T NG Quan Logistics

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS

1. Logistics tồn tại ở cấp độ?


a. Hoạch định và tổ chức
b. Mục tiêu và quá trình
c. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
d. Tất cả các đáp án trên
2. Quan điểm 7 đúng không bao gồm:
a. Đúng giá cả
b. Đúng số lượng
c. Đúng điều kiện
d. Đúng dịch vụ
3. Trong các lĩnh vực ứng dụng Logistics, lĩnh vực nào có sự phát triển mạnh mẽ nhất?
a. Y tế
b. Quân sự
c. Kinh doanh
d. Tất cả các lĩnh vực trên
4. Theo xu hướng vận động vật chất, logistics được chia thành các loại
a. Logistics đầu vào, logistics đầu ra và logistics ngược
b. Logistics ngược, logistics kinh doanh, logistics xanh
c. Logistics xuôi, logistics ngược, logistics kinh doanh
d. Không phải các đáp án trên
5. Theo Hội đồng quản trị Logistics, Logistics là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các
luồng lưu chuyển và lưu kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm và thông tin liên quan
có hiệu suất cao và hiệu quả về mặt……từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ nhằm mục đích thoả
mãn yêu cầu của khách hàng”
a. Lợi nhuận
b. Doanh thu
c. Chi phí
d. Thời gian
6. Trong cuốn “the handbook of Logistics and distribution management” (2000), Logistics là nghệ thuật
và khoa học giúp quản trị và kiểm soát dòng chảy của hàng hoá, năng lượng, ………và những nguồn
lực khác”
a. Thông tin
b. Con người
c. Trang thiết bị
d. Tài chính
7. Đâu không phải là đặc điểm chung của các khái niệm logistics được đưa ra?
a. Logistics là khoa học và nghệ thuật tối ưu hóa các nguồn lực
b. Logistics tồn tại ở hai cấp độ hoạch định và tổ chức
c. Logistics là quá trình gồm một chuỗi các hoạt động
d. Logistics đề cập tới các nguồn lực hữu hình và vô hình.
8. Theo ESCAP, giai đoạn phát triển của Logistics trong giai đoạn 1960-1970 được gọi là:
a. Chuỗi/Hệ thống Logistics
b. Phân phối toàn cầu
c. Phân phối dịch vụ
d. Phân phối vật chất
9. Theo ESCAP, sự xuất hiện mối quan hệ với người giao nhận, kho bãi, vận tải, người cung cấp công
nghệ thông tin là trong giai đoạn:
a. Giai đoạn phân phối vật chất
b. Giai đoạn chuỗi logistics
c. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
d. Không phải các đáp án trên
10. Theo ESCAP, giai đoạn mà các doanh nghiệp chú trọng đến hoạt động cung ứng đầu vào (inbound
logistics) là:
a. Giai đoạn phân phối vật chất
b. Giai đoạn chuỗi logistics
c. Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
d. Không phải các đáp án trên
11. Các giai đoạn phát triển của logistics theo thời gian diễn ra theo thứ tự nào dưới đây:
a. Inbound logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
b. Outbound logistics, chuỗi logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
c. Quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics, phân phối vật chất.
d. Chuỗi logistics, phân phối vật chất, quản trị chuỗi cung ứng.
12. Theo trình độ phát triển kiến thức về Logistics, mức độ cao nhất hiện nay là:
a. Chuyên môn hóa chức năng
b. Phối hợp chức năng
c. Định hướng quy trình toàn doanh nghiệp
d. Không phải các đáp án trên
13. Quản trị chuỗi cung ứng được hình thành và phát triển trong thời gian nào?
a. Từ năm 2000 đến nay
b. 2010 đến nay
c. 1980-1990
d. Sau năm 2008
14. Điều kiện để Logistics phát triển là:
a. Máy tính hóa và quản lý chất lượng
b. Cách mạng viễn thông
c. Đối tác và đồng minh chiến lược
d. Tất cả các đáp án trên
15. Việc ứng dụng EDI trong lĩnh vực logistics là kết quả trực tiếp của:
a. Sử dụng máy tính trong việc quản lý và điều hành
b. Tiến bộ của ngành viễn thông và CNTT
c. Internet được phổ biến và kết nối toàn cầu
d. Không phải các đáp án trên
16. Xu hướng phát triển logistics giúp việc cập nhật, xử lý và truyền tải thông tin nhanh chóng, hiệu quả
giữa các bên trong chuỗi cung ứng là:
a. Ứng dụng phương pháp quản lý logistics kéo
b. Xu hướng thuê ngoài dịch vụ logistics
c. Ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử
d. Ứng dụng máy tính trong quản lý
17. Các quan điểm “không sai hỏng”, “làm đúng ngay từ đầu”… được áp dụng rộng rãi vào lĩnh vực
Logistics từ:
a. Quản lý chiến lược
b. Quản lý chất lượng
c. Tích hợp chức năng chéo
d. Không phải các đáp án trên
18. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thuộc logistics kéo:
a. Sản xuất dựa theo đơn hàng
b. Tích hợp các đơn hàng
c. Tính chắc chắn về nhu cầu không cao
d. Tăng khả năng liên kết giữa các bên tham gia
19. Logistics giúp giải quyết đầu vào, đầu ra của doanh nghiệp một cách hiệu quả nhờ:
a. Tối ưu hóa luồng chu chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ
b. Hỗ trợ đắc lực marketing hỗn hợp
c. Tái cấu trúc hoạt động kinh doanh theo hướng quá trình
d. Không phải các đáp án trên
20. Ngày nay, trình độ phát triển và chi phí logistics là 2 chỉ tiêu để đánh giá:
a. Khả năng cạnh tranh của các nền kinh tế
b. Hoạt động thương mại của các nền kinh tế
c. Hoạt động maketing của các nền kinh tế
d. Cả ba phương án trên đều sai
21. Logistics thực hiện và kiểm soát chuỗi các hoạt động liên hoàn để đưa đúng sản phẩm đến đúng thời
gian và đúng địa điểm hỗ trợ cho hoạt động…..của doanh nghiệp:
a. Marketing
b. Quản lý
c. Sản xuất
d. Thu mua
22. Hoạt động vận tải không bao gồm:
a. Lựa chọn phương thức vận tải
b. Lựa chọn nhà vận tải
c. Lựa chọn phương tiện vận tải
d. Lập kế hoạch tồn trữ
23. Hoạt động logistics kinh doanh không bao gồm thành phần:
a. Hoạt động kho hàng
b. Hoạt động làm hàng
c. Hoạt động xử lý logistics
d. Hoạt động mua hàng.
1. Ứng dụng hoạt động Logistics sẽ giúp doanh nghiệp thành công nhờ:
a. Lợi thế khác biệt/giá trị
b. Lợi thế năng suất/chi phí
c. Một hoặc cả hai lợi thế trên
d. Không đáp án nào đúng
24. Làm hàng bao gồm chuỗi các hoạt động trung gian giữa:
a. Vận tải và bao bì
b. Vận tải và sản xuất
c. Sản xuất và phân phối
d. Vận tải và lưu kho
25. Bao bì tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hoá là:
a. Bao bì riêng
b. Bao bì trong
c. Bao bì ngoài
d. Bao bì trong và bao bì ngoài
26. Bao bì giúp bảo vệ sản phẩm, thể hiện nhận dạng của sản phẩm, giúp tách riêng và bảo vệ sản phẩm
là:
a. Bao bì riêng
b. Bao bì trong
c. Bao bì ngoài
d. Bao bì trong và bao bì ngoài
27. Quá trình nhằm bảo vệ hàng hoá và đảm bảo việc làm hàng được dễ dàng là một trong chức năng của
hoạt động:
a. Hoạt động khai thác kho hàng
b. Hoạt động xử lý logistics
c. Hoạt động bao gói
d. Hoạt động bảo quản
28. Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá nhẽ ra được thực hiện trong....... ; nhưng trong
thực tế đã "trì hoãn" lại
a. Trong quá trình khai thác kho hàng
b. Trong trung tâm logistics
c. Trong quá trình tiêu dùng
d. Trong quá trình sản xuất
29. Hệ thống thông tin thao tác và quản lý hoạt động logistics không bao gồm:
a. Mô hình hệ thống thông tin
b. Quy trình kiểm soát thông tin
c. Dự báo thông tin
d. Cả ba phương án trên đều sai
30. Mở rộng nguồn cung ra thị trường quốc tế là thách thức từ:
a. Môi trường bên ngoài
b. Hoạt động cung ứng
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động bán lẻ
31. Đâu không phải là thách thức từ hoạt động cung ứng?
a. Kết nối cuối cùng
b. Các nhà máy trọng điểm
c. Hệ thống depot rỗng tiến hành tổ chức cross – docking
d. Mở rộng nguồn cung ra thị trường quốc tế
32. Sự phát triển phân phối bên thứ ba là thách thức từ:
a. Môi trường bên ngoài
b. Hoạt động cung ứng
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động bán lẻ
33. Hoạt động mua hàng tại nhà hoặc mua hàng trực tuyến là thách thức từ:
a. Môi trường bên ngoài
b. Khách hàng
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động bán lẻ
34. Các nhà máy trọng điểm là thách thức từ:
a. Môi trường bên ngoài
b. Hoạt động cung ứng
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động bán lẻ
35. Nguyên tắc Just in Time đề cập tới nội dung nào sau đây:
a. Giảm thời gian chu chuyển từ sản xuất tới tiêu dùng
b. Đúng thời gian, đúng sản phẩm, đúng địa điểm, đúng quy trình
c. Mỗi công đoạn sản xuất của quy trình sẽ sản xuất ra một số lượng đúng bằng số lượng mà
công đoạn tiếp theo cần tới
d. Không phải các đáp án trên
36. Dịch vụ logistics là:
a. Dịch vụ nhận hàng
b. Dịch vụ làm thủ tục hải quan
c. Dịch vụ vận chuyển
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
37. Hành lang pháp lý quản lý dịch vụ logistics tại Việt Nam
a. Luật thương mại 2005
b. Nghị định 163/2017/NĐ-CP
c. Cả a và b
d. Không có luật điều chỉnh
38. Theo Nghị định 140/2007/NĐ-CP của Việt Nam thì dịch vụ logistics bao gồm:
a. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics liên quan
khác
b. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics thứ yếu
c. Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics thứ yếu
d. Dịch vụ logistics liên quan đến kho hàng và dịch vụ logistics liên quan đến vận tải
39. Dịch vụ đại lý hoa hồng thuộc nhóm dịch vụ nào theo quy định của Việt Nam:
a. Dịch vụ logistics chủ yếu
b. Dịch vụ logistics thứ yếu
c. Dịch vụ logistics liên quan khác
d. Cả ba phương án trên đều sai
40. Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do doanh nghiệp sở hữu sản phẩm/hàng hoá tự
mình tổ chức và thực hiện để đáp ứng nhu cầu của bản thân doanh nghiệp là
a. Logistics bên thứ nhất
b. Logistics bên thứ hai
c. Logistics bên thứ ba
d. Logistics bên thứ tư
41. Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do nhà cung cấp dịch vụ logistics thực hiện cho
một/một vài hoạt động đơn lẻ trong chuỗi cung ứng để đáp ứng nhu cầu của chủ hàng là
a. Logistics bên thứ nhất
b. Logistics bên thứ hai
c. Logistics bên thứ ba
d. Logistics bên thứ tư
42. Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do một doanh nghiệp độc lập thay mặt chủ hàng tổ
chức thực hiện và quản lý các dịch vụ logistics cho từng bộ phận chức năng.
a. Logistics bên thứ nhất
b. Logistics bên thứ hai
c. Logistics bên thứ ba
d. Logistics bên thứ tư
43. Theo cấp độ dịch vụ logistics, các dịch vụ logistics được cung cấp trên cơ sở thương mại điện tử là
a. Logistics bên thứ hai
b. Logistics bên thứ ba
c. Logistics bên thứ tư
d. Logistics bên thứ năm
44. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của 3PL
a. Tiết kiệm thời gian
b. Chia sẻ trách nhiệm
c. Tái thiết lập mạng lưới phân phối
d. Thông tin chia sẻ ít
45. Theo khả năng đáp ứng khách hàng, 3PL được phân loại thành …nhóm:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
46. Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không bao gồm:
a. Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
b. Các doanh nghiệp kinh doanh kho hàng/trung tâm phân phối
c. Các doanh nghiệp công nghệ thông tin
d. Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị làm hàng
47. Theo khả năng đáp ứng khách hàng, nhà cung cấp các dịch vụ logistics cơ bản như pick and pack,
khai thác kho và phân phối là
a. Nhà cung cấp dịch vụ 3PL tiêu chuẩn
b. Nhà phát triển dịch vụ logistics
c. Nhà thích nghi với khách hàng
d. Nhà phát triển khách hàng
48. CHỌN PHƯƠNG ÁN SAI. Theo khả năng đáp ứng khách hàng, nhà phát triển dịch vụ logistics cung
cấp các dịch vụ cao cấp làm tăng giá trị như
a. Track and trace
b. Pick and pack
c. Cross-docking
d. Bao gói đặc biệt và hệ thống an ninh chuyên biệt
49. Tiêu chí nào không phải là tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh của LSP
a. Cách thức phục vụ
b. Tỷ lệ gia tăng đại lý mới
c. Tỷ lệ gia tăng nhà vận tải
d. Tỷ lệ gia tăng kho bãi
50. Thuê ngoài là hoạt động logistics sử dụng các nhà cung cấp bên thứ ba cho …..quy trình logistics của
doanh nghiệp
a. Toàn bộ
b. Một phần
c. Toàn bộ hoặc một phần
d. Toàn bộ và một phần
51. Quy trình tiến hành thuê ngoài bao gồm bao nhiêu bước
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
52. Hạn chế của thuê ngoài là
a. Tăng tính phức tạp
b. Tăng chi phí logistics
c. Giảm năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Tăng rủi ro chiến lược cho doanh nghiệp
53. “Logistics ngược là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồng nguyên vật liệu thô, tồn kho
sản phẩm dở dang và thành phẩm từ điểm …..tới điểm tái chế hoặc điểm tiêu huỷ phù hợp”
a. Sản xuất hoặc sử dụng
b. Phân phối hoặc sử dụng
c. Sản xuất, phân phối hoặc sử dụng
d. Thu mua, sản xuất hoặc phân phối
54. Bên tham gia nào thuộc nhóm các chủ thể chuyên nghiệp trong chuỗi cung ứng ngược
a. Các chuyên gia tái chế
b. Nhà buôn phế thải
c. Cả a và b
d. Không phải a và b
55. Mô hình logistics ngược mà nguyên vật liệu và sản phẩm đã qua sử dụng được nhà sản xuất thu hồi và
tái chế là mô hình
a. Closed loop
b. Open loop
c. Người vận hành độc lập
d. Reverse loop
56. Mô hình logistics ngược trong đó chức năng logistics ngược hoàn toàn nằm bên ngoài chuỗi cung ứng
của doanh nghiệp là mô hình
a. Closed loop
b. Open loop
c. Người vận hành độc lập
d. Reverse loop
57. Trong logistics ngược, mô hình mà nhà sản xuất thuê ngoài nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ 3
để thực hiện một phần hoặc toàn bộ quy trình logistics ngược là
A. open loop B. closed loop
C. Người vận hành độc lập D. Không phải các đáp án trên

58. Quy trình logistics ngược không bao gồm hoạt động
a. Thu hồi
b. Tái chế
c. Tái phân phối
d. Tư vấn giải pháp
59. Lý do thu hồi sản phẩm từ hoạt động tiêu dùng không bao gồm:
a. Thu hồi để quản lý chất lượng
b. Cam kết bồi hoàn
c. Thu hồi để bảo hành
d. Thu hồi do hết vòng đời sử dụng
60. Sản phẩm thu hồi để sử dụng hoặc nguyên vật liệu đã dùng là lý do thu hồi từ hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất
b. Hoạt động thu mua
c. Hoạt động phân phối
d. Hoạt động tiêu dùng
61. Căn cứ vào phạm vi quy mô và vai trò, trung tâm logistiscs có diện tích từ 10-30 ha, có bán kính phục
từ 20-30km cho đến 300km kể từ khu vực trung tâm là
a. Trung tâm logistics cấp khu vực
b. Trung tâm logistics cấp quốc gia
c. Trung tâm logistics cấp địa phương
d. Trung tâm logistics cấp doanh nghiệp
62. Hoạt động tạo giá trị gia tăng cao cho hàng hoá ở điểm đầu chuỗi cung ứng là
a. Hoạt động high end VAL
b. Hoạt động low end VAL
c. Hoạt động medium VAL
d. Hoạt động VAL
63. Hoạt động tạo ra giá trị gia tăng cho hàng hóa ở điểm cuối của chuỗi cung ứng là
a. Hoạt động high end VAL
b. Hoạt động low end VAL
c. Hoạt động back office
d. Hoạt động medium VAL
64. Vai trò của trung tâm logistics là
a. Giảm thời gian chu chuyển hàng hóa
b. Giảm chi phí logistics, nâng cao sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp
c. Hoàn thiện chất lượng dịch vụ logistics
d. Tất cả các đáp án trên
65. Cross – docking được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics?
a. Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
b. Nhóm chức năng vận tải và phân phối
c. Nhóm chức năng hỗ trợ
d. Không đáp án nào đúng
66. Lưu kho được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics.
a. Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
b. Nhóm chức năng vận tải và phân phối
c. Nhóm chức năng hỗ trợ
d. Không đáp án nào đúng

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VÀ VẬN HÀNH LOGISTICS

1. Các hình thức tổ chức Logistics bao gồm


a. Quy chuẩn, Bán quy chuẩn và không quy chuẩn
b. Chính tắc, Bán chính tắc và không chính tắc
c. Cổ điển, Bán cổ điển và hiện đại
d. Không đáp án nào đúng
2. Lựa chọn đáp án không phải là chiến lược ảnh hưởng đến định hướng tổ chức Logistics
a. Chiến lược quá trình
b. Chiến lược thị trường
c. Chiến lược thông tin
d. Chiến lược tích hợp
3. Quyết định Logistics trong dài hạn được gọi là:
a. Quyết định chiến lược
b. Quyết định vận hành
c. Quyết định chiến thuật
d. Không đáp án nào đúng
4. Quyết định Logistics trong trung hạn được gọi là
a. Quyết định chiến lược
b. Quyết định vận hành
c. Quyết định chiến thuật
d. Không đáp án nào đúng

5. Quyết định Logistics trong phạm vi ngắn hạn như hàng ngày hàng tuần được gọi là
a. Quyết định chiến lược
b. Quyết định tác nghiệp
c. Quyết định chiến thuật
d. Không đáp án nào đúng

6. Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách so sánh hiệu quả hoạt động của hệ thống Logistics với một
chuẩn mực thực tiễn tốt nhất là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
7. Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách đặt ra các bài toán, sử dụng thuật toán để đưa ra quyết định là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
8. Công cụ quyết định ra chiên lược bằng cách cố gắng xác định trước đầu ra có thể có của mộ tham biến được
goi là
a. Dự báo (forcasting)
b. Mô phỏng (stimulation)
c. Tối ưu hóa (optimazation)
d. Benchmarking
 BÀI TẬP CHI PHÍ LOGISTICS
Bài tập trắc nghiêm 1: Để sản xuất 3 triệu cặp kính bảo hộ trong tháng 10/2015, nhà máy sản xuất X đã chi
các khoản sau (đơn vị: triệu đồng)
- Chi phí nguyên vật liệu: 748
- Chi phí xử lý đơn hàng và thông tin: 20
- Chi phí lưu kho: 65
- Chi phí vận tải: 302
- Chi phí vận hành máy moc nhà xưởng: 280
- Chi phí nhân công: 350
- Chi phí dịch vụ đóng gói: 90
- Chi phí marketing: 50
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 30
- Chi phí khai thác kho hàng: 195

31. Chi phí sản xuất kính bảo hộ thành phầm của nhà máy trong tháng 10/2015 là
a. 1378 c. 672
b. 1452 d. Đáp án khác (ghi rõ).........

32. Chi phí Logistics để sản xuất kính bảo hộ trong tháng 10/2015 của nhà máy X là
a. 1378 c. 672
b. 1452 d. Đáp án khác (ghi rõ)..........

33. Tỉ trọng chi phí vận tải trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 23, 06 %
b. 44,94 % d. Đáp án khác (ghi rõ)........

34. Tỉ trọng chi phí lưu kho trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 9,67 %
b. 44,94 % d. 44,94 %

35. Xác định tỉ lệ hoàn vốn ROI biết rằng nhà máy A sẽ đầu tư 1.480 triệu đồng cho lô hàng này và dự tính sẽ
thu về 1.954 triệu đồng
a. 0.1189 c.- 0.1819
b. 0.1819 d. Đáp án khác (ghi rõ).......

Bài tập trắc nghiệm 2: Để sản xuất và xuất khẩu 300.000m dây dù, nhà máy sợi A phải chi các khoản sau (đơn
vị: nghìn đô la)
- Chi phí nhân công: 530
- Chi phí bán hàng: 55
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 45
- Chi phí vận tải: 570
- Chi phí lưu kho trong kho: 180
- Chi phí vận hành, máy móc, nhà xưởng: 446
- Chi phí khai thác kho hàng: 300
- Chi phí nguyên vật liệu: 900
- Chi phí dịch vụ đóng gói: 234
- Chi phí xử lý đơn hàng và thông tin: 60

31. Chi phí sản xuất 300.000m dây dù thành phẩm của nhà máy A là
a. 1876 c. 672
b. 1344 d. Đáp án khác (ghi rõ)....1931.....

32. Chi phí Logistics để sản xuất dây dù của nhà máy A là
a. 1876 c. 1344
b. 672 d. Đáp án khác (ghi rõ)..........

33. Tỉ trọng chi phí vận tải trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 30, 08 %
b. 42,41 % d. Đáp án khác (ghi rõ)........
34. Tỉ trọng chi phí lưu kho trong tổng chi phí Logistics cho lô hàng của nhà máy X
a.44,06 % c. 13,39 %
b. 42,41 % d. 44,94 %
35. Xác định tỉ lệ hoàn vốn ROI biết rằng nhà máy A sẽ đầu tư 1.480 triệu đồng cho lô hàng này và dự tính sẽ
thu về 1.954 triệu đồng
a. 1.189 c. -1.178
b. -1.189 d. Đáp án khác (ghi rõ)...1,32....
CHƯƠNG 3: CHUỖI CUNG ỨNG VÀ LOGISTICS
1. Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng cơ bản:

a. Nhà cung cấp, nhà sản xuất, khách hàng


b. Nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng
c. Nhà sản xuất, nhà phân phối, khách hàng
d. Nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối
2. Các yếu tố chi phối chuỗi cung ứng bao gồm:

a. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, phân phối, thông tin
b. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
c. Sản xuất, vận chuyển, bao gói, làm hàng, thông tin
d. Vận chuyển, bao gói, tồn kho, làm hàng, thông tin
3. Mục tiêu của liên kết dọc là

a. Tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô


b. Xác định và phát triển năng lực cạnh tranh cốt lõi
c. Không có đáp án đúng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
4. Mục tiêu của liên kết ảo là:
a. Doanh nghiệp tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô
b. Doanh nghiệp tìm kiếm các đối tác khác để cùng thực hiện các hoạt động cần có trong chuỗi cung
ứng
c. Không có đáp án đúng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
5. “Việc doanh nghiệp cố gắng sở hữu nhiều bộ phận trong chuỗi cung ứng để thành công trong việc tạo dựng
và nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp” là kiểu liên kế nào trong chuỗi cung ứng
a. Liên kết dọc
b. Liên kết ngang
c. Liên kết thực
d. Liên kết ảo
6. Tính tinh giản hiệu quả khi

a. Khối lượng sản xuất lớn và ít chủng loại sản phẩm


b. Khối lượng sản xuất lớn và nhiều chủng loại sản phẩm
c. Khối lượng sản xuất thấp và ít chủng loại sản phẩm
d. Khối lượng sản xuất thấp và nhiều chủng loại sản phẩm
7. Tính nhanh nhạy hiệu quả khi

a. Khối lượng sản xuất lớn và ít chủng loại sản phẩm


b. Khối lượng sản xuất lớn và nhiều chủng loại sản phẩm
c. Khối lượng sản xuất thấp và ít chủng loại sản phẩm
d. Khối lượng sản xuất thấp và nhiều chủng loại sản phẩm
8. Đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh nhạy

a. Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt


b. Loại bỏ lãng phí
c. Không có đáp án nào đúng
d. a và b đều đúng

9. Đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh nhạy

a. Khả năng hiểu và đáp ứng nhanh chóng trước biến động của thị trường
b. Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
c. Loại bỏ lãng phí
d. Không có đáp án nào đúng

10. Đặc điểm của chuỗi cung ứng tinh giản

a. Khả năng hiểu và đáp ứng nhanh chóng trước biến động của thị trường
b. Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
c. Loại bỏ lãng phí
d. Không có đáp án nào đúng

11. Quan điểm " QTCCƯ rộng hơn Logistics, bao gồm nhiều chức năng kinh doanh truyền thống khác nhau,
bao gồm mua hàng, logistics, vận hành và marketing" là quan điểm

a. Quan điểm truyền thống


b. Quan điểm hợp nhất
c. Quan điểm giao thoa
d. Quan điểm đổi tên

12. Quan điểm" QTCCƯ coi như một chức năng hoặc một tập con của Logistics"

a. Quan điểm truyền thống


b. Quan điểm hợp nhất
c. Quan điểm giao thoa
d. Quan điểm đổi tên

You might also like