Giaodien Rvit

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

TỔNGQUAN

REVIT ARCHITECTURE 1

Đây là phần mềm theo


hướng Information Mod-
eling dành cho kiến trúc
sư. Hỗ trợ người dùng
thiết kế và lập hồ sơ công
trình bằng phương pháp
tạo lập mô hình ba chiều
chứa các tham số - bao
gồm thông tin về hình học,
phi hình học và thông tin
về xây dựng... Bởi chính
sử dụng công nghệ thay
đổi tham số này, cho nên
bất kỳ một thay đổi nào
của người sử dụng sẽ
kéo theo những thay đổi
tự động ở các điểm liên
kết tương ứng của toàn
bộ dự án một cách đồng
bộ. Do đó, Revit Architec-
ture triển khai hồ sơ một
cách nhanh chóng, tránh
nhiều sai sót.

Autodesk_Revit
2
GIAO DIỆN LÀM VIỆC REVIT ARCHITECTURE
1. Thanh truy cập nhanh (Quick Access Bar) + Dải ribbon: Menu chứa các biểu tượng, công cụ và nút lệnh chương trình
2. Thanh Properties - Project Brower
2.1 Thanh Properties: Chứa các tham số và xác định thuộc tính của đối tượng
2.2 Thanh Project Browser: Bảng quản lý khung nhìn và dữ liệu của dự án
3. Control View: Công cụ điều khiển view
4. View: Khu vực chứa hình chiếu làm việc

1
3

4
2.1 2.2
3
Autodesk Revit
1.1 THANH TRUY CẬP NHANH ( QUICK ACCESS BAR) 3
• Thanh chứa các lệnh vẽ thường xuyên trong quá trình thiết kê, thường nằm phía bên trên màn hình

Mở file dự án Gióng kích thước Chế độ xem view 3D

Lưu file đang thực hiện Dim kích thước Tạo view mặt cắt

Trở lại các bước thực Tạo & hiệu chỉnh ký hiệu Tắt & Hiện độ dày nét
hiện trước và thời điểm
hiệu chỉnh đối tượng Tạo & hiệu chỉnh Text Chuyển đổi cửa sổ làm việc

Trích xuvất file

click chuột phải vào đối tượng cần thêm >


THÊM
chọn add to quick access toolbar
BỚT LỆNH
TRÊN
QUICK
ACCESS click chuột phải vào đối tượng cần bớt > chọn
BAR remove from quick access toolbar

Autodesk Revit Ngoài ra để thực hiện nhiều thay đổi trên thanh công cụ Quick Access, nhấp vào nút chọn --- Customize Quick Access
Toolbar
Tab ARCHITECTURE: nhóm công cụ - chức năng liên quan đến thiết kế Kiến trúc 4

Tab STRUCTURE: nhóm công cụ - chức năng liên quan đến thiết kế và mô phỏng kết cấu
1.2 RIBBON

Tab STEEL: nhóm công cụ - chức năng liên quan đến thiết kế và mô phỏng cấu trúc thép

Tab PRECAST: nhóm công cụ - chức năng liên quan đến phương pháp mô phỏng cấu trúc

Tab SYSTEMS: nhóm công cụ - chức năng liên quan đến hệ thống cơ điện, thông gió, nước…

Tab INSERT: nhóm công cụ hỗ trợ chèn tập tin hoặc liên kết đối tượng vào mô hình revit

Tab ANNOTATE: nhóm công cụ ghi chú – chú thích trên mô hình và bản vẽ

Tab ANALYZE: nhóm công cụ phân tích các khía cạnh kỹ thuật và hiệu suất mô hình

Tab MASSING & SITE: nhóm công cụ tạo khối – địa hình và môi trường xung quanh
trúc, tab Structure: tab chứa công cụ cho kết cấu, tab Systems: tab dành cho MEP.....

Tab COLLABORATE: công cụ hỗ trợ làm việc nhóm và chia sẻ dữ liệu giữa các thành viên

Tab VIEW: nhóm công cụ tuỳ chỉnh hiển thị mô hình trong quá trình sử dụng phần mềm

Tab MANAGE: nhóm công cụ quản lý các thành phần và dữ liệu trong mô hình thiết kế

Tab AADD-INS: cung cấp quyền truy cấp và quản lý các tiện ích mở rộng
Autodesk

Tab MODIFY: cung cấp chức năng chỉnh sửa đối tượng, thành phần trong mô hình thiết kế
trên danh sách là một nhóm gồm các lệnh có chức năng - đặc tính riêng chẳng hạn: Tab Architecture: tab chứa công cụ ngành kiến
Dải công cụ chứa các lệnh (công cụ) phục vụ cho dựng hình, thể hiện và quản lý bản vẽ được sắp xếp theo từng Tab (mục). Mỗi tab

Revit
5
TAB ARCHITECTURE

Nhóm lệnh dựng hình 3D: Wall, Door, Window, Column, Nhóm lệnh tạo và Nhóm lệnh ghi chú và hiệu Nhóm lệnh chỉnh Nhóm lệnh Nhóm lệnh tạo &
Component... hiệu chỉnh Thang, chỉnh tên đối tượng & diện sửa sàn, tường, tạo lưới hiệu chỉnh mặt
Lan Can, Ram Dốc tích phòng mái trục, cao độ phẳng làm việc

TAB MASSING & SITE TAB INSERT

Nhóm lệnh tạo Mass Nhóm lệnh tạo Nhóm lệnh tạo địa hình, cảnh Nhóm lệnh hiệu chỉnh địa hình Nhóm lệnh link file Revit (File thành phần), Nhóm lệnh Nhóm lệnh load thư
các thành phần quan, sân bãi đậu xe Autocad (File tham chiếu), file Decal (File Ảnh), chèn file & quản viện vào dự án
tường, sàn, mái Manage links (Quản lý đường dẫn) - có thể reload lý file ảnh.
dựa trên khối lại file sau khi điều chỉnh file thành phần.
Mass

Autodesk Revit
6
TAB ANNOTATE

Nhóm lệnh ghi chú kích, cao độ, độ dốc Nhóm lệnh thể hiện chi Nhóm lệnh Nhóm lệnh tạo và hiệu chỉnh ghi chú các đối tượng trong Nhóm lệnh thể Nhóm lệnh tạo và chèn kí
tiết 2D: File Region, De- tạo chữ ghi dự án hiện ghi chú hiệu, ghi chú cấu tạo, vật
tail Line, Revision Cloud.. chú, tiêu trong dự án liệu hoàn thiện cho thành
và tạo Group đề... bằng màu sắc phần dự án

TAB VIEW

Nhóm lệnh tạo và hiệu chỉnh đường Nhóm lệnh về Nhóm lệnh tạo góc nhìn 2D, 3D và bảng thống kê Nhóm lệnh tạo thành Nhóm lệnh chuyển đổi view, cửa
nét, bộ lọc trong View lệnh trích xuất phần bản vẽ thể hiện sổ làm việc...
ảnh trong không gian giấy
(khung tên, giới hạn view,
ghi chú....)

Autodesk Revit
TAB MANAGE 7

Nhóm lệnh thiết lập dự án. Tạo vật liệu, kiểu đối Nhóm lệnh chuyển đổi cao Nhóm lệnh tạo tùy chọn cho các thành phần thuộc Nhóm lệnh quản lý Nhóm lệnh
tượng, truy bắt điểm, thông tin thiết kế dự án, tham độ, vị trí, địa điểm dự án dự án, liên quan đến các phương án thiết kế file links vào dự án quản lý bộ lọc
số dự án....
Align: lệnh dùng để căn chỉnh các đối tượng, đặc biệt
tạo sự ràng buộc các đối tượng với nhau
TAB MODIFY Offset: Lệnh di chuyển hoặc sao chép đối tượng theo
phương vuông góc với chiều dài của chính đối tượng.
Mirror: Lệnh sao chép đối tượng đối xứng

Split Element - Split with Gap: nhóm lệnh cắt


đối tượng thành hai phần
Move: Lệnh di chuyển đối tượng

Coppy: Lệnh sao chép đối tượng

Nhóm lệnh sao Nhóm lệnh hiệu Nhóm lệnh đo kích thước và Nhóm lệnh hiệu chỉnh đối Rotate: Lệnh xoay đối tượng
chép, dán đối tượng chỉnh diện, khối tạo nhóm đối tượng tượng

Trim/Extend to Corner: Lệnh cắt bỏ phần thừa/ kéo dài


phần thiếu tại vị trí góc nối
Trim/Extend Single Element - Trim/Extend Mul-
tiple Elements: nhóm lệnh kéo dài đối tượng
Array: lệnh sao chép đối tượng thành mảng
Scale: lệnh thay đổi kích thước đối tượng

Autodesk Revit
8 3. THANH PROPERTIES - PROJECT BROWSER
• PROPERTIES: thanh hiệu chỉnh và kiểm soát thông tin, tính chất (kích thước, vật liệu, tỷ lệ...) của đối tượng, của mô hình...
• PROJECT BROWSER: thanh quản lý khung nhìn làm việc (mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt...) và các đối tượng thiết kế
PHƯƠNG PHÁP HIỆN THANH PROPERTIES VÀ PROJECT BROWSER
Cách 1:
1. Chọn View > User Interface > tick chọn Properties (Project Browser)

Cách 2:
1. Properties: chọn Modify > Properties (phím tắt PP)
: click chuột phải vào màn hình làm việc > chọn Properties
2. Project Browser: click chuột phải vào màn hình làm việc > Browser >
chọn Project Browser

1 2

Autodesk Revit
4. CONTROL VIEW 9
Công cụ kiểm soát góc nhìn

1:100: công cụ thể hiện và hiệu chỉnh tỉ lệ khung nhìn


Coarse: Mức độ thô Fine: Mức độ tinh

Detail Level: Mức độ hiển thị chi tiết khung nhìn

Model Graphics Style: Kiểu hiển thị mô hình

Sun Path: Bật/Tắt chế độ hiển thị mặt trời

Shadow On/Off: Bật/Tắt chế độ bóng đổ


Wireframe: Khung dây Hidden Line: Ẩn nét

Crop Region On/Off: Bật/Tắt chế độ cắt xén khung


nhìn
Show/Hide Crop Region: Bật/Tắt chế độ hiển thị phạm
vi khung nhìn
Temporary Hide/Isolate: Ẩn/Hiện đối tượng

Reveal Hidden Elements: Tìm đối tượng đang ẩn Shaded: Có sắc độ sáng tối Consistent Color: Không sắc độ sáng tối

Temporary View Properties: Khung nhìn tạm thời

Show/Hide Analytical Model: Hiện/Ẩn mô hình phân


tích
Reveal Constraints: Chế độ hiển thị hạn chế
Realistic: Hiển thị vật liệu RayTrace: Hiển thị vật liệu & ánh sáng

Autodesk Revit
10 CÔNG CỤ VÀ KHUNG NHÌN TRONG REVIT
1. MỘT SỐ CÔNG CỤ TRONG REVIT
1.1 SNAPS - Truy bắt điểm
Truy bắt điểm là kỹ thuật được các ứng dụng đồ họa ngày càng cải tiến, phát triển để tương tác trực quan với người
sử dụng - giúp người sử dụng không cần phải quá tập trung vào vấn đề bắt điểm. Trong Revit truy bắt điểm luôn được
mặc định khi người sử dụng các công cụ vẽ thiết kế. Tuy nhiên, các thiết lập này vẫn có thể thay đổi tùy theo nhu cầu
sử dụng.
THIẾT LẬP TRUY BẮT ĐIỂM
• Click Manage > Snaps để xuất hiện
hộp thoại “Snaps”
• Tick: þ chọn các chế độ truy bắt
Snaps off: Bật tắt chế độ truy bắt điểm tự động
• Click OK để kết thúc lệnh
Dimension Snaps: tham biến thiết lập giá trị gia tăng theo chiều dài (Length
dimension snap increments) và góc (Angular dimension snap increments) cho
việc truy bắt điểm
Object Snaps: Tùy chọn xác định các loại điểm được truy bắt.
Endpoints (SE) :Bắt vào điểm đầu và điểm kết thúc
Midpoints (SM) :Bắt vào trung điểm
Nearest (SN) :Bắt vào điểm bất kỳ
Work Plane Grid (SW) :Bắt vào các điểm nút lưới của mặt phẳng làm việc
Quadrants (SQ) :Bắt vào 4 điểm đặc biệt trên đường tròn hoặc cung
Intersections (SI) :Bắt vào giao điểm
Centers (SC) : Bắt vào tâm đường tròn hoặc cung
Perpendicular (SP) : Bắt vuông góc với đối tượng
Tangents (ST) : Bắt vào tiếp tuyến với đường tròn hoặc cung
Points (SX) : Bắt vào điểm
Snap to Remote Objects (SR) : Bắt vào các điểm bị che khuất
Snap to Point Clouds (PC) : Bắt vào một điểm đám mây

Temporary Overrides: Tổ hợp phím đặc biệt khi đang dò điểm


Autodesk Revit
1.2 DRAW - NHÓM CÔNG CỤ VẼ 11
Nhóm công cụ vẽ thường xuất hiện trong các lệnh dựng hình - tùy đối tượng cụ thể có các cộng cụ khác nhau. Ví dụ:
• Các đối tượng kiến trúc như: tường, sàn, mái, cầu thang, lan can.
• Các đối tượng kết cấu như: dầm, sàn.
• Các khối - mass.
• Các mẫu thư viện.
• Các đường mô tả cấu tạo 2D.v.v.

LINE - ĐƯỜN G T HẲN G

KếtThúc Lệnh
• Click chọn

Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-lần 1- -lần 2-

RECTA NGLE - H Ì N H C HỮ N HẬT

• Click chọn
KếtThúc Lệnh
Ese

CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-lần 1- -lần 2-

Autodesk Revit
12
INCRIBED POLYGON
- ĐA G I ÁC NỘI TIẾP ĐƯỜN G T RÒ N
• Click chọn .

KếtThúc Lệnh
Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-Tâm đa giác- -Bán kính đường tròn-

CIRCUMSCRIBED POLYGON
-ĐA G I ÁC N G OẠI TIẾP ĐƯỜN G T RÒ N

KếtThúc Lệnh
• Click chọn .

Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-Tâm đa giác- -Bán kính đường tròn-

CIRCLE
- ĐƯỜN G T RÒ N

KếtThúc Lệnh
• Click chọn .

Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-Tâm đường tròn- -Bán kính đường tròn-

Autodesk Revit
13
STA RT - END -R A DIUS A RC
- VẼ C U N G QUA 3 ĐIỂM

KếtThúc Lệnh
• Click chọn

Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-lần 1- -lần 2- -lần 3-

CENTER - END A RC
- VẼ C U N G QUA 3 ĐIỂM

• Click chọn

KếtThúc Lệnh
Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-lần 1- -lần 2- -lần 3-

SPLINE

KếtThúc Lệnh
- VẼ C U N G QUA ĐIỂM
Ese
• Click chọn

CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-lần 1- -lần 2- -lần 3-

Autodesk Revit
14
ELLIPSE
- VẼ H Ì N H E LI P
• Click chọn .

KếtThúc Lệnh
Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-Tâm Elip- -Bán kính 1- -Bán kính 2-

PA RTIA L ELLIP
- NỬA H Ì N H E LI P

KếtThúc Lệnh
• Click chọn .

Ese
CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-lần 1- -lần2- -Bán kính-

PICK LINES
- TẠO ĐƯỜN G MỚI T R Ê N ĐT C Ó SẴN
• Click chọn .

KếtThúc Lệnh
Ese
CLICK CHUỘT TRÁI
KẾT QUẢ
-vào vị trí cần tạo-

Autodesk Revit
1.3 CLIP BOARD PASTE FROM CLIPBOA D: Dán đối tượng tại khung nhìn hiện thời
15
Nhóm công cụ cho phép lưu trữ đối tượng vào bộ
nhớ tạm thời của máy tính, sau đó dùng công cụ để
gán vào dự án
Click Paste > Paste From Clipboad Click Chuột Trái vị
KẾT QUẢ
-nhấn tổ hợp phím Ctrl+V- trí cần dán ĐT

A LIGNED TO SELECTED LE V ELS: Dán đối tượng vào cao trình

Tab Modify > Clipboad >


Click Đối Tượng
Coppy to Clipboad (Ctrl+C)

Click Paste > Aligned To Selected Click Chọn Levels


KẾT QUẢ
Levels > OK

A LIGNED TO CURRENT VIE W: Dán đối tượng tại đúng vị trí sao chép vào khung nhìn hiện
thời

Click ChọnView
Click Paste > Aligned To Current View KẾT QUẢ
Cần Dán ĐT

Autodesk Revit • ĐT: Đối tượng


• Aligned To Current View: sử dụng hiệu quả nhất trong việc sao chép đối tượng từ dự án này sang dự án khác
16 A LIGNED TO SA ME PL ACE: Dán đối tượng tại đúng vị trí gốc sao chép

Tab Modify > Clipboad >


Click Đối Tượng
Coppy to Clipboad (Ctrl+C) Click Paste > Aligned To Same Place KẾT QUẢ

A LIGNED TO PICK ED LE V ELS: Dán đối tượng vào cao trình bằng PP chọn ký hiệu cao
trình tại mặt đứng

Click Paste > Aligned To Picked


Click Chọn Levels KẾT QUẢ
Level

Autodesk Revit
• ĐT: Đối tượng
2. KHUNG NHÌN TRONG REVIT 17
2.1 THIẾT LẬP KHUNG NHÌN MẶT BẰNG
Khung nhìn mặt bằng là các khung nhìn theo cao độ trong
dự án bao gồm: mặt bằng sàn - Floor Plans, mặt bằng Trần -
Celling Plans, mặt bằng kết cấu - Strutural Plan.

• THIẾT LẬP GIỚI HẠN NHÌN - GIỚI HẠN UNDERLAY


Thanh Properties > Underlay > Range Chọn cao độ muốn thấy mô hình phía dưới
None: không chọn
Base Level (mô hình mờ là mô hình cao độ chọn)

Autodesk Revit • SITE - Mặt Bằng Tổng Thể: trong mục Floor Plans không nên xóa mặt bằng
18 THIẾT LẬP KHUNG NHÌN VIEW RANGE
View Range là công cụ quản lý khung nhìn dùng để thiết lập giới hạn khung nhìn ngang và hiển thị vật thể đối với từng mặt bằng. Có ý
nghĩa vô cùng quan trọng trong việc thể hiện bản vẽ.

Bảng Properties > Edit (View Range) Hộp thoại View Range

Top:MP giới hạn trên của tầm nhìn- Giới hạn xác định bằng cao độ và khoảng chênh lệch so với cao độ chọn
Cut Plane:Cao độ theo MP cắt ngang theo chiều đứng
Bottom: MP giới hạn dưới của tầm nhìn-Giới hạn xác định bằng cao độ và khoảng chênh lệch so với cao độ chọn
Associated Level: cao trình hiện tại
chiều sâu của khung nhìn. Đây là giới
V i e w hạn theo chiều thẳng đứng song song
Depth với hướng nhìn.
Level Above: cao trình trên

Unlimited: không giới hạn

TOP: Giới hạn trên của tầm nhìn


khung nhìn chính
Primary Range

CUT PLANE: Cao độ mặt phẳng cắt ngang


View Range

BOTTON: Giới hạn dưới của tầm nhìn


Depth
View

OFFSET: Chiều sâu khung nhìn

Autodesk Revit
19
2.2 THIẾT LẬP KHUNG NHÌN MẶT ĐỨNG
Mặt đứng là thuật ngữ thể hiện hình chiếu vuông góc của
ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng. Nơi thể hiện cao độ,
tỷ lệ, kích thước... công trình.Trong Revit, mỗi dự án mặc
định sẽ có 4 mặt đứng: Elevation:East, West, South, North.

• TẠO LẬP HÌNH CHIẾU ĐỨNG - ELEVATION VIEWS

Tab View > Elevation > Elevation Click chuột: vị trí gán ký hiệu mặt đứng Kết quả

Tạo ký hiệu tham chiếu


với khung nhìn khác

Tham chiếu theo hướng


vuông góc lưới trục

Autodesk Revit
20 TẠO LẬP HÌNH CHIẾU MẶT ĐỨNG - FRAMING ELEVATION VIEWS
Framing Elevation là công cụ thiết lập hình chiếu mặt đứng hiển thị hệ khung: cột, dầm, sàn.. thuận tiện cho việc hiệu chỉnh và thiết
lập mới kết cấu công trình
Tab View > Elevation > Framing Elevation Click chuột: vị trí gán ký hiệu mặt đứng Kết quả

Tạo ký hiệu tham chiếu


với khung nhìn khác

Tham chiếu theo hướng


vuông góc lưới trục

• HIỆU CHỈNH THÔNG SỐ HƯỚNG, KHUNG NHÌN (Elevation, Framing Eevation)

• TẠO HƯỚNG NHÌN

CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-Vòng tròn ký hiệu- -Vị trí cần thêm hướng nhìn-

Autodesk Revit
21
• XÓA HƯỚNG NHÌN

CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI


CLICK OK KẾT QUẢ
-Vòng tròn ký hiệu- -Vị trí cần xóa hướng nhìn-

Tầm nhìn (độ sâu) khung nhìn Giới hạn khung nhìn

CLICK CHUỘT TRÁI - Giới hạn khung nhìn • HIỆU CHỈNH K HUNG
CLICK CHUỘT TRÁI NHÌN
-Hiệu chỉnh khung nhìn-

CLICK CHUỘT TRÁI - Tầm nhìn (độ sâu) khung nhìn

Autodesk Revit
22 HIỆU CHỈNH ĐỘ SÂU KHUNG NHÌN - DEPTH CLIPPING
DEPTH CLIPPING là công cụ hỗ trợ thiết lập khung nhìn quan sát theo hoặc không theo giới hạn mặc định
• Bảng Project Brower > Elevation: South
Hộp thoại FAR CLIPPING
• Bảng Properties > Farclipping > Icon “No Clip”

No Clip: Không cắt (mặc định)

Clip Without Line: Cắt theo khung hiệu chỉnh nhưng không hiện đường giới hạn cắt

Clip With Line: Cắt theo khung hiệu chỉnh và hiện các đường giới hạn cắt

Không hiện đường giới hạn cắt Hiện đường giới hạn cắt
▼ ▼ ▼ ▼

Far Clip Offset: Khoảng cách độ sâu

Autodesk Revit
23
2.3 THIẾT LẬP KHUNG NHÌN MẶT CẮT
Mặt cắt là thuật ngữ thể hiện hình chiếu khung nhìn được
tạo ra theo chiều cắt từ trên xuống dưới công trình.

• TẠO LẬP MẶT CẮT CÔNG TRÌNH - BUILDING SECTION

• Tab View > Section


Click chuột: vị trí gán ký hiệu mặt cắt Kết quả
• Tab Properties > Building Section

Tạo ký hiệu tham chiếu


với khung nhìn khác

Cách vị trí chọn cách theo


kích thước cho sẵn

Autodesk Revit
24 HIỆU CHỈNH THÔNG SỐ HƯỚNG, KHUNG NHÌN (SECTION VIEW)

• THAY ĐỔI HƯỚNG


NHÌN

CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-Ký hiệu đảo chiều hướng nhìn-

Tầm nhìn (độ sâu) khung


nhìn

Giới hạn khung nhìn

• HIỆU CHỈNH K HUNG


CLICK CHUỘT TRÁI
NHÌN -Hiệu chỉnh khung nhìn-

CLICK CHUỘT TRÁI - Giới hạn khung nhìn CLICK CHUỘT TRÁI - Tầm nhìn (độ sâu) khung nhìn

Autodesk Revit
• HIỆU CHỈNH KÝ HIỆU MẶT CẮT 25

• THAY ĐỔI K Ý HIỆU


MẶT CẮT

CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-Ẩn - Hiện ký hiệu mặt cắt-

1 2

CLICK CHUỘT TRÁI CLICK CHUỘT TRÁI KẾT QUẢ


• HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG -Ký hiệu khung nhìn- -Ký hiệu ngắt khoảng đường cắt- -Sử dụng các nút điểm (1,2) để hiệu chỉnh-

K Ý HIỆU THAY ĐỔI KHOẢNG NGẮT ĐƯỜNG KÝ HIỆU

CLICK CHUỘT TRÁI Tab Modify/View > CLICK CHUỘT TRÁI


KẾT QUẢ
-Ký hiệu khung nhìn- Split Segment -Điểm cần cắt (H1>H2)-

HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG CẮT NHIỀU PHẦN - SEGMENTING A SECTION VIEW

Autodesk Revit
26

P R O J E C T
là cơ sở dữ liệu độc lập về
II. T HIẾ T L Ậ P PROJECT
thông tin thiết kế - BIM. File
A. T HIẾ T L Ậ P TEM PL ATE Project chứa tất cả thông
B . KHỞI TẠO DỰ Á N tin về thiết kế bao gồm các
C. T HIẾ T L ẬP CÂY THƯ MỤC thành phần được sử dụng
để thiết kế Model, View...
Với việc chỉ sử dụng 1 file
Project độc lập, Revit dễ
dàng cập nhật các phần
tử trong mô hình cũng như
quản lý dự án.

Autodesk Revit
27

Autodesk Revit

You might also like