Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

KTCT

A
1. Ai được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? Adam Smith
2. Ai là người đầu tiêu đưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị": Antoine
Montchretien
3. Ai là người đã đưa kinh tế chính trị thực sự trở thành một môn khoa học?
Adam Smith

B
1. Bước nhảy vọt về lý luận khoa học KTCT của Karl Marx so với David Ricardo là gì?
Phát hiện ra tính 2 mặt của lao động sản xuất ra hàng hóa
1. Ba yếu tố cốt lõi trong lĩnh vực kỹ thuật số của CM Công nghiệp 4.0 là gì? Trí tuệ nhận
tạo (AI), Vạn vật kết nối - Internet of Things (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data)
2. Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là: Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và
nhà nước tư sản
3. Bản chất của tiền công trong CNTB là: Giá cả của hàng hóa sức lao động.
4. Bản chất của tiền công trong CNTB là: Giá cả của hàng hóa sức lao động.
5. Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là: Lao động không công của công nhân.
6. Bản chất tiền tệ là: Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật
ngang giá chung.
7. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là: Quy luật lợi
nhuận độc quyền.
8. Biểu hiện rõ nét nhất trong vai trò điều tiết kinh tế của nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
Các chính sách và công cụ điều tiết kinh tế của nhà nước
9. Bộ phận nào là hao phí lao động sống trong quá trình sản xuất ra hàng hóa: Giá trị sức lao
động và giá trị thặng dư
10. Biểu hiện mới của quy luật giá trị trong giai đoạn độc quyền của CNTB là: Quy luật giá
cả độc quyền
11, Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước? Chiếm tỷ
trọng lớn
12, Bản chất của CNTB trong giai đoạn độc quyền Nhà nước là: Quan hệ kinh tế, chính trị,
xã hội

2. Các chức năng của tiền tệ là: Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh
toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
3. Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là: Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối;
địa tô độc quyền.
4. Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
5. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa: Năng suất lao động; lao động giản
đơn và lao động phức tạp.
6. Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm: Vốn; con người; kỹ thuật –công
nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
7. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để: Chiếm đoạt giá trị thặng dư
của người khác
8. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? Tiền lương, tiền
thưởng.
9. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động? Tiền lương
10. Cách diễn tả nào dưới đây là sai: Giá trị của sản phẩm mới = v + m
11. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành: Giá cả sản xuất và tỷ suất lợi nhuận bình quân
12. Cạnh tranh giữa các ngành là: Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm
tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
13. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: Tỷ suất lợi nhuận
14. Cạnh tranh giữa các ngành: Hình thành lợi nhuận bình quân.
15. Cạnh tranh kinh tế là: Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành lợi ích tối đa
cho mình.
16. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên: Trình độ kỹ thuật, tay nghề, công nhân . Trang
thiết bị kỹ thuật, công nghệ. Khả năng tổ chức quản lý
17. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ hình thành: Giá trị thị trường.
18. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ: Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
19. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Phương thức
chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
20. Cấu tạo giá trị phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa giá trị tư bản: Giá trị tư bản bất biến và
giá trị tư bản khả biến.
21. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là: Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
22. Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W). W=c + v + m.
23. Công ty cổ phần là: Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người
thông qua phát hành cổ phiếu.
24. Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi
là: H – T – H.
25. Công thức chung của tư bản là: T - H – T’.
26. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: Thị trường, Sự điều tiết của nhà
nước, Độc quyền tư nhân
27. Cơ sở chủ yếu để xác định giá cả thị trường của hàng hóa là: Giá trị
28. Con đường CNH theo mô hình Liên Xô (cũ) ưu tiên phát triển lĩnh vực nào? CN nặng
29. CNH của các nước TB cổ điển, mà tiêu biểu là nước Anh được thực hiện gắn liền với:
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
30. CNH ở nước Anh được bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ, mà trực tiếp là ngành công
nghiệp dệt, vì: Vốn đầu tư ít, thu lợi nhuận nhanh

CH
2. Chọn ý ĐÚNG:
a. Tiền công thực tế biến đổi cùng chiều với lạm phát
b. Tiền công thực tế tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
c. Tiền công thực tế tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
d. Cả b và c
3. Chọn ý ĐÚNG trong các nhận xét dưới đây:
a. Phạm trù TBBB rộng hơn phạm trù TB cố định
b. Phạm trù TBKB hẹp hơn phạm trù TB lưu động
c. TBBB không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
4. Chọn ý KHÔNG ĐÚNG
a. TB cho vay là TB tiềm thế
b. TB ngân hàng là TB tiềm thế -> là TB chức năng
c. TB ngân hàng là TB hoạt động
d. Cả a và c
5. Chọn ý ĐÚNG:
Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với NSLĐ và tỷ lệ nghịch với CĐLĐ
b. Tỷ lệ nghịch với CĐLĐ và tỷ lệ thuận với lượng lao động kết tinh
c. Tỷ lệ nghịch với NSLĐ và lượng lao động kết tinh
d. Tỷ lệ thuận với lượng lao động kết tinh và tỷ lệ nghịch với NSLĐ
6. Chọn ý ĐÚNG:
a. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
b. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau
c. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ
tiêu cạnh tranh
d. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, không đối lập với cạnh tranh nhưng thủ tiêu
cạnh tranh
7. Chọn ý ĐÚNG:
a. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
b. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
c. Địa tô chênh lệch gắng với độc quyền tư hữu ruộng đất
d. Cả a, b và c
8. Chọn ý ĐÚNG:
a. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới và
không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao
c. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
d. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới và tham
gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
9. Chọn ý SAI:
a. Thị trường là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng
b. Giá trị của hàng hóa được tạo ra thông qua trao đổi, mua bán trên thị trường
c. Giá trị của hàng hóa được thực hiện thông qua trao đổi
d. Thị trường thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu sản xuất kinh doanh
Chọn ý SAI
a. Thị trường tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
b. Thị trường thúc đẩy các quan hệ kinh tế không ngừng phát triển
c. Thị trường đầy lùi sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội -> kích thích sự
sáng tạo
d. Trong thị trường, khi lợi ích được đáp ứng sẽ là động lực cho sự sáng tạo được thúc
đẩy
10. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất ra hàng hóa
a. Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN
b. Bằng chi phí sản xuất TBCN
c. Bằng tổng TB ứng trước
d. Nhỏ hơn chi phí sản xuất TBCN
11. Chọn phương án ĐÚNG điền vào chỗ trống:
"GTTD siêu ngạch là GTTD có được do … làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn ..."
a. Tăng NSLĐ cá biệt/ giá trị cá biệt
b. Tăng NSLĐ xã hội/ giá trị xã hội
c. Tăng NSLĐ cá biệt/ giá trị xã hội
d. Tăng NSLĐ xã hội/ giá trị cá biệt

1.1 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Để đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn,
cần phát triển nông, lâm, ngư nghiệp gắn với [.........]. Công nghiệp chế biến
1.2 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Khi giá trị hàng hóa chuyển thành [.........] thì
[.........] của hàng hóa sẽ lên xuống xung quanh giá cả SX. Giá cả SX/giá cả thị trường
1.3 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Để sẵn sàng thích ứng với tác động của bối cảnh
cách mạng công nghiệp 4.0, Việt Nam cần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật về
công nghệ thông tin và truyền thông, chuẩn bị nền tảng [.........]. Kinh tế số
1.4 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự
hình thành các [.........] quốc tế và khu vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước. Liên
kết kinh tế
1.5 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập của
toàn xã hội vào cộng đồng quốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [.........] sẽ là lực
lượng nòng cốt. Doanh nhân
1.6 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Xét về bản chất, lợi ích kinh tế phản ánh mục
đích và [.........] của các chủ thể kinh tế trong nền SX xã hội. Động cơ
1.7 Chọn ý ĐÚNG về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội trong
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam: Gắn kết ngay trong từng chính
sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và từng giai đoạn phát triển của kinh tế thị
trường.
1.8 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt
Nam là nền kinh tế thị trường có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế,
trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò [.........] . Chủ đạo
1.9 Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Các doanh nghiệp nhà nước chỉ đầu tư vào
những ngành kinh tế then chốt, vừa chi phối được nền kinh tế, vừa đảm bảo an ninh,
quốc phòng và phục vụ [.........] Lợi ích công cộng
1. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất ra hàng hóa: Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN
2. Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là: Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu
thông bổ sung.
3. Chi phí sản xuất TBCN (k) bao gồm: k = c+v.
4. Chi phí sản xuất TBCN (k) là: Bao gồm c và v (k = c+v).
5. Chi phí sản xuất TBCN: Nhỏ hơn chi phí sản xuất thực tế
6. Chi phí sản xuất TBCN: Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
7. Chi phí TBCN là:Chi phí tư bản (c) và (v)
7. “Chất của [.........] là do [.........] của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa”: Giá
trị hàng hóa /lao động trừu tượng
8. Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là: Chi phí lao động sống và lao
động quá khứ
9. Chi phí thực tế để sản xuất hàng hoá là: Chi phí tạo ra giá trị hàng hoá
10. Chỉ số phát triển con người (HDI) bao gồm các tiêu chí: Tuổi thọ bình quân; thành tựu
giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
11. Chọn ý ĐÚNG điền vào chỗ trống: Phát triển kinh tế thị trường định hướng XNCN ở VN
không chỉ là phát triển lực lượng sản xuất, mà còn là từng bước xây dựng … tiến bộ,
phù hợp theo định hướng XNCN: Quan hệ sản xuất
12. Chọn các ý ĐÚNG dưới đây: trong CNTB độc quyền,Cạnh tranh có những hình thức
mới. 13. Chọn ý ĐÚNG: Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản
phẩm mới và không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
14. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề dưới đây? Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh,
đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.
15. Chọn phương án ĐÚNG điền vào chỗ trống: “giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng
dư có được do [.........], làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn [.........]”: Tăng
năng suất lao động cá biệt/giá trị xã hội
16. Chọn phương án ĐÚNG trong các phương án sau đây:Lao động cụ thể tạo ra tính hữu
ích của sản phẩm
17. Chọn ý ĐÚNG trong các nhận định sau: Cả a,b,c đều đúng (Tiền tệ là sản vật cuối cùng
của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản, Tư bản được biểu
hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản, Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải
mang hình thái tiền tệ)
18. Chọn ý ĐÚNG trong các nhận xét dưới đây: Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù
tư bản cố định. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động. Tư bản
cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
19. Chọn ý ĐÚNG trong các ý dưới đây: Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng
đất. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp. Địa tô tuyệt
đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
20. Chọn ý ĐÚNG trong các ý dưới đây: Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế. Tư bản ngân
hàng là tư bản hoạt động
21. Chọn ý KHÔNG ĐÚNG: TB ngân hàng là TB tiềm thế -> là TB chức năng
22. Chọn ý ĐÚNG trong các ý dưới đây? Cả a và b (Giá trị hàng hoá = c + v + m. Giá trị
hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới)
23. Chọn ý ĐÚNG về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:
Không cố định ở doanh nghiệp nào; Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao
hơn năng suất lao động xã hội; Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
24. Chọn ý ĐÚNG về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động: Tư
bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất. Tư bản cố định là một
bộ phận của tư bản bất biến. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
25. Chọn ý ĐÚNG: Cả b và c (Tiền công thực tế tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa tư liệu tiêu
dùng và dịch vụ; Tiền công thực tế tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa)
26. Chọn ý ĐÚNG: Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh
trong nông nghiệp
27. Chọn ý ĐÚNG: Giá trị H² = giá trị TLSX + giá trị mới
28. Chọn ý KHÔNG ĐÚNG về các cặp phạm trù tư bản: Tư bản cố định cũng là tư bản bất
biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
30. Chọn ý SAI về mối quan hệ giữa giá cả và giá trị. Những nhân tố tác động đến giá cả
cũng đều tác động đến giá trị
31. Chọn ý SAI: Thị trường đầy lùi sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội -> kích thích
sự sáng tạo
32. Chọn ý SAI: Giá trị của hàng hóa được tạo ra thông qua trao đổi, mua bán
trên thị trường
33. Chọn ý SAI: Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
34. Chu chuyển của tư bản là: Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ
đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
35. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm: Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi
– hưng thịnh. 36. Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm: Nhận thức; thực tiễn; phương
pháp luận; tư tưởng.

D
1. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động: Phương
thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
2. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: Tính hai mặt
của lao động sản xuất hàng hóa

Đ
12. Đặc tính GTSD của hàng hóa là
a. Công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Tất cả đều đúng
13. Để có được GTTD tương đối nhà TB phải:
a. Tăng NSLĐ xã hội, rút ngắn thời gian lao động tất yếu và tăng thời gian lao
động thặng dư
b. Tăng NSLĐ cá biệt, rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tăng thời gian lao động tất
yếu
c. Tăng CĐLĐ, rút ngắn thời gian lao động tất yếu và tăng thời gian lao động thặng dư
d. Tăng sản lượng làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu và tăng thời gian lao động
thặng dư

14. Địa tô chênh lệch là địa tô thu được trên loại ruộng đất nào?
a. Ruộng đất xấu
b. Ruộng đất tốt và trung bình
c. Ruộng đất xa thị trường tiêu thụ
d. Cả a, b và c
15. Điền vào chỗ trống:
"Chất của … là … của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa"
a. Giá trị hàng hóa/ lao động trừu tượng
b. Giá trị hàng hóa/ lao động cụ thể
c. Giá trị hàng hóa/ lao động phức tạp
d. Giá trị sử dụng/ lao động trừu tượng
16. Điền vào chỗ trống:
"GTTD là một bộ phận của … dôi ra ngoài … do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà TB
chiếm đoạt"
a. Giá trị cũ/ giá trị SLĐ
b. Giá trị mới/ giá trị sử dụng
c. Giá trị mới/ giá trị SLĐ
d. Giá trị sử dụng/ giá trị SLĐ
17. Điền vào chỗ trống:
"TB là giá trị mang lại … bằng cách bóc lột … của công nhân làm thuê"
a. GTTD/ lao động được trả công
b. Giá trị/ lao động không công
c. Giá trị sử dụng/ lao động không công
d. GTTD/ lao động không công
1. Đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa đế quốc là? Tích tụ và tập trung sản xuất cao độ
dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền
2. Đặc điểm nổi bật nhất trong kết cấu giai cấp của chủ nghĩa tư bản hiện đại ngày nay là gì?
Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu
3. Để có được GTTD tương đối nhà TB phải: Tăng NSLĐ xã hội, rút ngắn thời gian lao động
tất yếu và tăng thời gian lao động thặng dư
4. Đặc tính GTSD của hàng hóa là: Công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người; Là tính hữu ích của vật; Là thuộc tính tự nhiên của vật
5. Để có được giá trị thặng dư tuyệt đối nhà tư bản phải: Kéo dài ngày lao động hoặc tăng
cường độ lao động.
6. Để có được giá trị thặng dư tương đối nhà tư bản phải: Tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
7. Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được trên những loại ruộng đất: Màu mỡ và có vị
trí thuận lợi
8. Địa tô chênh lệch II là địa tô có được do: Thâm canh, tăng năng suất
9. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: Lợi nhuận bình quân
10. Địa tô tư bản là: Lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân
11. Địa tô tư bản là: Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
12. Điểm giống nhau giữa phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối và phương pháp sản xuất
GTTD tương đối là: Đều làm tăng tỷ suất GTTD
13. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động phải được tự do thân thể;
người lao động không có tư liệu sản xuất.
14. Điều kiện để tiền biến thành tư bản là: Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải
được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
15. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa: Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương
đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
16. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn là: (v + m )I =cII;
(c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
17. Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng là: (v + m )I >cII;
(c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
18. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là: Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá
trị thặng dư.
19, Đâu không phải là nguyên nhân quan hệ lợi ích kinh tế của các chủ thể khác nhau mâu
thuẫn với nhau? Các chủ thể kinh tế có thể hành động theo những phương thức khác nhau
20, Đâu là đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng XHCN của nền
kinh tế thị trường ở Việt Nam? Gắn kết tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
21, Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng XHCN thông qua những công cụ nào?
Cương lĩnh, đường lối, chủ trương, quyết sách lớn

G
1. "GTTD siêu ngạch là GTTD có được do … làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp
hơn ..." Tăng NSLĐ cá biệt/ giá trị xã hội
1. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào? Mức địa tô của đất
2. Giá cả sản xuất bằng: Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân.
3. Giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của qui luật nào trong thời kỳ tự do cạnh tranh của
chủ nghĩa tư bản? Qui luật giá trị
4. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh
trong hàng hoá
5. Giá trị của hàng hóa: Lớn hơn chi phí sản xuất TBCN
6. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn ý đúng
dưới đây: Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm . Chỉ tham gia vào tạo
thành giá trị của sản phẩm mới
7. Giá trị hàng hóa là: Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh
trong hàng hóa.
8. Giá trị mới của hàng hóa bằng: v + m
9. Giá trị sử dụng của hàng hóa là: Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một
số nhu cầu của con người.
10. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, có tính chất đặc biệt là khi sử dụng sẽ tạo ra:
Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
11. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra: Giá trị mới lớn hơn giá
trị bản thân nó.
12. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng: Giá trị những tư liệu tiêu dùng để
nuôi sống người lao động và gia đình.
13. Giá trị thặng dư là: Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không
công của công nhân.
14. GTTD là một bộ phận của … dôi ra ngoài … do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà TB
chiếm đoạt": Giá trị mới/ giá trị SLĐ
15. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là: Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối.
16. Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do: Giá trị cá biệt của hàng hóa
thấp hơn giá trị xã hội.
17. Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do: Kéo dài ngày lao động và tăng
cường độ lao động.
18. Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:Tăng năng suất lao động, làm
rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
19. Giá trị trao đổi là: Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị
sử dụng khác.
20. Giới hạn của tỷ suất lợi tức (z’) là: 0 < z’ < p’
21. Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành nên:
giá cả cân bằng ( giá cả thị trường).

H
1. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi được với nhau vì: Đều là sản phẩm của lao động,
đều có hao phí sức lao động kết tinh trong đó.
2. Hai hình thức tiền công cơ bản là:Tiền công theo thời gian và tiền công
theo sản phẩm.
3. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là: Giá trị sử dụng và giá trị.
4. Hàng hóa sức lao động có tính đặc biệt ở chỗ nó mang yếu tố: Tinh thần và lịch sử
5. Hao mòn hữu hình của tư bản cố định là hao mòn: Vật chất do quá trình sử dụng hoặc do
tác động của tự nhiên
6. Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào? Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
7. Hao mòn vô hình của tư bản cố định là hao mòn thuần túy về giá trị: Do tác động của tiến
bộ khoa học kỹ thuật
8. Hình thức nào là biểu hiện của giá trị thặng dư? Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
9. Hình thức nào không phải là biểu hiện của GTTD? Tiền lương, tiền công
10. Hoạt động của chủ thể nào trong thị trường làm tăng sự kết nối giữa sản xuất và tiêu
dùng, làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau? Thương nhân, trung
gian môi giới
11. Học thuyết kinh tế nào được coi là viên đá tảng trong toàn bộ học thuyết kinh tế của
C.Mác? Học thuyết giá trị thặng dư
12. Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh, tuân theo các quy luật kinh tế mang tính
khách quan trong nền sản xuất hàng hóa được gọi là gì? Cơ chế thị trường

K
18. Khía cạnh biểu hiện trực tiếp và trước hết nội dung kinh tế của sở hữu
a. Hoạt động sử dụng đối tượng sở hữu
b. Lợi ích kinh tế mà chủ thể sở hữu sẽ được thụ hưởng
c. Chi phí kinh tế mà chủ thể sở hữu phải chi trả để duy trì sở hữu
d. Hoạt động khai thác đối tượng sở hữu
19. Khi tăng CĐLĐ thì
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm
b. Tổng giá trị của hàng hóa không đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống, tổng giá trị của hàng hóa không đổi
d. Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá trị 1 đơn vị hàng hóa
không đổi
1. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: Kinh
tế chính trị tư sản cổ điển Anh
2. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu nhiều
thành phần kinh tế, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò: Động lực quan
trọng
3. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu,
nhiều thành phần kinh tế, trong đó thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? Kinh tế
NN
4. Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với: Lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng.
5.1. Khi CNTB chuyển sang giai đoạn độc quyền thì: Làm cho các quy luật kinh tế
của SX hàng hóa và của CNTB có hình thức biểu hiện mới

5. Khi có sự hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến: Hình thành giá cả sản xuất.
6. Khi cường độ lao động tăng lên thì Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian
tăng lên
7. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì: Tổng số hàng
hóa tăng 4 lần/ GT của 1 hh giảm 2 lần, tổng số GT của hh tăng 2 lần
8. Khi giá cả hàng hoá nhỏ hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí sản xuất TBCN thì: 0 < p < m
9. Khi hàng hóa được bán với giá cả thấp hơn giá trị nhưng lớn hơn chi phí sản xuất thì: p <
m
10. Khi hàng hóa được bán với giá cả bằng giá trị thì: p = m (p: lợi nhuận; m: GTTD)
11. Khi hàng hóa trên thị trường được bán đúng giá trị thì: Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư
12. Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến: Hình thành giá cả sản xuất.
13. Khi khối lượng tiền giấy phát hành vượt quá khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông thì
sẽ xảy ra hiện tượng gì? Lạm phát
14. Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên phổ biến
thì khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với đại lượng nào? Tốc độ lưu thông
của tiền tệ
15. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản? Sức lao động trở thành hàng hoá
16. Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, K. Marx chia nền kinh tế ra làm hai khu vực là:
KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
17. Khi tăng cường độ lao động không làm thay đổi: Lượng giá trị của một
đơn vị hàng hóa.
18. Khi tăng năng suất lao động sẽ làm cho:Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
19. Khi tăng năng suất lao động thì phần giá trị mới trong một hàng hóa thay đổi thế nào?
Không thay đổi
20. Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ trong một đơn vị hàng hóa thay đổi thế nào? Có
thể tăng, có thể giảm, có thể không đổi
21. Khi tăng năng suất lao động thì: Cả a và c (Số lượng hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời
gian tăng; Giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống)
22. Khi tăng năng suất lao động thì: Cả a,b,c đều đúng (Số lượng hàng hóa làm ra trong 1
đơn vị thời gian tăng. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá
giảm xuống)
23. Khi tăng năng suất lao động, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới
đây không đúng? (c + v + m) không đổi
24. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là
đúng? Thời gian lao động tất yếu không đổi
25. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý nào dưới đây không đúng?
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
26. Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức: M = m’. V.
27. Kết quả của Cạnh tranh nội bộ ngành là ; Hình thành giá trị TT
28, Khi thực hiện lợi ích kinh tế, ngoài nguyên tắc thị trường, cần thực hiện theo: Chính sách
của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội

L
1. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là: Hai mặt của cùng một lao động sản
xuất hàng hóa.
2. Lao động giản đơn và lao động phức tạp là: Hai loại lao động khác nhau.
3. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? Ruộng đất tốt. Ruộng đất có vị
trí thuận lợi. Ruộng đất trung bình
4. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? Ruộng xấu
5. Lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của quy luật nào trong thời kỳ tự do cạnh tranh
của CNTB? Quy luật giá trị thặng dư
6. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư: Bằng
nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
7. Lợi nhuận bình quân là: Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng
nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
8. Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào Tỷ suất lợi nhuận bình quân
9. Lợi nhuận có nguồn gốc từ: Lao động không được trả công
10. Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:Tỷ suất lợi nhuận bình quân
11. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá: Bằng giá trị
12. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không
phụ thuộc vào cường độ lao động
13. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi: Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần
thiết và tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
14. Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng: Thời gian lao động xã hội cần thiết.
15. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: Hao phí thời gian lao động
xã hội cần thiết
16. Lượng lợi nhuận có thể là: Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
17. Lượng tỷ suất lợi nhuận là: Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.

M
20. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là để có được
a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận bình quân
d. GTTD
21. Một doanh nghiệp bỏ ra chi phí sản xuất (k) trong 1 năm 10 tỷ đồng. Biết cấu tạo hữu cơ
TB (c/v) của doanh nghiệp là 8/2; tỷ suất lợi nhuận trong năm là 20%. Doanh nghiệp
mua bán đúng giá trên thị trường. Hỏi tỷ suất GTTD của doanh nghiệp là bao nhiêu?
a. 100%
b. 200%
c. 300%
d. 400%
1. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân
với lao động xã hội
2. Mâu thuẫn nội tại của hàng hóa là: Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng với giá trị
3. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là: Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao
động xã hội
4. Mâu thuẫn cơ bản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền chuyển thành chủ nghĩa tư bản
độc quyền
Nhà nước là: Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng cao và hình
thức chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
5. Mô hình kinh tế tổng quát trong TKQĐ ở nước ta: Kinh tế thị trường định hướng XHCN
6. Một trong những đặc điểm cơ bản của tư bản cho vay là quyền sử hữu tư bản: Tách rời
quyền sử dụng tư bản
7. Một doanh nghiệp bỏ ra chi phí sản xuất (k) trong 1 năm 10 tỷ đồng. Biết cấu tạo hữu cơ
TB (c/v) của doanh nghiệp là 8/2; tỷ suất lợi nhuận trong năm là 20%. Doanh nghiệp
mua bán đúng giá trên thị trường. Hỏi tỷ suất GTTD của doanh nghiệp là bao nhiêu?
100%
8. Một trong những nội dung cơ bản của việc xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; nâng cao
hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng ta xác định trong Văn kiện Đại hội Đảng
lần thứ XIII (2021) là: Nâng cao khả năng chống chịu của nền kinh tế trước tác động
tiêu cực từ những biến động bên ngoài
9. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là để có được: Lợi
nhuận siêu ngạch
10. Mục đích của nhà sản xuất là: Giá trị.
11. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở
nước nhập khẩu tư bản
12. “Một nền kinh tế không bị lệ thuộc vào nước khác hoặc vào một tổ chức kinh tế nào đó
về đường lối; không bị bất cứ ai dùng những điều kiện kinh tế để áp đặt làm tổn hại chủ
quyền quốc gia và lợi ích cơ bản của dân tộc”, được gọi là: Nền kinh tế độc lập tự chủ

N
22. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất GTTD
b. Cấu tạo hữu cơ của TB
c. Tốc độ chu chuyển của TB
d. Cả a và b
23. Ngày lao động là 8h, tỷ suất GTTD m' = 100%, nhà TB tăng ngày lao động lên 1h và giá
trị slđ giảm đi 25%. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu?
a. 300%
b. 200%
c. 250%
d. 350%
24. Ngày lao động là 10h, tỷ suất GTTD m' = 400%, nhà TB kéo dài ngày lao động lên đến
12h, giá trị slđ không đổi. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu?
a. 500%
b. 400%
c. 350%
d. 300%
25. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ?
a. FDI
b. ODA
c. Cả FDI và ODA
d. Vốn liên doanh của nước ngoài
26. Nguồn gốc của tập trung TB là
a. Sản phẩm thặng dư
b. Vốn tự có của nhà TB
c. GTTD
d. Các TB đã hình thành trong xã hội
27. Những hình thức nào dưới đây là biểu hiện của giá trị thặng dư?
a. Tiền lương, lợi tức, địa tô
b. Địa tô, lợi nhuận, tiền lương
c. Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận
d. Lợi tức, địa tô lợi nhuận
1. Nền kinh tế tri thức được xem là: Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
2. Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm: Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản
xuất sức lao động; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
3. Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào? Thời gian lao động cần thiết và thời
gian lao động thặng dư.
4. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên
2h và giá trị sức lao động giảm đi 50%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
300%
5. Ngày lao động là 8h, tỷ suất GTTD m' = 100%, nhà TB tăng ngày lao động lên 1h và giá
trị slđ giảm đi 25%. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu? 200%
6. Ngày lao động là 9 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 200%, nhà tư bản kéo dài ngày lao
động đến 12 giờ, giá trị sức lao động không đổi. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao
nhiêu? 300%
7. Ngày lao động là 10h, tỷ suất GTTD m' = 400%, nhà TB kéo dài ngày lao động lên đến
12h, giá trị slđ không đổi. Vậy tỷ suất GTTD mới là bao nhiêu? 500%
8. Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: cạnh tranh, cung cầu, sức mua của
đồng tiền.
9. Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của
đồng tiền, tâm lý tập quán và chính sách kinh tế của Nhà nước
10. Nguồn gốc của lợi tức là: Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
trong sản xuất.
11. Nguồn gốc của tập trung tư bản là: Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã
hội.
12. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: Giá trị thặng dư.
13. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là: Giá trị thặng dư.
14. Nguồn gốc, bản chất của lợi tức là một phần: Giá trị thặng dư.
15. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả? ODA
16. Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: Cạnh tranh quốc tế. Lực lượng
sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế. Do sự điều tiết của các
nước TBCN
17. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của
cách mạng khoa học - công nghệ
18.1. Nguyên nhân nào làm cho CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn
độc quyền? Do sự tập trung SX dưới tác động của cách mạng khoa học-công nghệ
18. Nguyên nhân tạo ra sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất
là:Do các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
19. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận? Cấu tạo hữu
cơ của tư bản
20. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? Quan hệ sở hữu
21. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm? Đơn giá sản phẩm
22. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là
đúng? Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ; Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt; Giá trị thặng dư
siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối.
23. Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước: Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ
chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự
điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
24. Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm: Tập trung sản xuất và các
tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới
giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
25. Những hình thức nào dưới đây là biểu hiện của giá trị thặng dư? Lợi tức, địa tô lợi nhuận
26. Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế: Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất;
kiến trúc thượng tầng.
27. Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là: Trình độ bóc lột sức lao
động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng
và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
28. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo
hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
29. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là: Tỷ suất lợi nhuận bình quân;
quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của
chủ doanh nghiệp.
30. Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất? Dự trữ sản xuất. Năng suất lao
động. Tính chất của ngành sản xuất
31. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét
nào là không đúng? Ngày lao động không thay đổi
32. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào
đúng? Ngày lao động không đổi; Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động
thay đổi; Hạ thấp giá trị sức lao động
33. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào
SAI? Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động không thay đổi
34. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định? Nguyên vật liệu, điện,
nước dùng cho sản xuất
35. Những yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản lưu động? Cả a và c (Các phương tiện
vận tải; Máy móc nhà xưởng)

P
1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự
nhiên gây ra làm cho TB cố định mất giá trị cùng với việc mất giá trị sử dụng
2. Phân công lao động xã hội là: Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác
nhau của nền sản xuất xã hội.
3. Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm: Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở
rộng.
4. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối có điểm nào giống nhau? Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
5. Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN cần thực hiện quá trình CNH, HĐH gắn
với: Phát triển kinh tế tri thức
Q
1. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền
sản xuất xã hội dựa chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra NSLĐ xã hội
cao được gọi là gì? Công nghiệp hóa
2. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch. Hãy cho
biết ý nào dưới đây không đúng? LĐ nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, LĐ công nghiệp chỉ
tăng tương đối
3. Quy luật nào là quy luật kinh tế điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua kinh
tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hóa? Quy luật cạnh tranh
4. Quá trình sử dụng tư bản cố định có hai loại hao mòn là: Hao mòn hữu hình và hao mòn vô
hình.
5. Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở: Hao phí lao
động xã hội cần thiết.
6. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa được tiến hành dựa trên cơ sở:
HPLĐ xã hội cần thiết
7. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của quy luật nào trong thời kỳ tự do cạnh
tranh của CNTB? Quy luật giá trị
8. Quy luật giá trị vận động thông qua: Giá cả thị trường.
9. Quy luật kinh tế là quy luật: Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, bản chất, tất yếu,
thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
10. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là: Cả a và b (Khác nhau. Khác nhau nhưng có
quan hệ với nhau)
11. Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào? Khối lượng giá trị thặng dư. Tỷ lệ
phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ. Các yếu tố
ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư

S
1. Sản xuất giá trị thặng dư là: Quy luật tuyệt đối của CNTB.
2. Sản xuất hàng hóa dựa trên: Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình
thức sở hữu khác nhau về TLSX
3. Sản xuất hàng hóa là: Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao
đổi, để bán. 4. Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là: Làm tiền đề cho nhau.
5. So sánh về lượng giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất TBCN: Chi phí sản xuất tư bản
nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
6. So sánh về lượng giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư, lợi nhuận có thể: Bằng, cao hơn hoặc
thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
7. So sánh về lượng giữa tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư, thì tỷ suất lợi nhuận:
Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
8. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? Trình độ khoa học công nghệ
9. Sở dĩ hàng hóa có tính hai mặt là vì:Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động
cụ thể và lao động trừu tượng
10. Sở hữu xét về mặt pháp lý là: Thể chế hóa về mặt pháp luật quan hệ giữa người và người
về đối tượng sở hữu
11. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã
hội của hàng hoá
12. Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm: Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị
mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
13. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào:
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
14. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:Quá trình xâm nhập liên kết độc
quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
15. Sự ra đời của TB tài chính là kết quả của: Sự liên kết độc quyền ngân hàng với độc
quyền công nghiệp

T
28. TBKB (v) là bộ phận TB biểu hiện dưới hình thức giá trị slđ khi tham gia vào quá trình
sản xuất:
a. Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
b. Giá trị sử dụng của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó được giảm sau quá trình sản xuất
d. Giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất
29. Thời gian chu chuyển của TB bằng
a. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
b. Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông
c. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị
d. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng
30. Trong kinh tế thị trường, yếu tố nào vừa là môi trường vừa là động lực thúc đẩy hoạt
động sản xuất kinh doanh?
a. Cạnh tranh
b. Độc quyền
c. Mua rẻ, bán đất
d. Lợi nhuận
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị trường
định hướng XNCN ở nước ta?
a. Kinh tế NN
b. Kinh tế tư nhân
c. Kinh tế tập thể
d. Kinh tế có vấn đầu tư nước ngoài

1. "TB là giá trị mang lại … bằng cách bóc lột … của công nhân làm thuê": GTTD/ lao động
không công
2. Tác dụng của quy luật giá trị là: Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải
tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
3. Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt: Giá trị và hiện vật.
4. Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là: Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và
tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
5. Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt: Số lượng và chất lượng.
6. Tăng cường độ lao động không làm thay đổi: Lượng giá trị của một đơn
vị hàng hóa.
7. Tăng năng suất lao động sẽ làm cho: Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
8. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là đều làm cho:
Số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
9. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: Khác nhau nhưng có điểm giống
nhau.
10. Tăng trưởng của tư bản vô hình cao hơn tư bản hữu hình là biểu hiện của: Nền kinh tế tri
thức
11. Tăng trưởng kinh tế là: Mức gia tăng GNP hoặc GDP của năm sau so với năm trước.
12. Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là: Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau.
13. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản: Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội;
đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
14. Tiến bộ xã hội xét về thực chất là: Giải phóng và phát triển con người toàn diện.
15. Tiền công thực tế là gì? Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh
nghĩa.
16. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn ý SAI dưới đây: Biến đổi cùng chiều với lạm
phát
17. Tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức độc quyền là sự hình thành loại hình công ty nào
dưới đây? Công ty cổ phần
18. Tiền tệ làm chức năng thước đo giá trị phải là tiền gì? Tiền vàng
19. Tiền tệ ra đời là do:Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao
đổi hàng hóa.
20. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công? Tiền công
giờ
21. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng.
22. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh: Tính chất tư nhân và tính
chất xã hội.
23. Tốc độ chu chuyển của tư bản được đo bằng: Số vòng chu chuyển của tư bản trong
một năm.
24. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?
Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
25. TBKB (v) là bộ phận TB biểu hiện dưới hình thức giá trị slđ khi tham gia vào quá trình
sản xuất: trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
26. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng thuộc phạm trù tư bản nào? Tư bản cố định
27. Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị tư liệu sản xuất khi tham gia vào
quá trình sản xuất: Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm mới, không tăng lên
sau quá trình sản xuất.
28. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? Tư bản sản xuất
29. Tư bản bất biến là: Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển
nguyên vẹn sang sản phẩm
30. Tư bản cố định có vai trò gì? Cả b và c (Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá, Là điều
kiện để tăng năng suất lao động)
31. Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó
được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
32. Tư bản cố định là: Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc...
33. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? Tư bản sản xuất
34. Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ mà nhà tư bản cho vay chuyển cho nhà tư bản đi vay sử
dụng: Trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
35. Tư bản cho vay là: Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng
trong một thời gian nhất định để thu lợi tức
36. Tư bản đầu tư 1.200.000 USD, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất 800.000USD. Số công
nhân thu hút vào sản xuất là 400 người, trình độ bóc lột là 300%. Hỏi lượng giá trị mới
do 1 công nhân tạo ra là bao nhiêu? 4000 USD
37. Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị sức lao động khi tham gia vào
quá trình sản xuất Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
38. Tư bản khả biến (v) là bộ phận tư bản biểu hiện là giá trị sức lao động khi tham gia vào
quá trình sản xuất, thì: Giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
39. Tư bản khả biến (v) là: Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
40. Tư bản khả biến là: Sức lao động của công nhân làm thuê, Là nguồn gốc của giá trị thặng

41. Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
42. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của
nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền
công lao động.
43. Tư bản lưu động là: Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu...; Tham gia toàn phần vào
sản xuất; Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
44. Tư bản thương nghiệp trong CNTB là: Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục
vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
45. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là: Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả
biến.
46. Tỷ suất lợi nhuận (p’) là tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản chi
phí sản xuất. / Tỷ suất lợi nhuận (p’) là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và
toàn bộ tư bản ứng trước.
47. Tỷ suất lợi tức là: Tỷ lệ phần trăm giữa lợi tức và tổng số tư bản cho vay.
48. Trong 8h sx dc 16 cái bàn, khi tăng NSLD lên 2 lần thì lượng gt: 0,25h
49. Trong xu thế toàn cầu hoá, lĩnh vực nào vừa là trung tâm vừa là cơ sở và cũng là động lực
thúc đẩy toàn cầu hoá các lĩnh vực khác? Toàn cầu hóa kinh tế
50, Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng? Kinh tế nhà nước đóng vai trò
chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế
quốc dân
51, Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng? Kinh tế thị trường là sản phẩm
của văn minh nhân loại

TH
1. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò là động lực quan trọng trong nền kinh tế thị trường định
hướng XNCN ở nước ta? Kinh tế tư nhân
2. Thị trường chứng khoán là: Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu,
trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
3. Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
4. Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:
Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
5. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa:Với trình độ kỹ thuật,
kỹ năng và cường độ lao động trung bình của xã hội
6. Thời gian lao động xã hội cần thiết là: Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất
cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
7. Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là: Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà
nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

TR
1. Trong 8h sản xuất được 32 cái bàn. Hỏi khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì lượng giá
trị của một cái bàn là bao nhiêu giờ? 0,125h
2. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?
Tốc độ chu chuyển của tư bản
3. Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị
thặng dư, nhận xét nào đúng? TBBB là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị
thặng dư
4. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì: Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm. Đất
đai ngày càng khan hiếm. Địa tô ngày càng tăng
5. Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là:
Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu. Các doanh nghiệp vừa
và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường. Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới
trang thiết bị kỹ thuật. D. Cả A, B, C
6. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị
hàng hoá và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của:Tăng cường độ lao
động
7. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành: Quy luật giá cả
độc quyền
8. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:Quy luật lợi
nhuận độc quyền cao
9. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?Quy
luật giá cả sản xuất
10. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: Quy
luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
11. Trong kinh tế thị trường, yếu tố nào vừa là môi trường vừa là động lực thúc đẩy hoạt
động sản xuất kinh doanh? Cạnh tranh
V
1. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng: Máy móc là tiền
đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
2. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là: Khống chế hoạt động của
nền kinh tế TBCN
3. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:Tạo môi trường thuận lợi cho xuất
khẩu tư bản tư nhân.
4. Vì sao trong giai đoạn độc quyền của CNTB, cạnh tranh không bị thủ tiêu? Vì cạnh
tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
5, Về khía cạnh kinh tế, tất cả các chủ thể kinh tế đều hành động trước hết vì lợi ích chính
đáng của mình, nhưng lợi ích này phải đảm bảo: Liên hệ với lợi ích của các chủ thể
khác trong xã hội
5, Vì sao nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều loại hình phân phối
khác nhau? Vì có nhiều thành phần kinh tế với sự đa dạng hóa các loại hình sở hữu

X
1. Xuất khẩu tư bản là: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài . Cho nước ngoài vay
2. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
3. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của: Giai đoạn tự do cạnh tranh của CNTB

Y
32. Ý nghĩa của việc phân chia TB thành TBBB và TBKB:
a. Chỉ ra vai trò của từng bộ phận TB trong việc tạo ra GTTD
b. Chỉ ra TBBB là điều kiện cần (không thể thiếu) trong việc tạo ra GTTD
c. Chỉ ra TBKB là nguồn gốc tạo ra GTTD
d. Cả a, b, c đều đúng
1. Ý kiến nào dưới đây đúng?Lao động của mọi người sản xuất hàng hóa đều bao gồm lao
động cụ thể và lao động trừu tượng
2. Yếu tố nào biểu hiện hiệu suất sinh lời của tư bản? Tỷ suất lợi nhuận
3. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? Lao động trừu tượng
4, Yếu tố quan trọng bảo đảm tính định hướng XHCN của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
là gì? Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

You might also like