Professional Documents
Culture Documents
T NG Quan Logistics
T NG Quan Logistics
T NG Quan Logistics
58. Quy trình logistics ngược không bao gồm hoạt động
a. Thu hồi
b. Tái chế
c. Tái phân phối
d. Tư vấn giải pháp
59. Lý do thu hồi sản phẩm từ hoạt động tiêu dùng không bao gồm:
a. Thu hồi để quản lý chất lượng
b. Cam kết bồi hoàn
c. Thu hồi để bảo hành
d. Thu hồi do hết vòng đời sử dụng
60. Sản phẩm thu hồi để sử dụng hoặc nguyên vật liệu đã dùng là lý do thu hồi từ hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất
b. Hoạt động thu mua
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động tiêu dùng
61. Căn cứ vào phạm vi quy mô và vai trò, trung tâm logistiscs có diện tích từ 10-30 ha, có bán kính phục
từ 20-30km cho đến 300km kể từ khu vực trung tâm là
a. Trung tâm logistics cấp khu vực
b. Trung tâm logistics cấp quốc gia
c. Trung tâm logistics cấp địa phương
d. Trung tâm logistics cấp doanh nghiệp
62. Hoạt động tạo giá trị gia tăng cao cho hàng hoá ở điểm đầu chuỗi cung ứng là
a. Hoạt động high end VAL
b. Hoạt động low end VAL
c. Hoạt động medium VAL
d. Hoạt động VAL
63. Hoạt động tạo ra giá trị gia tăng cho hàng hóa ở điểm cuối của chuỗi cung ứng là
a. Hoạt động high end VAL
b. Hoạt động low end VAL
c. Hoạt động back office
d. Hoạt động medium VAL
64. Vai trò của trung tâm logistics là
a. Giảm thời gian chu chuyển hàng hóa
b. Giảm chi phí logistics, nâng cao sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp
c. Hoàn thiện chất lượng dịch vụ logistics
d. Tất cả các đáp án trên
65. Cross – docking được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics?
a. Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
b. Nhóm chức năng vận tải và phân phối
c. Nhóm chức năng hỗ trợ
d. Không đáp án nào đúng
66. Lưu kho được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics.
a. Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
b. Nhóm chức năng vận tải và phân phối
c. Nhóm chức năng hỗ trợ
d. Không đáp án nào đúng
5. Quyết định Logistics trong phạm vi ngắn hạn như hàng ngày hàng tuần được gọi là
a. Quyết định chiến lược
b. Quyết định tác nghiệp
c. Quyết định chiến thuật
d. Không đáp án nào đúng
6. Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách so sánh hiệu quả hoạt động của hệ thống Logistics với một
chuẩn mực thực tiễn tốt nhất là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
7. Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách đặt ra các bài toán, sử dụng thuật toán để đưa ra quyết định là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
8. Công cụ quyết định ra chiên lược bằng cách cố gắng xác định trước đầu ra có thể có của mộ tham biến được
goi là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
BÀI TẬP CHI PHÍ LOGISTICS
Bài tập trắc nghiêm 1: Để sản xuất 3 triệu cặp kính bảo hộ trong tháng 10/2015, nhà máy sản xuất X đã chi
các khoản sau (đơn vị: triệu đồng)
- Chi phí nguyên vật liệu: 748
- Chi phí xử lý đơn hàng và thông tin: 20
- Chi phí lưu kho: 65
- Chi phí vận tải: 302
- Chi phí vận hành máy moc nhà xưởng: 280
- Chi phí nhân công: 350
- Chi phí dịch vụ đóng gói: 90
- Chi phí marketing: 50
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 30
- Chi phí khai thác kho hàng: 195
31. Chi phí sản xuất kính bảo hộ thành phầm của nhà máy trong tháng 10/2015 là
a. 1378 c. 672
b. 1452 d. Đáp án khác (ghi rõ).........
32. Chi phí Logistics để sản xuất kính bảo hộ trong tháng 10/2015 của nhà máy X là
a. 1378 c. 672
b. 1452 d. Đáp án khác (ghi rõ)..........
33. Tỉ trọng chi phí vận tải trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 23, 06 %
b. 44,94 % d. Đáp án khác (ghi rõ)........
34. Tỉ trọng chi phí lưu kho trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 9,67 %
b. 44,94 % d. 44,94 %
35. Xác định tỉ lệ hoàn vốn ROI biết rằng nhà máy A sẽ đầu tư 1.480 triệu đồng cho lô hàng này và dự tính sẽ
thu về 1.954 triệu đồng
a. 0.1189 c.- 0.1819
b. 0.1819 d. Đáp án khác (ghi rõ).......
Bài tập trắc nghiệm 2: Để sản xuất và xuất khẩu 300.000m dây dù, nhà máy sợi A phải chi các khoản sau (đơn
vị: nghìn đô la)
- Chi phí nhân công: 530
- Chi phí bán hàng: 55
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 45
- Chi phí vận tải: 570
- Chi phí lưu kho trong kho: 180
- Chi phí vận hành, máy móc, nhà xưởng: 446
- Chi phí khai thác kho hàng: 300
- Chi phí nguyên vật liệu: 900
- Chi phí dịch vụ đóng gói: 234
- Chi phí xử lý đơn hàng và thông tin: 60
31. Chi phí sản xuất 300.000m dây dù thành phẩm của nhà máy A là
a. 1876 c. 672
b. 1344 d. Đáp án khác (ghi rõ)....1931.....
32. Chi phí Logistics để sản xuất dây dù của nhà máy A là
a. 1876 c. 1344
b. 672 d. Đáp án khác (ghi rõ)..........
33. Tỉ trọng chi phí vận tải trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 30, 08 %
b. 42,41 % d. Đáp án khác (ghi rõ)........
34. Tỉ trọng chi phí lưu kho trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 13,39 %
b. 42,41 % d. 44,94 %
35. Xác định tỉ lệ hoàn vốn ROI biết rằng nhà máy A sẽ đầu tư 1.480 triệu đồng cho lô hàng này và dự tính sẽ
thu về 1.954 triệu đồng
a. 1.189 c. -1.178
b. -1.189 d. Đáp án khác (ghi rõ)...1,32....
CHƯƠNG 3: CHUỖI CUNG ỨNG VÀ LOGISTICS
1. Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng cơ bản:
a. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, phân phối, thông tin
b. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
c. Sản xuất, vận chuyển, bao gói, làm hàng, thông tin
d. Vận chuyển, bao gói, tồn kho, làm hàng, thông tin
3. Mục tiêu của liên kết dọc là
a. Khả năng hiểu và đáp ứng nhanh chóng trước biến động của thị trường
b. Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
c. Loại bỏ lãng phí
d. Không có đáp án nào đúng
a. Khả năng hiểu và đáp ứng nhanh chóng trước biến động của thị trường
b. Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
c. Loại bỏ lãng phí
d. Không có đáp án nào đúng
11. Quan điểm " QTCCƯ rộng hơn Logistics, bao gồm nhiều chức năng kinh doanh truyền thống khác nhau,
bao gồm mua hàng, logistics, vận hành và marketing" là quan điểm
12. Quan điểm" QTCCƯ coi như một chức năng hoặc một tập con của Logistics"