Đáp Án

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL TOÁN 12 LẦN 5, NĂM HỌC 2023 – 2024

Mã đề 721 Mã đề 722 Mã đề 723 Mã đề 724


Câu 1 D Câu 1 C Câu 1 A Câu 1 B
Câu 2 D Câu 2 D Câu 2 D Câu 2 B
Câu 3 C Câu 3 A Câu 3 C Câu 3 B
Câu 4 A Câu 4 D Câu 4 D Câu 4 D
Câu 5 A Câu 5 A Câu 5 C Câu 5 D
Câu 6 B Câu 6 C Câu 6 B Câu 6 A
Câu 7 C Câu 7 B Câu 7 D Câu 7 C
Câu 8 D Câu 8 D Câu 8 B Câu 8 A
Câu 9 B Câu 9 C Câu 9 B Câu 9 B
Câu 10 C Câu 10 A Câu 10 D Câu 10 D
Câu 11 B Câu 11 B Câu 11 C Câu 11 B
Câu 12 C Câu 12 C Câu 12 B Câu 12 C
Câu 13 A Câu 13 C Câu 13 B Câu 13 A
Câu 14 B Câu 14 D Câu 14 B Câu 14 D
Câu 15 A Câu 15 B Câu 15 C Câu 15 D
Câu 16 D Câu 16 D Câu 16 A Câu 16 A
Câu 17 D Câu 17 D Câu 17 C Câu 17 C
Câu 18 C Câu 18 C Câu 18 D Câu 18 C
Câu 19 C Câu 19 D Câu 19 C Câu 19 B
Câu 20 D Câu 20 C Câu 20 D Câu 20 D
Câu 21 C Câu 21 C Câu 21 D Câu 21 D
Câu 22 C Câu 22 C Câu 22 D Câu 22 A
Câu 23 C Câu 23 D Câu 23 A Câu 23 B
Câu 24 B Câu 24 A Câu 24 B Câu 24 D
Câu 25 C Câu 25 B Câu 25 A Câu 25 A
Câu 26 D Câu 26 B Câu 26 A Câu 26 C
Câu 27 D Câu 27 A Câu 27 A Câu 27 B
Câu 28 B Câu 28 B Câu 28 A Câu 28 A
Câu 29 D Câu 29 B Câu 29 A Câu 29 C
Câu 30 B Câu 30 A Câu 30 C Câu 30 D
Câu 31 D Câu 31 C Câu 31 D Câu 31 D
Câu 32 C Câu 32 D Câu 32 D Câu 32 A
Câu 33 B Câu 33 A Câu 33 B Câu 33 C
Câu 34 A Câu 34 B Câu 34 B Câu 34 A
Câu 35 B Câu 35 D Câu 35 C Câu 35 B
Câu 36 A Câu 36 B Câu 36 B Câu 36 D
Câu 37 A Câu 37 B Câu 37 B Câu 37 A
Câu 38 A Câu 38 D Câu 38 C Câu 38 C
Câu 39 B Câu 39 D Câu 39 D Câu 39 A
Câu 40 B Câu 40 A Câu 40 A Câu 40 B
Câu 41 A Câu 41 A Câu 41 C Câu 41 B
Câu 42 D Câu 42 B Câu 42 A Câu 42 C
Câu 43 B Câu 43 A Câu 43 B Câu 43 A
Câu 44 A Câu 44 A Câu 44 A Câu 44 A
Câu 45 A Câu 45 C Câu 45 C Câu 45 C
Câu 46 A Câu 46 C Câu 46 B Câu 46 C
Câu 47 A Câu 47 B Câu 47 A Câu 47 C
Câu 48 D Câu 48 C Câu 48 A Câu 48 D
Câu 49 A Câu 49 C Câu 49 C Câu 49 B
Câu 50 C Câu 50 A Câu 50 D Câu 50 A

1
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0
S
Kẻ .

H
4 Ta có:

4
C
A
36
2
.
B

Từ đây suy ra Kẻ . Ta có: .

Vậy .
40 41 40 50
Xếp học sinh trên một hàng dọc: có cách. Suy ra .
Gọi là biến cố hai học sinh trường thì một ngồi giữa hai học sinh
trường và một ngồi giữa hai học sinh trường .
+ Chọn học sinh trường để xếp vào giữa hai học sinh trường : có 2 cách.
+ Xếp hai học sinh trường bên cạnh học sinh trường : có 2 cách.
37
+ Xếp hai học sinh trường vào hai bên học sinh trường còn lại và hoán
vị: có 2 cách.
+ Xếp và hoán vị hai bộ và có: 2 cách.

Do đó: .Vậy xác suất là:


48 48 47 39

Hình phẳng .

Dựa vào hình vẽ trên diện tích hình phẳng là: .

Ta có:
Do đồ thị của hai hàm số và tiếp xúc nhau tại hai điểm
38
có hoành độ lần lượt là nên là hai nghiệm bội chẵn của
phương trình .
Suy ra .

Đồng nhất hệ số tự do ta được: .

Do đó hay .
36 37 36 42

39 + .
45 44 50 45

2
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0

+ .

+ Vẽ hai Parabol và trên cùng hệ trục tọa độ


như hình vẽ:

+ Hàm số có 3
điểm cực trị khi và chỉ khi có
3 nghiệm (đơn hoặc bội lẻ) phân biệt.
Từ đồ thị có
thỏa mãn
yêu cầu. Vì nguyên suy ra
.
Vậy tổng các phần tử của là
.
Điều kiện: . Xét hàm số với

Ta có là hàm đồng biến trên .

Bất phương trình

40

Trường hợp 1:

Vì số nghiệm nguyên không vượt quá nên


Vậy

Trường hợp 2: . Loại vì với .


39 36 39 46

Xét ; Đặt

Khi

Ta có
41

Xét Đặt

Khi

Ta có

41 38 49 47 Có

3
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0

Điều kiện:
Giả sử . Khi đó theo giả thiết ta có:

Do là số thuần ảo nên
42
.
Giải hệ gồm (1) và (2) ta được

Suy ra có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu đề bài là: .


43 42 48 36

đều

43

38 47 46 40
Giải sử bể chứa hình trụ có chiều cao , bán kính đáy .

Khi đó thể tích của bể chứa hình trụ là: .


Mặt khác, diện tích toàn phần của hình trụ là:

44

Vật liệu làm bể chứa tốn ít nhất khi và chỉ khi diện tích toàn phần đạt giá trị
nhỏ nhất bằng .
Khi đó số tiền inox (làm tròn đến hàng nghìn) để sản xuất bể chứa nói trên là:
42 39 37 43 (đồng).
45 50 46 45 38 Gọi . Vì

4
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0
Vậy tập hợp điểm thỏa mãn là mặt phẳng
.
Do đó tiếp xúc với mặt cầu vì:
có tâm , bán kính

Đặt .
Số điểm cực trị của hàm số
bằng số điểm cực trị
cộng với số nghiệm bội lẻ của hàm số .
Ta có

Do , nên
,
46
Lại do cho nên ta có ,
.
Mặt khác, từ giả thiết ta có

Suy ra bảng biến thiên của :

Từ bảng biến thiên của ta thấy, có 3 điểm cực trị và 2 nghiệm đơn
(nghiệm là nghiệm bội chẵn), do đó hàm số đã cho có 5
44 45 41 44 điểm cực trị.
47 46 50 44 37 Điều kiện:
Từ điều kiện ta suy ra (1)
Theo bài ra: (*)

Xét hàm số , với

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .


Do và nên (*)
Mà (2)
Từ (1) và (2), ta có:

5
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0
+ Với , đối chiếu điều kiện suy ra nên trường hợp

này có một cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài là .


+ Với , suy ra hoặc nên trường hợp này có hai
cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài là và .
+ Với , suy ra hoặc nên trường hợp này có hai
cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài là và .
+ Với , suy ra nên trường hợp này có một cặp số
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài là .
+ Với , suy ra trường hợp này không có cặp số nguyên thỏa
mãn yêu cầu bài.
Vậy có tất cả 6 cặp số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vì đường cong có phương trình đi qua điểm nên

Diện tích mặt sàn hình vuông là:


Diện tích hình một cánh màu sẫm là:

48

Theo đề bài, ta có:

47 40 38 48 Do đó: .
Đặt . Suy ra .
Dễ thấy
.
Từ đó suy ra

49 .
Ta có

.
Do đó .
37 49 43 49 Vậy .
50 49 43 42 41
Mặt cầu có tâm, bán kính lần lượt là .
là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Ta có . Do đó nằm trong mặt cầu. .

6
72 721 722 723 724 LỜI GIẢI CHI TIẾT
0
Gọi là trung điểm của
. Khi đó
.
nhỏ nhất khi lớn nhất. Mà
nên lớn nhất khi
.
Khi đó đi qua và

- Hết -

You might also like