Professional Documents
Culture Documents
đề cương TH dược lý
đề cương TH dược lý
6-cơ chế td: tăng bài tiết natri clorid và kéo theo nước do cơ chế ức chế tái hấp thu các ion
natri và clorid ở ống lượn xa, sự bài tiết các chất điện giải khác cũng tăng đặc biệt là kali và
magnesi, còn calci thì giảm
7-CĐ: đtrị phù trong suy tim, bệnh thận, xơ gan, tăng huyết áp, giải độc brom
—————————
1-tên bduoc: Nitroglycerin
2-hoạt chất: Nitroglycerin
3-dạng bc: viên đặt lưỡi, viên nén gphóng chậm, thuốc mỡ, miếng dán, dd tiêm
4-cách sd: ngậm, uống, dán ở da ngực trái, tiêm-truyền TM
5-nhóm tddly: thuốc dãn mạch
6-cơ chế td: nitrate được chuyển hoá thành gốc NO nhờ glutathion-S-reductase và cysteine
NO + -SH-> R-SNO -> hoạt hóa guanylate cyclase để chuyển GTP thành GMPc-> myosin trong
sợi cơ thành mạch không hoạt hóa-> không kết hợp với actin-> làm giãn mạch.
7-CĐ: đtrị cơn đau thắt ngực, suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim cấp, tăng há kịch phát trong
phẫu thuật
—————————
1-tên bduoc: Amlodipin
2-hoạt chất: Amlodipin
3-dạng bc: viên nén-nang, hỗn dịch uống
4-cách sd: uống
5-nhóm tddly: dẫn chất của dihydropyridin chống đau thắt ngực-tăng há, chẹn kênh calci
6-cơ chế td: chẹn kênh calci loại L->ngăn chặn dòng calci đi vào qua màng tế bào dẫn đến giãn
mạch, tác động chủ yếu trên cơ trơn mạch máu và có ít tác dụng hơn trên cơ tim
7-CĐ: đtrị cơn đau thắt ngực, tăng há
1. Tên bduoc: ipratropium
2. Hoạt chất: ipratropium bromide
3. Dạng bc: dịch cho khí dung, dung dịch phun sương, dung dịch nhỏ mũi, dịch để phun mũi
4. Cách sử dụng: xịt, hít
5. Nhóm tdđly: kháng acetylcholin
6. Cơ chế td: ức chế đối giao cảm
7. Cđ: thăm dò chức năng hô hấp, tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục, chảy nước mũi
nhiều không do nhiễm khuẩn
————————
1. Tên bduoc: spironolacton
2. Hoạt chất chính: spinorolacton
3. Dạng BC: viên nén
4. Cách sd: uống
5. Nhóm tddly: thuốc lợi tiểu giữ kali
6. Cơ chế td: chất đối kháng mineralocorticoid, tác dụng qua việc ức chế cạnh tranh với
aldosteron và các mineralocorticoid khác
7. Cđ: Cổ trướng do xơ gan. Phù gan, phù thận, phù tim,Tăng aldosteron tiên phát, THA
—————————
1-Methyldopa
2-Hoạt chất chính: methyldopa
3-Dạng bc: viên nén, hỗn dịch uống
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: thuốc chống THA loại liệt giao cảm
6-Cơ chế td: thuốc được chuyển hóa ở hệ thống thần kinh trung ương thành alpha methyl
norepinephrin, chất này kích thích các thụ thể alpha adrenergic dẫn đến giảm trương lực giao
cảm và giảm huyết áp.
7-Cđ: Tăng huyết áp. Thuốc được lựa chọn khi tăng huyết áp ở người mang thai.
—————————
1-Amoxicillin
2-Hoạt chất chính: amoxicillin
3-Dạng bc: nang, viên nén, bột để pha hỗn dịch, bột pha tiêm
4-Cách sd: uống, tiêm bắp, tiêm tm
5-Nhóm tddly: kháng sinh nhóm beta lactam amino penicillin
6-Cơ chế td: amoxicilin tác dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tế
bào vi khuẩn.
7-Cđ: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, bệnh lậu, Nhiễm khuẩn
đường mật, Nhiễm khuẩn da, cơ, Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
—————————
1-Co-trimoxazol
2-Hoạt chất chính: Sulfamethoxazole - Trimethoprim
3-Dạng bc: viên nén, hỗn dịch, dung dịch tiêm truyền TM
4-Cách sd: uống, tiêm, truyền tm
5-Nhóm tddly: Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1
6-Cơ chế td: Sulfamethoxazol ức chế sự tạo thành dihydrofolic acid của vi khuẩn.
Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase của vi khuẩn, trimethoprim ức chế sự tạo
thành tetrahydrofolic acid từ dihydrofolic acid.
Cotrimoxazol ức chế liên tiếp các enzym trong chuyển hóa acid folic.
7-Cđ: Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cotrimoxazol, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn, Nhiễm khuẩn đường hô hấp, Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
—————————
1-Simvastatin
2-Tên hoạt chất: simvastatin
3-Dạng bc: viên nén bao phim
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: nhóm thuốc điều hòa lipid huyết ức chế HMG-CoA reductase
6-Cơ chế td: ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase, là enzym xúc tác chuyển đổi HMG-
CoA thành acid mevalonic, một tiền thân sớm của cholesterol, làm giảm tổng hợp cholesterol
trong gan và trong tế bào.
7-Cđ: loạn lipid huyết, dự phòng tai biến tim mạch, Dự phòng tai biến tim mạch ở người bệnh
đái tháo đường, xơ vữa mạch vành
—————————
1. Tên bduoc: Fenofibrat
2. Tên hoạt chất: fenofibrate
3. Dạng bc: nang
4. Cách sd: uống
5. Nhóm tddly: Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)
6. Cơ chế td: ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, làm giảm các thành phần gây vữa (VLDL
và LDL) làm tăng sản xuất HDL, và còn làm giảm triglycerid máu
7. Cđ: điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tip IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.
1-Enalapril
2-Hoạt chất chính: Enalapril
3-Dạng bc: viên nén
4-Cách sd: uống
5-Nhóm tddly: Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế men chuyển angiotensin
6-Cơ chế td: ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II nhờ ức chế men chuyển
angiotensin (ACE), giảm aldosteron huyết thanh dẫn đến giảm giữ natri
7-Cđ: Tăng huyết áp, Suy tim, Sau nhồi máu cơ tim, Bệnh thận do đái tháo đường, Suy thận
tuần tiến mạn.