TN TCQT Cô Trang Cô Hà

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.

com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.561. Cán cân thanh toán thặng dư nghĩa là
a. Sai sót thống kê dương
b. Cung đồng tiền nước đó vượt cầu
c. Sự giảm đi của dự trữ ngoại hối chính thức
d. Sự tăng lên của dự trữ ngoại hối chính thức

2. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD/JPY là bao nhiêu nếu tỷ giá giao ngay là JPY
102/USD, lãi suất JPY là 0.5%/năm và USD là 1%/năm
a. 102.51
b. 101.87
c. 101.50
d. 91.8

3. Dưới chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn


a. Tổng của cán cân vãng lai và cán cân vốn bằng 0
b. Tổng của cán cân vãng lai, cán cân vốn và cán cân bù đắp chính thức bằng 0
c. Cán cân vãng lai, cán cân vốn, cán cân bù đắp chính thức, sai số đều bằng 0
d. Tất cả đều đúng

4. Học thuyết ngang giá sức mua dạng tương đối chỉ ra rằng
a. Mức giá cả nội địa giảm x% thì đồng ngoại tệ mất giá x%
b. Mức giá cả nội địa tăng x% thì đồng nội tệ lên giá x%
c. Tỷ giá bằng tỷ lệ giá cả bình quân giữa 2 nước
d. Thay đổi tỷ giá bằng tỷ lệ giá cả bình quân giữa 2 nước

5. Công ty A sản xuất máy ở Anh với giá GBP 20 000 và bán tại Mỹ với giá USD 31
000. Theo tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1.55, kỳ vọng GBP sẽ lên giá 2% so với USD
sau 1 năm, để giữ khách hàng công ty quyết định bán sản phẩm với giá USD 31 465,
bỏ qua yếu tố lạm phát, tính hệ số chuyển giá
a. 65%
b. 70%
c. 75%
d. 80%

6. Tài khoản nào sau đây không được ghi vào cán cân thanh toán quốc tế
a. Tài khoản tài chính

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56b. Tài khoản dự trữ quốc tế chính thức
c. Tài khoản vốn
d. Tài khoản tương lai

7. Nếu lãi suất tiền gửi EUR là 3%/năm và EUR có kỳ vọng mất giá 1% so với USD,
theo điều kiện ngang giá lãi suất, lãi suất tiền gửi USD là
a. 4%
b. 2%
c. 1.8%
d. Chưa đủ dữ kiện

8. Câu nào sau đây về điều kiện Marshall – Lerner là KHÔNG đúng
a. Phá giá tiền tệ làm giảm thâm hụt cán cân vãng lai hoặc có thể làm cán cân vãng lai
càng thâm hụt hơn
b. Tác động của việc phá giá tiền tệ lên cán cân thanh toán phụ thuộc vào hiệu ứng số
lượng và hiệu ứng giá cả
c. Tác động của việc nâng giá tiền tệ lên cán cân thanh toán không phụ thuộc vào hiệu
ứng số lượng và hiệu ứng giá cả
d. Tác động của việc nâng giá tiền tệ lên cán cân thanh toán phụ thuộc vào hiệu ứng số
lượng và hiệu ứng giá cả.

9. Ô tô sản xuất ở Đức với giá 40 000 EUR và bán tại Mỹ với giá 52 000 USD theo tỷ
giá giao ngay EUR/USD = 1.3. Kỳ vọng EUR sẽ lên giá 3% so với USD sau 1 năm và
hệ số chuyển giá là 80%, bỏ qua yếu tố lạm phát, giá Audi tại Mỹ sau 1 năm là
a. 53 560 USD
b. 53 248 USD
c. 50 781 USD
d. 40 960 USD

10. Quy luật 1 giá


a. Không phụ thuộc vào khả năng cơ hội kinh doanh chênh lệch giá trên thực tế có mang
lại lợi nhuận hay không
b. Không thích ứng với điều kiện ngang giá sức mua bởi vì nó được phát biểu rằng các
hàng hóa giống nhau có mức giá ngang nhau tại bất cứ nơi nào theo biến động của tỷ giá.
c. Thích ứng với điều kiện ngang giá sức mua tuyệt đối bởi nó được phát biểu rằng các
hàng hóa giống nhau có mức giá ngang nhau tại bất cứ nơi nào theo biến động của tỷ giá.

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56d. Không có câu trả lời đúng

11. Đường J mô tả
a. Hiệu ứng tăng vọt tỷ giá
b. Thiên hướng lạm phát
c. Lên giá thực không có tác động đến CCVL
d. Mất giá thực có tác động từ từ lên CCVL

12. Học thuyết ngang giá sức mua hàm ý là


a. Tỷ giá thực bằng 1
b. Tỷ giá thực bằng 0
c. Lạm phát ở 2 nước bằng nhau
d. Giá cả hàng hóa 2 nước bằng nhau

13. Với P là giá cả hàng hóa trong nước, P* là giá cả hàng hóa nước ngoài, S là tỷ
giá hối đoái. Tỷ giá thực là:
a. (S x P)/P*
b. S/(P x P*)
c. (S x P*)/P
d. (P* x P)/S

14. Nếu USD mất giá so với EUR


a. Người Mỹ sẽ trả ít USD hơn cho 1 EUR
b. Hàng hóa Mỹ sẽ rẻ hơn với người tiêu dùng châu Âu
c. Giá cả hàng hóa xuất khẩu của Mỹ sẽ tăng lên
d. Giá cả hàng hóa nhập khẩu của Mỹ sẽ giảm xuống

15. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh sự lên giá của JPY so với USD
a. Việc mua USD của FED
b. Việc bán USD của FED
c. Lạm phát thấp hơn ở Nhật
d. Lãi suất cao hơn ở Nhật

16. Công thức nào thể hiện điều kiện ngang giá lãi suất dưới chế độ tỷ giá cố định
(ENER là expect NER – tỷ giá giao ngay tương lai S1)
a. i = i* + (ENER – NER)/NER

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh –
Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9
Nguyễn Quý Tiến :
https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56b. i = i* + ENER/NER
c. i* = i + (NER – ENER)/NER

d. i = i*
17. Hiệu ứng Fisher quốc tế cho biết
a. Lãi suất thực bằng chênh lệch giữa lãi suất danh nghĩa và kỳ vọng lạm phát
b. Lãi suất danh nghĩa bằng chênh lệch giữa lãi suất thực và kỳ vọng lạm phát
c. Chênh lệch lãi suất giữa hai nước bằng chênh lệch kỳ vọng tỷ giá giữa 2 nước
d. Chênh lệch lãi suất giữa 2 nước bằng chênh lệch kỳ vọng lạm phát giữa 2 nước

18. Với các nhân tố cơ sở không đổi, mô hình tiền tệ tiếp cận tỷ giá giải thích răng
a. Lượng cung tiền tăng sẽ làm nội tệ mất giá, lạm phát tăng và lãi suất không đổi
b. Lượng cung tiền tăng làm nội tệ lên giá, lạm phát tăng và lãi suất không đổi
c. Lượng cung tiền tăng làm nội tệ mất giá, lạm phát giảm và lãi suất tăng
d. Lượng cung tiền tăng làm nội tệ lên giá, lạm phát giảm và lãi suất giảm

19. Mô hình tiền tệ tiếp cận tỷ giá dựa trên một số giả thuyết như:
a. Học thuyết ngang giá sức mua được thỏa mãn, học thuyết ngang giá lãi suất không
thỏa mãn, giá cả cứng nhắc và mô hình 2 nước
b. Học thuyết ngang giá sức mua được thỏa mãn, học thuyết ngang giá lãi suất thỏa mãn,
giá cả linh hoạt và mô hình 1 nước
c. Học thuyết ngang giá sức mua được thỏa mãn, học thuyết ngang giá lãi suất thỏa mãn,
giá cả linh hoạt và mô hình 2 nước
d. Học thuyết ngang giá sức mua không thỏa mãn, học thuyết ngang giá lãi suất thỏa
mãn, giá cả cứng nhắc và mô hình 1 nước

20. Theo cơ chế tỷ giá được áp dụng từ đầu năm 2016 tại Việt Nam, tỷ giá trung tâm
được xác định dựa trên các yếu tố.
a. Tham chiếu diễn biến tỷ giá bình quân gia quyền trên thị trường ngoại tệ, diễn biến tỷ
giá trên thị trường quốc tế của 8 đồng tiền có quan hệ thương mại và đầu tư với VN và
các cân đối kinh tế vĩ mô, tiền tệ, phù hợp với mục tiêu chính sách tiền tệ của NHNN
b. Tham chiếu diễn biến tỷ giá bình quân gia quyền trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng, diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế của 8 đồng tiền có quan hệ thương mại và
đầu tư với VN và các cân đối kinh tế vĩ mô, tiền tệ, phù hợp với mục tiêu chính sách tiền
tệ của NHNN

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56c. Tham chiếu diễn biến tỷ giá bình quân gia quyền trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng, diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế của 13 đồng tiền có quan hệ thương mại và
đầu tư với VN và các cân đối kinh tế vĩ mô, tiền tệ, phù hợp với mục tiêu chính sách tiền
tệ của NHNN
d. Tham chiếu diễn biến tỷ giá bình quân gia quyền trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng, diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế của 8 đồng tiền có quan hệ thương mại và
đầu tư với VN và các cân đối kinh tế vĩ mô như lạm phát, lãi suất, tăng trưởng

21. Phương trình y = -β·i + θ·g + ŋ·(e + p – p*) giải thích sự cân bằng trên thị
trường theo mô hình
a. Mundell Fleming
b. Tiền tệ
c. Cân bằng danh mục đầu tư
d. Chênh lệch lãi suất của Frankel

22. Chính sách tiền tệ mở rộng làm nội tệ mất giá theo
a. Mô hình tiền tệ
b. Mô hình Mundell Fleming
c. Mô hình cân bằng danh mục đầu tư
d. Cả 3 mô hình trên

23. Một hợp đồng future 100 troy ounce vàng, tiền ký quỹ ban đầu là 2000USD,
maintenance margin là 1500USD. Matthew Evans mua hợp đồng future tháng 6 với
mức giá 1320$/troy ounce, Chris Tosca bán hợp đồng future tháng 8 với giá
1323$/troy ounce. Khi nào thì Evans và Tosca nhận được call margin
a. Evans nhận được margin call nếu giá tăng lên dưới 1315$/troy ounce và Tosca nhận
được margin call nếu giá giảm trên 1328$/troy ounce
b. Evans nhận được margin call nếu giá giảm dưới 1328$/troy ounce và Tosca nhận được
margin call nếu giá tăng lên trên 1315$/troy ounce
c. Evans nhận được margin call nếu giá tăng dưới 1328$/troy ounce và Tosca nhận được
margin call nếu giá giảm trên 1315$/troy ounce
d. Evans nhận được margin call nếu giá giảm dưới 1315$/troy ounce và Tosca nhận được
margin call nếu giá tăng trên 1328$/troy ounce

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56 NER2005 NER2006 CPI2005 CPI2006 US US
export2005 import2005

Canada 1.58 $C/$ 1.55 $C/$ 111.6 115.5 $162.8 bn $212.6 bn

EU 0.87 0.81 111.2 114.3 $165.7 bn $263.7 bn


EUR/$ EUR/$

US 116.1 118.9

24: Tỉ trọng thương mại của Mỹ với Canada và EU


a. 46.6% và 53.4%
b. 40.8% và 59.2%
c. 49.6% và 50.4%
d. 44.6% và 55.4%
25: NEER index năm 2006 là
a. 95.14
b. 95.33
c. 95.43
d. 95.58
26: Theo tỷ giá danh nghĩa, giá trị của USD so với CAD và EUR
a. Giảm giá 4.4%
b. Giảm giá 4.6%
c. Giảm giá 4.7%
d. Giảm giá 4.9%
27: REER index năm 2006 là
a. 105.23
b. 101.3
c. 98.65
d. 94.77
28: Theo tỷ giá thực, giá trị của USD so với CAD và EUR:
a. Giảm giá 1.4%
b. Tăng giá 1.4%
c. Giảm giá 5.2%
d. Tăng giá 5.2%
Cho bảng sau

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh –
Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9
Nguyễn Quý Tiến :
https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56 Bia Giá tại địa phương Tỷ giá

US USD 1.15

Germany EUR 0.99 USD 1.32/EUR

UK GBP 0.90 USD 1.56/GBP


29: Tỷ giá tính theo PPP là: USD 1.16/EUR và USD 1.28/GBP, Đồng nào bị định giá
cao và đồng nào bị định giá thấp
a. USD bị định giá cao so với EUR và GBP tương ứng 12% và 18%
b. USD bị định giá thấp so với EUR và GBP tương ứng 12% và 18%
c. USD bị định giá cao so với EUR 12% và bị định giá thấp so với GBP 18%
d. USD bị định giá thấp so với EUR 12% và bị định giá cao so với GBP 18%

30. Một người trả phí quyền chọn là 10USD, quyền chọn được giá 5USD và giá thực
hiện hợp đồng là 100 USD hỏi giá cơ sở là bao nhiêu và đó là quyền chọn gì
ĐA: quyền chọn mua với giá cơ sở là 105
31. Nhà đầu tư có thể vay 1 000 000 USD, lãi suất tại Mỹ là 2%/năm, tại Anh là 3%/năm,
tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1.30, tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là GBP/USD = 1.32, xác định
cơ hội kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng vệ rủi ro và lợi nhuận của nhà đầu tư
ĐA: Vay USD đầu tư GBP lãi 20615 USD
32. Yankee bond là trái phiếu gì
a. Eurobond
b. Trái phiếu nước ngoài
c. Trái phiếu quốc tế
d. Trái phiếu nội địa

1. PPP tương đối chỉ ra rằng


a. Đồng nội tệ sẽ giảm giá khi lạm phát trong nước cao hơn lạm phát nước ngoài
b. Đồng nội tệ sẽ lên giá nếu lạm phát trong nước cao hơn lạm phát nước ngoài
c. Đồng nội tệ sẽ giảm giá khi lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài
d. Đồng ngoại tệ sẽ lên giá khi lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài

2. Trong chế độ tỷ giá thả nổi, tỷ giá được quyết định bởi
a. Rổ tiền tệ của quốc gia
b. Dự trữ ngoại hối của NHTW

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56c. Cung – cầu tiền tệ của 2 đồng tiền đó
d. Các hoạt động có liên quan đến 2 đồng tiền đó
3. Hiện tại tỷ giá là USD = 110 Yên, lạm phát ở Mỹ là 4% và ở nhật là 2%, sau 1 năm tỷ
giá sẽ là
a. 112 c. 108

b. 116 d. 102

4. Tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1.7281/89 và JPY/USD = 0.0079/82. Tỷ giá GBP/JPY là


a. 210.71/218.85 c. 210.74/218.84

b. 218.75/210.84 d. 210.84/218.74

5. Các yếu tố sau làm đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang phải ngoại trừ
a. Thu nhập thế giới tăng tương đối so với Việt Nam
b. Thế giới ưa thích dùng hàng Việt Nam
c. Giá hàng hóa thế giới giảm tương đối so với Việt Nam
d. Năng suất thế giới giảm tương đối so với Việt Nam

6. Dưới chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn


a. Tỷ giá được xác định dựa trên cung cầu của 2 đồng tiền
b. Vai trò của NHTW là hoàn toàn trung lập
c. Khi cầu ngoại tệ tăng, khối lượng giao dịch trên thị trường tăng
d. Tất cả đều đúng

7. Dưới chế độ tỷ giá cố định


a. Khi cầu ngoại tệ tăng, sự can thiệp của chính phủ làm giảm phát
b. Khi cung ngoại tệ tăng, sự can thiệp của chính phủ làm giảm phát
c. Tỷ giá do NHTW công bố
d. A và C

8. Theo hiệu ứng tuyến J, khi đồng nội tệ của một quốc gia lên giá so với ngoại tệ, cán
cân thương mại của quốc gia đó
a. Đầu tiên thâm hụt sau đó chuyển sang thặng dư
b. Đầu tiên thặng dư sau đó thâm hụt

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56c. Thâm hụt và cứ thâm hụt
d. Thặng dư và cứ thặng dư

9. Điều nào sau đây về hiệu ứng tuyến J là đúng


a. Áp dụng cho hiệu ứng lãi suất của giảm giá đồng tiền
b. Áp dụng cho hiệu ứng thu nhập của giảm giá đồng tiền
c. Cho rằng nhu cầu có xu hướng co dãn nhất trong dài hạn
d. Cho rằng nhu cầu có xu hướng co dãn ít nhất trong dài hạn

10. Cán cân bù đắp chính thức là


a. Một tài khoản trong CCTTQT
b. Mọi thứ trong CCTT ngoài tài sản dự trữ chính thức
c. Một tên gọi khác của cán cân vốn
d. Một tên gọi khác của cán cân tài chính

11. Năm 2008, cán cân bù đắp chính thức của Nga là -$45,000,000,000. Điều đó có nghĩa

a. Nga mất tài sản dự trữ
b. Nga tăng tài sản dự trữ
c. Chính phủ Nga là con nợ quốc tế
d. Tất cả đều đúng

12. Theo điều kiện Marshall – Lerner, một tiền tệ giảm giá sẽ cải thiện tốt nhất CCTM
quốc gia khi
a. Cầu nhập khẩu trong nước và cầu xuất khẩu nước ngoài không co dãn
b. Cầu nhập khẩu trong nước co dãn, cầu xuất khẩu nước ngoài không co dãn
c. Cầu nhập khẩu trong nước không co dãn, cầu xuất khẩu nước ngoài co dãn
d. Cầu nhập khẩu và cầu xuất khẩu đều co dãn

13. Nếu cán cân vãng lai của 1 quốc gia thặng dư và cán cân bù đắp chính thức bằng 0 thì
a. Nhập khẩu quốc gia đó nhiều hơn xuất khẩu
b. Nước ngoài mua tài sản của quốc gia đó nhiều hơn quốc gia đó mua tài sản nước ngoài
c. Cán cân vốn thâm hụt
d. Cán cân thương mại thâm hụt

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.5614. Hệ số co dãn cầu nhập khẩu của Canada là 0.2, hệ số co dãn cầu xuất khẩu nước
ngoài là 0.3. Để đối phó CCTM thâm hụt, Canada giảm giá CAD/USD 20%. Đối với
Canada, việc giảm giá này sẽ dẫn tới
a. CCTM xấu đi – thâm hụt hơn
b. Cải thiện CCTM – thâm hụt ít đi
c. CCTM không thay đổi
d. Tất cả đều sai

15. Cán cân vãng lai trong CCTTQT của Canada giảm có thể do nguyên nhân nào dưới
đây
a. GDP thực tế và nhập khẩu hàng hóa của Mỹ tăng
b. Suy thoái ở Canada làm cho GDP thực tế ở Canada giảm
c. Xuất khẩu hàng hóa của Canada tăng
d. Xuất khẩu dầu thô và hàng hóa của Mỹ sang Canada tăng

16. Cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt có liên quan tới
a. Tài sản dự trữ chính thức giảm
b. Tài sản dự trữ chính thức tăng
c. Sai số và bỏ sót có giá trị âm
d. Sai số và bỏ sót có giá trị dương

17. Giả sử những yếu tố khác không thay đổi, nếu lãi suất ở Mỹ giảm so với Mexico thì
a. Cán cân vốn ở Mexico sẽ tăng
b. Cán cân vốn ở Mexico sẽ giảm
c. Cán cân vãng lai ở Mexico tăng
d. Không ảnh hưởng đến cán cân vốn hay vãng lai của Mexico

18. Giả sử một quốc gia có cán cân vãng lai thặng dư 10$ tỷ, cán cân vốn thâm hụt 15$
tỷ, cán cân thanh toán của quốc gia đó sẽ …. , cán cân bù đắp chính thức sẽ ….và NHTW
sẽ … ngoại tệ
a. Thâm hụt – giảm 5 tỷ - mua
b. Thặng dư – tăng 5 tỷ - bán
c. Cân bằng – giảm 5 tỷ - bán
d. Cân bằng – tăng 5 tỷ - bán

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.5619. Điều kiện Marshall Lerner nghiên cứu ảnh hưởng của đồng tiền giảm giá lên
a. Thu nhập trong nước
b. Chi tiêu trong nước
c. Sức mua của đồng tiền
d. Mức giá cả

20. Phương tiện thanh toán nào không được sử dụng trong thanh toán quốc tế
a. Ngoại tệ là tiền mặt
b. Trái phiếu ghi bằng ngoại tệ
c. Hối phiếu ghi bằng ngoại tệ
d. Vàng miếng SJC của Việt Nam

21. Thị trường liên ngân hàng giao dịch theo cách trực tiếp là
a. Thị trường không tập trung, liên tục, mở và đấu giá hai chiều
b. Thị trường gần như tập trung, liên tục, mở và đấu giá hai chiều
c. Thị trường không tập trung, liên tục, giới hạn và đấu giá hai chiều
d. Thị trường tập trung, liên tục, mở và đấu giá một chiều

22. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của thị trường ngoại hối phái sinh
a. Quản trị rủi ro (rish management)
b. Cung cấp thông tin về tỷ giá (exchange rate information)
c. Hiệu quả thị trường (marker effeciency)
d. Hiệu quả giao dịch (trading effeciency)

23. Người kiếm lợi nhuận từ việc chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường tại một thời điểm
gọi là
a. Nhà đầu cơ (Speculator)
b. Nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrager)
c. Người phòng vệ rủi ro (Hedger)
d. Nhà tạo lập thị trường (Market maker)

24. Eurodollar là gì
a. Tiền gửi USD của ngân hàng Mỹ tại ngân hàng châu Âu và các châu lục khác
b. Tiền gửi USD của Mỹ tại Mỹ
c. Tiền gửi USD của ngân hàng nước ngoài tại ngân hàng Mỹ
d. Tiền gửi USD của ngân hàng Mỹ tại các chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


nqtien104@gmail.com

25. LIBOR là lãi suất có lợi thế cạnh tranh là vì


a. Eurobanks có khả năng trả lãi suất huy động thấp hơn và lãi suất cho vay cao hơn
b. Eurobanks có khả năng trả lãi suất huy động và lãi suất cho vay cao hơn
c. Eurobanks có khả năng trả lãi suất huy động cao hơn và lãi suất cho vay thấp hơn
d. Eurobanks có khả năng trả lãi suất huy động và lãi suất cho vay thấp hơn.

26. Cân bằng kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở yêu cầu


a. Cân bằng cán cân thanh toán
b. Cân bằng thị trường tiền tệ
c. Cân bằng thị trường hàng hóa
d. Tất cả đều đúng

27. Một chính sách tiền tệ nới lỏng trong chế độ tỷ giá thả nổi sẽ dẫn đến … của đồng nội
tệ và do đó sẽ … hiệu quả trong việc tăng thu nhập quốc gia hơn là trong chế độ tỷ giá cố
định theo mô hình Mundel – Fleming
a. Sự tăng giá; có
b. Sự giảm giá; có
c. Sự tăng giá; không
d. Sự giảm giá; không

28. Trong mô hình Mundel – Fleming, dưới chế độ tỷ giá thả nổi và di chuyển vốn hoàn
hảo, một chính sách tài khóa mở rộng ban đầu sẽ dẫn đến một sự … BOP, và đường … sẽ
dịch chuyển sang… để thiết lập lại cân bằng
a. thâm hụt, IS, trái
b. thâm hụt, LM, phải
c. thặng dư, IS, trái
d. thặng dư, LM, phải

29. Trong mô hình Mundel – Fleming, chính sách tài khóa kém hiệu quả nhất trong việc
thay đổi thu nhập quốc dân dưới chế độ tỷ giá thả nổi khi vốn
a. Di chuyển hoàn hảo
b. Di chuyển không hoàn hảo với đường BP dốc hơn đường LM
c. Không di chuyển hoàn hảo
d. Di chuyển không hoàn hảo với đường LM dốc hơn đường BP

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.5630. Trong mô hình Mundel-Fleming, dưới chế độ tỷ giá cố định, quá trình điều chỉnh tự
động để có cân bằng BOP là
a. Đường LM dịch chuyển với đường IS và BP cố định
b. Đường IS dịch chuyển với đường LM và BP cố định
c. Đường BP dịch chuyển với LM và IS cố định
d. Cả ba đường IS, LM và BP cùng dịch chuyển

31. Trong mô hình Mundel-Fleming, chính sách nào có hiệu quả làm thay đổi thu nhập
quốc dân dưới chế độ tỷ giá cố định mà không có hiệu quả trong chế độ tỷ giá thả nổi
a. Chính sách tài khóa
b. Chính sách tiền tệ
c. Chính sách nâng giá/phá giá tiền tệ
d. Chính sách về tỷ giá

32. Dưới chế độ tỷ giá thả nổi, một sự giảm giá nội tệ sẽ dẫn đến sự dịch chuyển của
đường … sang bên …
a. IS và LM; phải
b. IS và LM; trái
c. IS và BP; phải
d. LM và BP, trái

33. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống Bretton Woods
a. Vì lý do thanh khoản lý luận rằng quan hệ bản vị giữa USD và vàng luôn nhất quán
b. Bretton Woods đã trao cho Mỹ nhiều đặc quyền trong đó có phát hành USD
c. Bretton Woods có cơ chế cho phép điều chỉnh tỷ giá chính thức để điều chỉnh mất cân
đối cơ bản trong BOP
d. Tất cả đều đúng

34. Cuộc khủng hoảng ở Đông Á năm 1997-1998 theo cách phân loại các hình thức
khủng hoảng được xếp loại:
a. Khủng hoảng ngân hàng
b. Khủng hoảng tiền tệ
c. Khủng hoảng nợ
d. Khủng hoảng kép

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.5635. Sự sụp đổ của Bear Stearns năm 2008 trong cuộc khủng hoảng tại Mỹ năm 2007-
2009 theo cách phân loại các hình thức khủng hoảng được xếp loại là
a. Khủng hoảng ngân hàng
b. Khủng hoảng tiền tệ
c. Khủng hoảng nợ
d. Khủng hoảng kép

36. Lý do nào KHÔNG góp phần tạo nên cuộc khủng hoảng Mỹ năm 2008-2009
a. Xếp hạng lạc quan của các tổ chức xếp hạng tín dụng
b. Các công cụ tài chính được đảm bảo bằng tài sản vô hình nên khi các công cụ này sụp
đổ thì không có tài sản để bù đắp rủi ro
c. Sự tăng lên và việc mở rộng cho vay dưới chuẩn (sub-prime loans)
d. Thiếu hụt nguồn cung vàng khai thác ở Alaska

1. Nếu lãi suất EUR là 6%/năm và EUR có kỳ vọng mất giá 1% so với USD, theo điều
kiện ngang giá lãi suất, lãi suất của USD là bao nhiêu?
a. 4% c. 7%

b. 5% d. chưa đủ dữ kiện

2. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh sự lên giá của JPY so với USD
a. Lạm phát thấp hơn ở nhật c. Việc mua USD
của FED
b. Lãi suất thấp hơn ở Nhật d. Việc bán USD của FED
3. Điều kiện ngang giá lãi suất không có phòng vệ rủi ro
a. Liên quan đến tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá c. Mô tả điều kiện cân bằng trong mô hình thị
trường ngoại hối
giao ngay
b. Phát biểu rằng tài sản nước ngoài có lợi d. Không có câu nào đúng
suất cao hơn khi đồng nội tệ có kỳ vọng
lên giá

4. Quy luật một giá


a. Không phụ thuộc vào khả năng cơ hội kinh doanh chênh lệch giá trên thực tế có mang
lại lợi nhuận hay không

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56b. Không thích ứng với điều kiện ngang giá sức mua bởi vì nó được phát biểu rằng các
hàng hóa giống nhau có mức giá ngang nhau tại bất cứ nơi nào theo biến động của tỷ giá.
c. Thích ứng với điều kiện ngang giá sức mua tuyệt đối bởi nó được phát biểu rằng các
hàng hóa giống nhau có mức giá ngang nhau tại bất cứ nơi nào theo biến động của tỷ giá.
d. Không có câu trả lời đúng
5. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày USD/JPY là bao nhiêu nếu tỷ giá giao ngay là 102, lãi suất của
JPY là 0.5%/năm và USD là 1%/năm
a. 102.51 c. 101.87

b. 101.50 d. 91.8
6. Tỷ giá giao ngay (Spot rate) được xác định hàng ngày theo
a. Cung cầu ngoại hối trên thị trường
b. Theo ngang giá sức mua 2 loại tiền tệ
c. Do NHTW công bố
d. Theo học thuyết ngang giá lãi suất

7. Học thuyết ngang giá sức mua dạng tương đối chỉ ra rằng
a. Mức giá cả nội địa tăng x% thì đồng nội tệ lên giá x%
b. Mức giá cả nội địa giảm x% thì đồng ngoại tệ mất giá x%
c. Tỷ giá bằng tỷ lệ giá cả bình quân giữa 2 nước
d. Thay đổi tỷ giá bằng tỷ lệ giá cả bình quân giữa 2 nước

8. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu USD trên thị trường ngoại hối
a. Bán máy tính Mỹ cho khách hàng Nhật
b. Nhà đầu tư Mỹ mua 1 công ty tại Việt Nam
c. Giá cả hàng hóa xuất khẩu của Mỹ tăng lên
d. Giá cả hàng hóa nhập khẩu của Mỹ giảm xuống

9. USD sẽ lên giá so với EUR nếu


a. Lãi suất EUR tăng lên
b. Lãi suất USD giảm xuống
c. Lạm phát tại Mỹ cao hơn lạm phát của Châu Âu
d. USD có kỳ vọng sẽ lên giá

10. Lãi suất ở Mỹ là 5% và Anh là 8%. Tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1.6. Tỷ giá kỳ hạn
6 tháng là 1.62. Xác định lãi từ việc kinh doanh chênh lệch lãi suất của nhà đầu tư nếu có
số vốn ban đầu là 1 000 000$
a. Vay 1 triệu $, đổi ra GBP và mang GBP đi đầu tư trong 6 tháng thu được tiền lãi là 43
500$

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56b. Vay 1 triệu $ đổi ra GBP và mang GBP đi đầu tư trong 6 tháng thu được tiền lãi là 28
000 $
c. Vay GBP 625 000 đổi ra USD mang đi đầu tư lãi 43 000$
d. Vay GBP 625 000 đổi ra USD mang đi đầu tư lãi 28 000$
11. Học thuyết ngang giá sức mua hàm ý là
a. Tỷ giá thực bằng 0
b. Tỷ giá thực bằng 1
c. Lạm phát ở 2 nước là bằng nhau
d. Giá cả hàng hóa ở 2 nước là bằng nhau
12. Dựa vào bảng giá bia tại Mỹ, Đức và Anh, xác định đồng tiền bị định giá thấp/cao
theo học thuyết ngang giá sức mua
BiaGiáTỷ giá

Mỹ 1.15 USD
Đức 0.99 EUR USD 1.32 EUR

Anh 0.90 GBP USD 1.56 GBP


a. USD bị định giá thấp giá trị so với EUR và GBP theo tỷ lệ là 12% và 18%
b. USD bị định giá cao giá trị so với EUR và GBP theo tỷ lệ 12% và 18%
c. USD bị định giá thấp giá trị so với EUR 12% và bị định giá cao so với GBP 18%
d. USD bị định giá cao giá trị so với EUR 12% và bị định giá thấp so với GBP 18%

13. Với P là giá cả hàng hóa trong nước, P* là giá cả hàng hóa nước ngoài, E là tỷ giá hối
đoái. Tỷ giá thực là:
a. E. P/P* c. E. P*/P
b. P/E.P* d. E.P.P*

14. Tỷ giá giao ngay USD/VND = 17000/17020, EUR/USD = 1.240/1.255. Tính tỷ giá
chéo EUR/VND
a. 20050/ 20080 c. 21080/21360

b. 21000/22000 d. Không có đáp án đúng

15. Thị trường có các thông số sau: Vốn đầu tư 1 000 000$. Tỷ giá giao ngay USD/CHF
= 0.9696. Tỷ giá kỳ hạn 2 tháng USD/CHF = 0.9896. Lãi USD 3.8%/năm, lãi suất CHF
2.2%/năm. Xác định mức tỷ giá mà nhà đầu tư nên kinh doanh chênh lệch lãi suất không
có phòng vệ rủi ro

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56 a. Cao hơn 0.9670 c. Cao hơn 0.9721

b. Thấp hơn 0.9670 d. Thấp hơn 0.9721

16. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là SGD 1.65/USD và tỷ giá giao ngay là SGD 1.45/USD. USD
được giao dịch tại điểm kỳ hạn
a. Khấu trừ 0.14 c. Khấu trừ 0.12

b. Gia tăng 0.14 d. Gia tăng 0.12

17. Tỷ giá giao ngay tỷ lệ nghịch với các yếu tố sau đây loại trừ
a. Cung tiền nước ngoài
b. Cầu tiền trong nước
c. GDP thực trong nước
d. GDP thực nước ngoài

18. Xem xét tỷ giá EUR/USD, nếu NHTW Châu Âu tăng lãi suất trong ngắn hạn thì điều
này sẽ làm
a. EUR giảm giá c. USD lên giá

b. EUR lên giá d. Tất cả đều sai

19. Giá trị của AUD hôm nay là 0.41 EUR, ngày hôm qua giá trị của AUD là 0.38 EUR,
như vậy giá trị của AUD ____ %
a. Lên giá 7.9 c. Lên giá 7.3

b. Giảm giá 7.9 d. Giảm giá 7.3


20. A là công ty của Anh thường xuyên nhập khẩu hàng của Canada. Công ty A thường
thanh toán bằng Đô la Canada, công ty lo ngại rằng Đô la Canada sẽ lên giá trong tương
lai. Chiến lược phòng ngừa rủi ro nào không phù hợp
a. Tham gia hợp đồng kỳ hạn mua Đô la Canada
b. Tham gia hợp đồng tương lai mua Đô la Canada
c. Tham gia hợp đồng quyền chọn bán Đô la Canada
d. Tham gia hợp đồng quyền chọn mua Đô la Canada
21. Sắp xếp các giao dịch sau đây theo thứ tự các hạng mục trong cán cân vãng lai: (I)
Cán cân thanh toán (II) Cán cân dịch vụ (III) Cán cân thu nhập (IV) Cán cân chuyển giao
một chiều
i. Công ty Thiên Ngân Galaxy mua phim của Warner Bros
ii. Tổ chức Hòa Bình gửi tiền ủng hộ quỹ “Vì người nghèo”

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56iii. Sinh viên Trung Quốc du học tại Đại học Ngoại thương
iv. Tiền lãi Việt Nam trả nợ vay của Ngân hàng nước ngoài

a. I, II, III, IV c. I, IV, II, III

b. II, IV, III, I d. II, III, IV, I


22. Đặc điểm nào của nghiệp vụ mua bán ngoại hối giao ngay (Spot) sau đây là ĐÚNG
a. Việc ký kết hợp đồng không xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng
b. Việc ký kết hợp đồng xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng
c. Việc ký kết hợp đồng xảy ra đồng thời với việc thực hiện hợp đồng hoặc thực hiện sau
đó 2 ngày
d. Không có đáp án nào đúng
23. Giao dịch nào sau đây KHÔNG thuộc cán cân thu nhập
a. Cổ tức trả cho nhà đầu tư Malaysia
b. Chi phí tư vấn mà các doanh nghiệp xuất khẩu hải quan Việt Nam trả cho luật sư Mỹ
c. Nhà đầu tư Mỹ mua Trái phiếu chính phủ của Việt Nam
d. Tất cả đều sai
24. Đặc điểm nào KHÔNG là của hợp đồng tương lai
a. Hai bên phải ký quỹ tại trung tâm thanh toán bù trừ
b. Thanh toán lãi/lỗ từng ngày
c. Hai bên buộc phải thực hiện hợp đồng khi đáo hạn
d. Có độ chuẩn hóa cao
25. Hạng mục nào thuộc cán cân vãng lai
a. Mua trái phiếu chính phủ nước ngoài
b. Vốn đầu tư dài hạn
c. Vốn ODA
d. Lãi từ việc đầu tư giấy tờ có giá ngắn hạn
26. Đặc điểm của nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ
a. Kết hợp các giao dịch khác nhau cho các đồng tiền khác nhau
b. Kết hợp các giao dịch cho cùng 1 đồng tiền, ngày giao dịch mua và bán khác nhau
c. Giao dịch mua và bán trong cùng 1 ngày
d. Không có đáp án nào đúng
27. Hoạt động kinh doanh ngoại hối được phản ánh ở hạng mục
a. Đầu tư ngắn hạn
b. Thu nhập từ đầu tư

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/
Phan Mai Linh – Phanmailinh.tcmftu@gmail.com
Http://www.facebook.com/link.linh.9

Nguyễn Quý Tiến :


https://www.facebook.com/anh.tie nqtien104@gmail.com
n.56c. Đầu tư trực tiếp
d. Tất cả đều đúng
28. Đặc điểm của hợp đồng kỳ hạn (Foward)
a. Phải thực hiện hợp đồng khi đáo hạn
b. Có thể thực hiện hoặc không
c. Phải đặt cọc khi ký kết hợp đồng
d. Hợp đồng được ký kết tại sở giao dịch
29. Đặc điểm của hợp đồng quyền chọn (Option)
a. Hai bên phải thực hiện hợp đồng khi đáo hạn
b. Có thể thực hiện hợp đồng hoặc không
c. Người mua hoặc bán hợp đồng quyền chọn phải trả một khoản phí nhất định cho người
còn lại khi ký kết hợp đồng
d. B và C
30. Trên thị trường ngoại hối, nghiệp vụ nào được coi là nghiệp vụ cơ sở
a. Nghiệp vụ giao ngay
b. Nghiệp vụ kỳ hạn
c. Nghiệp vụ quyền chọn
d. Nghiệp vụ tương lai

Fanpage:
https://www.facebook.com/FRC.community/

You might also like