Professional Documents
Culture Documents
(L7C0B23) 18 10 2023 Bien Doi Dai So
(L7C0B23) 18 10 2023 Bien Doi Dai So
(L7C0B23) 18 10 2023 Bien Doi Dai So
àu
Bài tập về nhà
nm
√ 2
Bài 1. Cho số thực x thoả mãn |x| > 2 và x + = 4. Không giải tìm x, hãy tính giá trị của các biểu thức
x
4 16 8 2 x4 + 4
C = x2 + , A = x4 + , N = x3 + , D = x− , T=
x2 x4 x3 x 2x4 + 3x3 + x2 + 6x + 8
uô
Lời giải.
2 2
2 2 4 4
Từ giả thiết x + = 4 ⇒ x + = 16 ⇒ x2 + 2.x. + 2 = 16 ⇒ C = x2 + 2 = 16 − 4 = 12.
cM
x x x x x
2
4 16 4 16
Suy ra: x2 + 2 = 122 ⇒ x4 + 4 + 2.x2 . 2 = 144 ⇒ A = x4 + 4 = 144 − 8 = 136.
x x x x
8 2 4 2 2 4
Ta có: N = x3 + 3 = x + x2 + 2 − x. = x+ x2 + 2 − 2 = 4.(12 − 2) = 40.
x x x x x x
họ
2
Từ giả thiết x + = 4 ⇒ x > 0, thật vậy:
x
2 2
Giả sử x < 0 ⇒ < 0 ⇒ x + < 0 < 4 (vô lí).
x x
án
√ 2 x2 − 2
Như vậy, x > 0 ⇒ |x| = x ⇒ x = |x| > 2 ⇒ D = x − = > 0.
x x
2 2 √ √
2 4
Xét D = x − = x2 + 2 − 4 = 12 − 4 = 8, mà D > 0 nên D = 8 = 2 2.
To
x x
Chia cả tử và mẫu của T cho x2 ta được
4 4
x2 + 2 x2 + 2 12 12
T= x = x = = .
bộ
6 8 4 2 2.12 + 1 + 3.4 37
2x2 + 3x + 1 + + 2 2 x2 + 2 + 3 x + +1
x x x x
1
Bài 2. Cho số thực x thoả mãn |x| > 1 và x − = 2. Không giải tìm x, hãy tính giá trị của các biểu thức
ạc
x
1 1 1
C = x2 + , A = x3 − , N = x5 −
ul
x2 x3 x5
Lời giải.
1 2
1 1 1 1
Câ
1
Bài 3. Cho hai số thực x, y(x > y) thoả mãn x + y = 2 và xy = −1. Không giải tìm x, y hãy tính giá trị của
các biểu thức
x2 y2
C = x2 + y2 + 5xy, A = x3 (x + 1) + y3 (y + 1), N = x3 − y3 , D = x5 + y5 , T= −
x+1 y+1
Lời giải.
Ta có: C = x2 + y2 + 5xy = (x + y)2 + 3xy = 22 + 3.(−1) = 1.
Ta có: A = x3 (x + 1) + y3 (y + 1) = x4 + y4 + x3 + y3 = (x2 + y2 )2 − 2x2 y2 + (x + y)(x2 − xy + y2 )
àu
= [(x + y)2 − 2xy]2 − 2x2 y2 + (x + y)[(x + y)2 − 3xy] = [22 − 2.(−1)]2 − 2.(−1)2 + 2.[22 − 3(−1)]
= 62 − 2.1 + 2.7 = 48.
nm
Từ giả thiết x > y ⇒ x − y > 0. √ √
Xét (x − y)2 = (x + y)2 − 4xy = 22 − 4.(−1) = 8, mà x − y > 0 nên x − y√= 8 = 2 2. √ √
Suy ra: N = x3 − y3 = (x − y)(x2 + y2 + xy) = (x − y)[(x + y)2 − xy] = 2 2.[22 − (−1)] = 2 2.5 = 10 2.
Ta có: x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy = 22 − 2.(−1) = 6.
Ta có: (x4 + y4 ) = (x2 + y2 )2 − 2x2 y2 = 62 − 2.(−1)2 = 34.
uô
Ta có: D = x5 + y5 = (x + y)(x4 − x3 y + x2 y2 − xy3 + y4 ) = (x + y)[(x4 + y4 ) − xy(x2 + y2 ) + x2 y2 ]
= 2.[38 − (−1).6 + (−1)2 ] = 90.
Ta có: √ √ √
x2 y2 x2 (y + 1) − y2 (x + 1) xy(x − y) + (x − y)(x + y) (−1)2 2 + 2 2.2 2 2 √
cM
T= − = = = = = 2.
x+1 y+1 (x + 1)(y + 1) xy + x + y + 1 −1 + 2 + 1 2
Bài 4. Với x là số thực, tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = .
4
9 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là − xảy ra khi x = .
To
8 4 2 !
2 2 2 2
2 2 4 2 2 2 2 2
Ta có: A = 3x + 4x + 2 = 3 x + x + = 3 x + 2.x. + + = 3 x+ + ⩾ .
3 3 3 3 9 3 3 3
2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = − .
bộ
3
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là xảy ra khi và chỉ khi x = − .
3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có: N = (x + 1) + (2x − 1) = x + 2x + 1 + 4x − 4x + 1 = 5x − 2x + 2 = 5 x − x +
ạc
! 5 5
2 2
1 1 9 1 9 9
= 5 x2 − 2x. + + = 5 x− + ⩾ .
5 5 25 5 5 5
ul
1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = .
5
9 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của N là , xảy ra khi và chỉ khi x = .
Câ
5 5
Bài 5. Tìm tất cả các số thực a, b, c thoả mãn
a) 3(a2 + b2 + c2 ) + ab + bc + ca ⩽ 0.
2
a) Từ giả thiết suy ra: 6(a2 + b2 + c2 ) + 2(ab + bc + ca) ⩽ 0 ⇒ 5(a2 + b2 + c2 ) + (a + b + c)2 ⩽ 0 (1).
Với mọi a, b, c ∈ R ta có: a2 , b2 , c2 , (a + b + c)2 ⩾ 0 ⇒ 5(a2 + b2 + c2 ) + (a + b + c)2 ⩾ 0 (2).
Từ (1) và (2) ⇒ 5(a2 + b2 + c2 ) + (a + b + c)2 = 0.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 0 và a + b + c = 0 ⇒ a = b = c = 0.
Vậy a = b = c = 0 thoả mãn yêu cầu đề bài.
àu
2bc + 2ca) ⩽ 0 ⇒ a2 + b2 + c2 + 3(a + b + c)2 ⩽ 0 (1).
Với mọi a, b, c ∈ R ta có: a2 , b2 , c2 , (a + b + c)2 ⩾ 0 ⇒ a2 + b2 + c2 + 3(a + b + c)2 ⩾ 0 (2).
nm
Từ (1) và (2) ⇒ a2 + b2 + c2 + 3(a + b + c)2 = 0.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 0 và a + b + c = 0 ⇒ a = b = c = 0.
Vậy a = b = c = 0 thoả mãn yêu cầu đề bài.
uô
c) Từ giả thiết 2(a2 + b2 + c2 ) − (ab + bc + ca) ⩽ 0 ⇒ 4(a2 + b2 + c2 ) − 2(ab + bc + ca) ⩽ 0
⇒ 2(a2 + b2 + c2 ) + [(a2 − 2ab + b2 ) + (b2 − 2bc + c2 ) + (c2 − 2ca + a2 )] ⩽ 0
⇒ 2(a2 + b2 + c2 ) + (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ⩽ 0.
cM
Với mọi a, b, c ∈ R, ta có: a2 , b2 , c2 , (a − b)2 , (b − c)2 , (c − a)2 ⩾ 0
⇒ 2(a2 + b2 + c2 ) + (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ⩾ 0 (2).
Từ (1) và (2) ⇒ 2(a2 + b2 + c2 ) + (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 = 0.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = a − b = b − c = c − a = 0 ⇒ a = b = c = 0.
họ
Vậy a = b = c = 0 thoả mãn yêu cầu đề bài.
3
Bài 7. Cho các số thực a, b, c, d, e. Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 + c2 + d 2 + e2 ⩾ ab + bc + cd + de + ea b) 5a2 + b2 + c2 + d 2 + e2 ⩾ a(b + 3c + d + 3e)
Lời giải.
ạc
a) a2 + b2 + c2 + d 2 + e2 ⩾ ab + bc + cd + de + ea
⇔ 2(a2 + b2 + c2 + d 2 + e2 ) − 2(ab + bc + cd + de + ea) ⩾ 0
ul
3
Do đó: (a − 2b)2 + (3a − 2c)2 + (a − 2d)2 + (3a − 2e)2 ⩾ 0.
Vậy 5a2 + b2 + c2 + d 2 + e2 ⩾ a(b + 3c + d + 3e).
a 3c 3e
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi = b = =d= .
2 2 2
Bài 8. Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z thoả mãn (a2 + 2b2 + 3c2 )(x2 + 2y2 + 3z2 ) = (ax + 2by + 3cz)2 .
a b c
Chứng minh = = .
x y z
àu
Lời giải.
Từ giả thiết (a2 + 2b2 + 3c2 )(x2 + 2y2 + 3z2 ) = (ax + 2by + 3cz)2
⇒ a2 x2 + 2a2 y2 + 3a2 z2 + 2b2 x2 + 4b2 y2 + 6b2 z2 + 3c2 x2 + 6c2 y2 + 9c2 z2 ⩾ a2 x2 + 4b2 y2 + 9c2 z2 + 4abxy +
nm
6acxz + 12bcyz
⇒ 2(ay − bx)2 + 3(az − cx)2 + 4(bz − cy)2 ⩾ 0.
Với mọi a, b, c, x, y, z ∈ R ta có: (ay − bx)2 , (az − cx)2 , (bz − cy)2 ⩾ 0
⇒ 2(ay − bx)2 + 3(az − cx)2 + 4(bz − cy)2 ⩾ 0.
a b c
uô
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi ay − bx = az − cx = bz − cy = 0 ⇔ = = .
x y z
Bài 9. Cho các số thực dương a, b, c và các số thực x, y, z thoả mãn a + b + c = 1 và ax2 + by2 + cz2 =
(ax + by + cz)2 . Chứng minh rằng x = y = z.
cM
Lời giải.
Từ giả thiết suy ra: (ax + by + cz)2 = (a + b + c)(ax2 + by2 + cz2 )
⇒ a2 x2 +b2 y2 +c2 z2 +2abxy+2acxz+2bcyz = a2 x2 +aby2 +acz2 +b2 y2 +abx2 +bcz2 +acx2 +bcy2 +c2 z2
⇒ ab(x − y)2 + bc(y − z)2 + ca(z − x)2 = 0.
Với mọi x, y, z ∈ R ta có: (x − y)2 , (y − z)2 , (z − x)2 ⩾ 0.
họ
Mà a, b, c > 0 nên ab(x − y)2 + bc(y − z)2 + ca(z − x)2 ⩾ 0.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z.
Bài 10. Tìm tất cả các số nguyên x, y thoả mãn
án
a) x2 + y2 = (xy − 7)2 b) x2 + xy + y2 = x2 y2
Lời giải.
To
a) Từ giả thiết
x2 + y2 = (xy − 7)2 ⇔ x2 + y2 + 2xy = (xy − 7)2 + 2xy ⇔ (x + y)2 = (xy − 7)2 + 2(xy − 7) + 1 + 13
⇔ (x + y)2 = (xy − 7 + 1)2 + 13 ⇔ (x + y)2 − (xy − 6)2 = 13 ⇔ (x + y − xy + 6)(x + y + xy − 6) = 13
Vì x, y ∈ Z nên x + y − xy + 6, x + y + xy − 6 ∈ Z.
bộ
Vậy (x; y) = (3; 4); (4; 3); (−3; −4); (−4; −3); (0; 7); (7; 0); (−7; 0); (0; −7) thoả mãn yêu cầu đề bài.
b) Từ giả thiết x2 + xy + y2 = x2 y2 ⇔ x2 + 2xy + y2 = x2 y2 + xy ⇔ 4(x2 + 2xy + y2 ) = 4x2 y2 + 4xy + 1 − 1
⇔ 4(x + y)2 = (2xy + 1)2 − 1 ⇔ (2xy + 1)2 − [2(x + y)]2 = 1
Câ