Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

-

-
- o chiều) trên Siêu âm
-
2 Đị ĩa
T c ru t là sự ì ỉ sự l u thông của ru t ,có thể t c ở m t hay nhiều vị trí
tính từ môn vị n ống h u môn.
3. Phân loại t c ru t
- T c cao và th p
- T c cơ học và cơ năng
- Đơn thuần và th t nghẹt (còn gọi là t c ru t quai kín)
- Bán t c và t c hoàn toàn
- T c ru t cao ( t c ru t non) , t c ru t th p ( t c i tràng)
- Cơ học : tìm ợc nguyên nhân bít t c thực thể
- Cơ năng (li t ru t). Sự ì chỉ l u thông các ch t trong lòng ru t nh ng không
có nguyên nhân VD li t ru t sau mổ.
- T c ru t ơn thuần : bít t c lòng ru t nh ng không có tổn th ơng m c treo
- Th t nghẹt (TR quai kín) : bít t c lòng ru t kèm tổn th ơng m c treo, thành ru t
thi u máu dẫ n ho i tử.
4. Nguyên nhân t c ru t: chia làm 3 nhóm
- Ngoài thành ru t
- Trên thành ru t (
- Trong lòng ru t
ử Đ
- ỉ ầ ự X.Q ủ
ể ự
ể ì ợ ỉ

- ọ
ì - ơ
ì
- Trong t c ru t: n u khí > dịch sẽ cho hình MN-MH. N u dịch > khí thì sẽ cho
hình chu i h t.
r r r
Đ R í
Bn nam 32 , , ô , ổ ừ 3 ă
Bn nam 32t, ®au bông, n«n,TS
mæ viªm phóc m¹c RT

C ụp Xq BKCB ế ứ

S mổ CĐ ; TR non do dính

B m 55 ổ, bụ , ô

S mỗ CĐ : TR do dâ ằ

* D u hi u chu i h t (String of pearls sign)


-Đ u r t có giá trị trong ch n oán t c ru t cao (t th ng);
- Hình nh chu i tràng h ý ĩ ơng ơng v i hình nh m c n c-m c
hơi trong ch n oán t c ru t;
-Đ ì nh do những bóng hơi nh nằm x p c nh nhau thành chu i , những
bóng hơi này nằm trong kẽ giữa các n p niêm m c c nh nhau;
* Trong t c ru t :
1/ Đ n ru t t c ch a chủ y u là dịch, ít hơi ta sẽ th y hình nh chu i tràng h t
2/ Đ n ru t bị t c ch a chủ y u là hơi , ít dịch thì th y chủ y u là ru t giãn và
hình m c n c - m c hơi
* Các bóng hơi nh t o nên chu i trang h t giữa các n p niêm m c do 2 nguyên
nhân:
- Sự ọng dịch trong lòng ru t
- Sự phù nề các n p niêm m c thành ru t
* Hình nh này chỉ thấy trên phim x quang bụng ứng chứ không thấy ợc trên
phim bụng nằm.

*S
Siêu âm:
- ơ ă ơ
- ợ ố , , , ị
*T ơ ă
- ị
– ô

– ô ị ữ
– ố

*T

– ị
– ă ,


– ị ữ

Hình ảnh l ng ru t trên CT.Scanner

* T c ru t do sỏi mật (Gallstone ileus)


- S i m t là nguyên nhân hi m g p của t c ru t. Kho 2% ờng hợp t c
ru t là do s i m t trên nền m t viêm túi m t mãn.
- S i túi m t gây viêm túi m t mãn tính, diễn ti n gây thủng túi m t s ơ
lòng tá tràng. Theo phân lo i củ e ee, ủng túi m t týp 3. Qua l
dò túi m t-tá tràng, s i túi m t di chuyển xuống tá tràng và di chuyển trong
lòng ru e ng của ru t. S kí c trên 2,5 cm sẽ m c kẹt ở
n cuối h i tràng và gây t c ru t.
- Các vị í ờng g p của của l ò ờng m t - ru t trong th tự gi m dần tỷ
l m c là: túi m t - tá tràng, túi m t - i tràng, túi m t - d dày.
- S i có thể t c t i b t kỳ phần nào của ru , ờng x n cuối h i
tràng và van h i manh tràng vì lòng hẹp và ng ru t ho í ơ
* Ch n oán t c ru t do sỏi mật (Dựa vào 3 tiêu chuẩn sau):
1.T c ru t rõ: h i tràng có o n giãn, có o n xẹp.
2. Có khí trong ờng m t
3.Có hình nh c u trúc d ng s i m t nằm ở o n cuối h i tràng
* Tam chứng Rigler (Rigler Triad)
- Trên X-quang, t c ru t do s i m t thể hi n bằng ba d u hi u: d u hi u t c ru t,
d u hi ơ ờng m t, và d u hi u s i kẹt ở n cuối h i tràng. C ba
d u hi u này có thể ợc ghi nh n ở X-quang b ng không chu n bị. Tuy nhiên, ba
d u hi u trên thể hi õ ơ ng.
- CT b ng, ngoài ngoài "tam ch ng t c ru t do s i m " õ ơ X-quang
b ờng quy, còn cung c p m t số d u hi u có giá trị khác, ví d : thành túi
m t dày (viêm mãn), thuốc c n quang thoát vào túi m t (dò túi m t-tá tràng), thi u
máu thành ru t
- T c ru t do s i m t có thể ợc ch ằng siêu âm, tuy nhiên giá trị của
siêu âm trong ch c ru t nói chung và t c ru t do s i m t nói riêng còn
h n ch . Ngoài hình nh t c ru , ơ ờng m t hay túi m t trên siêu âm là
d u chỉ ểm của t c ru t do s i m t.
- Hình 1A CT scanner cho th y hình nh dày thành túi m t lan to , khí trong
lòng túi m t và dịch quanh túi m t . Ngoài ra , th y hình nh giãn các quai ru t
non , trong lòng ch ầy dịch.Hình nh s i trong lòng ru t (s i m t l c ch :
Ectopic gallstone)

- Hình 1B. Trên CT không tiêm thuốc c n quang th y hình k í ờng


m t,khí OMC , s i túi m t và s ờng m t kèm hình nh t c ru t non
* Case 1
X quang b ng cho th y các quai ru t giãn X_quang b ng cho th k í ờng m t

K í ờng m t trên CT 2 viên s i, m t ở ầu h ng tràng, m t ở


n cuối h ng tràng trên CT

* Sau phẫu thuật


S i trong h ng tràng L y s i ra kh i h ng tràng

T c ru t non do dính
* T c ru t non do dính
Ch n oán t c ru t do dính nhờ d u hi u m chim khi c t dọc ho c d u hi u
hình tam giác khi c t ngang ho c chỉ th y hình nh quai ru t giãn nằm c nh quai
ru t xẹp mà không th y khối nào bên ngoài ru è i vùng chuyển ti p.
* Tiêu chu n ch n oán t c ru t do dính ru t (tương đối )
- Hình nh t c ru t cơ học : khi có những quai ru t giãn nằm k những quai ru t
xẹp.
- Không th y hình nh củ ì ĩ ề n t c do dính
- Tiền sử : có sẹo mổ trên thành b ng

Hình 1. Sự t c ru t non hoàn toàn do dính. CT scan cho th y ru ịch


ơ ợ u. Toàn b quai ru t bị xẹ ợc nhìn th y t i khu vực
chuyển ti p (C).
Hình 2. Sự t c ru t non hoàn toàn do dính. CT scan cho th y giãn nở, quai ru t
ch a dịch (S), quai h i tràng ở ngo i biên xẹ ũ k ô ợc
nhìn th y nguyên nhân dây dính .

* T c ru t do bã thức ăn (Bezoar)
- Hình nh phân trong ru t non = t c ru t.
- Do bình th ờng trong lòng ru t non không có phân , n u th y sẽ t ơng ng v i
t c ru t do bã th c ăn
* D u hi u xoáy nư c (whirlpool sign)
- whirlpool sign (D/hi u c) : (qu ĩ ch MTTT và m c treo ru t
ng m ch MTTT). D c mô t tình tr ng xo n ru t non
(midgut volvulus) do nhiề , ờng g p nh t là do ru t xoay không
hoàn toàn. Giãn các quai ru ờng ở bên ph i côt số , ă t dịch ổ b ng,
gi ă ng m ch MTTT (hyperdynamic pulsatingSMA).
Không chỉ ru t mà còn các m ũ ị xo ĩ ch MTTT và các
nhánh qu n ng m ch MTTT do xo n ru t, làm t c hoàn toàn hay bán t c
ngu n máu cung c p cho ru t non.
- Malrotation ( D/h ru t xoay không hoàn toàn) : v i hình nh o
ợc vị í ĩ ng m chMTTT. Bi n ch ng chính của ru t xoay
không hoàn toàn là xo n ru t non v i các tri u ch ng lâm sàng không c hi u
nôn ra m , , , ng b ng. M t số có tri u ch ng m n
í ch m l n ( trẻ em ) ng th phát do thi u máu ru t hay tiêu
ch y kéo dài do h i ch ng kém h p thu do thi u máu ru t m n tính.

Xo n ru t non ở b nh nhân bị tr y tim m ch. Hình CT: Có xo n ở rễ m c treo


ru t non và th y có mối quan h b t ờng giữ ng m ch m c treo tràng trên
ũ ĩ ch m e ũ n).
B Đ à Vă a

You might also like