Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – CHỦ ĐỀ 2 – 4

-----------------------------------------
BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 1. Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không gây sức ép lớn đối với
A. sự phát triển kinh tế của đất nước. B. sự phân bố dân cư trên đất nước.
C. việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. việc nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
Câu 2. Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 3. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Sự phân bố dân cư chưa hợp lý làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động. B. mức gia tăng dân số. C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô dân số của đất nước.
Câu 5. Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?
A. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
B. Nước ta có dân số đông và có nguôn lao động dồi dào.
C. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không còn đúng với dân cư Việt Nam hiện nay?
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số còn tăng nhanh.
C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.
Câu 7. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào
A. nửa đầu thế kỉ XIX. B. nửa sau thế kỉ XIX. C. nửa đầu thế kỉ XX. D. nửa sau thế kỉ XX.
Câu 8. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau. B. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.
C. Kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch. D. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Dân số nước ta tăng nhanh. B. Việt Nam là một nước đông dân.
C. Phần lớn dân số ở thành thị. D. Cơ cấu dân số chuyển sang già.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Phân bố dân cư chưa hợp lý giữa các vùng.
B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.
C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.
D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình của cả nước.
Câu 12. Phân bố dân cư chưa hợp lý ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số. B. văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số. D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 13. Hậu quả của gia tăng dân sế nhanh về mặt môi trường là
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế. B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện.
C. không đảm bảo sự phát triển bền vững. D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
Câu 14. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống ở khía cạnh thu nhập là
A. ô nhiễm môi trường. B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
C. giảm GDP bình quân đầu người. D. cạn kiệt tài nguyên.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?
A. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
Câu 16. Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc
A. cải thiện chất lượng cuộc sống. B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. giải quyết được nhiều việc làm. D. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư thưa thớt ở nông thôn. D. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng.
Câu 18. Sự phân bố dân cư chưa hợp lý làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí.
C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực. D. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên.
Câu 19. Đánh giá nào sau đây không đúng khi nước ta có dân số đông?
A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển. D. đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Câu 21. Giải pháp nào để khai thác tốt tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động ở nước ta?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn và miền núi.
B. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
C. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị.
D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước. B. Dân cư phân bố chù yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất. D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
Câu 23. Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên
quan trực tiếp đến dân số thành thị?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 24. Nguyên nhân nào làm tỷ lệ dân thành thị tăng, tỷ lệ dân nông thôn giảm?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Kinh tế xã hội phát triển.
C. Hiện đại hóa sản xuất ở nông thôn. D. Công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 25. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến vấn đề gì?
A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 26. Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên
quan trực tiếp đến khắc phục sự phân bổ dân cư chưa hợp lý?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 27. Phân bố dân cư chưa hợp lý ở các vùng miền đã dẫn đến tình trạng
A. thuận lợi cho công nghiệp hóa ở đồng bằng vì tập trung đông dân.
B. sử dụng lao động chưa hợp lý, thiếu lao động khai thác tài nguyên ở miền núi.
C. quá trình đô thị hóa ở đồng bằng diễn ra nhanh hơn vì đông dân cư
D. dân nông thôn có xu hướng giảm, dân thành thị tăng nhanh chóng

BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM


Câu 1. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do
A. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. học hỏi qua quá trình xuất khẩu lao động.
C. đời sống vật chất của người lao động tăng . D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
Câu 2. Người lao động nước ta
A. thông minh, sáng tạo. B. cần cù, sáng tạo.
C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai. D. có kinh nghiệm về thương mại.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
C. Đội ngũ cán bộ quản lý còn thiếu nhiều. D. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đông đảo.
Câu 4. Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh.
B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất gắn với truyền thống dân tộc.
C. Cỏ ý thức tự giác và tinh thàn trách nhiệm rất cao.
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú.
Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 7. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng. B. tỷ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta?
A. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.
B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
Câu 9. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây không thuộc vào lĩnh vực kinh tế?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất. B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 10. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 11. Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở ngành nông-lâm-ngư nghiệp là do
A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều nhân công.
B. sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp ít rủi ro nên thu hút nhiều lao động.
C. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động.
D. các ngành này có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay?
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
Câu 13. Biện pháp nào sau đây là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm. B. Đổi mới phương thức đào tạo người lao động.
C. Nâng cao thể trạng người lao động. D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lý.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 15. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hoá gia đình. B. sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
Câu 16. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng
A. tỷ trọng lao động ở thành thị giảm. B. tỷ trọng lao động ở nông thôn không tăng.
C. tỷ trọng lao động ở thành thị tăng. D. tỷ trọng lao động ở nông thôn tăng
Câu 17. Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế xã hội.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng tới việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội.
Câu 18. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, trẻ. B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
C. Nguồn lao động có trình độ cao. D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 19. Ý nào sau đây đúng về vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn thấp hơn ở thành thị . B. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn ở thành thị. D. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn bằng thành thị.
Câu 20. Một trong những thế mạnh của nguồn lao động nước ta là người lao động
A. cần cù, sáng tạo. B. có trình độ cao.
C. có kinh nghiệm trong công nghiệp. D. có kinh nghiệm trong dịch vụ.
Câu 21. Nhận định nào sau đây là chưa chính xác về đặc điểm chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Người lao động cần cù, sáng tạo.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
D. Chất lượng lao động đang ngày càng được nâng cao.
Câu 22. Khu vực có tỷ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
A. nông, lâm nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp. D. dịch vụ.

BÀI 18. ĐÔ THỊ HÓA


Câu 1. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 2. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa. B. tăng tỷ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kỹ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị hoá nói chung và ở Việt Nam nói riêng?
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp. B. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
Câu 5. Căn cứ vào các tiêu chí nào sau đây để phân loại các đô thị ở nước ta?
A. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỷ lệ dân phi nông nghiệp.
B. Tỷ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung.
C. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân.
D. Mật độ dân số, tỷ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
B. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
C. Sử dụng không nhiều lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
Câu 7. Quá trình đô thị hoá ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?
A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội. B. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên.
C. Gia tăng dân số tự nhiên, việc làm. D. Việc làm, mật độ dân số.
Câu 8. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hoá được đẩy mạnh. D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 9. Vùng nào sau đây có quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Đô thị là nơi
A. xuất khẩu lao động. B. nâng cao tay nghề. C. dân cư phân bố đều. D. sử dụng lao động có trình độ cao.
Câu 11. Điều kiện nào sau đây thúc đẩy quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh?
A. Cơ sở hạ tầng tốt. B. Lao động có tay nghề. C. Nhiều trung tâm công nghiệp. D. Nhiều khu du lịch.
Câu 12. Đô thị nào sau đây là đô thị đầu tiên của nước ta?
A. Hà Nội. B. Cổ Loa. C. Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh.

BÀI 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ


Câu 1. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyến dịch theo hướng:
A. Tăng tỷ trọng khu vực III, tăng tỷ trọng khu vực I. B. Tăng tỷ trọng khu vực II, giảm tỷ trọng khu vực I.
C. Giảm tỷ trọng khu vực I và giảm tỷ trọng khu vực II. D. Giảm tỷ trọng khu vực II, giảm tỷ trọng khu vực III.
Câu 2. Xu hướng chuyến dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta?
A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng thủy sản. B. Tăng tỷ trọng thủy sản, giảm tỷ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng lương thực. D. Tăng tỷ trọng lương thực, giảm tỷ trọng thuỷ sản.
Câu 3. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta thể hiện ở sự hình thành
A. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung. B. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn.
C. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm. D. các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
Câu 4. Ngành nào có xu hướng tăng tỷ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến. C. Công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 5. Xu hướng nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) nước ta?
A. Tỷ trọng ngành chăn nuôi giảm, tỷ trọng ngành trồng trọt tăng.
B. Tỷ trọng ngành trồng trọt giảm, tỷ trọng ngành chăn nuôi tăng.
C. Tỷ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều giảm.
D. Tỷ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều tăng.
Câu 6. Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp, nhằm để
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp,
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá. D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 7. Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng sản phẩm để
A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 8. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực II (công nghiệp và xây dựng)?
A. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỷ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỷ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực Kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lý các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỷ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 10. Hiện nay vùng chiếm tỷ trọng công nghiệp cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. trồng cây lương thực. B. trồng cây công nghiệp.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D. các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 12.. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự tăng trưởng GDP của nước ta trong các năm qua là
A. số lượng, chất lượng lao động. B. thị trường nước ngoài.
C. vốn và công nghệ nước ngoài. D. đường lối đổi mới của Nhà nước.
Câu 13. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là
A. tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỷ trọng ngành trồng trọt, giảm tỷ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỷ trọng thủy sản, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục.
Câu 14. Ý nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những năm qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 15. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II?
A. Tăng tỷ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
D. Giảm tỷ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường.

BÀI 21. ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA


Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
A. Sự phân hoá khí hậu. B. Sự phân hoá đất đai.
C. Độ cao địa hình khác nhau. D. Hệ thống sông khác nhau.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
A. Các loại đất trồng khác nhau giữa các vùng đất nước.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá rõ rệt theo lãnh thổ.
C. Nguồn nước khác nhau rất nhiều giữa các đồng bằng.
D. Địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng.
Câu 3. Phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do sự phân hoá của các điều kiện
A. địa hình, khí hậu. B. khí hậu, nguồn nước. C. nguồn nước, địa hình. D. địa hình, đất trồng.
Câu 4. Sự phân hóa mùa khí hậu nước ta là cơ sở để
A. nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp. B. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
C. có lịch thời vụ khác nhau giữa các vùng. D. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn. B. chăn gia cầm và cây hàng năm.
C. cây hàng năm và cây lâu năm. D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 6. Thế mạnh nào sau đây không phải ở đồng bằng nước ta?
A. Cây trồng ngắn ngày. B. Cây lâu năm. C. Thâm canh, tăng vụ. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 7. Để phòng chống tính bấp bênh trong nông nghiệp do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra, nhiệm vụ quan trọng của
nông nghiệp nước ta là phòng chống:
A. thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh. B. dịch bệnh, động đất, sâu bệnh.
C. sâu bệnh, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. D. dịch bệnh, lũ quét, sâu bệnh.
Câu 8. Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta?
A. Đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường.
C. Nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào. D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 9. Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi rất sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hoá ngày càng cao, quy
mô sản xuất ngày càng lớn, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của
A. sự biến động của thị trường. B. nguồn lao động đang giảm.
C. các thiên tai ngày càng tăng. D. tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
A. Cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng phòng tránh thiên tai.
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ vào giao thông và chế biến nông sản.
D. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước.
Câu 11. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa các điều kiện
A. khí hậu và địa hình. B. địa hình và đất trồng. C. đất trồng và nguồn nước tưới. D. nguồn nước và địa hình.
Câu 12. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp
nhiệt đới?
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
B. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu.
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan họng.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp nước ta hiện nay?
A. Là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Là nền nông nghiệp hàng hoá, áp dụng tiến bộ kỹ thuật hiện đại.
C. Tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hàng hoá.
D. Chuyển nền nông nghiệp cồ truyền sang nền nông nghiệp hiện đại.
Câu 15. Đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền là
A. phần lớn sản phẩm dùng để cung cấp cho thị trường.
B. sản xuất nhỏ, câng cụ thủ công, nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
C. tạo ra nhiều lợi nhuận, sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
D. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất hàng hoá.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hoá?
A. Người dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá, sử dụng ngày càng nhiều máy móc.
D. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phượng đều sản xuất rất nhiều loại sản phẩm.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Sản xuất theo hướng chuyên môn hoá. B. Đẩy mạnh thâm canh.
C. Dùng nhiều sức người. D. Sử dụng nhiều công nghệ mới.
Câu 18. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. thổ nhưỡng. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 19. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
C. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ. D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta?
A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. B. Mục đích sản xuất là tạo ra niều lợi nhuận.
C. Không cần tạo ra nhiều nông sản. D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp.
Câu 21. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hàng hoá?
A. Người sản xuất không quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. Năng suất lao động cao.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. D. Sản xuất hàng hoá, chuyên môn hoá.
Câu 22. Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. Người sản xuất quan tâm nhiều đem đến lợi nhuận.
C. Năng suất lao động thấp. D. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
Câu 23. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là
A. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng.
B. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
D. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

BÀI 22. VẤN ĐỂ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP


Câu 1. Thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa.
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 2. Ý nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm. B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao.
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. D. Dịch bệnh hại vật nuôi đã được đẩy lùi.
Câu 3. Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 4. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Tây nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5. Ý nào sau đây không thể hiện rõ tầm quan trọng của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực?
A. Đảm bảo an ninh lương thực. B. Cung cấp nguồn nông sản xuất khẩu.
C. Tạo việc làm cho một bộ phận nhỏ nông dân. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Thị trường thế giới có nhiều biến động. B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. Cơ sở chế biến đáp ứng yêu cầu. D. Sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.
Câu 7. Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào
A. đảm bảo lương thực cho nhân dân. B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. nguồn hàng cho xuất khẩu. D. nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 8. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú. B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. cán cân bức xạ quanh năm dương. D. chính sách phát triển phù hợp.
Câu 9. Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là
A. bão lụt. B. động đất. C. hạn hán. D. sâu bệnh.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là
A. hoa màu lương thực có diện tích tăng nhanh. B. diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước. D. hoa màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.
Câu 11. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Cơ sở chế biến phát triển. D. Lao động có kinh nghiệm.
Câu 12. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A. các đồng cỏ tự nhiên. B. sản xuất lương thực, thực phẩm.
C. thức ăn chế biến công nghiệp. D. phụ phẩm của ngành thủy sản.
Câu 13. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không phải xu hướng trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Chăn nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường. B. Chăn nuôi theo hình thức trang trại phổ biến.
C. Các sản phẩm chăn nuôi để tiêu dùng tại chỗ. D. Tăng tỷ trọng của các sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 15. Biện pháp làm cho năng suất hóa tăng nhanh là
A. khai hoang, tăng vụ trong năm. B. thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.
C. cải tạo đất, tăng vụ trong năm. D. thâm canh, khai hoang.
Câu 16. Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào
A. mở rộng diện tích canh tác. B. thâm canh tăng vụ.
C. thủy lợi được chú trọng. D. đưa các giống mới vào sản xuất.
Câu 17. Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp là
A. đảm bảo an ninh lương thực. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. phát triển ngành chăn nuôi. D. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước. B. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước. D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
Câu 19. Trong các vụ lúa sau, vụ lúa nào chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đông xuân. B. Hè thu. C. Mùa. D. Xuân hè.
Câu 20. Trong những năm gần đây, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm chủ
yếu là do
A. cơ cấu sản phẩm đa dạng hơn. B. phân bố ở những vùng có điều kiện thuận lợi hơn.
C. hiệu quả kinh tế cao hơn. D. chất lượng sản phẩm tốt hơn.
Câu 21. Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
Câu 22. Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. B. đất đai thích hợp. C. thị trường mở rộng. D. lao động dồi dào.
Câu 23. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào. B. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.
C. đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp. D. thị trường ngoài nước được mở rộng.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật. B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động. D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Câu 25. Nguyên nhân nào quyết định đến sự phân bố các vành đai chăn nuôi bò sữa ven các thành phố lớn của nước ta?
A. Cơ sở thức ăn công nghiệp lớn. B. Các nhà máy chế biến sữa hiện đại.
C. gần các trục đường giao thông. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 26. Bò được nuôi nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bàng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng vớí cây công nghiệp ở nước ta?
A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới. B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.
C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt. D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.
Câu 28. Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản
xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm. B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm. D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm
Câu 29. Vùng nào sau đây nuôi trâu nhiều nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 30. Trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra chủ yếu của nông nghiệp phải là
A. sản phẩm đã qua chế biến. B. nông sản nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. sản phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến. D. cả nông sản chưa qua chế biến và sản phẩm đã qua chế biến.
Câu 31. Cà phê được trồng chủ yếu ở
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 32. Cà phê được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?
A. Đất badan. B. Đất xám bạc màu. C. Đất đỏ đá vôi. D. Đất phù sa.
Câu 33. Cây cao su được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa và đất badan. B. Đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.
C. Đất badan và đất xám bạc màu. D. Đất phù sa và đất xám bạc màu.
Câu 34. Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là
A. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp. B. mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.
C. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu. D. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.
Câu 35. Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta?
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đất đai. D. Nguồn nước.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên. B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.
C. Đàn trâu ổn định D. Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
Câu 37. Nơi nào sau đây trồng nhiều cây điều nhất nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 39. Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 40. Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng băng sông Hồng vào vụ
A. đông xuân. B. đông. C. hè thu. D. mùa.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?
A. Tỷ trọng ưong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
B. Xu hướng nồi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỷ trọng ngày càng cao.
D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây nói về điều kiện chăn nuôi nước ta?
A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.
B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.
C. Giá trị các sàn phẩm không qua giết thịt chiếm ti trọng ngày càng cao.
D. Tỷ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.
Câu 43. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. B. chất lượng nguồn thức ăn kém.
C. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu. D. dịch bệnh bùng phát.
Câu 44. Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe doạ lan tràn trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu. B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh. D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 46. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào
A. cơ sở thức ăn dược đảm bảo. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiều giống cho năng suất cao. D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 47. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 48. Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào
A. hoa mùa lương thực. B. đồng cỏ tự nhiên.
C. phụ phẩm của ngành thuỷ sản. D. thức ăn chế biến công nghiệp.

BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
Câu 1. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. nhu cầu của thị tường thế giới ngày càng lớn.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự giàu có thuỷ sản của biển Việt Nam?
A. Tổng trữ lượng hải sản lớn, cho phép khai thác khoảng 1,9 triệu tấn/năm.
B. Có hơn 2.000 loài cá, trong đó khoảng 100 loài có giá trị kinh tế.
C. Hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao.
D. Có trữ lượng dầu khí lớn tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
Câu 3. Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vững Tàu.
D. Hải Phòng - Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ).
Câu 4. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. Vùng biển rộng lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. Có nhiều ngư trường lớn.
C. Hàng năm chịu ảnh hưởng của 7-8 cơn bão. D. Có diện tích mặt nước lớn.
Câu 5. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thuỷ sản ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. nhiều cánh rừng ngập mặn.
C. 4 ngư trường trọng điểm. D. các ô trũng ở ở giữa đồng bằng.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 7. Nơi nào sau đây không thích hợp cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ?
A. Bãi triều. B. Các ô trũng ở đồng bằng. C. Đầm phá. D. Rừng ngập mặn.
Câu 8. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở miền Trung là
A. sông suối. B. kênh rạch. C. ao hồ. D. đầm phá.
Câu 9. Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản là
A. được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ. B. hệ thống sông ngòi không bị cạn nước vào mùa khô.
C. tốc độ đô thị hóa và tăng dân số nhanh. D. có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn.
Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do
A. điều kiện khí hậu ổn định . B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn. D. vùng biển rộng, thềm lục địa nông.
Câu 11. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thuỷ sản.
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
C. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
D. Dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 12. Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thuỷ sản nước ta là
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. thị trường ngoài nước về thuỷ sản mở rộng. D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 13. Khó khăn về tài nguyên thuỷ sản của nước ta hiện nay là
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biến thuỷ sàn, nâng cao chất lượng thương phẩm còn hạn chế.
D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái, nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
Câu 14. Khó khăn về cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành thủy sản nước ta là
A. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái. B. hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. hằng năm, có tới 9 -10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông. D. nguồn lợi thuỷ sản gần bờ bị suy giảm.
Câu 15. Ý nào dưới đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay của nước ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố.
D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
Câu 16. Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm. B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
C. ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển. D. vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng. B. Phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỷ trọng lớn. D. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
Câu 18. Điều kiện tự nhiên nào sau đây gây khó khăn cho việc phát triển ngành thủy sản nước ta?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, bãi triều.
C. Vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về vai trò an ninh quốc phòng của nghề cá?
A. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. B. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
C. Thúc đẩy phát triển ngành thủy sản. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi cá lớn nhất nước ta không phải là do
A. diện tích mặt nước tự nhiên lớn. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. dân cư có kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến đảm bảo.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển "bùng nổ" trong các năm trở lại đây là
A. nhu cầu thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thuỷ sản của nhà nước.
Câu 22. Khó khăn chủ yếu đối vói việc nuôi tôm hiện nay là
A. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc. B. hàng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông.
C. môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái. D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 23. Ngành nuôi trồng ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu ngành thủy sản không phải là do
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi thủy sản. B. nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 24. Vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có nhiều cửa sông. B. Có nhiều bãi triều rộng.
C. Có các cánh rừng ngập mặn. D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
C. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
D. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
Câu 27. Những vùng nào có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hông.
C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu với sản lượng lớn?
A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. An Giang. D. Vĩnh Long.
Câu 29. Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện ở việc
A. góp phần điều hoà khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
B. đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn.
C. cung cấp nhiều lâm sản (gỗ, củi...) và các dược liệu.
D. có tác dụng điều hoà lượng nước trên mặt đất.
Câu 30. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta, vì
A. rừng có nhiều giá về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.
C. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
D. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
Câu 31. Việc nào cần hạn chế nhằm phát triển bền vững nguồn lợi thủy hải sản?
A. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. B. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi.
C. Ban hành chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp. D. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ.
Câu 32. Hoạt động nào sau đây không phải của ngành lâm nghiệp?
A. Trồng rừng. B. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng.
C. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. Lai tạo giống cây trồng và vật nuôi.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động trồng rừng ở nước ta?
A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C. Rùng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
D. Cả nước có khoảng 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung.
Câu 34. Ý nghĩa sinh thái của rừng là
A. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người. B. điều hòa khí hậu, bảo vệ động thực vật.
C. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi. D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 35. Ngành công nghiệp nào phát triển dựa vào nguyên liệu lâm sản?
A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp bột giấy và giấy. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 36. Nơi nào sau đây không thuộc khu vực cần bảo vệ nhằm khai thác và nuôi trồng thủy sản bền vững?
A. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. Các rạn san hô.
C. Vụng, vịnh biển ven bờ. D. Các khu bảo tồn sinh vật biển.
Câu 37. Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỷ trọng khai thác, giảm tỷ trọng nuôi trồng. B. giảm tỷ trọng khai thác, tăng tỷ trọng nuôi trồng.
C. tỷ trọng khai thác và tỷ trọng nuôi trồng tăng. D. tỷ trọng khai thác và nuôi trồng tăng giảm.
Câu 38. Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng?
A. Cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
B. Giữ đất, nước và bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật.
D. Khai thác rừng góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của nước ta?
A. Khai thác thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ngày càng tăng.
D. Tỷ trọng thủy sản nuôi trồng trong cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ngày càng tăng.
Câu 40. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng bất lợi nhất đến sự phát triển ngành thủy sản nước ta?
A. Thị trường. B. Cơ sở hạ tầng. C. Thiên tai. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 41. Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến tốc độ mất rừng ở Tây Nguyên diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác và khai thác gỗ. B. Cháy rừng.
C. Xây dựng các công trình thủy điện. D. Chiến tranh.
BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1. Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng
đầu cả nước là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác. B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành. D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
Câu 3. Ngành công nghiệp của nước ta được ưu tiên phát triển trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. điện lực D. khai thác dầu khí.
Câu 4. Vùng có sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 5. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Dệt - may. D. Luyện kim.
Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước?
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
B. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
C. Giữ vai ưò quyết định đối với những ngành chủ chốt.
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỷ trọng rất cao.
D. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước.
Câu 7. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là
A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C. thích nghi với cơ chế thị trường. D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
Câu 8. Cơ khí, khai thác than và vật liệu xây dựng là hướng chuyên môn hóa của
A. Đông Anh – Thái Nguyên. B. Việt Trì – Lâm Thao.
C. Hòa Bình – Sơn La. D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
Câu 9. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ
A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. có lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng. B. Đa dạng hoá sản phẩm. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Tăng năng suất lao động.
Câu 12. Vấn đề đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp. B. tránh gây ô nhiễm môi trường.
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo. D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 13. Đặc điểm nổi bật về phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là có
A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước.
B. mức, độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất.
C. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển.
Câu 14. Chuyên môn hoá sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí, khai thác than. B. vật liệu xây dựng, phân bón hoá học.
C. hoá chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.
Câu 15. Những ngành nào sau đây là chuyên môn hoá của cụm công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên?
A. Cơ khí, khai thác than. B. Thuỷ điện, vật liệu xây dựng. C. Hóa chất, giấy. D. Cơ khí, luyện kim.
Câu 16. Sản xuất thuỷ điện là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp
A. Đáp Cầu - Bắc Giang. B. Đông Anh - Thái Nguyên.
C. Hoà Bình - Sơn La. D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá.
Câu 17. Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá. B. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
C. Đáp Cầu - Bắc Giang. D. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ.
Câu 18. Hóa chất, giấy là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá. B. Việt Trì - Lâm Thao.
C. Đông Anh - Thái Nguyên. D. Hoà Bình - Sơn La.
Câu 19. Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc dải công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu.
Câu 20. Sự thiếu đồng bộ của các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng, vị trí địa lý đã làm
cho hoạt động công nghiệp
A. không tạo ra được sản phẩm. B. chỉ phát triển khai khoáng.
C. phát triển chậm và rời rạc. D. chỉ phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 21. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 22. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

BÀI 27. VẤN ĐỂ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1. Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành
A. khai thác than vả sản xuất điện B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. khai thác dầu khí và thuỷ điện. D. nhiệt điện và thuỷ điện.
Câu 2. Hoạt động khai thác nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Quặng sắt. D. Khí tự nhiên.
Câu 3. Loại khoáng sản tập trung ở khu vực Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỷ tấn là
A. than nâu. B. than bùn. C. than antraxit. D. than mỡ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác than của nước ta?
A. Than antraxit, nhiệt lượng cao. B. Dành tất cả cho xuất khẩu.
C. Tập trung ở khu vực Quảng Ninh. D. Trữ lượng lớn, hơn 3 tỷ tấn.
Câu 5. Than nâu phân bố ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. dầu. B. than. C. gỗ. D. khí tự nhiên.
Câu 7. Than bùn tập trung nhiều ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Phát biếu nào sau đây không đúng với dầu khí ở nước ta?
A. Tập trung ở thềm lục địa phía Nam. B. Trữ lượng vài tỷ tấn dầu và hàng trăm tỷ m3 khí.
C. Hai bể lớn là Cửu Long và Nam Côn Sơn. D. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976.
Câu 9. Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
A. cơ sở vật chất- kỹ thuật tốt. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. lực lượng lao dộng dồi dào. D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng.
Câu 10. Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 11. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
A. dầu và khí tự nhiên. B. than và dầu. C. gỗ, than và dầu. D. than và khí tự nhiên.
Câu 12. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Thủ Đức. D. Ninh Bình.
Câu 13. Đường dây cao áp 500kV đi từ
A. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh. B. Hoà Bình - Phú Lâm. C. Lạng Sơn - Cà Mau. D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu 14. Ngành chế biến sản phẩm từ cây chè được phân bố chủ yếu ở các vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
Câu 15. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỷ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió. B. thuỷ điện, điện gió. C. nhiệt điện, thuỷ điện. D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
Câu 16. Nhà máy nhiệt diện nào sau đây không chạy bằng tuốc bin khi?
A. Phả Lại. B. Bà Rịa. C. Phú Mỹ. D. Cà Mau.
Câu 17. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. có thị trường trong và ngoài nước rộng lớn. B. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng. D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường rộng lớn.
Câu 18. Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do
A. sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông. B. nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm.
C. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn. D. không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.
Câu 19. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có giá trị đóng góp hàng năm lớn. B. Là ngành có truyền thông lâu đời.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài. D. Có cơ sở vật chất kỉ thuật hiện đại.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt . B. Chế biến gỗ và lâm sản.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thuỷ, hải sản.
Câu 21. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông
A. Cửu Long. B. Hồng. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?
A. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện. B. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước.
C. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện. D. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
Câu 23. Nhà máy thuỷ điện nào sau đây có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta?
A. Hoà Bình. B. Sơn La. C. Thác Bà. D. Yaly.
Câu 24. Nhà máy thuỷ điện Sơn La nằm trên sông nào sau đây?
A. Chảy. B. Hồng. C. Đà. D. Gâm.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
B. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản có chất lượng cao.
C. Góp phần giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
D. Đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 26. Nhà máy điện Trị An nằm trên sông
A. Xê Xan. B. Đồng Nai. C. La Ngà. D. Ba.
Câu 27. Nhà máy điện Yaly nằm trên sông
A. Ba. B. Đồng Nai. C. Xê Xan. D. Trà Khúc.
Câu 28. Nhà máy thuỷ điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Trà Khúc. D. Hàn.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Gắn với vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Đều nằm ở các vùng đồng bằng rộng lớn.
C. Tập trung ở các đô thị vừa và nhỏ. D. Phân bố ở các vùng ven biển miền Trung.
Câu 30. Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. than bùn. C. dầu. D. khí tự nhiên.
Câu 31. Ý nào sau đây không đúng khi nói công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.
C. Có vai trò chủ lực trong sản xuất hàng hóa.
D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.

BÀI 28 – VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP


Câu 1. Điểm công nghiệp có đặc điểm
A. đồng nhất với một điểm dân cư. B. khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. gắn với đô thị vừa và lớn. D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 2. Khu công nghiệp có đặc điểm
A. có các xí nghiệp nòng cốt. B. có một vài ngành công nghiệp chủ yếu.
C. sản phẩm làm ra tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
Câu 3. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành ở nước ta từ những năm 90 của thế kỷ XX là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 4. Các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp?
A. Có ranh giới địa lý xác định. B. Có mối liên hệ sản xuất.
C. Không có dân cư sinh sống. D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 6. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia gồm
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 7. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp?
A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở.
Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 9. Dựa vào yếu tố nào để phân chia thành phố Hồ Chí Minh thành trung tâm công nghiệp rất lớn?
A. vai trò của trung tâm công nghiệp. B. giá trị sản xuất công nghiệp.
C. cơ cấu công nghiệp đa ngành. D. vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.
Câu 10. Các điểm công nghiệp đơn lẻ ở nước ta thường được hình thành ở
A. Tây Bắc, Tây Nguyên. B. Đông Bắc, Tây Nguyên.
C. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc, Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp ở nước ta là
A. thường hình thành ở các tỉnh miền núi. B. mới được hình thành ở nước ta.
C. do chính phủ thành lập. D. có các ngành chuyên môn hóa.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về trung tâm công nghiệp?
A. Được hình thành trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia gồm TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Chỉ tập trung sản xuất các sản phẩm để xuất khẩu.
D. gồm các trung tâm rất lớn, lớn, trung bình.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp?
A. Nước ta có nhiều điểm công nghiệp. B. Hình thành chủ yếu ở các tỉnh miền núi.
C. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu. D. Các xí nghiệp có mối liên hệ với nhau.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Gắn với khu dân cư sinh sống, chỉ bao gồm một đến hai xí nghiệp đơn lẻ.
B. Do Chính phủ (hoặc cơ quan chức năng được Chính phủ ủy nhiệm) quyết định thành lập.
C. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
D. Phân bố không đều theo lãnh thổ, có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
Câu 15. Nhân tố kinh tế - xã hội quan trọng nhất làm cho TP Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là
A. nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. cơ sở hạ tầng phát triển. D. chính sách đầu tư phát triển của nhà nước.
Câu 16. Các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. vị trí địa lý thuận lợi. B. nguồn lao động đông, có tay nghề cao.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật phát triển. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.
Câu 17. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp không nhằm mục đích
A. đạt hiệu quả cao về kinh tế. B. đạt hiệu quả cao về xã hội.
C. đạt hiệu quả cao về môi trường. D. làm cạn kiệt tài nguyên.
Câu 18. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng?
A. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp nước ta?
A. Mới được hình thành từ thập niên 90 thế kỷ XX. B. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu. D. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
Câu 20. Yếu tố quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. gần nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. có nguồn lao động trình độ cao.
C. vị trí địa lý thuận lợi. D. đạt hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 21. Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ là do
A. gần nguồn nguyên liệu phong phú. B. giao thông thuận lợi.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động lớn.
Câu 22. Hình thức nào sau đây không thuộc tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Điểm công nghiệp. B. Trang trại sản xuất. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố không đều theo lãnh thổ. B. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta. D. Không có dân cư sinh sống.
Câu 24. Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, ý nghĩa vùng, ý nghĩa địa
phương là dựa vào
A. vị trí địa lý của trung tâm công nghiệp. B. tổng hợp các nhân tố.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. D. vai trò của trung tâm công nghiệp.

You might also like