Chương III Tiêu chuẩn đánh giá IB240064982

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT

Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của e-HSDT

E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

STT Nội dung


1 Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương
ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc phân chia
công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong điều khoản tham chiếu; không được phân chia các công
việc không thuộc các hạng mục này.
2 Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
3 Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có).
3.1. Nhà thầu đã thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế (theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 61 Nghị định số
24/2024/NĐ-CP). Thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế và nộp thuế: được giải nghĩa theo quy định tại Chương V kèm theo E-
HSMT)
3.2. Nhà thầu cam kết trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao
động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu
thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu (theo quy
định tại điểm a Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP).
Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 1


Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

2.1 Việc đánh giá về kỹ thuật đối với từng E-HSDT được thực hiện theo phương pháp chấm điểm, trong đó phải quy định mức điểm tối
đa đối với các tiêu chuẩn tổng quát, tiêu chuẩn chi tiết; quy định mức điểm tối thiểu đối với tiêu chuẩn tổng quát và chi tiết của các nội
dung giải pháp và phương pháp luận, nhân sự chủ chốt; không quy định mức điểm tối thiểu đối với nội dung năng lực và kinh nghiệm.
Việc đánh giá hợp đồng tương tự của nhà thầu liên danh căn cứ vào khối lượng công việc của từng thành viên trong liên danh đảm
nhận.
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật bao gồm các nội dung sau đây.

Bảng số 01
STT Tiêu chuẩn Mức điểm tối đa Thang điểm chi Mức yêu cầu tối
tiết thiểu
1 Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu(Từ 10 đến 20% tổng 190
số điểm)
1.1 Đã thực hiện hợp đồng hoàn thành với tư cách là nhà thầu chính 140 - ≥ 06 Hợp đồng:
(độc lập hoặc thành viên liên danh) có tính chất tương tự trong 140 điểm.
03 năm gần đây (Từ 01/01/2020 đến thời điểm đóng thầu). - Từ 04- 05 hợp
Trong đó hợp đồng có tính chất tương tự đáp ứng đầy đủ các yêu đồng: 120 điểm.
cầu sau: Kiểm thử phần mềm - Từ 02 - 03 hợp
Ghi chú: đồng: 100 điểm.
- Thời điểm xác định hợp đồng hoàn thành để xác định hợp đồng - Không đáp ứng
tương tự là thời điểm nghiệm thu công việc hoàn thành mà yêu cầu nêu trên
không tính từ thời điểm ký hợp đồng. 0 điểm
- Nhà thầu nộp cùng E-HSDT bản scan từ bản gốc hoặc bản scan
từ bản sao được công chứng, chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền các tài liệu chứng minh gồm: Hợp đồng, biên bản nghiệm

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 2


thu khối lượng công việc hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp
đồng hoặc hóa đơn hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương
có xác nhận của Chủ đầu tư.
- Nhà thầu chứng minh kinh nghiệm và năng lực bằng hợp đồng
tương tự với vai trò thành viên liên danh thì năng lực, kinh
nghiệm tương tự chỉ tính được tính phần công việc nhà thầu đảm
nhận công việc cho hợp đồng đó.
- Đối với nhà thầu liên danh:
Điểm đánh giá = ∑Đi×ri Trong đó: + Đi là số điểm được đánh
giá tại tiêu chí đó của thành viên liên danh thứ i; + ri là tỉ lệ liên
danh của thành viên liên danh thứ i
1.2 Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương 50 - Có bản cam kết
thảo hợp đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành đáp ứng đầy đủ
hoàn thiện, ký kết hợp đồng); thực hiện các hợp đồng tương tự các yêu cầu: 50
trước đó và có lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của điểm.
nhà thầu; - Không có bản
cam kết hoặc có
nhưng không đáp
ứng đầy đủ các
yêu cầu (kể cả
sau khi làm rõ): 0
điểm.
2 Giải pháp và phương pháp luận(Từ 30 đến 40% tổng số 310 217
điểm)
2.1 Hiểu rõ mục đích gói thầu 50 - Am hiểu về 35
phạm vi, quy mô

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 3


của dự án và mục
tiêu, nhiệm vụ
của gói thầu đã
nêu trong điều
khoản tham
chiếu: 50 điểm.
- Có mô tả về
phạm vi, quy mô
của dự án và mục
đích, nhiệm vụ
của gói thầu tại
tất cả các khoản
mục yêu cầu của
Điều khoản tham
chiếu nhưng chưa
chi tiết: 35 điểm.
- Không am hiểu
về phạm vi, quy
mô của dự án và
mục tiêu, nhiệm
vụ của gói thầu
đã nêu trong điều
khoản tham
chiếu: 0 điểm
2.2 Cách tiếp cận và phương pháp luận: 120 - Am hiểu và có 84
- Đề xuất kỹ thuật bao gồm đầy đủ các nội dung, hạng mục công thuyết minh đầy

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 4


việc được quy định trong điều khoản tham chiếu. đủ, chi tiết: 120
- Nhà thầu có cam kết và đề xuất được giải pháp đánh giá không điểm.
gây ảnh hưởng đến hệ thống đang hoạt động - Am hiểu và có
- Các hạng mục công việc được phân chia thành những nhiệm thuyết minh
vụ cụ thể một cách hoàn chỉnh và logic nhưng chưa đầy
đủ, chi tiết: 84
điểm
- Không am hiểu
và không có
thuyết minh: 0
điểm
2.3 Sáng kiến cải tiến 20 - Có đề xuất
được phân tích
một cách chi tiết,
rõ ràng và logic:
20 điểm.
- Có đề xuất nội
dung nhưng chưa
chi tiết, rõ ràng
và logic: 14
điểm.
- Không đề xuất
hoặc có đề xuất
nhưng không phù
hợp: 0 điểm
2.4 Cách trình bày 30 - Đề xuất hoàn

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 5


chỉnh, thuyết
phục; Đề xuất
được kết cấu và
trình bày một
cách hợp lý, rõ
ràng, dễ theo dõi
và phù hợp: 30
điểm.
- Đề xuất được
kết cấu và trình
bày nhưng chưa
hợp lý, rõ ràng,
dễ theo dõi: 21
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
2.5 Kế hoạch triển khai 50 - Kế hoạch công 35
việc bao gồm đầy
đủ tất cả các
công việc quy
định trong điều
khoản tham chiếu
và phù hợp với
phương pháp
luận, tiến độ thực

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 6


hiện gói thầu.
Mỗi một công
việc cụ thể được
phân tích, mô tả
một cách hoàn
chỉnh, phù hợp
và rõ ràng. Có
các bảng biểu mô
tả kế hoạch thực
hiện và tiến độ
nộp báo cáo: 50
điểm.
- Kế hoạch công
việc bao gồm đầy
đủ các công việc
quy định trong
điều khoản tham
chiếu nhưng mỗi
một công việc cụ
thể không được
phân tích, mô tả
một cách chi tiết,
hoàn chỉnh, rõ
ràng. Có các
bảng biểu mô tả
kế hoạch thực
hiện và tiến độ

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 7


nộp báo cáo: 35
điểm.
- Kế hoạch công
việc không bao
gồm đầy đủ các
công việc để thực
hiện dự án/gói
thầu và/hoặc
không có các
bảng biểu mô tả
kế hoạch thực
hiện và tiến độ
nộp báo cáo: 0
điểm
2.6 Bố trí nhân sự 40 - Thời điểm và 28
thời gian huy
động Nhân sự
phù hợp với kế
hoạch thực hiện
công việc và có
biện pháp phối
hợp với các bên
liên quan trong
quá trình triển
khai công việc
một cách đầy đủ

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 8


và hợp lý. Có
bảng phân công
công việc rõ ràng
cho nhân sự đề
xuất cho gói
thầu: 40 điểm.
- Thời điểm và
thời gian huy
động nhân sự phù
hợp với kế hoạch
thực hiện công
việc và có biện
pháp phối hợp
với các bên liên
quan trong quá
trình triển khai
công việc nhưng
chưa chi tiết, cụ
thể và logic: 28
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên 0 điểm.
3 Nhân sự(Từ 50 đến 60% tổng số điểm) 500 - Đối với một vị 340
trí nhân sự chủ
chốt, hồ sơ dự

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 9


thầu chào thừa
hoặc thiếu số
lượng theo yêu
cầu của hồ sơ
mời thầu thì
không đáp ứng
về kỹ thuật.
- Tài liệu chứng
minh trình độ học
vấn: Bản gốc
hoặc bản sao
công chứng Bằng
tốt nghiệp, chứng
chỉ theo yêu cầu
của E-HSMT.
- Tài liệu chứng
minh khả năng
huy động nhân sự
của nhà thầu.
- Số năm kinh
nghiệm tính theo
bằng tốt nghiệp
đại học (01 năm
tương đương với
12 tháng).
- Chuyên ngành
công nghệ thông

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 10


tin (CNTT):
chuyên ngành
CNTT và các
ngành gần đào
tạo về CNTT
theo quy định tại
Thông tư số
09/2022/TT-
BGDĐT ngày
06/6/2022 của Bộ
GDĐT và Thông
tư số 08/2022/
TT-BTTTT ngày
30/06/2022 của
Bộ TTTT.
Vị trí nhân sự Số lượng
3.1 Quản lý gói thầu/tổ trưởng 1 130 78
3.1.1 Trình độ đào tạo 20 - Có trình độ đại 20
học trở lên thuộc
lĩnh vực công
nghệ thông tin:
20 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.1.2 Số năm kinh nghiệm 20 - ≥ 07 năm: 20 14

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 11


điểm.
- Từ ≥ 05 năm
đến < 07 năm: 14
điểm
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.1.3 Có một trong các chứng chỉ quản lý dự án sau: 40 - Đáp ứng đầy đủ
1. PMP (Project Management Professional); theo yêu cầu: 40
2. SFC (Scrum Fundamentals Certified); điểm.
3. ITILv4 (Information Technology Infrastructure Library v4); - Không đáp ứng
4. ITILv4 (Information Technology Infrastructure Library v4); đầy đủ theo yêu
5. SSC (Six Sigma Certification); cầu: 0 điểm
6. PMC (Project Management Certificate) ... hoặc tương đương.
3.1.4 Kinh nghiệm đã làm Tư vấn trưởng/trưởng nhóm kiểm thử các 50 - ≥ 03 Hợp đồng: 44
hợp đồng về Kiểm thử phần mềm 50 điểm.
Tài liệu chứng minh: - Từ 01 đến 02
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài Hợp đồng: 44
liệu: điểm
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao - Không đáp ứng
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự thể hiện tên yêu cầu nào nêu
nhân sự trên: 0 điểm
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia
3.2 Cán bộ kiểm thử an toàn thông tin 1 120 72
3.2.1 Trình độ đào tạo 20 - Có trình độ đại 20
học trở lên thuộc

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 12


lĩnh vực công
nghệ thông tin:
20 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.2.2 Số năm kinh nghiệm 20 - ≥ 05 năm: 20 14
điểm.
- Từ ≥ 03 năm
đến < 05 năm: 14
điểm
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.2.3 Chứng chỉ/chứng nhận: 40 - Đáp ứng đầy đủ
Có các chứng chỉ/chứng nhận kiểm thử an toàn thông tin sau: theo yêu cầu: 40
1. OSCE3 (Offensive Security Certified Expert 3) hoặc tương điểm.
đương - Không đáp ứng
2. OSCE (Offensive Security Certified Expert) hoặc tương đầy đủ theo yêu
đương cầu: 0 điểm
3.2.4 Kinh nghiệm đã làm tham gia hợp đồng về Kiểm thử phần mềm 40 - ≥ 03 Hợp đồng: 38
Tài liệu chứng minh: 40 điểm.
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 38
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không đáp ứng

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 13


+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.3 Cán bộ kiểm thử 01 1 50 38
3.3.1 Trình độ đào tạo 10 - Có trình độ đại 10
học trở lên thuộc
lĩnh vực công
nghệ thông tin:
10 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.3.2 Số năm kinh nghiệm 10 - ≥ 03 năm: 10 7
điểm.
- Từ ≥ 01 năm
đến < 03 năm: 7
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.3.3 Kinh nghiệm đã tham gia Hợp đồng Kiểm thử phần mềm 30 - ≥ 03 Hợp đồng: 21
Tài liệu chứng minh: 30 điểm
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 21
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm.
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không có hợp
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia đồng: 0 điểm.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 14


3.4 Cán bộ kiểm thử 02 1 50 38
3.4.1 Trình độ đào tạo 10 - Có trình độ đại 10
học trở lên thuộc
lĩnh vực công
nghệ thông tin:
10 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.4.2 Số năm kinh nghiệm 10 - ≥ 03 năm: 10 7
điểm.
- Từ ≥ 01 năm
đến < 03 năm: 7
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.4.3 Kinh nghiệm đã tham gia Hợp đồng Kiểm thử phần mềm 30 - ≥ 03 Hợp đồng: 21
Tài liệu chứng minh: 30 điểm
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 21
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm.
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không có hợp
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia đồng: 0 điểm.
3.5 Cán bộ kiểm thử 03 1 50 38

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 15


3.5.1 Trình độ đào tạo 10 - Có trình độ đại 10
học trở lên thuộc
lĩnh vực công
nghệ thông tin:
10 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.5.2 Số năm kinh nghiệm 10 - ≥ 03 năm: 10 7
điểm.
- Từ ≥ 01 năm
đến < 03 năm: 7
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.5.3 Kinh nghiệm đã tham gia Hợp đồng Kiểm thử phần mềm 30 - ≥ 03 Hợp đồng: 21
Tài liệu chứng minh: 30 điểm
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 21
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm.
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không có hợp
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia đồng: 0 điểm.
3.6 Cán bộ kiểm thử 04 1 50 38
3.6.1 Trình độ đào tạo 10 - Có trình độ đại 10
học trở lên thuộc

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 16


lĩnh vực công
nghệ thông tin:
10 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.6.2 Số năm kinh nghiệm 10 - ≥ 03 năm: 10 7
điểm.
- Từ ≥ 01 năm
đến < 03 năm: 7
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.6.3 Kinh nghiệm đã tham gia Hợp đồng Kiểm thử phần mềm 30 - ≥ 03 Hợp đồng: 21
Tài liệu chứng minh: 30 điểm
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 21
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm.
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không có hợp
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia đồng: 0 điểm.
3.7 Cán bộ kiểm thử 05 1 50 38
3.7.1 Trình độ đào tạo 10 - Có trình độ đại 10
học trở lên thuộc
lĩnh vực công
nghệ thông tin:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 17


10 điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm
3.7.2 Số năm kinh nghiệm 10 - ≥ 03 năm: 10 7
điểm.
- Từ ≥ 01 năm
đến < 03 năm: 7
điểm.
- Không đáp ứng
yêu cầu nào nêu
trên: 0 điểm.
3.7.3 Kinh nghiệm đã tham gia Hợp đồng Kiểm thử phần mềm 30 - ≥ 03 Hợp đồng: 21
Tài liệu chứng minh: 30 điểm
Bản scan bản chính hoặc bản sao công chứng/chứng thực các tài - từ 01 đến 02
liệu: Hợp đồng: 21
+ Hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc Quyết định giao điểm.
việc hoặc văn bản tương đương thể hiện tên nhân sự - Không có hợp
+ Bản kê khai lý lịch chuyên gia đồng: 0 điểm.
Tổng cộng (100%) 1.000 700

Nhà thầu có thể đề xuất nhân sự chủ chốt thuộc biên chế của nhà thầu hoặc đi thuê.
2.2 Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Tổng điểm cho các nội dung kinh nghiệm và năng lực, giải pháp và phương pháp luận, nhân sự là 100%.
- Đối với tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt: chỉ đưa các tiêu chuẩn đánh giá về trình độ chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm trên
cơ sở phù hợp với vị trí công việc của mỗi nhân sự chủ chốt nêu tại khoản 3 của Bảng trên mà không đưa tiêu chuẩn đánh giá đối với

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 18


nhân sự khác
- Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá cố định, phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá:
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự không được quy định thấp hơn 60% điểm tối
đa của tiêu chuẩn đó. E-HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một hoặc các tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp
luận, nhân sự được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật không được quy định thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật. E-HSDT có điểm kỹ thuật
không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
- Đối với gói thầu áp dụng phương pháp dựa trên kỹ thuật:
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp luận, nhân sự không được quy định thấp hơn 70% điểm tối
đa của tiêu chuẩn đó. E-HSDT không đáp ứng mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một hoặc các tiêu chuẩn giải pháp và phương pháp
luận, nhân sự được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
+ Mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật không được quy định thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. E-HSDT có điểm kỹ thuật
không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 19


Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính

Phương pháp đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá

Sử dụng thang điểm 1.000 thống nhất với thang điểm về kỹ thuật. Điểm giá được xác định như sau:

Gthấp nhất x 1.000


Điểm giáđang xét = ________________________________
Gđang xét

Trong đó:

+ Điểm giáđang xét: Điểm giá của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét;

+ Gthấp nhất: Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá
chi tiết về tài chính (đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian). Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói và hợp
đồng theo đơn giá là giá dự thầu sau giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính.

+ Gđang xét: Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét (đối với
gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo thời gian). Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói và hợp đồng theo đơn giá là giá dự thầu
sau giảm giá (nếu có) của hồ sơ đề xuất về tài chính đang xét.

- Xác định điểm tổng hợp:

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 20


Điểm tổng hợp được xác định theo công thức sau đây:

Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giáđang xét

Trong đó:

+ Điểm kỹ thuậtđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;

+ Điểm giáđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;

+ K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm tỷ lệ từ 70% đến 80%;K (%) = 80

+ G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp, chiếm tỷ lệ từ 20% đến 30%;G (%) = 20

+ K + G = 100%;

- Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.

Tài liệu được in từ Hệ thống e-GP tại địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn 21

You might also like