Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Vòng 2 Số 1 Hè 2024 Hs
Ôn Tập Vòng 2 Số 1 Hè 2024 Hs
Ôn Tập Vòng 2 Số 1 Hè 2024 Hs
Bài 1. Trong xilanh có 4g khí Nitơ lúc đầu có thể tích 4lít ở nhiệt độ 270C được biến đổi theo một chu
trình kín gồm 3 giai đoạn, dãn nở đẳng áp đến thể tích 6 lít, nén đẳng nhiệt rồi làm lạnh đẳng tích.
a/Vẽ đồ thị biễu diễn chu trình trong các hệ toạ độ (p,V), (p,T), (V,T)
b/ Tìm nhiệt độ và áp suất lớn nhất đạt được trong chu trình? Tmax=T2=450K, Pmax=p3=133500pa
Bài 2. Khí Hêly có khối lượng m=1g ở nhiệt độ 1270C có thể tích 4lít biến đổi theo hai giai đoạn:
đẳng nhiệt thể tích tăng gấp đôi sau đó biến đổi đẳng áp để thể tích khí trở về giá trị lúc đầu.
a/ Vẽ đồ thị biễu diễn biến đổi trong hệ toạ độ (p,T)
b/ Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi?(ĐS:1,025atm, 200K)
Bài 3. Một lượng khí oxy ở 1170C và áp suất 105 N/m2 được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,3.105 N/m2
. Cần làm lạnh đẳng tích khí oxy đến nhiệt độ nào để khí có lại áp suất ban đầu. Vẽ đồ thị biễu diễn
biến đổi trên trong các hệ toạ độ (p,V), (p,T), (p,V). (home)
Bài 4/ (Đ X.H) (home) Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình biến đổi abca như trên đồ thị.
Trạng thái a có áp suất và thể tích lần lượt là pa=2,5atm và Va=10lít, Trạng thái c có thể tích Vc
=40lít. Cho R=8,31J/(mol.K)
1.Tính nhiệt độ ở trạng thái c? (ĐS: 1200K)
2.Vẽ lại đồ thị biễu diễn chu trình này trên các đồ thị (p,T), và (V,T)
Bài 5. (home) Một khối khí lí tưởng có thể tích 10lít , nhiệt độ 270C , áp suất 1atm biến đổi qua hai
quá trình:
-Quá trình (1) : đẳng tích, áp suất tăng gấp đôi.
-Quá trình (2): đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít
a/Tìm nhiệt độ sau cùng của khí. (ĐS:900K)
b/Vẽ đồ thị biễu diễn quá trình biến đổi của khí trong các hệ toạ độ (p,V) ; (V,T), (p,T).
Bài 6.
Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình dãn nở từ
trạng thái (1) sang trạng thái (2) theo quy luật được mô tả P (Pa)
bằng đồ thị P – V như hình vẽ. Biết ở trạng thái (1) chất (1)
khí có nhiệt độ T1 = 315 K và thể tích V1 = 3 dm3; ở trạng
thái (2) chất khí có áp suất P2 = 2.105 Pa. (2)
a. Tính nhiệt độ chất khí ở trạng thái (2).
b. Tìm quy luật biến thiên của áp suất theo thể tích. V (dm3)
O
c. Xác định nhiệt độ cực đại của chất khí trong quá trình
dãn nở trên.
1
ĐS: a/ 540K, b/𝑃 = −0,25. 105 . 𝑉 + 4,25. 105 , c/ 𝑇𝑚𝑎𝑥 = 541,875 (𝐾)
ĐS: A=-293J
2
Bài 10: Trong một động cơ nhiệt có n mol khí (với
i=3) thực hiện một chu trình kín như hình . Các đại p
lượng po; Vo đã biết. Hãy tìm. 5p0 1
2/Công do chất khí thực hiện trong cả chu trình? 3V0 7V0
64 p0V0
(ĐS: A )
7
Một lượng khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đối theo chu trình 1-
2-3-4 như hình. Quá trình 1-2 làm nóng đẳng tích; quá trình 2-3
dãn nở đẳng áp; quá trình 3-4 làm lạnh đẳng tích; quá trình 4-1
nén đẳng áp. Trong quá trình biến đổi, nhiệt độ của khí đạt giá trị
nhỏ nhất là Tmin T0 và giá trị lớn nhất Tmax 4T0
1. Tìm biểu thức công thực hiện của khối khí trong chu trình và hiệu suất của chu trình theo p0,
V0 và a?
2. Tìm hiệu suất cực đại của chu trình và giá trị a tương ứng?
3. Cho giá trị của a=2. Giả sử có quá trình biến đổi chậm trạng thái của khí từ 2-4 trên đồ thị p-V
là một đường thẳng. Tìm điểm thuộc quá trình biến đổi trạng thái từ 2-4 mà tại đó khối khí từ
nhận nhiệt sang nhả nhiệt.
p0V0 a 2 5a 4 15
ĐS: 1/ A ' 4 a a 1 ; ; 2/ a=1,84, 15,6% ; 3/ V0
a 4 8,5a 8
Bài 12. Cho mét l-îng khÝ lý t-ëng ®¬n nguyªn tö thùc hiÖn chu tr×nh
ABCDECA biÓu diÔn trªn ®å thÞ . Cho biÕt PA=PB=105Pa, PC=3.105Pa,
PE =PD=4.105Pa, TA=TE =300K, VA=20lÝt, VB=VC=VD=10lÝt, AB, BC, CD, DE,
EC, CA lµ c¸c ®o¹n th¼ng.
3
a) TÝnh c¸c th«ng sè TB, TD, VE. P
PE E D
b) TÝnh tæng nhiÖt l-îng mµ khÝ nhËn ®-îc trong tÊt c¶
c¸c giai ®o¹n cña chu tr×nh mµ nhiÖt ®é cña khÝ t¨ng. PC C
Cho nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử được tính
PA A
: B
V
3 O
VE VC VA
U = nR (T T0 )
2 H×nh
ĐS : a/TB=150K, TD=600K VE.=5 lít. b/ Q=8625J
Bài 13:
Một mol khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo
chu trình ABC (như hình vẽ). Nhiệt độ khí ở trạng
thái A là 300(K). Hai điểm B và C nằm trên cùng
một đường đẳng nhiệt, đường thẳng AC đi qua gốc
toạ độ O. Xác định nhiệt độ cực đại của khí.
ĐS: 3600K
Bài 14: Một mol chất khí lý tưởng thực hiện chu trình ABCA trên
giản đồ p-V gồm các quá trình đẳng áp AB, đẳng tích BC và quá
trình CA có áp suất p biến đổi theo hàm bậc nhất của thể tích V
(hình 2).
a. Với số liệu cho trên giản đồ, hãy xác định các thông số
(p,V,T) còn lại của các trạng thái A, B, C;
b. Biểu diễn chu trình ABCA trên giản đồ V-T.
ĐS: TA 832 K , TB 312 K , TC 702K pC 2, 25atm,VA 68,3l
4
ĐS:
1. PA=8.105 Pa, PB=71428,6pa, VB=0,028m3,
VD=0,007m3, pD=571428,6pa
2. A’=1328,2J
3 n 1
1 3
n 3
n 1 3 n 3
V1
3 8 4 2
2. H ABCDBEA 3,16%
11 3
V1 n 1
6
2. Tìm nhiệt độ lớn nhất Tmax và nhiệt độ nhỏ nhất Tmin của khí trong chu trình trên.
5
3. Chứng minh rằng trung điểm M của đoạn BC chính là điểm chuyển đổi nhận nhiệt- nhả
nhiệt của khí trong quá trình BC
4. Tính hiệu suất của chu trình đã cho.
p V 64p0 Vo 3p V
ĐS: 1/ p 0 16 ;2/ Tmax ; Tmin TA o o ; 4/ H= 23,4%
3 V0 3R R