thép các bon (%C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Thường hóa
[<$>] Ủ đẳng nhiệt
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Ủ không hoàn toàn
Câu 151 [<KH>]: Công dụng của mác vật liệu GX18-36 là:
[<$>] Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
[<$>] Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,
sơmi, …
[<$>] Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
[<$>] Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
Câu 152 [<KH>]: Với khuôn dập nguội, sau khi tôi phải:
[<$>] Ủ
[<$>] Ram trung bình
[<$>] Thường hóa
[<$>] Ram thấp
Câu 153 [<KH>]: Phun bi không áp dụng cho chi tiết nào?
[<$>] Cầu sau ô tô
[<$>] Lò xo, nhíp
[<$>] Các loại trục thanh truyền
[<$>] Khuôn dập nguội
Câu 154 [<TB>]: Nung nóng và làm nguội toàn bề mặt khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?
[<$>] Chi tiết có hình dạng đơn giản
[<$>] Chi tiết có bề mặt nhỏ
[<$>] Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
[<$>] Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
Câu 155 [<DE>]: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu
là là sai?
[<$>] Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
[<$>] Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
[<$>] Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
[<$>] Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
Câu 156 [<TB>]: Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:
[<$>] 0,35 0,55
[<$>] 0,55 0,75
[<$>] 0,25 0,75
[<$>] 0,25 0,35
Câu 157 [<KH>]: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
[<$>] 3
[<$>] 4
[<$>] 5
[<$>] 2
Câu 158 [<TB>]: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
[<$>] Thép sau cùng tích
[<$>] Thép trước cùng tích
[<$>] Thép hợp kim trung bình và cao
[<$>] Mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 159 [<KH>]: Ở trạng thái ủ, hàm lượng các bon trong thép là bao nhiêu thì độ bền lớn nhất?
[<$>] 0,4÷0,6 %
[<$>] 0,6÷0,8 %
[<$>] 0,8÷1,0 %
[<$>] 1,0÷1,2 %
Câu 160 [<DE>]: Thép thấm cácbon có hàm lượng các bon trong khoảng nào?
[<$>] ≥ 0,7
[<$>] 0,25%
[<$>] 0,25÷0,35%
[<$>] 0,4÷0,65
Câu 161 [<KH>]: Chọn ra phương án sai trong các ưu điểm của phương pháp tôi cao tần?
[<$>] Chất lượng tốt
[<$>] Năng suất cao
[<$>] Dễ tự động hóa
[<$>] Thích hợp cho mọi chi tiết
Câu 162 [<KH>]: Biện pháp nào sau đây không làm tăng giới hạn bền mỏi?
[<$>] Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
[<$>] Tăng độ bền hợp kim
[<$>] Tăng độ nhẵn bóng bề mặt
[<$>] Tăng độ dẻo của hợp kim
Câu 163 [<KH>]: Để nâng cao độ cứng, độ bền, tính chống mài mòn và độ bền mỏi của chi tiết cần thấm
nguyên tố nào vào bề mặt thép?
[<$>] Cr, Si
[<$>] Cr, Al
[<$>] C, N
[<$>] Al, Si
Câu 164 [<DE>]: Nguyên lý biến cứng bề mặt là:
[<$>] Phun bi
[<$>] Thấm các bon
[<$>] Biến dạng dẻo bề mặt
[<$>] Tôi bề mặt
Câu 165 [<KH>]: Đối với thép bản chất hạt nhỏ, nhiệt độ thấm các bon thích hợp là:
[<$>] 870 900oC
[<$>] 930 950oC
[<$>] 830 860oC
[<$>] 900 930oC
Câu 166 [<TB>]: Thép kỹ thuật điện, sau dập nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Ủ kết tinh lại
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Ủ non
[<$>] Ủ không hoàn toàn
Câu 167 [<DE>]: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là
sai?
[<$>] Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn)
[<$>] Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
[<$>] Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim
[<$>] Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
Câu 168 [<TB>]: Ủ thấp áp dụng cho loại thép nào?
[<$>] Thép hợp kim trung bình và cao
[<$>] Thép sau cùng tích
[<$>] Thép trước cùng tích
[<$>] Mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 169 [<DE>]: Với thép gió, sau khi tôi người ta nung nóng tới 5505700C (giữ nhiệt khoảng 1h), đó là
phương pháp nhiệt luyện gì?
[<$>] Ủ
[<$>] Ram cao
[<$>] Ram thấp
[<$>] Ram trung bình
Câu 170 [<DE>]: Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?
[<$>] Có tần số nhỏ với công suất lớn
[<$>] Có tần số cao với công suất nhỏ
[<$>] Có tần số cao với công suất lớn
[<$>] Có tần số nhỏ với công suất nhỏ
Câu 171 [<TB>]: Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 40HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
[<$>] Mactenxit
[<$>] Bainit
[<$>] Xoocbit
[<$>] Trôxtit
Câu 172 [<DE>]: Chọn ra phương án sai trong các tác dụng của biến cứng bề mặt:
[<$>] Thúc đẩy chuyển biến dư thành Máctenxit
[<$>] Làm tăng giới hạn đàn hồi cho lò xo, nhíp, …
[<$>] Làm mất đi một số vết khía, rỗ, … trên bề mặt
[<$>] Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
Câu 173 [<DE>]: Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
[<$>] 0,7mm
[<$>] 2,5mm
[<$>] 15mm
[<$>] 35mm
Câu 174 [<TB>]: Để làm khuôn dập nguội cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
[<$>] Trôxtit
[<$>] Bainit
[<$>] Mactenxit
[<$>] Xoocbit
Câu 175 [<KH>]: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
[<$>] Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
[<$>] Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
[<$>] Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
[<$>] Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
Câu 176 [<KH>]: Thép các bon (%C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Thường hóa
[<$>] Ủ không hoàn toàn
[<$>] Ủ đẳng nhiệt
[<$>] Ủ hoàn toàn
Câu 177 [<DE>]: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
[<$>] 6008000C
[<$>] A3 + 20300C
[<$>] 2006000C
[<$>] A1 + 20300C
Câu 178 [<KH>]: Đối với thép bản chất hạt lớn, nhiệt độ thấm các bon thích hợp là:
[<$>] 870 900oC
[<$>] 830 860oC
[<$>] 930 950oC
[<$>] 900 930oC
Câu 179 [<KH>]: Trong 3 giai đoạn của hóa nhiệt luyện, giai đoạn nào quyết định chiều sâu lớp thấm?
[<$>] Hấp thụ
[<$>] Khuếch tán
[<$>] Phân hóa
[<$>] Cả 3
Câu 180 [<DE>]: Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Ủ không hoàn toàn
[<$>] Thường hóa
[<$>] Ủ hoàn toàn
[<$>] Ủ kết tinh lại
Câu 181 [<TB>]: Chất thấm các bon thể rắn có thành phần chủ yếu là gì?
[<$>] Than gỗ
[<$>] Bột đá, vôi bột
[<$>] Than đá
[<$>] Muối các bon nát
Câu 182 [<DE>]: Mục đích của ủ khuếch tán:
[<$>] Làm đồng đều thành phần và tổ chức
[<$>] Làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
[<$>] Làm nhỏ hạt
[<$>] Khử ứng suất
Câu 183 [<DE>]: Mục đích của tôi thép là:
[<$>] Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
[<$>] Tăng độ bền
[<$>] Nâng cao độ cứng
[<$>] Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 184 [<DE>]: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
[<$>] Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
[<$>] Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
[<$>] Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
[<$>] Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
Câu 185 [<DE>]: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
[<$>] Tôi phân cấp
<$>] Tôi đẳng nhiệt
[<$>] Tôi trong hai môi trường
[<$>] Tôi trong một môi trường
Câu 186 [<DE>]: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
[<$>] Acm + 30500C
[<$>] A1 A3
[<$>] A1 + 30500C
[<$>] A3 + 30500C
Câu 187 [<DE>]: Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?
[<$>] Ni
[<$>] Si
[<$>] Mn
[<$>] Cr
Câu 188 [<TB>]: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
[<$>] Hỗn hợp F và Xe
[<$>] Mram và dư
[<$>] Mram và Xe
[<$>] Mram
Câu 189 [<DE>]: Nhiệt độ tôi của thép C40 là:
[<$>] 8308500C
[<$>] 7908100C
[<$>] 8108300C
[<$>] 8508700C
Câu 190 [<DE>]: Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường 100 200oC vì:
[<$>] Tốc độ nung nhanh
[<$>] Thời gian nung nhanh
[<$>] Chỉ nung nóng bề mặt nên phải trừ hao nhiệt truyền vào lõi
[<$>] Phải trừ hao nhiệt truyền sang vòng cảm ứng
Câu 191 [<DE>]: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
[<$>] Thường hóa
[<$>] Tôi
[<$>] Ram
[<$>] Ủ
Câu 192 [<TB>]: Để tăng chiều sâu lớp thấm, biện pháp hiệu quả nhất là gì?
[<$>] Tăng nhiệt độ thấm
[<$>] Tăng nồng độ chất thấm
[<$>] Tăng cả nhiệt độ và thời gian thấm
[<$>] Tăng thời gian thấm
Câu 194 [<TB>]: Mác thép nào sau đây dễ bị thoát các bon nhất?
[<$>] 40Cr
[<$>] 60Mn
[<$>] C40
[<$>] 60Si2
Câu 195 [<DE>]: Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?
[<$>] Gang xám
[<$>] Gang cầu
[<$>] Gang trắng
[<$>] Gang dẻo