Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CĐ 2 - 4 - CÓ ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CĐ 2 - 4 - CÓ ĐÁP ÁN
-----------------------------------------
BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 1. Gia tăng dân số nhanh ở nước ta không gây sức ép lớn đối với
A. sự phát triển kinh tế của đất nước. B. sự phân bố dân cư trên đất nước.
C. việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. việc nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
Câu 2. Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 3. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Sự phân bố dân cư chưa hợp lý làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động. B. mức gia tăng dân số. C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô dân số của đất nước.
Câu 5. Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?
A. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
B. Nước ta có dân số đông và có nguôn lao động dồi dào.
C. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không còn đúng với dân cư Việt Nam hiện nay?
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số còn tăng nhanh.
C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.
Câu 7. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào
A. nửa đầu thế kỉ XIX. B. nửa sau thế kỉ XIX. C. nửa đầu thế kỉ XX. D. nửa sau thế kỉ XX.
Câu 8. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nước là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư, dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau. B. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.
C. Kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch. D. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Dân số nước ta tăng nhanh. B. Việt Nam là một nước đông dân.
C. Phần lớn dân số ở thành thị. D. Cơ cấu dân số chuyển sang già.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Phân bố dân cư chưa hợp lý giữa các vùng.
B. Trung du, miền núi nhiều tài nguyên nhưng dân cư ít.
C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhưng dân cư đông.
D. Mật độ dân cư miền núi cao hơn mật độ dân cư trung bình của cả nước.
Câu 12. Phân bố dân cư chưa hợp lý ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số. B. văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số. D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 13. Hậu quả của gia tăng dân sế nhanh về mặt môi trường là
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế. B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện.
C. không đảm bảo sự phát triển bền vững. D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
Câu 14. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống ở khía cạnh thu nhập là
A. ô nhiễm môi trường. B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
C. giảm GDP bình quân đầu người. D. cạn kiệt tài nguyên.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?
A. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. B. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
Câu 16. Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc
A. cải thiện chất lượng cuộc sống. B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. giải quyết được nhiều việc làm. D. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân cư thưa thớt ở nông thôn. D. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng.
Câu 18. Sự phân bố dân cư chưa hợp lý làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên. B. khai thác tài nguyên, nâng cao dân trí.
C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực. D. đào tạo nhân lực, khai thác tài nguyên.
Câu 19. Đánh giá nào sau đây không đúng khi nước ta có dân số đông?
A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. ngành nông - lâm - ngư nghiệp phát triển. D. đời sống nhân dân thành thị nâng cao.
Câu 21. Giải pháp nào để khai thác tốt tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động ở nước ta?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn và miền núi.
B. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
C. Chuyển dịch dân số nông thôn và thành thị.
D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước. B. Dân cư phân bố chù yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất. D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
Câu 23. Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên
quan trực tiếp đến dân số thành thị?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 24. Nguyên nhân nào làm tỷ lệ dân thành thị tăng, tỷ lệ dân nông thôn giảm?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Kinh tế xã hội phát triển.
C. Hiện đại hóa sản xuất ở nông thôn. D. Công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 25. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rất lớn đến vấn đề gì?
A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 26. Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên
quan trực tiếp đến khắc phục sự phân bổ dân cư chưa hợp lý?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 27. Phân bố dân cư chưa hợp lý ở các vùng miền đã dẫn đến tình trạng
A. thuận lợi cho công nghiệp hóa ở đồng bằng vì tập trung đông dân.
B. sử dụng lao động chưa hợp lý, thiếu lao động khai thác tài nguyên ở miền núi.
C. quá trình đô thị hóa ở đồng bằng diễn ra nhanh hơn vì đông dân cư
D. dân nông thôn có xu hướng giảm, dân thành thị tăng nhanh chóng
BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP
Câu 1. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. nhu cầu của thị tường thế giới ngày càng lớn.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự giàu có thuỷ sản của biển Việt Nam?
A. Tổng trữ lượng hải sản lớn, cho phép khai thác khoảng 1,9 triệu tấn/năm.
B. Có hơn 2.000 loài cá, trong đó khoảng 100 loài có giá trị kinh tế.
C. Hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao.
D. Có trữ lượng dầu khí lớn tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
Câu 3. Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A. Cà Mau - Kiên Giang (ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vững Tàu.
D. Hải Phòng - Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ).
Câu 4. Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. Vùng biển rộng lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. Có nhiều ngư trường lớn.
C. Hàng năm chịu ảnh hưởng của 7-8 cơn bão. D. Có diện tích mặt nước lớn.
Câu 5. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thuỷ sản ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. nhiều cánh rừng ngập mặn.
C. 4 ngư trường trọng điểm. D. các ô trũng ở ở giữa đồng bằng.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 7. Nơi nào sau đây không thích hợp cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ?
A. Bãi triều. B. Các ô trũng ở đồng bằng. C. Đầm phá. D. Rừng ngập mặn.
Câu 8. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở miền Trung là
A. sông suối. B. kênh rạch. C. ao hồ. D. đầm phá.
Câu 9. Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản là
A. được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ. B. hệ thống sông ngòi không bị cạn nước vào mùa khô.
C. tốc độ đô thị hóa và tăng dân số nhanh. D. có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn.
Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do
A. điều kiện khí hậu ổn định . B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn. D. vùng biển rộng, thềm lục địa nông.
Câu 11. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thuỷ sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thuỷ sản.
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.
C. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm.
D. Dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng.
Câu 12. Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thuỷ sản nước ta là
A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. thị trường ngoài nước về thuỷ sản mở rộng. D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 13. Khó khăn về tài nguyên thuỷ sản của nước ta hiện nay là
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biến thuỷ sàn, nâng cao chất lượng thương phẩm còn hạn chế.
D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái, nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
Câu 14. Khó khăn về cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành thủy sản nước ta là
A. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái. B. hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. hằng năm, có tới 9 -10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông. D. nguồn lợi thuỷ sản gần bờ bị suy giảm.
Câu 15. Ý nào dưới đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay của nước ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
B. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ.
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố.
D. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
Câu 16. Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A. nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm. B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
C. ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển. D. vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng. B. Phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỷ trọng lớn. D. Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
Câu 18. Điều kiện tự nhiên nào sau đây gây khó khăn cho việc phát triển ngành thủy sản nước ta?
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, bãi triều.
C. Vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về vai trò an ninh quốc phòng của nghề cá?
A. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. B. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
C. Thúc đẩy phát triển ngành thủy sản. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi cá lớn nhất nước ta không phải là do
A. diện tích mặt nước tự nhiên lớn. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. dân cư có kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến đảm bảo.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển "bùng nổ" trong các năm trở lại đây là
A. nhu cầu thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thuỷ sản của nhà nước.
Câu 22. Khó khăn chủ yếu đối vói việc nuôi tôm hiện nay là
A. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa Đông Bắc. B. hàng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông.
C. môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái. D. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
Câu 23. Ngành nuôi trồng ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu ngành thủy sản không phải là do
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi thủy sản. B. nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 24. Vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 25. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có nhiều cửa sông. B. Có nhiều bãi triều rộng.
C. Có các cánh rừng ngập mặn. D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây không thuận lợi để phát triển ngành thủy sản của nước ta?
A. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
C. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
D. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
Câu 27. Những vùng nào có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hông.
C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng về nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu với sản lượng lớn?
A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. An Giang. D. Vĩnh Long.
Câu 29. Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện ở việc
A. góp phần điều hoà khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
B. đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn.
C. cung cấp nhiều lâm sản (gỗ, củi...) và các dược liệu.
D. có tác dụng điều hoà lượng nước trên mặt đất.
Câu 30. Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta, vì
A. rừng có nhiều giá về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.
C. nước ta có 3/4 đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
D. độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng.
Câu 31. Việc nào cần hạn chế nhằm phát triển bền vững nguồn lợi thủy hải sản?
A. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo. B. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi.
C. Ban hành chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp. D. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ.
Câu 32. Hoạt động nào sau đây không phải của ngành lâm nghiệp?
A. Trồng rừng. B. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng.
C. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. D. Lai tạo giống cây trồng và vật nuôi.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động trồng rừng ở nước ta?
A. Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C. Rùng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
D. Cả nước có khoảng 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung.
Câu 34. Ý nghĩa sinh thái của rừng là
A. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người. B. điều hòa khí hậu, bảo vệ động thực vật.
C. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi. D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
Câu 35. Ngành công nghiệp nào phát triển dựa vào nguyên liệu lâm sản?
A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp bột giấy và giấy. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 36. Nơi nào sau đây không thuộc khu vực cần bảo vệ nhằm khai thác và nuôi trồng thủy sản bền vững?
A. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. Các rạn san hô.
C. Vụng, vịnh biển ven bờ. D. Các khu bảo tồn sinh vật biển.
Câu 37. Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỷ trọng khai thác, giảm tỷ trọng nuôi trồng. B. giảm tỷ trọng khai thác, tăng tỷ trọng nuôi trồng.
C. tỷ trọng khai thác và tỷ trọng nuôi trồng tăng. D. tỷ trọng khai thác và nuôi trồng tăng giảm.
Câu 38. Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng?
A. Cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
B. Giữ đất, nước và bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật.
D. Khai thác rừng góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp.
Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của nước ta?
A. Khai thác thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ngày càng tăng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ngày càng tăng.
D. Tỷ trọng thủy sản nuôi trồng trong cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản ngày càng tăng.
Câu 40. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng bất lợi nhất đến sự phát triển ngành thủy sản nước ta?
A. Thị trường. B. Cơ sở hạ tầng. C. Thiên tai. D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 41. Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến tốc độ mất rừng ở Tây Nguyên diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Mở rộng diện tích đất canh tác và khai thác gỗ. B. Cháy rừng.
C. Xây dựng các công trình thủy điện. D. Chiến tranh.
BÀI 26. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1. Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng
đầu cả nước là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác. B. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành. D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành.
Câu 3. Ngành công nghiệp của nước ta được ưu tiên phát triển trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. điện lực D. khai thác dầu khí.
Câu 4. Vùng có sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 5. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực - thực phẩm. C. Dệt - may. D. Luyện kim.
Câu 6. Điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước?
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
B. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
C. Giữ vai ưò quyết định đối với những ngành chủ chốt.
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỷ trọng rất cao.
D. nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn, giá trị sản lượng cao nhất nước.
Câu 7. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là
A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C. thích nghi với cơ chế thị trường. D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
Câu 8. Cơ khí, khai thác than và vật liệu xây dựng là hướng chuyên môn hóa của
A. Đông Anh – Thái Nguyên. B. Việt Trì – Lâm Thao.
C. Hòa Bình – Sơn La. D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
Câu 9. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ
A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. có lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng. B. Đa dạng hoá sản phẩm. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Tăng năng suất lao động.
Câu 12. Vấn đề đặt ra trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp. B. tránh gây ô nhiễm môi trường.
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo. D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 13. Đặc điểm nổi bật về phân hoá lãnh thổ công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là có
A. nhiều trung tâm công nghiệp chuyên ngành với giá trị sản lượng cao nhất nước.
B. mức, độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất.
C. các trung tâm công nghiệp lớn phân bố ở ven biển.
Câu 14. Chuyên môn hoá sản xuất công nghiệp của cụm Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí, khai thác than. B. vật liệu xây dựng, phân bón hoá học.
C. hoá chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim.
Câu 15. Những ngành nào sau đây là chuyên môn hoá của cụm công nghiệp Đông Anh - Thái Nguyên?
A. Cơ khí, khai thác than. B. Thuỷ điện, vật liệu xây dựng. C. Hóa chất, giấy. D. Cơ khí, luyện kim.
Câu 16. Sản xuất thuỷ điện là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp
A. Đáp Cầu - Bắc Giang. B. Đông Anh - Thái Nguyên.
C. Hoà Bình - Sơn La. D. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá.
Câu 17. Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá. B. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả
C. Đáp Cầu - Bắc Giang. D. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ.
Câu 18. Hóa chất, giấy là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp nào sau đây?
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá. B. Việt Trì - Lâm Thao.
C. Đông Anh - Thái Nguyên. D. Hoà Bình - Sơn La.
Câu 19. Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc dải công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu.
Câu 20. Sự thiếu đồng bộ của các yếu tố tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị trường, kết cấu hạ tầng, vị trí địa lý đã làm
cho hoạt động công nghiệp
A. không tạo ra được sản phẩm. B. chỉ phát triển khai khoáng.
C. phát triển chậm và rời rạc. D. chỉ phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 21. Trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.
Câu 22. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
BÀI 27. VẤN ĐỂ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
Câu 1. Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành
A. khai thác than vả sản xuất điện B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. khai thác dầu khí và thuỷ điện. D. nhiệt điện và thuỷ điện.
Câu 2. Hoạt động khai thác nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Quặng sắt. D. Khí tự nhiên.
Câu 3. Loại khoáng sản tập trung ở khu vực Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỷ tấn là
A. than nâu. B. than bùn. C. than antraxit. D. than mỡ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp khai thác than của nước ta?
A. Than antraxit, nhiệt lượng cao. B. Dành tất cả cho xuất khẩu.
C. Tập trung ở khu vực Quảng Ninh. D. Trữ lượng lớn, hơn 3 tỷ tấn.
Câu 5. Than nâu phân bố ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. dầu. B. than. C. gỗ. D. khí tự nhiên.
Câu 7. Than bùn tập trung nhiều ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Phát biếu nào sau đây không đúng với dầu khí ở nước ta?
A. Tập trung ở thềm lục địa phía Nam. B. Trữ lượng vài tỷ tấn dầu và hàng trăm tỷ m3 khí.
C. Hai bể lớn là Cửu Long và Nam Côn Sơn. D. Dầu khí bắt đầu được khai thác từ năm 1976.
Câu 9. Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
A. cơ sở vật chất- kỹ thuật tốt. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. lực lượng lao dộng dồi dào. D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng.
Câu 10. Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
Câu 11. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là
A. dầu và khí tự nhiên. B. than và dầu. C. gỗ, than và dầu. D. than và khí tự nhiên.
Câu 12. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Phả Lại. B. Uông Bí. C. Thủ Đức. D. Ninh Bình.
Câu 13. Đường dây cao áp 500kV đi từ
A. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh. B. Hoà Bình - Phú Lâm. C. Lạng Sơn - Cà Mau. D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu 14. Ngành chế biến sản phẩm từ cây chè được phân bố chủ yếu ở các vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
Câu 15. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỷ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện, điện gió. B. thuỷ điện, điện gió. C. nhiệt điện, thuỷ điện. D. thuỷ điện, điện nguyên tử.
Câu 16. Nhà máy nhiệt diện nào sau đây không chạy bằng tuốc bin khi?
A. Phả Lại. B. Bà Rịa. C. Phú Mỹ. D. Cà Mau.
Câu 17. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. có thị trường trong và ngoài nước rộng lớn. B. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng. D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường rộng lớn.
Câu 18. Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là do
A. sự suy giảm trữ lượng nước của các dòng sông. B. nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm.
C. đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn. D. không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.
Câu 19. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A. Có giá trị đóng góp hàng năm lớn. B. Là ngành có truyền thông lâu đời.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài. D. Có cơ sở vật chất kỉ thuật hiện đại.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt . B. Chế biến gỗ và lâm sản.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thuỷ, hải sản.
Câu 21. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông
A. Cửu Long. B. Hồng. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?
A. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện. B. Mạng lưới điện đã thống nhất trong cả nước.
C. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện. D. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
Câu 23. Nhà máy thuỷ điện nào sau đây có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta?
A. Hoà Bình. B. Sơn La. C. Thác Bà. D. Yaly.
Câu 24. Nhà máy thuỷ điện Sơn La nằm trên sông nào sau đây?
A. Chảy. B. Hồng. C. Đà. D. Gâm.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
B. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản có chất lượng cao.
C. Góp phần giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
D. Đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
Câu 26. Nhà máy điện Trị An nằm trên sông
A. Xê Xan. B. Đồng Nai. C. La Ngà. D. Ba.
Câu 27. Nhà máy điện Yaly nằm trên sông
A. Ba. B. Đồng Nai. C. Xê Xan. D. Trà Khúc.
Câu 28. Nhà máy thuỷ điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Trà Khúc. D. Hàn.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Gắn với vùng nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Đều nằm ở các vùng đồng bằng rộng lớn.
C. Tập trung ở các đô thị vừa và nhỏ. D. Phân bố ở các vùng ven biển miền Trung.
Câu 30. Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. than bùn. C. dầu. D. khí tự nhiên.
Câu 31. Ý nào sau đây không đúng khi nói công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.
C. Có vai trò chủ lực trong sản xuất hàng hóa.
D. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.