Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1-Tên biệt dược: Diazepam

2-Hoạt chất chính: Diazepam


3-Dạng BC: viên nén,nang,đạn; dung dịch tiêm; dung dịch trực tràng
4-Cách sd dạng BC: uống; tiêm bắp- tĩnh mạch; đặt,bơm trực tràng
5-Nhóm td dược lý: nhóm thuốc hướng thần benzodiazepin, an thần gây ngủ
6-Cơ chế td: khi gắn với thụ thể benzodiazepin thì diazepam sẽ làm tăng khả năng gắn GABA
vào thụ thể gây tăng cường td ức chế TKTW
7-CĐ: sd trong TH: lo âu, mất ngủ, kích động, hội chứng cai rượu, co cứng cơ do não-TK ngoại
biên, co giật do sốt- trạng thái động kinh- ngộ độc thuốc, tiền mê
—————————
1-Tên biệt dược: Lidocain
2-Hoạt chất chính: Lidocaine
3-Dạng BC: dung dịch tiêm; dung dịch truyền; thuốc gel, mỡ, kem, dung dịch
4-Cách sd dạng BC: bôi, tiêm dưới da-TM, truyền TM
5-Nhóm td dly: thuốc tê tại chỗ, nhóm amid
6-Cơ chế td: phong bế sự phát sinh và dẫn truyền xung động TK = việc giảm tính thấm của
màng tb TK với ion natri
7-CĐ: gây tê tại chỗ trước khi: nội soi, đặt thiết bị kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật ; chống: loạn
nhịp tim, loạn nhịp tâm thất
—————————
1-Tên bduoc: Midazolam
2-Hoạt chất: midazolam
3-dạng BC: viên nén, dd tiêm- truyền
4- cách sd: uống, tiêm TM chậm- bắp, truyền TM
5-nhóm td dly: an thần gây ngủ nhóm benzodiazepin
6-cơ chế td: gắn vào các thụ thể GABA và thụ thể benzodiazepin trong hệ TKTW, làm tăng
cường tác dụng của GABA
7-CĐ: an thần còn ý thức trc khi lm thủ thuật; tiền mê
1-Tên bduoc: Morphin
2-Hoạt chất: Morphine sulfate
3-Dạng BC: viên nang, dd, dd tiêm, dd treo
4- các sd: uống, tiêm bắp-TM- dưới da- ngoài màng cứng, truyền ngoài màng cứng
5-nhóm tddly: dẫn xuất morphin giảm đau gây ngủ
6- cơ chế td: td chủ yếu trên hệ TKTW và trên cơ trơn qua thụ thể muy ở sừng sau tủy sống
7-CĐ: đau sau trấn thương, phẫu thuật, ung thư; đau gan, thận, phối hợp gây mê, tiền mê
—————————
1-tên bduoc: Procain
2-hoạt chất: procaine HCl
3-dạng bc: dd tiêm
4-cách sd: tiêm chậm vào mạch máu
5-nhóm tddly: thuốc tê, nhóm amino este
6-cơ chế td: gắn vào thụ thể trên kênh Na+ ở màng tế bào nơron thần kinh, làm ổn định thuận
nghịch màng tế bào, không cho Na+ đi vào trong tế bào chẹn dẫn truyền xung TK
7-CĐ: gây tê: tiêm thấm, tuỷ sống, vùng, phong bế dây TK giao cảm-ngoại biên để giảm đau
—————————
1-tên bduoc: Phenobarbital
2-hoạt chất: phenobarbital
3-dạng bc: viên nén, dd uống, dd tiêm
4-cách sd: uống, tiêm dưới da, tiêm bắp sâu và tiêm tĩnh mạch chậm
5-nhóm tddly: an thần gây ngủ, chống co giật, dẫn xuất của acid barbituric
6-cơ chế td: tăng cường tác dụng ức chế synap của GABA ở não gây ức chế TKTW
7-CĐ: Động kinh cơn lớn, động kinh rung giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co giật do sốt cao
tái phát ở trẻ nhỏ.
1-tên bduoc: Adrenalin
2-hoạt chất: adrenaline
3-dạng bc: dd tiêm, thuốc phun
4-cách sd: tiêm dưới da, tiêm bắp, tiêm TM, hít
5-nhóm tddly: tác động trực tiếp hệ TKGC
6-cơ chế td: kthích thụ thể α,β (mạch hơn)
7-CĐ: hồi sức tim phổi, Cấp cứu choáng phản vệ-ngừng tim, Phối hợp với thuốc gây tê tại chô
và gây tê tủy sống, cơn hen ác tính
—————————
1-tên bduoc: salbutamol
2-hoạt chất: salbutamol
3-dạng bc: dd tiêm, thuốc phun, xịt khí dung
4-cách sd: tiêm dưới da, tiêm bắp, tiêm-truyền TM, hít
5-nhóm tddly: tác động trực tiếp hệ TKGC, là amin t/hợp
6-cơ chế td: kthích thụ thể β
7-CĐ: Đtrị triệu chứng cơn hen cấp tính- đợt kịch phát trong bệnh hen, dự phòng cơn hen do
gắng sức, thăm dò chức năng hô hấp để kiểm tra tính phục hồi của tắc phế quản.
—————————
1-tên bduoc: furosemid
2-hoạt chất: furosemid
3-dạng bc: dd tiêm,dd uống, viên nén
4-cách sd: uống, tiêm bắp, tiêm TM
5-nhóm tddly: lợi tiểu quai
6-cơ chế td: ức chế hệ thống đồng vận chuyển Na+/K+/ 2Cl- ở đoạn dày của nhánh lên quai
Henle, làm tăng thải trừ những chất điện giải này kèm theo tăng bài xuất nước
7-CĐ: đtrị phù trong suy tim sung huyết, bệnh thận và xơ gan, điều trị phù phổi cấp, tiểu ít do
suy thận cấp- mạn tính, điều trị hỗ trợ cơn tăng huyết áp,tăng calci huyết .
1-tên bduoc: Hydrochlorothiazid
2-hoạt chất: Hydrochlorothiazid
3-dạng bc: dd uống, viên nén-nang
4-cách sd: uống
5-nhóm tddly: lợi tiểu thuộc nhóm thiazid

6-cơ chế td: tăng bài tiết natri clorid và kéo theo nước do cơ chế ức chế tái hấp thu các ion
natri và clorid ở ống lượn xa, sự bài tiết các chất điện giải khác cũng tăng đặc biệt là kali và
magnesi, còn calci thì giảm

7-CĐ: đtrị phù trong suy tim, bệnh thận, xơ gan, tăng huyết áp, giải độc brom
—————————
1-tên bduoc: Nitroglycerin
2-hoạt chất: Nitroglycerin
3-dạng bc: viên đặt lưỡi, viên nén gphóng chậm, thuốc mỡ, miếng dán, dd tiêm
4-cách sd: ngậm, uống, dán ở da ngực trái, tiêm-truyền TM
5-nhóm tddly: thuốc dãn mạch
6-cơ chế td: nitrate được chuyển hoá thành gốc NO nhờ glutathion-S-reductase và cysteine
NO + -SH-> R-SNO -> hoạt hóa guanylate cyclase để chuyển GTP thành GMPc-> myosin trong
sợi cơ thành mạch không hoạt hóa-> không kết hợp với actin-> làm giãn mạch.
7-CĐ: đtrị cơn đau thắt ngực, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim cấp, tăng há kịch phát trong
phẫu thuật
—————————
1-tên bduoc: Amlodipin
2-hoạt chất: Amlodipin
3-dạng bc: viên nén-nang, hỗn dịch uống
4-cách sd: uống
5-nhóm tddly: dẫn chất của dihydropyridin chống đau thắt ngực-tăng há, chẹn kênh calci
6-cơ chế td: chẹn kênh calci loại L->ngăn chặn dòng calci đi vào qua màng tế bào dẫn đến giãn
mạch, tác động chủ yếu trên cơ trơn mạch máu và có ít tác dụng hơn trên cơ tim
7-CĐ: đtrị cơn đau thắt ngực, tăng há
1. Tên bduoc: ipratropium
2. Hoạt chất: ipratropium bromide
3. Dạng bc: dịch cho khí dung, dung dịch phun sương, dung dịch nhỏ mũi, dịch để phun mũi
4. Cách sử dụng: xịt, hít
5. Nhóm tdđly: kháng acetylcholin
6. Cơ chế td: ức chế đối giao cảm
7. Cđ: thăm dò chức năng hô hấp, tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục, chảy nước mũi
nhiều không do nhiễm khuẩn
————————
1. Tên bduoc: spironolacton
2. Hoạt chất chính: spinorolacton
3. Dạng BC: viên nén
4. Cách sd: uống
5. Nhóm tddly: thuốc lợi tiểu giữ kali
6. Cơ chế td: chất đối kháng mineralocorticoid, tác dụng qua việc ức chế cạnh tranh với
aldosteron và các mineralocorticoid khác
7. Cđ: Cổ trướng do xơ gan. Phù gan, phù thận, phù tim,Tăng aldosteron tiên phát, THA
—————————
1-Methyldopa
2-Hoạt chất chính: methyldopa
3-Dạng bc: viên nén, hỗn dịch uống
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: thuốc chống THA loại liệt giao cảm
6-Cơ chế td: thuốc được chuyển hóa ở hệ thống thần kinh trung ương thành alpha methyl
norepinephrin, chất này kích thích các thụ thể alpha adrenergic dẫn đến giảm trương lực giao
cảm và giảm huyết áp.
7-Cđ: Tăng huyết áp. Thuốc được lựa chọn khi tăng huyết áp ở người mang thai.
—————————
1-Amoxicillin
2-Hoạt chất chính: amoxicillin
3-Dạng bc: nang, viên nén, bột để pha hỗn dịch, bột pha tiêm
4-Cách sd: uống, tiêm bắp, tiêm tm
5-Nhóm tddly: kháng sinh nhóm beta lactam amino penicillin
6-Cơ chế td: amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế
bào vi khuẩn.
7-Cđ: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bệnh lậu, Nhiễm khuẩn
đường mật, Nhiễm khuẩn da, cơ, Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
—————————
1-Co-trimoxazol
2-Hoạt chất chính: Sulfamethoxazole - Trimethoprim
3-Dạng bc: viên nén, hỗn dịch, dung dịch tiêm truyền TM
4-Cách sd: uống, tiêm, truyền tm
5-Nhóm tddly: Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1
6-Cơ chế td: Sulfamethoxazol ức chế sự tạo thành dihydrofolic acid của vi khuẩn.
Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase của vi khuẩn, trimethoprim ức chế sự tạo
thành tetrahydrofolic acid từ dihydrofolic acid.
Cotrimoxazol ức chế liên tiếp các enzym trong chuyển hóa acid folic.
7-Cđ: Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazol, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn, Nhiễm khuẩn đường hô hấp, Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
—————————
1-Simvastatin
2-Tên hoạt chất: simvastatin
3-Dạng bc: viên nén bao phim
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: nhóm thuốc điều hòa lipid huyết ức chế HMG-CoA reductase
6-Cơ chế td: ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase, là enzym xúc tác chuyển đổi HMG-
CoA thành acid mevalonic, một tiền thân sớm của cholesterol, làm giảm tổng hợp cholesterol
trong gan và trong tế bào.
7-Cđ: loạn lipid huyết, dự phòng tai biến tim mạch, Dự phòng tai biến tim mạch ở người bệnh
đái tháo đường, xơ vữa mạch vành
—————————
1. Tên bduoc: Fenofibrat
2. Tên hoạt chất: fenofibrate
3. Dạng bc: nang
4. Cách sd: uống
5. Nhóm tddly: Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)
6. Cơ chế td: ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, làm giảm các thành phần gây vữa (VLDL
và LDL) làm tăng sản xuất HDL, và còn làm giảm triglycerid máu
7. Cđ: điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tip IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.
1-Enalapril
2-Hoạt chất chính: Enalapril
3-Dạng bc: viên nén
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin
6-Cơ chế td: ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II nhờ ức chế men chuyển
angiotensin (ACE), giảm aldosteron huyết thanh dẫn đến giảm giữ natri
7-Cđ: Tăng huyết áp, Suy tim, Sau nhồi máu cơ tim, Bệnh thận do đái tháo đường, Suy thận
tuần tiến mạn.

You might also like