Professional Documents
Culture Documents
SOP Nghien Cuu Do On Dinh
SOP Nghien Cuu Do On Dinh
SOP Nghien Cuu Do On Dinh
, Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 1 trên/ of 51
- Tài liệu này không áp dụng cho/ This document does not apply to:
• Các nghiên cứu về độ ổn định của các sản phẩm dược phẩm do trung tâm nghiên cứu phát
triển thực hiện.
Stability studies on pharmaceutical and nutritional products conducted by the development
center
• Hoạt động trong môi trường không phải GXP
Activities in a non GXP environment
Từ viết tắt/
Định nghĩa
Thuật ngữ
Definition
Acronym/Term
ANCOVA Phân tích phương sai/ Analyses of Covariance
FUST Thử nghiệm độ ổn định theo dõi / Follow-up stability testing
WHO Tổ chức Y tế Thế giới / World Health Organization
Thuộc tính của sản phẩm (ví dụ: Hàm lượng, Độ ẩm, Tạp chất, pH, v.v.) được thử
Thuộc tính ổn nghiệm trong quá trình ổn định để đánh giá khả năng chấp nhận sản phẩm theo
định/Stability thời gian
attribute The product attribute (e.g., Assay, Moisture, Impurities, pH, etc.) tested during
stability to assess product acceptability over time
Các thay đổi có thể ảnh hưởng đến trạng thái đã thẩm định của sản phẩm được
thực hiện trong quy trình sản xuất cụ thể như thay đổi nhà cung cấp hoạt chất, thiết
Thay đổi sau phê bị, địa điểm sản xuất, cỡ lô, công thức, hệ thống đóng gói hoặc bao bì sơ cấp, và
duyệt/ Post nghiên cứu độ ổn định cần phải được tiến hành.
approval Changes that may impact the validated state of product are to be made in specified
changing manufacturing process like change in API supplier, equipment, the manufacturing
site, the batch size, the formulation, the closure system or the primary packing
material, and stability studies need to be conducted
Việc thiết kế lịch trình độ ổn định sao cho chỉ những mẫu ở về các cực của các yếu
tố thiết kế nào đó, ví dụ như hàm lượng, cỡ đóng gói, được thử nghiệm tại tất cả
các thời điểm như trong thiết kế đầy đủ. Thiết kế giả thiết rằng độ ổn định của bất
kỳ mức trung gian nào được đại diện bởi độ ổn định của các cực được thử nghiệm.
Trường hợp thử nghiệm một dãy hàm lượng, phân cực có thể áp dụng cho các hàm
lượng giống nhau hoặc gần giống nhau về thành phần (ví dụ cho một dãy các sản
phẩm viên nén với khối lượng dập viên khác nhau nhưng có quá trình làm cốm cơ
bản tương tự, hoặc một dãy các sản phẩm viên nang được đóng khối lượng khác
nhau của cùng một thành phần cơ bản vào các vỏ nang kích thước khác nhau).
Phân cực có thể được áp dụng cho các bao bì đóng gói có kích thước khác nhau
Phân cực
hoặc lượng nạp khác nhau trong cùng một hệ thống đóng gói.
Bracketing
The design of stability schedules such that only samples on extreme of certain
design factors e.g., strength, pack size, are tested at all time points as in full
design. The design assumes that the stability of any intermediate level is
represented by stability of extremes tested. Where a range of strength is to be
tested, bracketing is applicable of the strengths are identical or very closely
related in composition (e.g. for a tablet range made with different compression
weight of a similar basic granulation, or a capsule range made by filling different
plug fill weights of the same basic composition into different size capsule shells).
Bracketing can be applied to different container sizes or different fills in the same
container closure system.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 5 trên/ of 51
Từ viết tắt/
Định nghĩa
Thuật ngữ
Definition
Acronym/Term
Thiết kế một lịch trình độ ổn định sao cho một nhóm mẫu được chọn trong tổng số
mẫu có sự kết hợp tất cả các yếu tố sẽ được thử nghiệm tại một thời điểm xác định.
Tại một thời điểm kế tiếp, một nhóm mẫu khác có sự kết hợp tất cả các yếu tố sẽ
được thử nghiệm. Thiết kế giả định rằng độ ổn định của mỗi nhóm mẫu được thử
nghiệm sẽ đại diện cho độ ổn định của tất cả các mẫu tại một thời điểm nhất định.
Sự khác biệt trong các mẫu cho cùng một dược phẩm nên được xác định như, ví
dụ, bao gồm các lô khác nhau, hàm lượng khác nhau, cỡ đóng gói khác nhau của
Ma trận cùng một hệ thống bao bì đóng gói, và trong một số trường hợp, có thể khác hệ
Matrixing thống bao bì đóng gói.
The design of a stability schedule such that a selected subset of total number of
possible samples for all factors combinations is tested at a specified time points. At
a subsequent time point, another subset of samples for all factor combination is
tested. The design assumes that the stability of each subset of samples tested
represents the stability of all samples at a given time point. The differences in the
samples for the same drug product should be identified as, for example, covering
different batches, different strengths, different sizes of the same container closure
system, and, possibly in some cases, different container closure systems.
MKT Nhiệt động học trung bình/ Mean kinetic temperature
5.1.1. Kiểm tra độ ổn định cho mục đích đăng ký/ Stability Testing for Registration Purposes
- Nghiên cứu độ ổn định được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của hướng dẫn ICH và/hoặc áp dụng
của cơ quan quản lý hiện hành. Dữ liệu/kết quả từ những nghiên cứu này thường được sử dụng
trong hồ sơ quy định. Một số ví dụ về thời điểm nghiên cứu đăng ký phù hợp được mô tả dưới đây:
Stability studies designed to meet the requirements of ICH guidelines and/or applicable regulatory
agency expectations. Data/results from these studies are often used in regulatory filings. Some
examples of when registration studies are appropriate are described below:
Các nghiên cứu đăng ký được thực hiện trên các sản phẩm mới để thiết lập thời hạn sử dụng của
sản phẩm/ Registration studies are performed on new products to establish the product shelf-life
Nghiên cứu đăng ký được thực hiện trên các sản phẩm đã nộp/phê duyệt hiện có khi không có
sẵn dữ liệu về độ ổn định đáp ứng các yêu cầu của ICH hoặc các yêu cầu mới của cơ quan quản
lý/ Registration studies are performed on existing filed/approved products when stability data
that meets ICH requirements or new regulatory agency requirements is not available
Nghiên cứu đăng ký cũng có thể được thực hiện trên các sản phẩm hiện có để thiết lập thời hạn
sử dụng của sản phẩm trong một loại bao bì mới, điều kiện bảo quản mới hoặc những thay đổi
khác có thể kích hoạt thử nghiệm độ ổn định
Registration studies may also be performed on existing products to establish the shelf-life of the
product in a new type of packaging, a new storage condition, or other changes that may trigger
stability testing
Ba lô sản xuất thương mại đầu tiên (hoặc theo thỏa thuận trong hồ sơ/yêu cầu theo quy định hiện
hành) phải được đặt trong chương trình độ ổn định để xác nhận ngày hết hạn
The first three commercial production lots (or as agreed in the filing / required per applicable
regulations) should be placed on stability to confirm expiry date
5.1.2. Theo dõi độ ổn định của sản phẩm thường qui (Theo dõi/Đang thực hiện/Hàng năm)
Routine Product Stability Monitoring (Follow up/On-going/Annual)
- Mục đích của chương trình theo dõi độ ổn định của sản phẩm thường qui là để theo dõi sản phẩm
trong thời hạn sử dụng và để xác nhận rằng sản phẩm vẫn nằm trong các thông số tiêu chuẩn
trong các điều kiện bảo quản ghi trên nhãn.
The purpose of the routine product stability monitoring program is to monitor the product over its
shelf-life and to confirm that the product remains within specifications under the storage
conditions on the label.
- Ít nhất một lô mỗi năm cho mỗi sản phẩm/dòng sản phẩm (trừ khi không có sản phẩm được thực
hiện trong năm đó) đối với mỗi hàm lượng và mỗi dạng đóng gói phải được thêm vào chương
trình theo dõi độ ổn định hoặc theo quy định của yêu cầu qui định thị trường
At least one batch per year per product/product family (unless none are made that year) for each
strength and marketed packaging must be added to the routine product stability monitoring
program, or as defined per market regulatory requirements.
- Khuyến cáo lô đầu tiên sản xuất trong năm sẽ được bao gồm vào chương trình này. Cung cấp giải
trình nếu lô khác được chọn.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 7 trên/ of 51
It is recommended that the first manufactured batch in the current year will be covered in this
study. Justification to be provided if another batch is selected.
- Đối với dược phẩm thương mại, hoàn thành đầy đủ các chỉ tiêu kiểm độ ổn định như được định
nghĩa trong quy trình đăng ký / hồ sơ độ ổn định đã nộp phải được thực hiện ở thời điểm hết hạn
hoặc phải cung cấp tài liệu giải thích lý do tại sao bất kỳ thử nghiệm nào không được thực hiện.
For commercial pharmaceuticals, a full complement of stability-indicating tests as defined in the
registration/filing submitted protocol must be performed at expiration or documentation must be
provided justifying why any test is not performed.
- Nếu chương trình ổn định đang diễn ra (FUST) khác với chương trình nghiên cứu độ ổn định dài
hạn ban đầu, như đã nộp trong hồ sơ đăng ký lưu hành hoặc tài liệu tương đương, cần cung cấp giải
trình trong báo cáo chương trình độ ổn định đang diễn ra.
If the on-going stability testing (FUST) is different from that of the initial long term stability study,
as submitted in the marketing authorization dossier or equivalent document, a written justification
is provided in the on-going stability report testing.
5.1.3. Nghiên cứu độ ổn định sau khi có sai lệch hoặc thay đổi sau phê duyệt/
Stability Studies After Deviations or Post Approval Changes
- Trong một số trường hợp nhất định, các lô bổ sung nên được đưa vào chương trình ổn định.
Ví dụ: sau khi thay đổi phê duyệt sau hoặc sai lệch đáng kể đối với quy trình sản xuất hoặc đóng
gói. Các lô từ các hoạt động tái chế, xử lý lại hoặc phục hồi cũng nên được xem xét để đưa vào
chương trình ổn định
In certain situations, additional batches should be included in the stability program.
For example, after post approval changes or significant deviations to the manufacturing or
packaging process. Batches from reworking, reprocessing or recovery operations should also be
considered for inclusion in the stability program
5.1.4. Nghiên cứu thời gian tồn trữ/ Hold-time Studies
- Nghiên cứu thời gian bảo quản của các sản phẩm trung gian/số lượng lớn, ví dụ: viên nén bao
trước khi đóng gói lần cuối, dung dịch trước khi đông khô, v.v., được thực hiện để thiết lập thời
gian bảo quản nguyên liệu có thể chấp nhận được trong quá trình sản xuất.
Hold-time studies of bulk/intermediate products, e.g., coated tablets prior to final packaging,
solution before lyophilization and so on, are performed to establish the acceptable storage time
of the materials during production process.
- Nghiên cứu thời gian tồn trữ tham khảo GL1.QA.SOP.035
Hold time studies refer to GL1.QA.SOP.035
5.1.5. Nghiên cứu khả năng quang hóa/ Photostability Studies
- Các nghiên cứu về khả năng quang hóa được thực hiện để chứng minh rằng việc sản phẩm tiếp
xúc với ánh sáng sẽ không ảnh hưởng đến các thuộc tính chất lượng quan trọng của sản phẩm.
Photostability studies are performed to demonstrate that light exposure of the product will not
impact the critical quality attributes of the product.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 8 trên/ of 51
- Các nghiên cứu về khả năng quang hóa sẽ được thực hiện đối với các sản phẩm có yêu cầu cụ thể
về điều này.
Photostability Studies will be executed for products which has specific requirement for this.
5.1.6. Nghiên cứu Độ ổn định trong khi sử dụng thuốc/ In-use Stability Studies
- Mục đích của việc nghiên cứu độ ổn định trong khi sử dụng thuốc là nhằm cung cấp thông tin cho
việc ghi nhãn, điều kiện bảo quản và thời gian sử dụng của các thành phẩm có thể được sử dụng
trong khi vẫn duy trì chất lượng trong thông số kỹ thuật sau khi mở. Nghiên cứu được thực hiện
khi thị trường có yêu cầu cụ thể.
The purpose of in-use stability testing is to provide information for the labelling on the
preparation, storage conditions and utilization period of multidose products can be used whilst
retaining quality within the specification once the container after opening. The study will be
executed when the market has specific requirement for this.
5.1.7. Nghiên cứu độ ổn định để hỗ trợ các sai lệch nhiệt độ/ Stability Studies to Support
Temperature Excursions
- Mục đích của thử nghiệm độ ổn định để hỗ trợ thay đổi nhiệt độ là để đánh giá hoạt động ổn định
của sản phẩm trong các điều kiện nhiệt độ phân phối hoặc bảo quản, bao gồm bảo quản, vận
chuyển và thay đổi nhiệt độ. Các nghiên cứu được thiết kế để xác định độ ổn định của sản phẩm
khi tiếp xúc với điều kiện nhiệt độ thấp hoặc cao bên ngoài phạm vi nhiệt độ lưu trữ được ghi trên
nhãn.
The purpose of the stability testing to support temperature excursions is to assess the product
stability behavior during the distribution or storage temperature conditions, which include
storage, shipping and excursions. Studies are designed to determine product stability when
exposed to low or high temperature conditions outside the defined labeled storage temperature
range.
- Các nghiên cứu về độ ổn định để hỗ trợ các sai lệch nhiệt độ sẽ được thực hiện đối với các sản
phẩm có yêu cầu cụ thể cho việc này.
Stability Studies to Support Temperature Excursions will be executed for products which has
specific requirement for this.
- Nghiên cứu được thiết kế đối với các sản phẩm thuốc phải được thực hiện trong điều kiện bảo
quản theo quy định của hướng dẫn (ví dụ: Hội đồng quốc tế về hài hòa các yêu cầu kỹ thuật đối
với dược phẩm dùng cho người (ICH), Hướng dẫn về tính ổn định của Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)) phù hợp với thị trường dự kiến, trừ khi có yêu cầu khác bởi các cam kết đăng
ký hoặc các yêu cầu quản lý của địa phương.
The studies are designed for drug products must be carried out under storage conditions as
defined by guidance (e.g., International Council for Harmonisation of Technical Requirements for
Pharmaceuticals for Human Use (ICH), Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) Stability
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 9 trên/ of 51
Design the stability study in accordance with requirements of specific regulatory agencies and any
post approval commitments.
- Bất kỳ sai lệch nào đối với đề cương đã được phê duyệt có thể ảnh hưởng đến chất lượng dữ liệu
đều được ghi lại và ghi nhận trong báo cáo độ ổn định tương ứng.
Any deviation to the approved protocol which may impact the quality of data is documented and
justified in the corresponding stability report
- Đề cương độ ổn định sẽ được soạn bởi QA, xem xét bởi QC, TS, RA và các bộ phận nếu có và phê
duyệt bởi Trưởng phòng Đảm bảo Chất lượng/ Người được chỉ định theo biểu mẫu
GL1.QA.SOP.034.F01, được thực hiện phê duyệt trong DARIUS
Stability protocol shall be prepared by QA, reviewed by QC, TS, RA and function if required and
approval by QA Manager/ Designee as per format GL1.QA.SOP.034.F01, shall be routed in
DARIUS
- Sau khi đề cương được phê duyệt và có hiệu lực trên DARIUS, bộ phận có sử dụng sẽ truy cập
DARIUS để tham khảo ấn bản hiện hành hoặc ban hành bản sao có kiểm soát nếu có yêu cầu.
Người kiểm soát tài liệu QA sẽ ban hành một bản sao có kiểm soát đến bộ phận yêu cầu (tham
khảo SOP GL1.QA.SOP.001 cho thao tác in có kiểm soát)
After the protocol approved and be effective in DARIUS, the used department will access DARIUS
to refer the current version or request a controlled copy if there is requirement. QA document
controller will issue one controlled copy to the request department (refer to GL1.QA.SOP.001
SOP for Manupilation of printing as a controlled copy)
5.3. YÊU CẦU CHI TIẾT TRONG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH/ DETAIL REQUIREMENTS
IN STABILITY STUDY
5.3.1. Lựa chọn lô/ Batch Selection
- Các mẫu được chọn phải đại diện cho lô. Phải xác định cách lựa chọn lô để lưu độ ổn định
Samples selected must be representative of the batch. The process for selecting batches to place on
stability must be defined.
- Số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện nghiên cứu độ ổn định phải đủ để hoàn thành nghiên cứu bao
gồm cả số lượng bổ sung để kiểm tra lại và điều tra, sẽ được đề cập trong đề cương:
The quantity of materials required for performing the stability study must be sufficient to complete
the study including additional material to cover for retesting and investigations, will be mentioned in
the protocol:
Số lượng mẫu kiểm cho từng chỉ tiêu: Theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm thành phẩm từng sản phẩm.
Number of samples to be tested for the parameters: As per to specification of finish product of
each product
Số lượng mẫu bổ sung cho việc kiểm tra hoặc điều tra 100 đơn vị hoặc theo từng đề cương yêu
cầu.
The quantity additional sample required for retesting and investigations (100 units or as
per protocol required)
Tổng số lượng mẫu từng thời điểm được làm tròn chẵn vỉ/chai hoặc chẵn hộp/
Total number of samples to be tested for the periods must be rounding blistes/ bottle or box packup
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 12 trên/ of 51
Lưu ý: Mẫu sẽ lấy mẫu thêm thời điểm để thử nghiệm (dư 1 thời điểm hoặc hơn nếu có yêu
cầu)
Note: Samples will be sampled for more time for testing (backup 1 period or more if additional
testing is required)
- Khi sử dụng vật liệu tương đương trên thị trường để nghiên cứu độ ổn định, vật liệu phải:
When using market-equivalent material for stability studies, the material must be:
• Cùng công thức với sản phẩm bán trên thị trường/ Of the same formulation as marketed product
• Được sản xuất bằng các quy trình sản xuất giống nhau/ Produced using the same manufacturing
processes
• Có cùng chất lượng và đáp ứng các thông số kỹ thuật tương tự như sản phẩm dành cho thị trường
Of the same quality and meet the same specifications as product intended for marketing
• Được đóng gói trong cùng một hệ thống đóng gói sơ cấp/ Packaged in the same primary
container closure system
For detailed description of the requirements, refer to ICH Q1D Bracketing And Matrixing
Designs For Stability Testing Of New Drug Substances And Products.
- Các nguyên tắc của phương pháp Bracketing và Matrixing có thể được áp dụng nhưng cần được
chứng minh một cách khoa học trong đề cương
The principle of Bracketing and Matrixing approach may be applied and shall be scientifically
justified within the protocol
effects at nonaccelerated conditions and to evaluate the effect of short-term excursions outside the
label storage conditions such as might occur during shipping.
chất liên quan, hàm lượng nước, mất khối lượng do sấy khô, độ cứng, độ đồng đều khối lượng,
độ đồng đều hàm lượng, định lượng, độ nhiễm khuẩn.
Tablets, film coated tablet should be evaluated for appearance, colour, dissolution,
disintegration, related substances, water content, loss on drying, hardness, weight variation,
uniformity of content, assay, microbial enumeration.
Viên nang/ Capsule
Nang gelatin cứng cần được đánh giá về hình thức (kể cả sự rạn nứt), màu sắc, tạp chất liên
quan, độ hoà tan, hàm lượng nước và giới hạn vi sinh vật, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều
hàm lượng, định lượng, độ nhiễm khuẩn.
Hard gelatin capsules should be evaluated for appearance (including brittleness), colour,
related substance, dissolution, water content, microbial limits, weight variation, uniformity of
content, assay, microbial enumeration
Thuốc bột pha hỗn dịch uống/ thuốc bột uống/ Powders for oral suspension/ powder for oral
use
Bột pha thành dịch lỏng khi uống cần được đánh giá về hình thức, màu sắc, độ ẩm, tạp chất liên
quan, pH, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, định lượng, độ nhiễm
khuẩn.
Oral powders should be evaluated for appearance, colour, water content, related substance,
pH, fineness, weight variation, uniformity of content, assay, microbial enumeration.
Chú ý/ Note:
- Chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ mịn chỉ kiểm mỗi 12 tháng hoặc
tùy theo từng đề cương.
Weight variation, uniformity of content, fineness are only tested every 12 months or as per
protocol.
- Chỉ tiêu độ nhiễm khuẫn chỉ kiểm thời điểm cấp tốc 6 tháng và dài hạn kiểm mỗi 12 tháng hoặc
tùy theo từng đề cương (đối với tiêu chuẩn không phải là chỉ tiêu kiểm soát nội bộ).
Microbial enumeration is only tested every 6 months in accelerated and every 12 months in
longterm or as per protocol (for standards that are not internal control indicators)
- Chỉ tiêu độ nhiễm khuẩn chỉ kiểm cho lô 3 lô sản xuất đầu tiên/ 3 lô thẩm định (đối với tiêu
chuẩn là chỉ tiêu kiểm soát nội bộ) hoặc tùy theo từng đề cương
Microbial enumeration is only checked for the first 3 batches of production / 3 validation
batches (for specification that are internal control criteria) or as per protocol).
- Tất cả các mẫu lưu độ ổn định đều được kiểm theo tiêu chuẩn và phương pháp kiểm nghiệm hiện
hành có hiệu lực tại thời điểm kiểm
All stability samples are tested according to the specification and test methods in force at the
time of testing.
- Cần có sẵn các quy trình phân tích đã được thẩm định thích hợp khi bắt đầu nghiên cứu độ ổn
định.
Appropriately validated analytical procedures should be available when stability studies are
initiated.
- Phân tích phải được thực hiện theo đề cương và quy trình thử nghiệm chuẩn. Các mẫu độ ổn định
tới hạn phân tích có thể được gom lại phân tích với các thành phẩm tương tự và ngược lại. Thực
hiện theo tiêu chuẩn tương ứng và ghi lại các dữ liệu thô trong bảng tính.
The analysis shall be done as per the protocol and standard testing procedure. Stability samples
due for analysis may be clubbed with the analysis of similar finished products and vice- versa.
Follow respective specifications and note down the raw data in the worksheets.
- Các mẫu độ ổn định phải phù hợp với tiêu chuẩn độ ổn định/ hạn sử dụng.
The stability samples shall conform to the stability/ shelf-life specifications.
- Tủ/buồng vi khí hậu cung cấp môi trường nhiệt độ và độ ẩm được kiểm soát (nếu phù hợp) để
lưu trữ các mẫu ổn định. Tất cả các tủ/ phòng vi khí hậu phải tuân theo các yêu cầu về chất lượng
thiết bị của GMP, ví dụ như thiết kế, lắp đặt, vận hành, hiệu chuẩn và bảo trì thiết bị được sử
dụng để hỗ trợ các hoạt động được quy định (GL1.QA.SOP.018-Thẩm định thiết bị, nhà xưởng,
tiện ích)
Climatic Chambers provide a controlled temperature and humidity environment (if applicable)
for storage Stability samples. All climatic/ Walk in chambers must follow the GMP equipment
qualification requirements for example design, installation, operation, calibration, and
maintenance of equipment used to support regulated activities (GL1.QA.SOP.018-Equipment,
facility and utility qualification)
- Thẩm định ban đầu của tủ/buồng khí hậu phải bao gồm (ít nhất):
The initial qualification of the climatic chamber should cover (at least):
Độ đồng đều đồ nhiệt độ và độ ẩm (nếu có) trong điều kiện trống và có tải
Temperature and humidity (if applicable) mapping in empty and loaded condition
Kiểm tra báo động/ Alarm test
Kiểm tra mất điện/ Power failure test
Thời gian cần thiết để khôi phục điều kiện tủ/buồng/ Time needed to restore chamber
conditions
- Quản lý tủ/buồng khí hậu phải bao gồm/ chambers management must include:
Tủ/buồng khí hậu được sử dụng phải có khả năng kiểm soát các điều kiện bảo quản
trong phạm vi theo các yêu cầu về điều kiện bảo quản dược điển và/hoặc các vùng khí hậu ICH
mà các nghiên cứu về độ ổn định được tiến hành
The climatic chamber used should be capable of controlling the storage conditions within the
ranges according to the pharmacopeial storage conditions requirements and/or ICH climatic
zones for which the stabilities studies are conducted
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 17 trên/ of 51
Các điều kiện bảo quản phải được theo dõi và ghi lại liên tục theo các SOP như:
GL1.QC.SOP.074, GL1.QC.SOP.076, GL1.QC.SOP.133, GL1.QC.SOP.104
The storage conditions should be continuously monitored and recorded as per SOPs
GL1.QC.SOP.074, GL1.QC.SOP.076, GL1.QC.SOP.133, GL1.QC.SOP.104
Các sai lệch do sử dụng thường xuyên, việc mở cửa buồng khí hậu được chấp nhận là không thể
tránh khỏi và cần được ghi lại
Excursions due to routine usage, opening of the doors of the climatic chamber are accepted as
unavoidable and need to be documented
Bất kỳ sai lệch nào vượt quá dung sai đã xác định đều phải được đánh giá và điều tra
nếu cần
Any excursions that exceed the defined tolerances must be assessed and investigated if needed
Các sai lệch lớn hơn 24 giờ đã được xác định nên được mô tả trong báo cáo nghiên
cứu độ ổn định
Excursions that exceed the defined tolerances for more than 24 hours should be described in the
study report
Bộ ghi dữ liệu được sử dụng để theo dõi tình trạng tủ/buồng khí hậu phải được đặt ở vị
trí trong trường hợp xấu nhất được xác định trong các hoạt động giám sát. Nếu không phải
trường hợp xấu nhất thì sẽ được biện luận trong báo cáo đánh giá đồng đều nhiệt độ, độ ẩm
The data logger used for monitoring of the climatic chamber condition should be placed in the
worst-case location identified during the monitoring activities. If not the worst case, it will be
argued in the temperature and humidity uniformity assessment report
Nên có kế hoạch khắc phục thảm họa cho các tủ/phòng khí hậu tham khảo qui trình
GL1.QC.SOP.099
A disaster recovery plan should be available for the climatic chambers refer to procedure
GL1.QC.SOP.099
Khu vực đặt các tủ/ buồng khí hậu phải có lối ra vào hạn chế và được kiểm soát
The area where the climatic chambers are placed should have a restricted and controlled access
Việc đối chiếu các mẫu độ ổn định phải được thực hiện tại bất kỳ thời điểm nào khi
các mẫu được lấy ra khỏi buồng theo biểu mẫu GL1.QA.SOP.034.F05
Reconciliation of the stability samples should be performed at any timepoint when samples are
removed from the chamber as per format No.GL1.QA.SOP.034.F05
- Dung sai điều kiện bảo quản/ Storage condition tolerances
Mức dao động chấp nhận được về nhiệt độ và độ ẩm tương đối của các phương tiện bảo quản cho
các nghiên cứu ổn định quy định là ± 2°C đối với nhiệt độ và ± 5% đối với RH. Nhiệt độ và độ ẩm
thực tế (khi được kiểm soát) phải được theo dõi trong quá trình bảo quản mẫu độ ổn định.
The acceptable variations in temperature and relative humidity of storage facilities for formal
stability studies are ± 2°C for temperature and ± 5% in RH. The actual temperature and humidity
(when controlled) should be monitored during stability storage.
Tác động của sự sai lệch do hư hại thiết bị không lường trước được nên được đánh giá, giải quyết
và báo cáo như sau:
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 18 trên/ of 51
The effect of excursions due to unforeseen equipment failure should be assessed, addressed and
reported as specified below:
Sai lệch (nhiệt độ và/ hoặc độ ẩm tương đối) dưới 2 giờ: Được coi là các sai lệch nhỏ, phải hành
động để khắc phục sự cố và phải được báo cáo trong báo cáo theo dõi tủ/ buồng hằng ngày, bộ
phận sở hữu sẽ khởi phát phiếu Thông báo hư hỏng, không đạt GL1.QA.SOP.040.F06, phải mô
tả rõ tác động, chuyển đến bộ phận QA để kiểm tra, xác nhận và yêu cầu hành động tiếp theo nếu
cần không phát sinh báo cáo ngoại lệ, trừ khi được chỉ định rõ trong Thông báo hư hỏng, không
đạt
Excursions (temperature and/or relative humidity) less than 2 hours: Shall be considered as
minor excursions, action shall be taken to rectify the problem and same shall be reported in the
daily chamber monitoring report, production areas, the owner department shall initiate
Breakdown memo GL1.QA.SOP.040.F06, must clearly describe the impact, forward to the QA
department to check, confirm and request further action if necessary, exception report shall be
not initiated, unless otherwise specified in the Breakdown memo
Sai lệch (nhiệt độ và/ hoặc độ ẩm tương đối) trong khoảng từ 2-24 giờ: Thông báo cho bộ phận
kỹ thuật cơ điện và nếu cần thiết thì báo với nhà sản xuất thiết bị tương ứng/ nhà cung cấp dịch
vụ để khắc phục sự cố. Bộ phận sở hữu sẽ khởi phát phiếu Thông báo hư hỏng, không đạt
GL1.QA.SOP.040.F06, phải mô tả rõ tác động, chuyển đến bộ phận QA để kiểm tra, xác nhận và
yêu cầu hành động tiếp theo nếu cần. Cho trường hợp sai lệch nhiệt độ, nhiệt động học trung
bình phải được đánh giá như một phần của đánh giá tác động. Không phát sinh báo cáo ngoại lệ
trừ khi được chỉ định rõ trong Thông báo hư hỏng, không đạt
Excursions (temperature and/or relative humidity) in-between than 2-24 hours: Inform the
engineering department and if required to the respective instrument manufacturer/ service
provider for rectification of the problem. The owner shall initiate Breakdown memo
GL1.QA.SOP.040.F06, must clearly describe the impact, forward to the QA department to check,
confirm and request further action if necessary. In the excursion of temperature, mean kinetic
temperature shall be assessed as part of impact assessment. No exception reporting unless
otherwise specified in the Breakdown memo
A) Nếu nhiệt động học trung bình trong giới hạn, cần báo cáo đến trưởng phòng QC/người được
chỉ định để đánh giá cảm quan mẫu, nếu ảnh hưởng của sai lệch do lỗi thiết bị và có khả năng
ảnh hưởng đến kết quả độ ổn định thì trưởng phòng QC/người được chỉ định sẽ yêu cầu mở
báo cáo ngoại lệ để điều tra theo GL1.QA.SOP.024 Quản lý các trường hợp ngoại lệ và đánh
giá tác động. Các nhận xét vượt giới hạn cho phép cần được ghi vào báo cáo khi xem xét dữ
liệu và trình trưởng phòng QC/người được chỉ định phê duyệt.
If the average MKT is within limits, report to the QC manager/designee for appearance
evaluation of the sample, if the effect of deviations is due to equipment failure and is likely to
affect the stability results. The QC manager/designee will request an exception report to be
opened for investigation as per GL1.QA.SOP.024 Exception management and impact
assessment. Comments that exceed the allowable limit should be recorded in the report when
reviewing the data and submitted to the QC manager/designee for approval.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 19 trên/ of 51
Giá trị MKT của khu vực khi nhiệt độ vượt giới hạn, tính toán và đánh giá MKT Tham khảo
SOP GL1.EN.SOP.001
MKT value of this area having excursion of temperature, calculated and assessed MKT Refer
to SOP GL1.EN.SOP.001
B) Nếu nhiệt động học trung bình vượt khỏi giới hạn, phải phát sinh báo cáo ngoại lệ theo
GL1.QA.SOP.024 Quản lý các trường hợp ngoại lệ và tiến hành đánh giá tác động rõ trong
báo cáo ngoại lệ này.
If mean kinetic temperature is out of limits, exception report shall be initiated as per
GL1.QA.SOP.024 Exception management & impact assessment shall be performed clearly in
this exception report.
Sai lệch (nhiệt độ và/ hoặc độ ẩm tương đối) > 24 giờ trở lên: Phải phát sinh báo cáo ngoại lệ
theo GL1.QA.SOP.024 Quản lý các trường hợp ngoại lệ và tiến hành điều tra, đánh giá tác động.
Các mẫu độ ổn định sẽ được chuyển sang một tủ độ ổn định khác với điều kiện tương đương.
Excursions (temperature and/or relative humidity) greater than 24 hours: Exception report shall
be initiated as per GL1.QA.SOP.024 Exception management & investigation shall be performed,
impact assessemnt. Stability samples will be transferred to another stability chamber with
equivalent conditions.
Lưu ý/ Note
Dựa trên đánh giá tác động, quyết định tăng thời gian lưu mẫu sẽ được thực hiện bởi Trưởng
Phòng Chất lượng/Người được chỉ định và sẽ được ghi lại trong báo cáo đánh giá tác động.
Based on the impact assessment, decision to increase the incubation time shall be taken by
Senior Quality Manager/ Designee & shall be documented in impact assessment report.
5.3.8. Bảo Quản Sau Khi Đóng Gói/ Storage After Packaging
- Các mẫu dành riêng cho nghiên cứu độ ổn định phải được bảo quản ở các điều kiện môi trường
xác định, cần xem xét các yêu cầu trên nhãn.
The samples dedicated to the stability studies should be stored at defined environmental
conditions, considering the label requirements.
- Cần bắt đầu nghiên cứu độ ổn định càng sớm càng tốt sau khi đóng gói.
Effort should be taken to initiate stability studies as soon as possible after packaging.
Stability responsible person (PC) shall affix label “sample for stability study” on each packing
unit (box/bottle) (QC) complete the details on the label “sample for stability study”.
Lưu ý đối với hộp trắng sản xuất phải dán nhãn có thông tin số lô và tên sản phẩm trước khi
chuyển đến giai đoạn thu thập mẫu độ ổn định
Note that white boxes must be labeled with batch number and product name information
before transfering to the stability collecting stage.
- Khi lưu mẫu vào tủ QC dán nhãn cho chung cho 1 thời điểm ghi số đề cương và ngày lưu mẫu/
Người thực hiện/và sau khi lấy mẫu QC sẽ ghi Ngày lấy mẫu/ Người lấy mẫu
When storing samples in the QC cabinet, label them for a single time, write the protocol number
and sample storage date/ Prepared by
Nhãn chung cho 1 thời điểm/ Label for the same time
5.3.10. Kế hoạch/ Thu thập mẫu độ ổn định/ Plan/ Stability sample collection
- Khi có kế hoạch sản xuất và cần lấy mẫu độ ổn định, QA người phụ trách độ ổn định điền các
thông tin cần thiết (số lô, số lượng mẫu…) vào phiếu báo lưu mẫu GL1.QA.SOP.034.F02 xong sẽ
chuyển cho nhân viên kiểm soát quá trình sản xuất để lấy mẫu. Khi có kế hoạch sản xuất nhân viên
kiểm soát quá trình sản xuất lấy mẫu và điền các thông tin cần thiết (nếu có). Sau đó nhân viên
kiểm soát quá trình sản xuất sẽ gửi mẫu và phiếu báo lưu mẫu độ ổn định cho QC kiểm tra các
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 21 trên/ of 51
phẩm được lưu cho chương trình độ ổn định hằng năm. Kế hoạch được chuẩn bị vào tháng đâu tiên
của mỗi năm. Nếu có thay đổi kế hoạch sẽ được cập nhật vào tháng cuối mỗi cuối năm.
Annual stability monitoring plan for commercial batches shall be prepared by QA as per Format
GL1.QA.SOP.034.F07, shall be reviewed by QC, QA, TS other stake holders (if applicable) and
approved by Head Quality/Designee. Plan will be stored on darius, not issued for department.
Schedule shall include the product charged for annual stability programme. The plan is prepared in
the first month of each year. If there are changes the plan will be updated in the last month of each
year end
- Bất kỳ thời điểm độ ổn định nào bị sót trong phòng kiểm nghiệm bởi QC đều sẽ yêu cầu báo cáo sự
cố theo GL1.QC.SOP.004 kèm giải thích lý do tại sao (các) thời điểm độ ổn định bị sót và biện
minh (các) thời điểm bị sót (ví dụ: tồn tại dữ liệu độ ổn định của bán thành phẩm, v.v...) bao gồm sự
trình bày về ảnh hưởng của mỗi thời điểm bị sót riêng biệt trên chương trình độ ổn định và đánh giá
tác động của thời điểm bị sót và bất kỳ hành động bổ sung nào được ghi lại khi điều tra.
Any missed stability in the laboratory interval by QC will require an incidence reporting as per
GL1.QC.SOP.004 containing explanation of the reason why the stability interval(s) was missed and
justification of the missed interval(s) (e.g. bulk drug product stability data exists, etc.) that will
include a statement on the effect the individual missing interval on the stability program.
Evaluation of the effect of the missing interval and any additional actions to be recorded as per
investigation.
- Các trường hợp khác, bất kỳ thời điểm độ ổn định nào bị sót (không thuộc lỗi phòng kiểm
nghiệm) nên thực hiện đánh giá tác động theo qui trình GL1.QA.SOP.005
Other cases any stability, point missed (not a lab error)) should perform an impact assessment
according to the GL1.QA.SOP.005 procedure.
5.4.2.1. Kiểm tra độ ổn định cho mục đích đăng ký/ Stability Testing for Registration Purposes
- Tần suất thử nghiệm để nghiên cứu độ ổn định theo hướng dẫn của ICH:
Testing frequency for stability studies according to the ICH guidelines:
• Tần suất kiểm tra ở điều kiện bảo quản dài hạn nên là 3 tháng một lần trong năm đầu tiên, 6
tháng một lần trong năm thứ hai và hàng năm sau đó trong suốt thời gian kiểm tra lại hoặc thời
hạn sử dụng được đề xuất
The frequency of testing at the long-term storage condition should be every 3 months over the
first year, every 6 months over the second year, and annually thereafter through the proposed
re-test period or shelf-life
• Ở điều kiện bảo quản cấp tốc, tối thiểu ba mốc thời gian, bao gồm mốc thời gian đầu và cuối
(ví dụ: 0, 3 và 6 tháng), từ một nghiên cứu 6 tháng được khuyến nghị
At the accelerated storage condition, a minimum of three time points, including the initial and
final time points (e.g., 0, 3, and 6 months), from a 6-month study is recommended
• Khi cần thử nghiệm ở điều kiện bảo quản trung gian do có thay đổi đáng kể ở điều kiện bảo
quản cấp tốc, tối thiểu bốn mốc thời gian, bao gồm mốc thời gian ban đầu và cuối cùng (ví dụ:
0, 6, 9, 12 tháng), từ một nghiên cứu 12 tháng được khuyến nghị
When testing at the intermediate storage condition is needed as a result of significant change
at the accelerated storage condition, a minimum of four time points, including the initial and
final time points (e.g., 0, 6, 9, 12 months), from a 12-month study is recommended
-Trong trường hợp các cơ quan quản lý địa phương không yêu cầu các yêu cầu ICH, các yêu cầu
quản lý địa phương có thể được tuân theo như một yêu cầu tối thiểu. Trong trường hợp này, thông
tin về các quy định tuân theo nên được đưa vào đề cương.
In case ICH requirements are not required by local regulatory agencies, the local regulatory
requirements may be followed as a minimum requirement. In this case information about the
regulations followed should be included in the protocol.
Lưu ý/ Note:
Đối với thời điểm 0 tháng (ban đầu), kết quả được lấy từ thử nghiệm thành phẩm.
For the 0 month (initial) time point, results are obtained from finished product testing
Điều kiện bảo quản được phép đối với các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt (nếu có lý do
chính đáng): Được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn và nhiệt độ đó chính là nhiệt độ bảo quản
dài hạn được chọn lựa
Storage conditions are allowed for heat sensitive products (if there are reasons):
Preserved at lower temperatures and the temperature is the choose long-term storage
temperature.
Tần suất thử nghiệm có thể chặt hơn theo đề cương nếu có yêu cầu.
Frequency of testing can be tighter as per stability protocol, if required.
5.4.2.2. Nghiên cứu Độ ổn định Sản phẩm thường qui (Theo dõi/Đang thực hiện/Hàng năm)/
Routine Product Stability Studies (Follow up/On-going/Annual)
- Tần suất thử nghiệm của các nghiên cứu độ ổn định đang diễn ra ít nhất phải là 12 tháng một lần
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 24 trên/ of 51
5.4.2.3. Nghiên cứu Độ ổn định Sau Sai lệch/ Stability Studies After Deviations
- Tần suất thử nghiệm ở điều kiện bảo quản dài hạn phụ thuộc vào loại sai lệch và sẽ được xác
định bởi QA.
The frequency of testing at the long-term storage condition depends on the type of deviation and
will be defined by QA.
- Theo các yêu cầu của ICH, khoảng độ ổn định cuối cùng (T36) được kiểm tra sau ngày hết hạn (Tx)/
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 25 trên/ of 51
Following the ICH requirements the last stability interval (T36) is tested past the expiration date
(Tx).
- Nếu trong quá trình xem xét độ ổn định nếu có yêu cầu kiểm thời điểm hết hạn dùng (Tx) thì bộ
phận yêu cầu sẽ viết phiếu yêu cầu kiểm nghiệm GL1.QA.SOP.022.F01 và gửi QC kiểm nghiệm.
If during the stability review, if there is a request to test the expiration date (Tx), a request for
testing GL1.QA.SOP.022.F01 will be written by requester and sent to the QC for testing.
5.4.6. Nghiên cứu Độ ổn định Sản phẩm thường qui (Theo dõi/Đang thực hiện/Hàng năm)
Routine Product Stability Studies (Follow up/On-going/Annual)
Lưu ý/ Note:
- Những sai lệch so với bảng này phải được giải trình vào biểu mẫu kế hoạch tháng
GL1.QA.SOP.034.F04
Deviations from this table must be justified in the monthly plan form GL1.QA.SOP.034.F04
- Các mẫu phải được bảo quản ở nhiệt độ phòng được kiểm soát hoặc theo điều kiện bảo
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 26 trên/ of 51
quản sản phẩm (cho đến khi bắt đầu phân tích)
Samples shall be stored in a controlled room temperature or as per product storage
condition (till the commencement of analysis.
- Thời điểm cuối cùng của mẫu lưu độ ổn định thì sẽ ưu tiên lấy đúng ngày đến hạn
At the end of the stability sample, priority will be given to taking the correct due date
Khoảng thời gian kiểm tra độ ổn định / Thử nghiệm sẽ được hoàn thành trong
Stability Test Interval vòng / Testing to be completed within
Nếu khoảng thời gian là 1 tháng hoặc ít hơn / 7 ngày theo lịch sau ngày lấy mẫu/ 7 calendar
If the interval is 1 month or less days after the pulled date
Nếu khoảng thời gian lớn hơn 1 tháng/ If the 30 ngày theo lịch sau ngày lấy/ 30 calendar
interval is greater than 1 month days after the pulled date
Lư
u ý: Những sai lệch so với bảng này phải được chứng minh/ giải trình và ghi nhận vào hồ sơ phân
tích kiểm nghiệm trừ khi thử nghiệm độ ổn định đang được điều tra
Note: Deviations from this table must be justified and recorded in the test analysis file except if
the stability testing is under investigation.
Theo kế hoạch
từng tháng/
Sau mỗi thời điểm và đến hết hạn dùng/ Báo cáo Đánh giá xu hướng/ According to the
After each check time and up to the Trend assessment report monthly test plan
expiration date
Lô/ Batch
Một kết quả/ Single Result Đánh giá Trực quan/ (được sử dụng nếu có
Visual Evaluation yêu cầu cụ thể/ used in
(ưu tiên/ prioritize)
specific case)
Theo GL1.QA.SOP.024
(nếu kết quả ngoài xu hướng được xác nhận)/
as per GL1.QA.SOP.024 (if the out of trend result is
confirmed)
6.1 Đánh giá điều kiện cấp tốc / Evaluation Accelerated Condition
Dữ liệu về độ ổn định cho từng thuộc tính nên được đánh giá tuần tự. Việc đánh giá nên bắt đầu
bằng đánh giá về sự thay đổi đáng kể ở điều kiện cấp tốc.
Stability data for each attribute should be assessed sequentially. The evaluation should begin with
an assessment on significant change at the accelerated condition.
- Nói chung, “thay đổi đáng kể” đối với một thành phẩm thuốc được định nghĩa là:
In general, “significant change” for a drug product is defined as:
5% thay đổi trong định lượng so với giá trị ban đầu; hoặc không đáp ứng các tiêu chí chấp nhận
về hiệu lực khi sử dụng các quy trình sinh học hoặc miễn dịch
A 5% change in assay from its initial value; or failure to meet the acceptance criteria for potency
when using biological or immunological procedures
Bất kỳ sản phẩm suy giảm nào vượt quá tiêu chí chấp nhận của nó / Any degradation product’s
exceeding its acceptance criterion.
Không đáp ứng các tiêu chí chấp nhận về hình thức bên ngoài, thuộc tính vật lý và thử nghiệm
chức năng (ví dụ: màu sắc, sự phân tách pha, độ cứng..) có thể xảy ra trong các điều kiện cấp tốc
Failure to meet the acceptance criteria for appearance, physical attributes, and functionality test
(e.g., color, phase separation, hardness..); however, some changes in physical attributes (e.g.,
softening of suppositories, melting of creams) may be expected under accelerated conditions
- và khi thích hợp cho dạng bào chế/ and as appropriate for the dosage form:
Không đạt tiêu chuẩn chấp nhận về pH/ Failure to meet the acceptance criterion for
pH
Không đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm độ hòa tan cho 12 đơn vị liều lượng/
Failure to meet the acceptance criteria for dissolution for 12 dosage units
- Nếu thay đổi đáng kể xảy ra ở điều kiện lưu trữ cấp tốc, ngày hết hạn được đề xuất phải dựa trên dữ
liệu thời gian thực ở điều kiện lưu trữ dài hạn
If significant change occurs at the accelerated storage condition the expiration date should be
based on the real time data at the long-term storage condition
- Đánh giá điều kiện cấp tốc sẽ được thực hiện cho mỗi thời điểm kiểm nghiệm và các chỉ tiêu được
quy định theo SOP GL1.QC.SOP.018
An expedited condition assessment will be performed for each test time and the criteria are
specified in accordance with SOP GL1.QC.SOP.018
6.2 Đánh giá Điều kiện Dài hạn/ Evaluation Long-Term Condition
- Khi thử nghiệm độ ổn định ở điều kiện dài hạn cho thấy điều lo ngại có thể xảy ra với độ ổn định của
sản phẩm, thì việc điều tra được tiến hành theo quy trình Điều tra của Phòng thí nghiệm
(GL1.QC.SOP.018).
When stability testing at long-term condition indicates a possible concern with the product stability,
investigation is conducted per the Laboratory Investigation process (GL1.QC.SOP.018).
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 29 trên/ of 51
One method is visual evaluation of the results to determine whether a stability result from a
later time point follows the same trend, as indicated by data from earlier time points of the same
batch and illustrated in the figure below:
In stability studies which have the suspect results and need further analysize by a statistical
evaluation. Depending on the specific case the requirement will be evaluated 95% Prediction
Range or Standardized Residual Standardized/Studentized Residual.
Giá trị Residual Mức độ phản ứng Hành động tiềm năng
Residual Value Reaction Level Potential Action
Điều tra kết quả để xác định nguồn
Lớn hơn 3 Yêu cầu hành động sai lệch so với kết quả trước đó.
More than +3 Action required Investigate result to determine source of deviance
from previous results.
Theo dõi kết quả tiếp theo để đánh giá độ lệch có thể
Yêu cầu cảnh báo. so với kết quả trước đó.
Từ +2 và +3
Alert required. Monitor next result to evaluate possible deviance
Between +2 and +3
from previous results.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 32 trên/ of 51
8.0 Các thay đổi/thẩm định sau phê duyệt/ Post Approval Changes/Variations
- Sau khi đăng ký thuốc được phê duyệt, có thể gặp phải nhiều thay đổi cần tạo dữ liệu về độ ổn định
hỗ trợ.
After a drug application is approved, a variety of changes may be encountered for which supportive
stability data need to be generated.
- Những thay đổi đối với sản phẩm, tiêu chuẩn hoặc phương pháp thử nghiệm, ..v.v có thể ảnh hưởng
đến độ ổn định phải được đánh giá tác động đến độ ổn định. Bộ phận khởi phát kiểm soát thay đổi
phải bắt đầu đánh giá rủi ro về độ ổn định, sử dụng biểu mẫu Đánh giá rủi ro về độ ổn định
GL1.QA.SOP.034.F09, như một phần của quy trình kiểm soát thay đổi.
Changes to products, specifications or test methods, ect… that may affect the stability must be
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 34 trên/ of 51
assessed for impact to stability. A stability risk assessment must be initiated by Change Control
Initiator, using the Stability Risk Assessment form GL1.QA.SOP.034.F09, as part of the change
control process.
- Rủi ro của sự thay đổi cần tính đến xác suất không đáp ứng các yêu cầu về độ ổn định và mức độ
nghiêm trọng của sự cố tiềm ẩn đó.
Risk of the change needs to take into account the probability of not meeting the stability requirements
and the severity of that potential failure.
Các yếu tố rủi ro cần được xác định và cho điểm/ Risk factors should be defined and scored
Các mức độ rủi ro nên được xác định và bao gồm phê duyệt chất lượng phù hợp như được chỉ định
trên Biểu mẫu Đánh giá Rủi ro ổn định/ Risk levels should be defined and include appropriate
quality approval as designated on the Stability Risk Assessment Form
- Ví dụ bao gồm các thay đổi đối với/ Examples include changes to:
Quy trình sản xuất/ The manufacturing process
Quy trình sản xuất các hoạt chất, vitamin, thành phần chính hoặc thuốc thử hiếm /
The manufacturing process of active ingredients, vitamins, key nutrients or rare reagents
Thành phần trong thành phẩm / The composition of finished product
Bao bì chính/The primary packaging
Điều kiện vận chuyển và bảo quản/Transport, storage, or shipping conditions
Điều kiện sử dụng (độ hoàn nguyên, pha trộn, vv.. )/ Usage conditions (reconstitution, mixing,
on board storage, etc.)
Hạn dùng/ Expiration dating
Thay đổi thông số kỹ thuật và/hoặc phương pháp kiểm tra có ảnh hưởng đến độ ổn định/
Changes to specifications and/or test methods that have impact on stability
- Các trường hợp ngoại lệ không yêu cầu đánh giá rủi ro ổn định bao gồm:
Exceptions where stability risk assessment is not required include:
Sản phẩm chỉ thuộc sở hữu của một công ty khác (Abbott là nhà sản xuất hoặc nhà
đóng gói bên thứ ba và không phải là chủ sở hữu của hồ sơ pháp lý hoặc giấy phép
sản phẩm)
Products owned solely by another company (Abbott is a third party manufacturer or packager
and is not the owner of the regulatory filings or product licenses)
Các nghiên cứu sử dụng vật liệu phi thương mại/ Studies using non-commercial material
Nghiên cứu Cấp tốc và/hoặc các nghiên cứu khác ở các điều kiện bảo quản không ảnh hưởng
đến điều kiện bảo quản trên nhãn.
Accelerated studies and/or other studies at storage conditions that do not impact the labeled
storage condition.
Thay đổi bao bì của các thành phần bao bì không phải bao bì cấp 1 (các thành phần đóng gói
không tiếp xúc với sản phẩm) (ví dụ: chèn bao bì, thay đổi nhãn, v.v.)
Packaging changes of non-primary container packaging components (packaging components
that do not contact the product) (e.g. packaging inserts, labeling changes, etc.)
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 35 trên/ of 51
Thay đổi về tiêu chuẩn và/ hoặc phương pháp thử không ảnh hưởng đến độ ổn định (nghĩa là
thay đổi giới hạn thông số tiêu chuẩn đối với thông số thử nghiệm không được thực hiện về độ
ổn định, thay đổi phương pháp thử nghiệm không được thực hiện về độ ổn định, v.v.)
Changes to specifications and/or test methods that have no impact on stability (e.g. specification
limit change for a test parameter not performed during stability, test method change to a test not
performed during stability or a test method change with a proven comparability between the old
and the new test method
- Phê duyệt rủi ro gồm các bộ phận liên quan sau (nếu có): QA, QC, RA, TS,… Trưởng Phòng chất
lượng/ Giám đốc chất lượng hoặc các bộ phận liên quan được phê duyệt trên DARIUS
Risk approval includes the following related parts (if any): QA, QC, RA, TS, Senior Quality Manager/
Director Quality or relevant departments approval in DARIUS
should be subjected to the test. At least one of the batches should be chosen towards the end of its shelf-
life. If these batches are not available, one batch should be tested at the final timepoint of the submitted
stability studies.
- Trong quá trình nghiên cứu sử dụng, số lượng mẫu sau khi rút phải đủ để thực hiện tất cả các thông số
kiểm tra độ ổn định. Nếu cần thiết, có thể kết hợp các mẫu từ nhiều chai của cùng một lô.
During the in-use study, the number of samples after withdrawal should be enough to perform all
stability testing parameter. If necessary, samples from multiple bottles of the same batch can be
combined.
- Để biết mô tả chi tiết về các yêu cầu, hãy tham khảo Phụ lục 10, Báo cáo kỹ thuật của WHO Series
1010, 2018/ For detailed description of the requirements, refer to Annex 10, WHO Technical Report
Series 1010, 2018.
9.2 Nghiên cứu Độ ổn định để Hỗ trợ sai lệch Nhiệt độ/ Stability Studies to Support Temperature
Excursions
Thông tin chi tiết về thiết lập Nghiên cứu độ ổn định để hỗ trợ thay đổi nhiệt độ nếu có yêu cầu sẽ
được tham chiếu theo EQD.16.04.G01, QMGUI000107.
Detailed information about the set-up of Stability studies to support temperature excursions if
required will be refer to EQD.16.04.G01, QMGUI000107
10.0 Xử lý các nghiên cứu ổn định hiện có/ Handling of Existing Stability Studies
- Tất cả các nghiên cứu độ ổn định mới được bắt đầu sau khi tài liệu này có hiệu lực sẽ tuân theo các
yêu cầu được nêu chi tiết trong tài liệu này.
All new stability studies initiated after this document becomes effective will follow the requirements
detailed in this document.
- Các nghiên cứu độ ổn định hiện tại được bắt đầu trước ngày tài liệu này có hiệu lực có thể được hoàn
thành theo các yêu cầu tại thời điểm chúng được bắt đầu.
Existing stability studies initiated prior to this document’s effective date may be completed following
the requirements in place at the time they were initiated.
- Tuy nhiên, khoảng thời gian hết hạn có thể được đưa vào trong các nghiên cứu về độ ổn định hiện có
theo hướng dẫn được cung cấp trong phần Ngày hết hạn (Tx)
However, expiration date intervals may be inserted in existing stability studies following the guidance
provided in section Việc chèn khoảng ngày hết hạn là không cần thiết nếu lịch sử độ ổn định của sản
phẩm chứng minh rằng sản phẩm ổn định sau khi hết hạn sử dụng và lý do này được ghi lại trong báo
cáo đánh giá tác động theo qui trình GL1.QA.SOP.005 hoặc các tài liệu khác được ký duyệt.
Insertion of the expiration date interval is not necessary if the product stability history demonstrates
the product is stable beyond expiry and this justification is documented recorded in the impact
assessment report according to the GL1.QA.SOP.005 process or other documents signed and
approved.
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 37 trên/ of 51
- Các khoảng thời gian diễn ra sau ngày hết hạn của các nghiên cứu độ ổn định hàng năm hiện có có thể
được loại bỏ nếu nghiên cứu đăng ký tuân thủ ICH tồn tại trong toàn bộ thời gian hết hạn của sản
phẩm kể từ thời điểm các mẫu được đặt trong điều kiện ổn định.
Intervals that occur past the expiration date of the existing annual stability studies may be removed if
the ICH compliant registration study exists for the full expiry period of the product from the time the
samples were placed in the stability condition.
11.0 Quy trình cho phép ngừng nghiên cứu độ ổn định/ Authorization procedure for
discontinuation
of stability study:
- Nhân viên QC phụ trách độ ổn định sẽ khởi phát yêu cầu ngừng theo dõi theo biểu mẫu
GL1.QA.SOP.034.F08 và được phê duyệt bởi Giám đốc Chất lượng/ Người được chỉ định.
QC stability shall initiate request for discontinuation as per form GL1.QA.SOP.034.F08 & it shall be
approved by Director Quality/ Designee.
- Việc ngừng thực hiện có thể là do/ The discontinuation may be due to
Kết quả độ ổn định không đạt hai (2) lần liên tiếp/ Two (2) consecutive failure of stability results.
Nghiên cứu độ ổn định dài hạn có thể được ngưng khi quy trình/ công thức được thay đổi, điều
kiện tiên quyết các kết quả cấp tốc đạt đến 6 tháng và sản phẩm không có lô tương tự cùng công
thức, qui trình, nguồn nguyên liệu, bao bì, qui cách đóng gói.. trên thị trường còn hạn dùng.
Long term stability study can be discontinued when process/formula shall be
changed, pre-requisite the ACC results are complying till 6M ACC & and the product does not
have the same batch of the same formula, process, source of raw materials, packaging, packaging
size .. on the market has expired.
Hoàn tất nghiên cứu độ ổn định/ Complete stability study.
Theo yêu cầu/ As required
- Về việc cho phép ngưng độ ổn định, bộ phận phụ trách sẽ đóng đề cương/báo cáo nghiên cứu ổn định và
lấy các mẫu độ ổn định ra để hủy bỏ. On authorization, section in charge shall close the stability study
protocol/report & withdraw stability samples and shall be discarded.
- Các mẫu không dùng đến tại mỗi thời điểm độ ổn định, các mẫu ngừng theo dõi và khi hoàn thành việc
phân tích kế hoạch độ ổn định (tất cả các thời điểm độ ổn định) của lô sản phẩm, số lượng mẫu còn lại sẽ
bị hủy theo SOP "Xử lý các vật liệu bị loại bỏ”.
Un-used samples at each stability station, discontinued samples and on completion of the stability
schedule analysis (all stability stations) of the product batch, remaining quantities of samples shall be
destroyed as per SOP “Handling of Rejects”
12.0 Lưu trữ tài liệu ổn định/ Stability Documents Repository
- Tất cả tài liệu về độ ổn định cần được quản lý theo Hệ thống chất lượng như DARIUS
All stability documentation needs to be managed under a Quality System such as DARIUS
- Tất cả thao tác cách đánh số và thực hiện Tạo/ Cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên DARIUS
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 38 trên/ of 51
Đính kèm/
Tiêu đề/ Title
Attachment
Đính kèm I Định dạng báo cáo xu hướng và báo cáo độ ổn định/ Template for
Attachment I stability trending report and stability report
Hướng dẫn cách đánh số và Tạo/ Cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ
Đính kèm II ổn định trên DARIUS/ Instructions for numbering and Creation/
Attachment II
Update and approval of stability in DARIUS
Biểu mẫu số/ Format No. Tựa đề biểu mẫu/ Title of Format
GL1.QA.SOP.034.F01 Đề cương độ ổn định/ Stability protocol
GL1.QA.SOP.034.F02 Phiếu báo lưu mẫu độ ổn định/ Stability sample intimation slip
GL1/QA/SOP/034/F03 Nhật ký mẫu lưu độ ổn định-đã ngừng/ Stability samples
(đã ngừng/ discontinued) register-discontinued
Kế hoạch nghiên cứu độ ổn định hằng tháng
GL1.QA.SOP.034.F04
Stability study monthly planner
Nhật ký mẫu lưu, đối chiếu số dư độ ổn định/ samples register,
GL1.QA.SOP.034.F05
reconciliation stability
Báo cáo tóm tắt nghiên cứu độ ổn định
GL1.QA.SOP.034.F06
Stability study summary report
Kế hoạch theo dõi độ ổn định hằng năm
GL1.QA.SOP.034.F07
Annual stability monitoring plan
GL1.QA.SOP.034.F08 Mẫu ngừng theo dõi/ Discontinuation form
GL1.QA.SOP.034.F09 Mẫu đánh giá rủi ro độ ổn định/ Stability risk assessment form
Ấn bản Ngày hiệu lực Số kiểm soát thay đổi Thay đổi đã thực hiện
Version Effective Date Change Control Number Change Made
hằng năm
Remove responsibilities of the RD: To review the stability protocol, Reports, annual stability
monitoring plan sample
Thêm mục 5.3.6/ Add item 5.3.6
Thêm đính kèm V/ Add attachment V
Thêm mục 5.5.3: Khuyến cáo lô đầu tiên sản xuất trong năm sẽ được bao gồm vào chương trình
này. Cung cấp giải trình nếu lô khác được chọn
Add item 5.5.3 Justification to be provided if another batch is selected.
Sửa mục 5.5.5: Thêm nội dung / Revise item 5.5.5: Add content
+ Đối với tiêu chuẩn không phải là chỉ tiêu kiểm soát nội bộ/ for standards that are not internal
control indicators
+ Chỉ tiêu độ nhiễm khuẫn chỉ kiểm thời điểm dài hạn kiểm mỗi 12 tháng hoặc tùy theo từng đề
cương (đối với tiêu chuẩn là chỉ tiêu kiểm soát nội bộ)
Microbial enumeration is only tested every 6 months in accelerated and every 12 months in
longterm or as per protocol (for the standard is an internal control indicator)
Sửa và thêm nội dung mục 5.5.6.2/ Revise item and content item 5.5.6.2
Bỏ mục/ Remove:
Phải thực hiện đánh giá dữ liệu về độ ổn định của sản phẩm trong giai đoạn điều kiện bảo quản
không đạt.
Assess the product stability data generated during the period of storage conditions failure.
Việc điều tra sẽ bao gồm đánh giá tác động sản phẩm phù hợp toàn diện với việc chụp/ ghi nhận
lại các giá trị tối đa ngoài giới hạn và thời gian ngoài giới hạn.
The investigation shall include comprehensive appropriate product impact assessment with
capturing/ recording the maximum out of limit values and time out of limit.
Sửa mục 5.8.4 và thêm mục 5.8.4.1-5.8.4.5, 5.8.5/ Revise item 5.8.4 add content item 5.8.4.1-
5.8.4.5, 5.8.5
Sửa mục 5.13.2/ Revise item 5.13.2
Ấn bản/ Version: 10
Ngày hiệu lực/ Effective Date: 30/06/23
Số kiểm soát thay đổi/ Change Control Number: 768720, GL1.DC/QA/23/041
Thay đổi đã thực hiện/Change Made
768720:
Thêm điều kiện nghiên cứu 25±2°C/60± 5% RH/ More study conditions 25±2°C/60± 5% RH
GL1.DC/QA/23/041:
Phê duyệt sau báo cáo độ ổn định, Phiếu báo cáo tóm tắt độ ổn định , báo cáo xu hướng chuyển
ký duyệt trên DARIUS
Approved after the stability report, Sumanny report, trending stability signing on DARIUS
Sau khi đề cương được phê duyệt và có hiệu lực trên DARIUS, bộ phận có sử dụng sẽ truy cập
DARIUS để tham khảo ấn bản hiện hành hoặc ban hành bản sao có kiểm soát nếu có yêu cầu.
After the protocol approved and be effective in DARIUS, the used department will access DARIUS
to refer the current version or request a controlled copy if there is requirement.
Khi có kế hoạch sản xuất, QA người phụ trách độ ổn định điền các thông tin cần thiết (số lô, số
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 42 trên/ of 51
Ấn bản Ngày hiệu lực Số kiểm soát thay đổi Thay đổi đã thực hiện
Version Effective Date Change Control Number Change Made
lượng mẫu…) vào phiếu báo lưu mẫu GL1.QA.SOP.034.F02
When there is a production plan, QA Stability responsible person fill in the required information
(batch number, quantity sample ...) in the notice of saving form GL1.QA.SOP.034.F02
Sai lệch (nhiệt độ và/ hoặc độ ẩm tương đối) trong khoảng từ 2-24 giờ.
Excursions (temperature and/or relative humidity)
Cho trường hợp sai lệch nhiệt độ, nhiệt động học trung bình phải được đánh giá như một phần của
đánh giá tác động. Không phát sinh báo cáo ngoại lệ trừ khi được chỉ định rõ trong Thông báo hư
hỏng, không đạt
In the excursion of temperature, mean kinetic temperature shall be assessed as part of impact
assessment. No exception reporting unless otherwise specified in the Breakdown memo
Phiếu thông báo mẫu độ ổn định, cùng với các mẫu của sản phẩm liên quan phải được giao cho
phòng QC để bắt đầu nghiên cứu độ ổn định bởi nhân viên kiểm soát quá trình sản xuất. Người
phụ trách độ ổn định hoặc người được chỉ định phải kiểm tra các chi tiết của mẫu so với đề cương
nghiên cứu ổn định đã được phê duyệt (hiện hành trên DARIUS) và nhập vào sổ nhật ký tương
ứng.
Các trường hợp khác, bất kỳ thời điểm độ ổn định nào bị sót (không thuộc lỗi phòng kiểm nghiệm)
nên thực hiện đánh giá tác động theo qui trình GL1.QA.SOP.005
Other cases any stability, point missed (not a lab error)) should perform an impact assessment
according to the GL1.QA.SOP.005 procedure
Cách đánh số cho hồ sơ độ ổn định xem đính kèm V/ For all numberings for see attachment V
Tất cả các trường hợp độ ổn định được thực hiện trên Starlims sẽ theo qui trình Độ ổn định trong
Starlims số GL1.QC.SOP.139
All stability cases performed on Starlims will follow the Starlims Stability protocol number
GL1.QC.SOP.139
Ấn bản/ Version: 11
Ngày hiệu lực/ Effective Date: NA
Số kiểm soát thay đổi/ Change Control Number: 823959
Thay đổi đã thực hiện/Change Made:
Tài liệu được viết lại hoàn toàn sau khi xem xét theo qui trình EQD.15.02.P-v08 để làm cho nó dễ đọc
hơn, có cấu trúc hơn.
The document has been completely rewritten after reviewing the EQD.15.02.P-v08 process to make it
better readable, more structured
Sửa và thêm nội dung mục/ Revise item and content item:
1.0, 2.0, 5.1, 5.1.1, 5.1.2, 5.2, 5.3, 5.3.2, 5.3.3, 5.3.7, 5.3.9, 5.4.1, 5.5.2, 6.2.1, 6.2.2, 6.2.3, 6.2.4,
7.0, 8.0, 9.1, 12.0.
Thêm mục/ Add item:
5.1.3, 5.1.4, 5.1.5, 5.1.7, 5.3.4, 5.3.8, 5.4.2.3, 5.4.3, 5.4.4, 5.4.5, 5.4.6, 6.1, 6.2, 6.2.4.1, 6.3, 9.2,
10.0.
Đính kèm I: Định dạng báo cáo xu hướng và báo cáo độ ổn định
Attachment I: Template for report trending and stability report
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 43 trên/ of 51
Đính kèm II: Hướng dẫn cách đánh số và tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định
trên DARIUS/ Attachment II: Instructions for numbering and creation/ update and
approval of stability in DARIUS
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 44 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
Đánh số Đề GL1. SP.tên sản - GL1: nhà máy 1 của 1. Soạn thảo: Nhân viên QA/ Prepare: QA Employee
cương / phẩm-dạng bào Abbott Việt Nam / site GL1.SP.AKIG 2. Điều phối DARIUS bộ phận/ Department DARIUS
Numbered chế.XX-YY 1 of Abbott Vietnam OL-SAC.01-01 coodinator
Protocol - SP: viết tắt của đề - Import đề cương được soạn với tên hồ sơ “QM Stability”
cương độ ổn định/ Import the prepared outline with the profile name “QM
Denoting stability Stability”
protocol
- Chọn loại tài liệu “Stability Protocol - Drug Product”
- Tên sản phẩm-dạng bào
chế/ Product name- Select the document type “Stability Protocol - Drug Product”
dosage form dạng bào 3. Phê duyệt/ Approve
chế viết tắt/ dosage - Xem xét: Trưởng các bộ phận liên quan/ Reviewer: Relevant
form: CAP, FCT, TAB, department heads
SAC… - Phê duyệt 1: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định
- XX: Số thứ tự của đề Approver 1: QA Manager/ Designee
cương / number of the - Phê duyệt 2: Trưởng phòng Chất lượng/ Người được chỉ định
SP Approver 2: Quality head/ Designee
YY: Số ấn bản / version
Xu hướng/ GL1.ST.Năm-XX-YY - GL1: nhà máy 1 của : 1. Soạn thảo: Nhân viên QA/ Prepare: QA Employee
Trending Abbott Việt Nam / site GL1.ST.2023.0 2. Điều phối DARIUS bộ phận/Department DARIUS
1 of Abbott Vietnam 7-01 coordinator:
- ST: viết tắt của xu - Import đề cương được soạn với tên hồ sơ “QM Stability”
hướng độ ổn định/ Import the prepared protocol with profile name “QM
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 45 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
Denoting stability Stability”
trending - Chọn loại tài liệu “Stability Trending Analisis- Drug Product”
- Năm/ Year Select document type “Stability Trending Analisis- Drug
- XX: Tháng /Month Product”
- YY: Số ấn 3.Phê duyệt/ Approve
bản /Version No - Xem xét: Các bộ phận liên quan / Reviewer: Relevant
department
- Phê duyệt 1: Trưởng phòng QC/ Người được chỉ định/
Approver 1: Department heads QC/ Designee
- Phê duyệt 2: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định
Approver 2: Department heads QA/ Designee
Phiếu tóm tắt độ GL1.SUM. Lô sản - GL1: nhà máy 1 của GL1.SUM.347 1.Soạn thảo: Nhân viên QC/Prepare: QC Employee
ổn định/ Stability phẩm-AC/LT-XX Abbott Việt Nam / site 0261.AC-01 2. Điều phối DARIUS bộ phận/Department DARIUS
summary 1 of Abbott Vietnam GL1.SUM.347 coodinator
- SUM: viết tắt của 0261.LT-01 - Import đề cương được soạn với tên hồ sơ “QM Stability”
phiếu tóm tắt độ ổn Import with profile name “QM Stability”
định/ Denoting
stability summary - Chọn loại tài liệu “Stability Report - Drug Product”
- Lô sản phẩm/ Product Select document type “Stability Report- Drug Product”
batch 3.Phê duyệt/ Approve
- AC: Cấp - Xem xét: Trưởng các bộ phận liên quan/ Reviewer: Relevant
tốc/ /Accelerated department heads
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 46 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
- LT: Dài hạn/ Long time - Phê duyệt 1: Nhân viên QA / Approver 1: QA Staff
- XX: ấn bản/ vestion - Phê duyệt 2: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định/
Approver 2: Department heads QA/ Designee
Báo cáo độ ổn GL1.SR. Lô sản - GL1: nhà máy 1 của - 1 lô/ 1 batch: 1. Soạn thảo: Nhân viên QC/Prepare: QC Employee
định/ Stability phẩm-XX Abbott Việt Nam / site GL1.SR.3470 2. Điều phối DARIUS bộ phận/Department DARIUS
report 1 of Abbott Vietnam 261-01 coodinator
- SR: viết tắt của báo - Nhiều lô/ - Import đề cương được soạn với tên hồ sơ “QM Stability”
cáo độ ổn định/ Multiple Import with profile name “QM Stability”
Denoting stability batches: - Chọn loại tài liệu “Stability Trending Analisis- Drug Product”
report GL1.SR.3470261 Select document type “Stability Trending Analisis- Drug
- Lô sản phẩm/ Product .3470271-01 Product”
batch
3. Phê duyệt/ Approve
+ XX: ấn bản/ vestion
- Xem xét: Trưởng các bộ phận liên quan / Reviewer:
Relevant department heads
- Phê duyệt 1: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định/
Approver 1: Department heads QA/ Designee
- Phê duyệt 2: Trưởng phòng Chất lượng/ Người được chỉ định
Approver 2: Quality head/ Designee
Đánh mã số kế GL1.ASMP.yyyy-xx - GL1: nhà máy 1 của GL1.ASMP.20 1. Soạn thảo: Nhân viên QA/ Prepare: QA Employee
hoạch năm/ Abbott Việt Nam / site 21-01 2. Điều phối DARIUS bộ phận/Department DARIUS
Annual plan 1 of Abbott Vietnam coodinator
- ASMP: Kế hoạch theo
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 47 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
dõi độ ổn định hằng - Import với tên hồ sơ “QM Record”
năm/ Annual stability Import with profile name “QM Record”
monitoring plan - Chọn loại tài liệu “Production Record”.
- yyyy: Năm / Year Select document type “Production Record”
xx: số ấn bản/ vestion 3.Phê duyệt/ Approve
- Xem xét: Trưởng các bộ phận liên quan/ Reviewer: Relevant
department heads
- Phê duyệt 1: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định/
Approver 1: QA Manager/ Designee
- Phê duyệt 2: Trưởng phòng Chất lượng/ Người được chỉ định/
Approver 2: Quality head/ Designee
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 48 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
GL1.SSMP.yyyy.mm- - GL1: nhà máy 1 của GL1.SSMP.20 1. Soạn thảo: Nhân viên QC/ Prepare: QC Employee
kế hoạch tháng/
xx Abbott Việt Nam / site 21.01-01 2. Điều phối DARIUS bộ phận/ Department DARIUS
monthly plan
1 of Abbott Vietnam coodinator
- SSMP: Kế hoạch - Import soạn với tên hồ sơ “QM Record”
nghiên cứu độ ổn định Import with profile name “QM Record”
hằng tháng/ Stability - Chọn loại tài liệu “Production Record” trên DARIUS.
study monthly planner
Select document type “Production Record”
- yyyy: Năm/ Year
3.Phê duyệt/ Approve
- mm: Tháng / Month
- Xem xét/ Phê duyệt 1: Giám sát QC / Người được chỉ định/
- xx: số ấn bản/ vestion QC supervision/ Designee
- Phê duyệt 2: Trưởng bộ phận QC/ Người được chỉ định/ QC
departments head/ Designee
Đánh giá rủi ro GL1.SRA.Số kiểm - GL1: nhà máy 1 của GL1.SRA.718 1.Soạn thảo: Bộ phận yêu cầu thay đổi/ Prepare: Department
độ ổn định/ soát thay đổi-xx Abbott Healthcare Việt 096-01 requires the change
Stability Risk Nam / site 1 2.Điều phối DARIUS bộ phận/ Department DARIUS
Assessment of Abbott Healthcare coodinator
form Vietnam - Import soạn với tên hồ sơ “QM Stability”
- SRA: Mẫu đánh giá Department DARIUS coodinator: Import the prepared
rủi ro độ ổn định / protocol with profile name “QM Stability”
Stability Risk
- Chọn loại tài liệu “Stability Risk Assessment-Drug Product”
Assessment form
Select document type “Stability Risk Assessment - Drug
- Số kiểm soát thay đổi / Product”
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 49 trên/ of 51
Hướng dẫn cách đánh số Tạo/ cập nhật và phê duyệt hồ sơ độ ổn định trên darius/
Hồ sơ độ ổn
Instructions for numbering Creation/ update and approval of stability in DARIUS
định/ Stability
Ví dụ/ Trách nhiệm/ loại tài liệu trên DARIUS
file Số/ Number Giải thích/ Explain
example Responsibility/ Document type in DARIUS
Change control No 3.Phê duyệt/ Approve
- xx: số ấn bản/ vestion - Xem xét: Trưởng các bộ phận liên quan/ Reviewer: Relevant
department heads
- Phê duyệt 1: Trưởng phòng QA/ Người được chỉ định/
Approver 1: QA Manager/ Designee
- Phê duyệt 2: Trưởng phòng Chất lượng/ Người được chỉ
định/ Approver 2: Quality head/ Designee
Thao tác thực hiện trên DARIUS và Làm hiệu lực tài liệu: Thao tác thực hiện tham khảo SOP GL1.QA.SOP.001
Manupilation on DARIUS nas set effective date of document: Refer to SOP GL1.QA.SOP.001 for Manupilation
Abbott Healthcare Vietnam Co., Ltd
NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
STABILITY STUDY
MÃ SỐ TÀI LIỆU/ DOCUMENT ID : GL1.QA.SOP.034-11 Trang/ Page 50 trên/ of 51