Halogen Grade11

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Công thức cấu tạo phân tử Halogen

Ở điều kiên thường, các đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử hai nguyên tử, được kí hiệu chung là X 2

Công thức cấu trúc : X-X

Công thức phân tử X2

Tính chất vật lý


 Nhóm halogen là nhóm duy nhất trong bảng tuần hoàn chứa các nguyên tố ở cả ba
trạng thái quen thuộc của vật chất ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
 Fluorine (F2) là chất khí có máu lục nhạt (ở điều kiện thường)

 Chlorine (Cl2) là chất khí có màu vàng lục (ở điều kiện thường)

 Bromine (Br2) là chất lỏng có màu nâu đỏ (ở điều kiện thường)

 Iodine (I2) là chất rắn màu đen mà khi đun nóng thanh dạng khí có màu tím

 Astatine (At2) là chất rắn màu đen

+ Các halogen đều có mùi hắc và thường rất khó chịu


+ Các nguyên tố halogen cực độc
 Dẫn nhiệt và dẫn điện kém
 nóng chảy và sôi thấp

Xu hướng biến đỏi của một số tính chất vật lý


Khi phân tử X2 có kích thước càng lớn và càng nhiều electron thì tương tác vander
waals giữa các phân tử các mạnh, sự tăng tương tác này cũng đã giải thích được
xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi tăng dần từ fluorine đến iodine trong bảng trên
Thể của các halogen ở điều kiện thường biến dổi từ khí (fluorine, chlorine) đến
lỏng (bromine) và rắn (iodine) phù hơp với xú hướng tang khối lượng và sự tương
tác giữa các phân tử
Các màu sắc của đơn chất halogen tang theo chiều hướng đậm dần

Phản ứng hóa học đặc trưng

Các nguyên tó thuộc nhóm Halogen phản ứng với hầu hết các kim loại, ngoại trừ Au (Gold-
vàng) và Pt( Platinium – bạch kim), để hình thành muối halides, quá trình này thường xảy
ra ở điều kiện nhiejt độ cao
Muối tạo thành thường có hóa trị cao nhất của kim loại. Riêng phản ứng của nguyên tố
halogen I2 với sắt (Fe) sẽ tạo ra sản phẩm là FeI2 (sắt hóa trị II).
Phản ứng với nước

Flo phản ứng mạnh với nước, brom và clo có phản ứng thuận nghịch với nước
nhưng Iốt tan rất ít và hầu như không có bất kỳ phản ứng nào với nước. Các
phương trình phản ứng của F2,Cl2, Br2 với nước

Phản ứng với dung dịch kiềm


M ộ t vài halogen có kh ả n ă ng ph ả n ứ ng v ớ i dung d ị ch ki ềm
pha loãng l ạ nh ho ặ c dung d ị ch ki ề m đ ặ c nóng
 V ớ i dung d ị ch ki ề m loãng l ạ nh :
X 2 + 2NaOH → NaX + NaXO + H 2 O
Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
2Cl 2 + 2Ca(OH) 2 solution → CaCl 2 + Ca(ClO) 2 + 2H 2 O
Cl 2 + Ca(OH) 2 powder → CaOCl 2 + H 2 O
 Đặ c bi ệ t riêng Flourine có ph ả n ứ ng sau:
2F 2 + 2NaOH → 2NaF + H 2 O + OF 2
 V ớ i dung d ị ch ki ề m đ ặ c nóng:
3X 2 + 6KOH → 5KX + KXO 3 + 3H 2 O
3Cl 2 + 6KOH → 5KCl + KClO 3 + 3H 2 O (1000C o )

Ph ả n ứ ng mu ố i halide hay ph ản ứng


th ế halogen
Nguyên t ố halogen( tr ừ flourin F 2 ) có th ể ph ả n ứ ng v ớ i
muois halide đ ể t ạ o thành mu ố i m ớ i và halogen m ới
Trong dung d ị ch các halogen có tính oxi hóa cao h ơn s ẽ
ph ả n ứ ng v ớ i mu ố i halide c ủ a halogen có tính oxi hóa y ếu
h ơ n đ ể t ạ o ra các halogen có tinh oxi hóa y ế u h ơ n
X2 + 2NaX’ → 2NaX + X’2
X’ là halogen có tính oxi hóa y ế u h ơ n tính oxi hóa c ủa
halogen X
Ví đ ụ :
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2

Ph ả n ứ ng v ớ i hydrogen
Halogen ph ả n ứ ng v ớ i hydrogen đ ể hình thành hydrogen
halide
Ví d ụ : H2 + X2 → 2HX
Đ i ề u ki ệ n ph ả n ứ ng cho m ỗ i nguyên t ố halogen:
The reaction conditions for each halogen element are as
follows:
 Flourine F 2 : Ph ả n ứ ng ngay c ả trong bóng t ố i
 Iodine I 2 : Ph ả n ứ ng thu ậ n ngh ị ch và c ầ n nhi ệ t
 Bromie Br 2 : Ph ả n ứ ng x ả y ra ở nhi ệ t đ ộ cao
 Clorine Cl 2 : Ph ả n ứ ng x ả y ra khi đ ượ c chi ế u sáng

Ứng dụng của Halogen


Elemen
Application
t

Chlorin Chlorine đ ượ c s ử d ụ ng đ ể kh ử trùng n ướ c sinh ho ạ t


e
M ộ t l ượ ng l ớ n chlorine đ ượ c s ử d ụ ng đ ể s ả n xu ấ t ch ấ t
h ữ u c ơ . Các dung môi carbon nh ư tetrachloride,
dichloroethane đ ượ c s ử d ụ ng r ộ ng rãi đ ể chi ế t xu ấ t
ch ấ t béo và t ẩ y d ầ u m ỡ trên kim lo ạ i. M ộ t s ố ch ấ t h ữ u
c ơ còn đ ượ c dùng đ ể ch ế t ạ o thu ố c di ệ t côn trùng.

T ừ các s ả n ph ẩ m h ữ u c ơ có ch ứ a chlorine, ng ườ i ta có
th ể s ả n xu ấ t ra nhi ề u lo ạ i ch ấ t d ẻ o nh ư cao su t ổ ng
h ợ p, PVC, s ợ i t ổ ng h ợ p, …

Chlorine còn đ ượ c dùng trong s ả n xu ấ t các ch ấ t t ẩ y


tr ắ ng, kh ử trùng nh ư n ướ c Giaven, clorua vôi, các hoá
ch ấ t vô c ơ , …

Preparation of some fluorinated hydrocarbon derivatives.


These are intermediate products for the production of
protective plastics.

Flo
Flourine đ ượ c s ử d ụ ng trong ngành công nghi ệ p h ạ t
nhân( nuclear industry)

NaF loãng đ ượ c s ử d ụ ng nh ư m ộ t lo ạ i thu ố c ch ố ng sâu r ă ng

Dùng đ ể s ả n xu ấ t m ộ t s ố d ẫ n xu ấ t hiđrocacbon trong công


nghi ệ p d ượ c ph ẩ m.

M ộ t l ượ ng l ớ n bromie c ũ ng đ ượ c s ử d ụ ng đ ể s ả n xu ấ t b ạ c
Bromo bromua cho l ớ p ph ủ phim. ( v ỏ ngoài c ứ ng c ủ a viên thu ốc )

Các h ợ p ch ấ t c ủ a brom đ ượ c s ử d ụ ng r ộ ng rãi trong công


nghi ệ p d ầ u m ỏ , hóa ch ấ t nông nghi ệ p, thu ố c nhu ộ m, v.v.

Iodine I ố t ch ủ y ế u đ ượ c s ử d ụ ng đ ể s ả n xu ấ t d ượ c ph ẩ m.

Dung d ị ch i ố t 5% đ ượ c s ử d ụ ng làm ch ấ t kh ử trùng v ế t


th ươ ng.

Mu ố i i ố t có th ể giúp ng ă n ng ừ a b ệ nh b ướ u c ổ .

You might also like