Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Thi Tn Thpt 2023-2024 - hs - in
Đề Ôn Thi Tn Thpt 2023-2024 - hs - in
MÔN VẬT LÝ
PHỤ LỤC
CHƯƠNG 1.................................................................................................................................................3
CHƯƠNG 2...............................................................................................................................................10
CHƯƠNG 3...............................................................................................................................................16
MỘ SỐ ĐỀ ÔN LUYỆN...........................................................................................................................45
ĐỀ 01...............................................................................................................................................45
ĐỀ 02...............................................................................................................................................49
ĐỀ 03...............................................................................................................................................53
ĐỀ 04...............................................................................................................................................57
ĐỀ 05...............................................................................................................................................62
ĐỀ 06...............................................................................................................................................67
ĐỀ 07...............................................................................................................................................71
ĐỀ 08...............................................................................................................................................75
ĐỀ 09...............................................................................................................................................80
ĐỀ 10...............................................................................................................................................84
ĐỀ 11...............................................................................................................................................88
ĐỀ 12...............................................................................................................................................91
ĐỀ 13...............................................................................................................................................96
ĐỀ 14.............................................................................................................................................100
MỘ SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN..........................................................................................................................105
ĐỀ 03.............................................................................................................................................105
ĐỀ 02.............................................................................................................................................108
ĐỀ 03.............................................................................................................................................111
ĐỀ 04.............................................................................................................................................116
ĐỀ 05.............................................................................................................................................119
ĐỀ 06.............................................................................................................................................123
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Pha ban đầu của dao
động trên là
A. B. C. D.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 7: Khi một vật dao động điều hòa thì:
A. Vận tốc và li độ cùng pha. B. Gia tốc và li độ cùng pha.
C. Gia tốc và vận tốc cùng pha. D. Gia tốc và li độ ngược pha.
Câu 8: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:
A. Cùng pha với li độ. B. Vuông pha so với vận tốc.
C. Lệch pha vuông góc so với li độ. D. Lệch pha so với li độ.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia
tốc cực đại là Lấy Biên độ và chu kì dao động của vật là:
A. B. C. D.
Câu 10: Vật dao động điều hoà với biên độ tần số Vận tốc vật khi có li độ
là:
A. B. C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
số dao động là:
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 1,2 Hz. D. 4,6 Hz.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình Vận tốc và gia tốc của vật
ở thời điểm t = 0,5s là :
A. và B. và
C. và D. và
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m. Con lắc lò
xo dao động điều hòa với biên độ 3cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng:
A. 0,6 m/s. B. 0,7 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,4m/s.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có phương trình Gia tốc của vật lúc
là ( lấy ):
A. B. C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là , còn khi vật có li độ
3cm thì vận tốc là . Biên độ và tần số của dao động là:
A. B. C. D.
CHỦ ĐỀ 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao
động. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật tại vị trí cân bằng theo
chiều dương.
A. B.
C. D.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm. Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động,
tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật.
A. B.
C. D.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là v = 20cm/s. Khi vật đến vị
trí biên thì có giá trị của gia tốc là . Chọn gốc thời gian là lúc vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li
độ thì vận tốc của vật là . Xác định phương trình dao động của vật?
A. B.
C. D.
Câu 20: Vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Thời gian vật đi quãng đường
dài 12,5 cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. 1/15s B. 2/15s C. 1/30s D. 1/12s
Câu 21: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là cm. Thời
gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu doa động đến lúc vật có li độ
A. 2,4s B. 1,2s C. 5/6s D. 5/12s
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5πcm/s là T/3. Tần số dao
động của vật là:
A. B. 0,5 Hz C. D. 4Hz
CHỦ ĐỀ 3: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 23: Vật dao động điều hoà có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A. B. C. D.
Câu 24: Chọn câu đúng: Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo hàm cosin theo t B. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. Luôn luôn không đổi D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi
dao động điều hòa
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng
Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 27: Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật
khi li độ x = 3cm là:
A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J
Câu 28: Một con lắc đơn (m = 200g, 1 = 80cm) treo tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí
cân bằng góc rồi thả không vận tốc đầu, con lắc dao động điều hoà với năng lượng .
Biên độ dao động là
A. B. C. D.
Câu 29: Một vật m = 200g dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn
40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:
A. T = 0,045s B. T = 0,02s C. T = 0,28s D. T = 0,14s
Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo k = 40N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm.
Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 cm là:
A. B. C. D.
Câu 31: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình . Động năng của
vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,5s B. 0,25s C. 1s D. 2s
Câu 32: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ
của vật khi nó có động năng là 0,009J:
A. ± 4 (cm) B. ± 3 (cm) C. ± 2 (cm) D. ± 1 (cm)
CHỦ ĐỀ 4: CON LẮC LÒ XO
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ chu kì Khối lượng quả
nặng là 0,4kg. Tìm độ cứng của lò xo:
A. B. C. D.
Câu 34: Vật có khối lượng gắn vào 1 lò xo. Con lắc này dao động với tần số Lấy
Độ cứng của lò xo bằng:
A. 800 N/m B. 800 N/m C. 0,05N/m D. 19,5 N/m
Câu 35: Một lò xo nếu chịu lực kéo 1 N thì giãn ra thêm 1 cm. Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo rồi cho
nó dao động theo phương ngang không ma sát. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,314s B. 0,628s C. 0,157s D. 0,5s
Câu 36: Con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m dao động với chu kì T. Muốn chu kì dao động của vật
tăng gấp đôi thì ta phải thay vật bằng một vật khác có khối lượng m’ có giá trị:
A. B. C. D.
Câu 37: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m. Nó dao động với chu kì Phải thay
đổi khối lượng hòn bi thế nào đế chu kì con lắc trở thành
A. B. C. D.
Câu 38: Lần lượt gắn với 2 quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao
động với chu kì Khi treo thì hệ dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của hệ nếu
Câu 40: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho Chu kì dao động của vật
là
A. 0,2s B. 0,4s C. 3,14s D. 1,57s
Câu 41: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Gia tốc của sự rơi tự do
C. Độ cứng của lò xo D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 42: Tần số của con lắc lò xo không phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Khối lượng vật nặng
C. Độ cứng của lò xo D. Kích thước của lò xo
Câu 43: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số
dao động của vật:
Câu 45: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng lò xo có độ cứng là kích thích
cho vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi l0cm. Hãy xác định
phương trình dao động của con lắc lò xo. Cho biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t
A. B.
C. D.
CHỦ ĐỀ 5: CON LẮC ĐƠN
Câu 46: Khi tăng khói lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần mà giữ nguyên điều kiện khác thì:
A. Chu kỳ dao động bé của con lắc tăng 2 lần. B. Năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần.
C. Tần số dao động của con lắc không đổi. D. Biên độ dao động tăng lên 2 lần.
Câu 47: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.
B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. Gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động.
D. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường nơi treo con lắc và biên độ dao động.
Câu 48: Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai?
A. Chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc nhỏ.
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần.
D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường.
Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và
con lắc dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con lắc sẽ
thay đổi như thế nào?
động ở nơi có gia tốc trọng trường . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.
A. 0,7s. B. 1,5s. C. 2,2s. D. 2,5s.
Câu 52: Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kỳ , con lắc đơn có độ dài dao động
A. . B. .
C. . D. .
Câu 54: Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó
một đoạn 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban
đầu của con lắc là:
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 55: Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời
gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc
là:
A. 31cm và 9cm. B. 72cm và 94cm. C. 72cm và 50cm. D. 31cm và 53cm.
Câu 56: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian , con
lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn thì cũng trong
khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 57: Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó:
A. Tăng 11,80%. B. Tăng 25%. C. Giảm 11,80%. D. Giảm 25%.
Câu 58: Một con lắc đơn có độ dài . Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động
mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài mới:
A. 148,148cm. B. 133,33cm. C. 108cm. D. 97,2cm.
Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài , được gắn vật . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
một góc rồi buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường là . Biết tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy
viết phương trình dao động của vật?
A. . B. .
C. . D. .
CHỦ ĐỀ 6: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
Câu 60: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và năng lượng B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc
Câu 61: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 62: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng .
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng . D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 63: Một con lắc lò xo thực hiện dao động tắt dần. Sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi năng
lượng còn lại và mất đi sau mỗi chu kỳ là:
A. 96%; 4% B. 99%; 1% C. 6%; 94% D. 96,6%; 3,4%
CHỦ ĐỀ 7: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 64: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng
hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động D. Độ ℓệch pha của hai dao động
Câu 65: Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông
góc nhau ℓà?
A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = D. A = √ A 2+ A 2
1 2
Câu 66: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t +1);
x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A. A = A1 nếu 1 >2 B. A = A2 nếu 1 > 2 C. A = \f(A1+A2,2 D. |A1- A2|≤A≤|A1 +
A2|
Câu 67: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ℓần
ℓượt ℓà x1 = 5sin(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật ℓà
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5sin(10t - /6) D. x=5sin(10t + /3)
Câu 68: Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 4cos(10t + ) + Asin(10t + ). Biết vận tốc cực
đại của chất điểm ℓà 50cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A?
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 69: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu
ℓà và - . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên ℓà?
A. 0 rad; 2 cm B. /6 rad; 2 cm C. 0 rad; 2 cm D. 0 rad; 2 cm
Câu 70: Hai dao động thành phần có biên độ ℓà 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Câu 71: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 12 cm. Biên độ tổng
hơp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,5cm B. 18cm C. 20cm D. 15cm
Câu 72: Cho 2 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 7cos(t + 1);
x2 = 2cos(t + 2) cm. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại và cực tiểu ℓà?
A. 9 cm; 4cm B. 9cm; 5cm C. 9cm; 7cm D. 7cm; 5cm
CHƯƠNG 2
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
Câu 1: Một sóng âm có chu kì T. Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sao đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong
một chu kì?
A. Biên độ của sóng B. Tần số của sóng C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng
Câu 3: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 4: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 6: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 7: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. tính chất của môi trường. B. kích thước của môi trường.
C. biên độ sóng. D. cường độ sóng.
Câu 8: Một sóng cơ có chu kỳ T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng được xác
định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tốc độ truyền sóng là tốc độ:
A. chuyển động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
Câu 15: Một nguồn sóng cơ có phương trình cm. Sóng truyền theo phương ON với
vận tốc 20 cm/s. Hãy xác định phương trình sóng tại điểm N cách nguồn O 5cm?
A. cm B. cm
C. cm D. cm
Câu 16: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng
cách d = MN bằng bao nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/3 rad là bao nhiêu?
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 17: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4cm có phương trình lần lượt như sau:
cm; cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ N đến M với vận tốc 96m/s B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96m/s
C. Truyền từ M đến N với vận tốc 96m/s D. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96m/s
Câu 18: Một sóng cơ truyền với phương trình cm (trong đó x tính bằng m, t tính
bằng giây). Xác định vận tốc truyền sóng trong môi trường
A. 20 m/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 40 m/s
Câu 19: Một sóng cơ truyền với phương trình cm (trong đó x tính bằng m, t tính
bằng giây). Tại thì u = 4cm. Hỏi tại s thì độ dời của sóng là bao nhiêu?
A. B. 2 cm C. 4 cm D.
Câu 20: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ. B. ∆φ = (2k + 1)π. C. ∆φ = ( k + 1/2)π. D. ∆φ = (2k –1)π.
đứng với các phương trình lần lượt là và . Điểm M trên mặt
chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là , sẽ dao động với biên độ cực tiểu, nếu:
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 0 , 5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1 , 0 cm B. 4 , 0 cm C. 2 , 0 cm D. 0 , 25 cm
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược
pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ có biên độ dao động tổng hợp:
A. cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
C. cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số 10 Hz,
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn
và cách nguồn 2 một đoạn , là điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy?
A. Cực tiểu số 1 B. Cực đại số 1 C. Cực đại số 2 D. Cực tiểu số 2
Câu 7. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là
7 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S 2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất tông với 2 nguồn cùng pha có tần số
, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 150 cm/s. Trên mặt chất lỏng có 4 điểm có tọa độ
Hz. M là một điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 là và cách nguồn 2 là . Biết
giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 50 m/s. B. 0,5 cm/s. C. 50 cm/s. D. 50 mm/s.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha cách
nhau . Hỏi trên có bao nhiêu điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn.
A. 13. B. 6. C. 7. D. 12.
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao
động với tần số 15 Hz và dao động cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M
cách các nguồn khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm.
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d2 = 20 cm và d2 = 25 cm.
Câu 16: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đăt hai nguồn kêt hợp phat sóng ngang với
cung phương trinh u = 2cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng Trong nước là 20 cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Phương trinh sóng tai điểm M nằm trên mặt nước với S 1M = 5,3 cm và S2M =
4,8 cm là
A. u = 4cos(100πt – 0,5π) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm
C. u = 2cos(100πt – 24,25π) mm D. u = 2cos(100πt – 25,25π) mm
Câu 17. Hai nguồn kết hợp S1 , S 2 có cùng phương trình dao động là u=A cos ωt . Điểm M trong môi
trường cách S1 một đoạn d 1, cách S2 một đoạn d 2, với k =0 , ±1 , ± 2, … Điểm M là cực đại giao thoa khi
( ) 1
A. d 2−d 1= k + λ
4
B. d 2−d 1=kλ ( ) 1
C. d 2−d 1= k + λ
2 ( )
3
D. d 2−d 1= k + λ
4
C. SÓNG DỪNG
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử
ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một nửa bước
sóng.
C. dao động với biên độ bằng một bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 2: Tìm phát biểu đúng về hiện tượng sóng dừng:
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là
B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng.
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng nguyên
lần nửa bước sóng.
D. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm cách nhau dao động vuông pha với nhau.
Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định, bước sóng λ , với n=1 ,2 , 3 … Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
2 4 λ λ
A. l=n B. l=n C. l=n D. l=n
λ λ 2 4
Câu 4: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì
chiều dài của dây phải bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần phần tư bước sóng.
Câu 5: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90cm. Tần số của
nguồn sóng là 10Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây:
A. 9m/s B. 8m/s C. 4,5m/s D. 90cm/s
Câu 6: Một sợi dây có hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L. Chiều dài của
dây là:
A. B. C. D.
Câu 7: Một sợi dây hai đầu cố định, khi tần số kích thích là 48 Hz thì trên dây có 8 bụng. Để trên dây
có 3 bụng thì trên dây phải có tần số là bao nhiêu?
A. 48 Hz B. 6 Hz C. 30 Hz D. 18 Hz
Câu 8: Một sợi dây mềm PQ căng ngang có đầu Q gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền
trên dây từ đầu P tới Q. Đến Q, sóng bị phản xạ trở lại truyền từ Q về P gọi là sóng phản xạ. Tại Q,
sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. lệch pha nhau /5. D. lệch pha nhau /2.
Câu 9: Tạo sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 1m, vận tốc truyền sóng trên dây là
30 m/s. Hỏi nếu kích thích với các tần số sau thì tần số nào có khả năng gây ra hiện tượng sóng dừng
trên dây.
A. 20Hz B. 40 Hz C. 35 Hz D. 45 Hz
Câu 10 Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định, M là một điểm trên dây với MA = 20 cm.
Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M .
A. B. C. D.
Câu 8: Âm có tần số nào sau đây là siêu âm?
A. 5 Hz. B. 30 000Hz. C. 5 000 Hz. D. 10 Hz.
Câu 9: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm là 50 dB. Hãy xác định cường độ âm
định tỉ số
A. 20 lần B. 10 lần C. 1000 lần D. 100 lần
Câu 11: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng có khoảng cách đến nguồn lần lượt là 1m và
100m. Biết mức cường độ âm tại A là 70 dB. Hỏi mức cường độ âm tại B là bao nhiêu:
A. 30 dB B. 40 dB C. 50 dB D. 60 dB
Câu 12: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số đo thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
các họa âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0... Họa âm thứ hai có tần số là
A. 4f0. B. f0. C. 3f0. D. 2f0.
Câu 13. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm
Câu 14. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f 0=450 Hz , nhạc cụ đó cũng
đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 , … gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,. Nhạc
cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?
A. 800 Hz B. 1320 Hz C. 2250 Hz D. 1500 Hz
CHƯƠNG 3
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức
2
A. i = I0cos(t + ) B. i = I0tan(t + ) C. i = I0cotan(t + ) D. i = I0cos (t + )
Câu 2: Dòng điện xoay chiều được hiểu là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên liên tục theo thời gian
B. dòng điện có cường độ không đổi và chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian
D. dòng điện trong một mạch kín và luôn xoay theo một chiều nào đó
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = I0cos(ωt+φ) với I0 > 0. Đại lượng I0 được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại.
Câu 4: Dùng ampe kế xoay chiều sẽ đo được đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều:
A. cường độ trung bình. B. cường độ tức thời. C. cường độ hiệu dụng. D. cường độ cực đại.
Câu 5: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều
có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua
Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = cos100t(V). Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch bằng
A. V. B. 50V. C. 100V. D. 200V.
Câu 11: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u =12cos100t(V) B. u = 12 cos100t(V)
C. u =12 cos(100t - /3)(V) D. u = 12 cos(100t + /3)(V)
Câu 2: Gọi C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, là tần số góc của dòng điện xoay chiều.
Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là
A. ZC = C. B. . C. . D. .
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung
kháng của tụ điện là
A. 150W. B. 200W. C.50W. D. 100W.
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(t + /4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
A. – /2. B. – 3/4. C. /2. D. 3/4.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc = 100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
A. 20. B. 0,1. C. 0,05. D. 10.
A. i = . B. i =
C. i = . D. I = .
Câu 8: Cho điện áp u = giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần
cảm L = 1/ (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = . C. i = .
B. i = . D. i = .
CHỦ ĐỀ 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ RLC NỐI TIẾP
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π π π π
A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha
2 4 2 4
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Độ lệch pha φ của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
R Z L + ZC R Z L−Z C
A. tanφ = . B. tanφ = . C. tanφ = . D. tanφ =
Z L + ZC R Z L−Z C R
Câu 3: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp?
.
Câu 4: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
A. Z = B. Z = C. Z = D. Z = R + ZL + ZC
Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở
của mạch và độ lệch pha giữa u và i là:
π π
ϕ= ϕ=
A. Z=40 √ 2Ω ; 4 rad. B. ; 6 rad.
π π
ϕ= ϕ=
C. Z=40 √ 3 Ω ; 6 rad. D. Z=40 √ 3 Ω ; 3 rad.
A. B. C. D.
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(t – π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0cos(t – 2π/3). Biết U0, I0 và
không đổi. Hệ thức đúng là
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RC mà RC = 1. Dòng điện qua mạch sẽ
A. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc /6 .
B. nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc /3.
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc /3.
D. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc /6.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.Cuộn dây thuần cảm. Biểu thức
tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. B.
C. D.
10 4
C
Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện (F) và cuộn cảm L
2
= (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u 200 cos100t (V). Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 40 B. C. D. 20
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R = R 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L
và hai đầu C lần lượt là UL và UC với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu L là 100V. Giá trị của U là
A. 100V. B. 50V. C. D. .
Câu 17: Đặt điện áp u = 125 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 18: Đặt điện áp u = U cosωt (với U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch
có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là
A. B. 2 C. D.
Câu 19: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u thì
A. dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u khi ZL > ZC.
B. điện áp u sớm pha hơn dòng điện trong mạch khi ZC > ZL.
C. điện áp hai đầu tụ điện uC luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở uR.
D. điện áp hai đầu cuộn cảm thuần uL luôn luôn trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở uR.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiểu u vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R = 40 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Khi đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần
cảm, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở U R = 30V, hai đầu cuộn dây UL = 120V và hai bản tụ
điện UC = 80V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. U = 50V B. U = 30 V C. U = 50 V D. U = 30V
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 26: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây có
độ tự cảm mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Điện trở
thuần của cuộn dây là:
A. 50 B. 100 C. 150 D.
Câu 27: Đặt điện áp ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch . Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là
A. B. 1A. C. D. 2A.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một
trong ba phần tử là điện trở thuần, hoặc cuộn cảm thuần, hoặc tụ điện. R
Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X X
chứa phần tử
A. cuộn cảm thuần. B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn cảm thuần hoặc tụ điện.
Câu 29: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với
0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
A. R = 50 Ω và L = H. B. R = 50 Ω và C = F.
C. R = 50 Ω và L = D. R = 50 Ω và L = H.
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức điện
áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 80cos(100t + /2)(V) và i = 8cos(100t +
/4)(A). Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là
A. R và L , Z = 10 Ω. B. R và L , Z = 15 Ω . C. R và C , Z =10 Ω . D. L và C , Z = 20 Ω.
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ một
R L C
A M B
Câu 34: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 100Ω, L = (H), C = (F).
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V – 50Hz. Nếu dùng ampe kế xoay chiều để đo
dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:
A. 1 A B. A. C. 2 A D. 2 A.
CHỦ ĐỀ 2: CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P. Điện năng tiêu
thụ W của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
P P
A. W = Pt. B. W = Pt2 . C. W = . D. W = 2.
t t
Câu 2: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30phút là
52,02kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 2,4 A D. I0 = 10,0 A
Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá
trị hiệu dụng là
A. điện áp . B. cường độ dòng điện. C. suất điện động. D. công suất.
Câu 4: Gọi là độ lệch pha giữa u và i, U và I lần lượt là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện
hiệu dụng. Công suất trung bình tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều bất kỳ được xác định bằng
công thức nào dưới đây?
A. B. C. D. P = UIcos
Câu 5: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gọi U R, UL, UC và U là điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện và cả đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác
định bởi công thức.
A. B. C. D.
Câu 6: Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng
A. 300 W B. 800 W C. 400 W D. 200 W
Câu 7: Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R
= 80 W, L = (H), C = (F). Công suất điện tiêu thụ của mạch điện bằng
A. 500W B. 320W C. 160W D. 400W
Câu 8: Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch này là
A. 440W. B. W. C. W. D. 220W.
Câu 10: Một bếp điện được coi là dụng cụ thuần điện trở được mắc vào một nguồn điện xoay chiều
120V – 50Hz, trong thời gian 5 giờ bếp tiêu thụ lượng điện năng 6KWh. Cường độ hiệu dụng chạy qua
bếp có giá trị
A. 6 A B. 12 A C. 10 A D. 5 A
A. B. C. D.
Câu 2: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C; R thay đổi được. Đặt
một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u AB = 200 cos100pt (V). Khi
R = 100W thì thấy mạch tiêu thụ công suất cực đại. Cường độ dòng điện trong mạch lúc này bằng
A. 2A. B. A. C. 2 A. D. /2 A.
Câu 3: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có r = 20W và L = 0,8/ (H); tụ điện
C = 10-4/2 (F) và điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định. Để mạch tiêu
thụ công suất cực đại thì R phải có giá trị
A. 100 W. B. 120 W. C. 200 W. D. 80 W.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai gi trị R 1 và R2
Năm học 2023 – 2024 Trang 24
Tài liệu ôn thi TN THPT môn Vật lí Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50, R2 = 100 . B. R1 = 40, R2 = 250 .
C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .
CHỦ ĐỀ 6: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ L THAY ĐỔI
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp
hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì phải điều chỉnh độ tự cảm của
cuộn cảm bằng
A. H. B. H. C. H. D. H.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp.
Cuộn cảm có độ tụ cảm thay đổi được. Khi L = L1 = 0,32H thì công suất của mạch đạt cực đại P max =
200W. Khi L = L2 = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U Lmax = 200V. Tần số góc của
điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch là
A. 100 rad/s B. 200 rad/s C. 100 rad/s D. 200 rad/s
Câu 4: Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện C = . Đoạn mạch MB chỉ có
cuộn cảm thuần L, độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
. Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại
A. 6,36H B. 0,636H C. 0,636mH D. 6,36mH
CHỦ ĐỀ 7: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ C THAY ĐỔI
Câu 1: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có một bóng đèn dây tóc loại
110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình
thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A. /2 . B. /6. C. /3. D. /4.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng
A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u 80 2 cos 100t (V) . Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là
100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng
A. 100V. B. 200V. C. 60V. D. 120V.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được .
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá
trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. B. C. D.
CHỦ ĐỀ 8: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ Ω HOẶC f BIẾN THIÊN
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có mắc
nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ
nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch tăng. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
tăng.
Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10, một cuộn cảm có độ
tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9F. Giữa hai đầu đoạn mạch có điện áp
, có tần số f thay đổi được. Để điện áp giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì giá trị
của f là
A. 50Hz B. 61Hz C. 71Hz D. 100Hz
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 100cos2 π ft (V).
Biết điện trở thuần của đoạn mạch là R = 200 Ω . Khi tần số f của dòng điện thay đổi thì công suất tiêu
thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 100W. B. 25W. C. 400W. D. 200√ 2 W.
π
Câu 4: Đặt điện áp u=120√ 2cos(2πft – )(V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
3
0,6
trở R, cuộn cảm thuần có L= H và tụ điện C như hình bên. Khi f = f1 = 40,0Hz hoặc f = f2
π
=62,5Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi f = f0 thì công suất điện
tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp f = f0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu?
Câu 5: Đặt điện áp u = U cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là
f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số
công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = B. f2 = C. f2 = D. f2 =
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cost ( thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C nối tiếp.
Cho biết L = (H). Khi 1 = 25 rad/s và khi 2 = 400 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là như nhau. Điện dung của tụ điện C là
, U không đổi, thay đổi ( biết 2L > CR 2). Với hai giá trị = 1 = 120 rad/s và =
1 = 160 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Khi = 0 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của 0 là
A. 140rad/s B. 200rad/s C. rad/s D. rad/s
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 5: Trong việc truyền tải điện năng, để công suất hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây
giảm đi 100 lần, người ta thực hiện cách nào sau đây?
A. giảm điện trở của đường dây đi 10 lần .
B. tăng công suất phát lên 10 lần.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đi 100 lần.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đi 10 lần.
Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp 800 vòng dây. Nối hai
đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ
cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105V B. 70V C. 630V D. 0V
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây,
mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U 1 = 200V. Biết công suất của dòng điện là 200W. Cường độ
dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị
A. 2A B. 10A C. 0,5A D. 4A
Câu 8: Một nhà máy điện truyền đi một công suất 1500 kW bằng đường dây dẫn có điện trở 25 Ω. Điện
áp hiệu dụng ở nơi truyền đi là 50 kV. Công suất hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây bằng
A. 22,5 kW B. 15 W C. 0,75 kW D. 2,25 kW
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm
A. tăng tần số dòng điện B. tăng điện năng tiêu thụ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
A. 60pn B. C. pn D.
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 100V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 160 vòng. Do cuộn sơ cấp
có 10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:
A. 178 V B. 200 V C. 160 V D. 140 V
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có thể tạo ra từ trường quay
B. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường trong động cơ không đồng bộ 3 pha
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha có 2 phần chính là roto và stato
D. Nguyên tác hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng tự cảm .
Câu 13: Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp. B. phần ứng và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định, từ trường quay của động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm có 12 cặp cực, quay với
tần số góc 300 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 1500 Hz D. 2,4 Hz
Câu 16: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 600 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một
vòng dây có giá trị cực đại là 1500( Wb) và biến thiên điều hòa với tần số 50(Hz) . Suất điện động của
máy có giá trị hiệu dụng là
A. 100(V) B. 141,42(V) C. 282,74(V) D. 200(V)
Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2.
Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng của khung, trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb B. 1,08Wb C. 0,81Wb D. 0,54Wb
Câu 18: Từ thông qua một vòng dây dẫn là = cos(100πt + /4) (Wb). Biểu thức của suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = – 2sin(100t + /4) (V) B. e = 2sin(100t + /4) (V)
C. e = – 2sin(100t) (V) D. e = 2sin(100t) (V)
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1.Mạch dao động điện từ có cấu tạo gồm
A. nguồn điện 1 chiều và một tụ điện mắc thành mạch điện kín.
B. nguồn điện 1 chiều và một cuộn cảm mắc thành mạch điện kín.
C. nguồn điện 1 chiều và một điện trở mắc thành mạch điện kín.
D. một tụ điện và một cuộn cảm mắc thành mạch điện kín.
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
2.10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
bằng
A. 10-6/3 (s) B. 10-3/3 (s) C. 4.10-7 (s) D. 4.10-5 (s)
Câu 28.. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự
cảm Điện trở thuần của đoạn mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. B. C. 0,15A D. 15mA
Câu 29. Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có
dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.9 mA. B.12 mA. C.3 mA. D.6 mA.
Câu 30. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A.không đồi. B.tăng 2 lần. C.giảm 2 lần. D.tăng 4 lần.
Câu 31. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A.3 m. B.6 m. C.60 m. D.30 m.
0,4
Câu 32. Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyên gôm cuộn cảm thuân có độ tự cảm H và tụ
π
10
điện có điện dung C thay đổi được.Điều chỉnh C = pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước
9π
sóng bằng
A.200 m. B. 400 m. C.100 m. D.300 m.
Câu 33. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là
1 1
A.9 μs. B.27 μs. C. μs. D. μs
9 27
Câu 34. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500 Hz. Hiệu điện thế
cực đại trên tụ điện là 6 V. Thời điểm ban đầu, điện áp trên tụ bằng không và đang giảm dần. Điện áp
tức thời trên tụ điện có giá trị lần thứ 14 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 35. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với cường độ dòng điện tức thời
Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện tích trên tụ đạt giá trị
lần thứ 5 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 36. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500 Hz. Cường độ dòng
điện cực đại đo được trên mạch là Thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trên mạch có
giá trị bằng 0 và đang tăng. Điện tích trên tụ đạt giá trị lần thứ 3 tại thời điểm
A. B. C. D.
Câu 37. Cho một dao động điện từ điều hòa trong mạch LC lý tưởng với tần số dao động bằng 2000 Hz.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích tức thời trên tụ điện bằng một nửa điện tích cực đại là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
A. B. C. D.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu
khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách
vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 26. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan
sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp đến
màn quan sát là 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45.10-6m B. 0,60.10-6m C. 0,50.10-6m D. 0,55.10-6m
Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8mm. Giá trị
của là
A. 0,57 B. 0,60 C. 1,00 D. 0,50
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng cách nhau 0,5 mm, màn quan sát đặt
song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 1 m. Tại vị trí M trên màn, cách vân
sáng trung tâm một đoạn 4,4 mm là vân tối thứ 6. Bước sóng λcủa ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A.0,4 μm. B.0,6 μm. C.0,5 μm. D.0,44 μm.
Câu 3. Chiếu tới bề mặt kim loại bức xạ có bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là Biết
hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. B. C. D.
Câu 4. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim lại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 5. Chiếu tới bề mặt kim loại bức xạ có bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là Biết
hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. B. C. D.
Câu 6. Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Câu 10. Gọi lần lượt là năng lượng của các photon ánh sáng đỏ, photon của ánh sáng lam và
photon của ánh áng tím. Ta có
A. B. C. D.
Câu 11. Quang trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi
được chiếu sáng thích hợp.
D. kim loại và có đắc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 13. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. quang - phát
quang.
Câu 14. Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ.
Câu 15.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A.các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn.
B.các êlectron tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C.các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn.
D.các êlectron thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
Câu 16.Ánh sáng huỳnh quang là
A.tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C.có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng - 3,407eV
thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013Hz B. 4,572.1014Hz C. 3,879.1014Hz D. 6,542.1012Hz
Câu 33. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
thức (với n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái
dừng sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng
bằng
A. B. C. D.
Câu 34. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N,
khi electron chuyển về quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu
vạch
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 35. Giữa anốt và catốt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25kV. Bỏ qua động
năng ban đầu của electron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 31,57pm B. 39,73pm C. 49,69pm D. 35,15pm
Câu 36. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là
3.108m/s và hằng số Plăng là 6,625.10-34Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A. 4.10-19J B. 3,97eV C. 0,35eV D. 0,25eV
14
Câu 39. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. B. C. D.
Câu 40. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng thì phát ra ánh sáng có
bước sóng Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất chùm sáng kích thích.
Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian
là
A. 4/5 B. 1/10 C. 1/5 D. 2/5
Câu 41. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng với công suất 0,6W. Tỉ số giữa photon của laze B và số photon của laze A
phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 20/9 C. 2 D. 3/4
Câu 42.Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có cường độ lớn. B. Có tính định hướng cao.
C. Có tính đơn sắc cao. D. Có công suất lớn.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. B. C. D.
Câu 10. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối
tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0
Câu 11. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động
với vận tốc 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m0c2 B. 1,25m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2
Câu 21. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân và là
A. B. C. D.
Câu 22. Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn = 1,008670u, mp = 1,007276u và
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng bao nhiêu MeV/nuclon
A. 8,5684. B. 7,3680. C. 8,2532. D. 9,2782.
Câu 23. Biết khối lượng của hạt nhân là 234,99u, của proton là 1,0073u và của nơtron là 1,0086u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,71MeV/nuclon. B. 7,63MeV/nuclon. C. 6,73MeV/nuclon. D. 7,95MeV/nuclon.
Câu 24. Các hạt nhân đơteri triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV;
8,49MeV; 28,16MeV. Các hạt nhân trên được xắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt
nhân là
A. B. C. D.
Câu 25. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng 7,6MeV/nuclon. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 1,917u B. 1,942u C. 1,754u D. 0,751u
7
Câu 26. Hạt nhân 3 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u
và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 73 Li là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 35. Cho phản ứng hạt nhân Trong phản ứng này là
A. proton. B. hạt C. electron. D. pozitron.
Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 53 proton và 87 nơtron. B. 53 proton và 140 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron. D. 86 proton và 54 nơtron.
Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng cua các hạt lần
lượt là 1,0087u; 14,0031u; 14,0032u; 1,0073u. Cho biết 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng này là
A. tỏa năng lượng 1,211eV. B. thu năng lượng 1,211eV.
C. tỏa năng lượng 1,211MeV. D. thu năng lượng 1,211MeV.
Câu 38. Tổng hợp hai hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân Mỗi phản ứng trên
tỏa năng lượng 17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol khí heli là
A. 1,3.1024MeV B. 2,6.1024MeV C. 5,2.1024MeV D. 2,4.1024MeV
CHỦ ĐỀ 3: PHÓNG XẠ
Bài 39: Một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia , rồi một tia thì hạt nhân nguyên tử sẽ
biến đổi thế nào?
A. số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. số khối tăng 4, số prôtôn giảm 1 D. số khối giảm 3, số prôtôn tăng 1
Bài 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia lệch về bản âm của tụ điện.
B. Tia là hạt nhân nguyên tử Heli.
Câu 45. Hạt nhân phóng xạ và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138
ngày và ban đầu có 0,02 g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.
Câu 46. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X
còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ
còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với
cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị
bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là
A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV.
CHỦ ĐỀ 4: PHẢN HẠCH – NHIỆT HẠCH
Câu 48. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
Câu 49. Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 50. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 51. Trong sự phân hạch của hạt nhân gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k <1 thì phản ứng phân hạch dây truyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây truyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây truyền không xảy ra.
Câu 52. Cho phản ứng hạt nhân: Biết khối lượng của các hạt và
lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u và 1,0087u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là
A. 15,6MeV B. 4,8MeV C. 17,6MeV D. 16,7MeV
Câu 53. Khi một hạt nhân bị phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Cho biết NA = 6,02.1023mol-1.
Nếu 1g bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
16
A. 5,1.10 J B. 8,2.1010J C. 5,1.1010J D. 8,2.1016J
Câu 54. Cho phản ứng phân hạch: Giá trị của x là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 55. Khi một hạt nhân bị phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV. Cho biết NA = 6,02.1023mol-1.
Nếu 1g bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
16
A. 5,1.10 J B. 8,2.1010J C. 5,1.1010J D. 8,2.1016J
Câu 56. Một lò phản ứng hạt nhân có công suất 200MW. Cho toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này
sinh ra đều do phản ứng phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi
MỘ SỐ ĐỀ ÔN LUYỆN
ĐỀ 01
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Câu thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm Câu: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở . C. Nhôm. D. Không khí ở .
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Tần số góc có
đơn vị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử
ở đó
A. luôn luôn đứng yên. B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng. D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa
với chu kì . Công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là . Điện năng tiêu thụ
W của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt
động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các cuộn
dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện
động Suất điện động của bộ nguồn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của
ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
Năm học 2023 – 2024 Trang 49
Tài liệu ôn thi TN THPT môn Vật lí Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa hai khe hẹp là , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có với tần số Chiều dài con
lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là . Giá trị của là
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là .
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch
AB đạt cực đại và bằng 288W. Trong trường hợp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AN là bao nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
là Lấy Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
A. . B. . C. . D.
Câu 34: Đặt điện áp (t tính bằng vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực
kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức: (t tính bằng
). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong
vũ trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng và
được tạo ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số nguyên tử giữa
với trên Trái Đất là 0,00725. Biết và là các chất phóng xạ với chu kì bán rã lần
lượt là 0,704 tỉ năm và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy ra để sản phẩm của nó tạo
thành Trái Đất đã cách đây
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là và với
được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai
khe hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị trí
vân sáng trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai
khe đồng thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có 26 vân sáng. Giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất. Trên đường
trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha với dao động của
phần tử ở I. Biết Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB
có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực đại giao thoa,
Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C
ĐỀ 02
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường
A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn
Câu 5: Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.
Câu 6: Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Đại lượng là
A.Tần số góc. B. Tần số . C. góc quét.. D. Chu kì.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Chu kì của T con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Gọi lần lượt là khối lượng của hạt nhân , prôtôn và nơtron. Độ hụt khối của hạt
nhân được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. D. .
Câu 10: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Đó là hiện tượ̉ng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết là hằng số Plăng,
là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định theo
công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước
sóng.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa
với chu kì , tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Điện
áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch . Biểu thức nào sau đây
về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nếu máy phát điện xoay chiều có cặp cực, roto quay với tốc độ góc vòng/giây thì tần số
dòng điện phát ra là
A. B. C. D.
Câu 17: Bộ nguồn gồm ba nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động
Suất điện động của bộ nguồn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Anten thu. D. Loa.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của
ánh sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của
sóng này là
A. B. C. D.
Câu 21: Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng . Bức xạ này là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn
thấy.
Câu 22: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên
nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 25: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
A. B. C. D.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa hai khe hẹp là , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 4,0 mm. B. 0,9 mm. C. 1,0 mm. D. 0,6 mm.
Câu 27: Cho khối lượng của hạt proton u, của hạt notron là và của hạt nhân
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
A. Hz B. . C. . D. .
Câu 29: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 50
Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s.
Câu 30: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là
quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 36 cm/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 20,6 cm/s. D. v = 28,8 cm/s.
Câu 32: Đặt điện áp u = (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2 < 2L. Khi
rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại . Khi
rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V. B. 71 V. C. 90 V. D. 173 V.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một
bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số
dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 34: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10−4/π (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM
lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB; Giá trị của L bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc ω
= 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động
của vật triệt tiêu. Độ lớn lực của lò xo tác dụng vào điểm treo khi vật ở trên vị trí cân bằng và có tốc độ
80 cm/s là
A. 2,4 N. B. 2 N. C. 1,6 N. D. 3,2 N.
Câu 36: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị Tại thời điểm ngày, tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của pôlôni so với khối lượng của
mẫu là
A. B. C. D.
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng tương ứng là λ1 và λ2 =600 nm. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có
màu ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân
sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tìm λ1
là
A. 450 nm . B. 500 nm . C. 400 nm . D. 480 nm .
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có
đầu trên gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu
dưới gắn với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B
được đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I.
Kích thích cho A dao động điều hòa theo
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ 03
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. So với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch, thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thì cảm kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?
R Z R Z
A. tan φ= . B. tan φ= L . C. tan φ= . D. tan φ= L .
ZL R Z L R
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Nước biển ở . C. Đồng. D. Không khí ở 20 ° C
.
Câu 5: Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn trên mét (V/m). B. culông (C). C. fara (F). D. vôn (V).
Câu 6: Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện trong chất khí?
A. Lỗ trống. B. Ion dương. C. Êlectron. D. Ion âm.
φ
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Pha ban đầu có
đơn vị là
A. . B. . C. s . D. rad .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số góc ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. ω=
1 m
2π k √. B. ω=
1 k
2π m √
.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
C. ω=
√ m
k
. D. ω=
√ k
m
.
A. . B. . C. . D.
Câu 10: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. f =
l
g √
. B. f =2 π
l
g√. C. f =
1 g
2π l √
.
g
D. f = .
Câu 15: Trong cuộc sống hiện tại, hộ dân tiêu thụ điện năng được tính theo đơn vị KWh:
l √
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam). Khi
phần cảm của máy quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều
hình sin. Đại lượng f = pn là
A. tần số của suất điện động. B. chu kì của suất điện động.
C. suất điện động hiệu dụng. D. suất điện động cực đại.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện
động Suất điện động của bộ nguồn là
E =4 E E =2 E E =0 , 5 E
A. . B. b . C. b . D. b .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0 , 5 μm vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của
ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0 , 45 μm. B. . C. . D. 0 , 55 μm .
Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 21: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 22: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang
phổ liên tục.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân lần lượt là và .
Biết 1uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 272 , 65 MeV /nuclon. B. 272 , 65 eV . C. 272 , 65 MeV . D. 272 , 65u .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, dây treo có chiều
dài 56,25cm, lấy 2=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8s. B. 1,3s. C. 1,2s. D. 1,5s.
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên dây AB, người ta thấy được 11 nút sóng kể cả hai đầu A và B; biết tốc
độ và tần số sóng trên dây là 6 m/s và 15Hz. Chiều dài sợi dây AB là
A. 3,6 m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1,8 m.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là .
Quỹ đạo dừng có bán kính 132 ,5.10 −11 m là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. M. D. O.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng . Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực tiểu giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và 14,0 cm.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ đến . Giá trị của
là
A. 3,0 cm. B. 3,6 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
L, tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
A. (A). B. (A).
C. (A). D. (A).
Câu 33: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm và tụ
điện có điện dung được tích điện đến điện tích như hình vẽ. Bỏ qua điện
trở của mạch, lúc , đóng khóa thì trong mạch có dao động điện từ tự do
với chu kì . Tại thời điểm , điện tích của bản tụ điện nối với khóa có giá
trị âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ sang . Gọi là kí hiệu cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn
mạch X vào điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 W. Nếu mắc nối tiếp hai
đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của
đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 225 W.
Hệ số công suất của đoạn mạch X mắc nối tiếp Y lúc này bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 35: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có . Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà với biên độ thì ở vị trí cao nhất độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng trọng lượng của vật. Khi lò
xo có độ dài tự nhiên thì tốc độ của vật là
A. B. C. D.
Câu 36: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị Sau ba năm, khối lượng của hạt thoát ra khỏi mẫu là Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng
, khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là
. Trên miền giao thoa rộng đối xứng qua vân trung tâm có số vị trí vân sáng nhiều hơn
số vị trí vân tối. Biết khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân tối là . Giá trị của
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một lò xo nhẹ, lí tưởng có độ cứng được gắn cố định tại điểm Q trên mặt phẳng
nằm ngang. Lò xo được giữ thẳng đứng, đầu trên gắn cố định tấm kim loại nặng . Trên tấm
kim loại có đặt vật nhỏ . Ban đầu hệ ở trạng thái cân bằng. Cho gia tốc trọng trường
. Lấy . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của không khí. Tại thời điểm , người ta
truyền cho vật nhỏ một vận tốc có chiều thẳng đứng hướng lên và có độ lớn bằng . Tại thời
điểm vật nhỏ quay trở lại gặp tấm kim loại thì lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đặt tại A và B dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng . Sóng truyền đi với tốc độ .
Người ta cho hai nguồn dao động với tần số trong khoảng từ đến . Xét trên mặt chất
lỏng đường thẳng d kẻ từ A vuông góc với AB ta nhận thấy có 3 điểm cực đại giao thoa liên tiếp cách
đều nhau . Giá trị của gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 40. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn
cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp
tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có
giá trị nào sau đây?
A. 60W B. 360 W.
C. 240 W. D. 120 W.
ĐỀ 04
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
TẠO 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO Câu thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm Câu: 50 phút, không kể thời gian phát đề
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình . Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. . B. . C. . D. 0 .
Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng
phát ra
A. một notron. B. một êlectron. C. một phôtôn. D. một prôtôn.
Câu 4. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . Chu kì bán rã của chất phóng xạ này được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là và . Hai dao động này cùng pha khi
A. với B. với
C. với D. với
Câu 6. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 7. Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất sang môi truờng có chiết suất nhỏ hơn. Biết
là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ
dòng điện trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lơn là
A. B. . C. . D. .
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài , vật nhỏ khối lượng , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong thì lực kéo về tác dụng lên vật là
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Tia có cùng bản chất với tia nào sau đây?
Câu 11. Hai điện tích điểm gây ra tại điểm hai điện trường có các vectơ cuờng độ điện truờng và
. Vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. D. .
Câu 12. Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng bảy sắc. B. Hiện tượng quang điện. C. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 14. Một sóng cơ có chu kỳ , lan truyền trong một môi truờng với tốc độ . Bước sóng được
xác định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian , điện lượng
dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là . Cường độ dòng điện trong vật dẫn được tính bằng
công thức nào sau đây?
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Gọi là hệ số công suất của đoạn mạch.
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một sợi dây mềm căng ngang có đầu gắn chặt vào tường. Một sóng tới hình sin truyền
trên dây từ đầu tới . Đến , sóng bị phản xạ trở lại truyền từ về gọi là sóng phản xạ. Tại ,
sóng tới và sóng phản xạ
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau .
Câu 22. Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng mà hấp thụ
được một phôtôn có năng lượng thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ
thông qua khung dây tăng đều từ 0 đến . Trong khoảng thời gian trên, độ lớn của suất điện
động cảm ứng xuất
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là . Trên màn, khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là
Câu 25. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng là nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt
nhân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì . Cũng tại
nơi đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
A. B. . C. . D. .
Câu 27. Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Lấy . Để thu được sóng điện từ có tần số
thì giá trị của lúc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Giới hạn quang dẫn của là . Lấy . Năng lượng
cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng . Chiều dài của sợi dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
và hai đầu lần lượt là và với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu là . Giá trị của là
A. . B. C. . D. .
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng . và là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm
lần lượt là và . Ban đầu, khi thì tại và là vị trí của các vân
sáng. Khi thì một trong hai vị trí của và là vị trí của vân tối. Tịnh tiến màn từ từ
dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn
đến vị trí cách hai khe một đoạn . Troạng quá trình dịch chuyển màn, sồ lần tại là vị trí của
vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 4 . B. 3 . C. 5. D. 7.
Câu 33. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo của hai con lắc đều có phương thẳng đứng.
Khi độ lớn góc lệ̣ch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc
còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá
trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau
, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, là điểm cực tiểu giao thoa
cách và lần lượt là và , giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có hai vân
giao thoa cực tiểu khác. Số điếm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 3 . B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiêu vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai
đầu điện trở theo thời gian . Biểu thức của theo thời gian ( tính bằng ) là
A. . B.
C. . D.
Câu 36. Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất . Trong một giây nguồn phát ra
phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và
xesi có giới hạn quang điện lần lượt là và . Lấy
thời điểm và (s) (đường nét liền và đường nét đứt). là một phần tử dây ở điểm bụng.
khoảng thời gian từ đến thì đạt tốc độ cực đại một lần. Giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
. đầu , một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượ̛ng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị u. Tại thời điểm ngày, khối lượng của mẩu là
A. . B. . C. 65,63 g. D. .
Câu 39. Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng và
vật nhỏ có khối lượng , một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ
ở vị trí lò xo bị nén (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ có khối
lượng lên trên như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo
phương thẳng đứng. Ngay khi đạt độ cao cực đại thì được giữ lại. Biết lò xo
luôn thẳng đứng trong quá trình chuyển động. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy . Sau khi
được giữ lại, lực nén lớn nhất mà lò xo tác dụng lên sàn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
cuộn dây có độ tự cảm và điện trở ; điện trở với như hình bên. Khi thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đạt cực tiểu. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch đạt cực đại và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Biểu thức là
A. . B. .
C. . D. .
------ HẾT ------
ĐỀ 05
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO CÂU THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm Câu: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng và cách
màn quan sát một khoàng . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn,
khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là
A. với B. với
C. với D. với
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ
dòng điện trong mạch khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Mộ̂t con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
. Khi vật qua vị trí có li độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là và . Hai dao động cùng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật?
A. Tia . B. Tia . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng D. tốc độ truyền sóng.
Câu 9. Số prôtôn là
A. 2 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là và cường độ hiệu dụng là .
Công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. D. .
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động điều
hòa. Khi vật qua vị trí có li độ thì gia tốc của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biều nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 18. Gọi là khối lượng của prôtôn, là khối lượng của notron, là khối lượng của hạt nhân
và là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng được
gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng . Ở mặt nước, là điểm cực tiểu
giao thoa cách hai nguồn những khoảng là và . Công thức nào sau đây đúng?
A. với B. với
C. với D. với
Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là và . Hệ số công suất của đoạn mạch là
. Công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ , hai điểm và cùng nằm trên một đường sức và
cách nhau một khoảng . Biết đường sức điện có chiều từ đến , hiệu điện thế giữa và là
A. . B. C. . D. .
Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật đặt cố định trong từ trường
đều. Hướng của từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều . Lực từ tác dụng lên
cạnh cùng hướng với
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động điều
hòa với biên độ thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. . C. . D. .
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng và cách màn quan sát một khoảng với
. Trên màn, khoảng vân giao thoa là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch . Biết khối lượng của và lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cạ̉m kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao
năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là thì năng lượng từ
trường của mạch là . Khi năng lượng điện trường của mạch là thì năng lượng từ trường
của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Trong chân không, một tia và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là và
. Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia và năng lượng mối phôtôn của tia hồng ngoại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Biết cường độ âm chuần là . Tại một điểm có cường độ âm là thì mức
cường độ âm tại đó là
A. . B. 8 B. C. . D. .
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau và cách màn
quan sát . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, và là hai
vị trí của 2 vân sáng. Biết và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhât trong khoảng
là . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có
mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn
mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị
đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cho kết quả như
hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch
này là
A. 0,50 . B. 1,0 . C. 0,71 . D. 0,87 .
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp, trong
đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đồi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá
trị cực đại, giá trị cực đại này là . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có thể nhận
giá trị lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang có đầu cố định, đầu nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu được coi
là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng
dừng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng là tổng hợp
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời
gian . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật
được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ,
trong đó và các điện trở giống nhau. Bỏ qua điện
trở của ampe kế. Ban đầu khóa đóng ở chốt , số chỉ của ampe
kế là . Chuyển đóng vào chốt , trong mạch có dao động
điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của
A. . B. . C. . D. .
không còn nữa trong khi là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5730 năm nên tì số giữa số nguyên
tử và số nguyên tử có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của trong
1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của
trong 1 giờ là 921 . Tuổi của cổ vật là
A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.
Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và đang dao động điều hòa trong
cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc . Quan sát các con lắc dao động thì
thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể
nhận giá trị hoặc giá trị hoặc giá trị . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng quan sát được 13 điểm cực đại giao thoa.
Ở mặt nước, đường tròn có tâm thuộc đường trung trực của và bán kính không đổi (với
). Khi dịch chuyền trên mặt nước sao cho tâm luôn nằm trên đường trung trực của
thì thấy trên có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên có 12 điểm cực đại giao thoa thì
trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho mạch điện như hình , trong đó tụ điện có
điện dung thay đổi được. Hình là đồ thị biêu diển sự
gian . Biết rằng, khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ 06
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình Khi vật đi qua
vị trí biên thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. B. C. D. 0.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon. Trong chân không
ánh sáng màu đỏ; màu cam; màu chàm; màu tím ánh sáng nào sau đây có năng lượng phôtôn lớn nhất?
A. cam. B. tím. C. đỏ. D. chàm.
Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . chu kì bán rã của chất này được tính bằng công
thức nào sau đây ?
A. . B. . C.
. D. .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau thì lệch pha nhau một góc bằng
A. (với ). B. (với ).
C. (với ). D. (với ).
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten phát. B. Anten thu. C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch biến điệu.
Câu 7: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất sang môi trường có chiết suất với góc tới i.
Gọi là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng
điện trong mạch so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường . Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tia X không có cùng bản chất với tia nào sau đây?
A. Tia gamma. B. Tia . C. Ánh sáng đơn sắc chàm. D. Sóng vô tuyến.
Câu 11: Hai điện tích điểm trái dấu nhau đặt lần lượt tại A và Nếu một điểm M nằm trên đường thẳng
AB và ngoài AB thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Phần cảm. B. Ống chuẩn trực. C. Mạch khuếch đại. D. Phần ứng.
Năm học 2023 – 2024 Trang 73
Tài liệu ôn thi TN THPT môn Vật lí Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 13: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng cơ được chia làm 2 loại sóng ngang và sóng dọc.
D. Khi sóng cơ truyền đi thì vật chất sẽ bị kéo theo.
Câu 15: Một vật dẫn đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong khoảng thời gian , số electron
chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là . Cường độ dòng điện I trong vật dẫn được tính bằng công
thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. B. C. D.
Câu 18: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tốc độ âm tăng. B. Tốc độ âm giảm. C. Tần số âm không thay đổi. D. Bước sóng tăng.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. điện phân.
Câu 20: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. . B. C. D.
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo
phương dọc theo sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng mà phát ra
được một phôtôn có năng lượng thì nó chuyển xuống trạng thái dừng có năng lượng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng, kín được đặt trong từ trường đều.Từ thông qua một khung dây giảm
đều từ về 0 trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ
lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là . Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Hạt nhân có năng ℓượng ℓiên kết là 1794Mev. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
ℓà
A. 5,48(MeV/nuclôn). B. 7,63(MeV/nuclôn). C. 12,54(MeV/nuclôn). D. 19,5(MeV/nuclôn).
Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có chiều dài là dao động điều hòa với
chu kì là 2,83s. Nếu chiều dài của con lắc giảm còn thì chu kì dao động của con lắc là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và
một tụ điện có điện dung biến đổi được. Để thu được sóng điện từ có tần số thì phải điều chỉnh
tụ điện có điện dung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một tụ điện có mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số . Dung kháng của tụ
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Lấy . Công
thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. . B. . C. . D. 3,975 eV.
Câu 30: Trên một sợi dây dài 240 cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng với 12 bụng sóng . Bước
sóng truyền trên dây là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu và hai đầu lần lượt là và với . Khi thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu là Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , màn quan sát
cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung
tâm lần lượt là và . Ban đầu, khi thì tại M và N là vị trí của các vân
sáng. Khi thì cả hai vị trí của M và N đều là các vị trí của vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ
dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn
đến vị trí cách hai khe một đoạn Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần M là vị trí của vân tối
là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và cùng được kích thích
đề dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng.
Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc
còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá
trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách
A và B lần lượt là và giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao
thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng BP là
A. 9. B. 12. C. 19. D. 7.
Câu 35: Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây
thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là
điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm
nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời
uAN, uMB như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. 120W. B. 360 W. C. 480 W. D. 240 W.
Câu 36: Công thoát êlectron của một kim loại là . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
Bức xạ gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là
. Biết tại thời điểm và có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của
nó và trong khoảng thời gian từ đến thì đạt tốc độ cực đại một lần, giá trị
. Khoảng thời gian là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị Sau ba năm, khối lượng của mẫu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng và
vật nhỏ khối lượng . Một đầu lò xo gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ ở vị trí
lò xo nén (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm vật nhỏ cố khối
lượng cũng bằng lên trên như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển
động theo phương thẳng đứng. Vào thời điểm , vật rời khỏi chuyển động
thẳng đứng lên trên, hai vật va chạm nhau vào thời điểm . Hiệu thời gian có giá trị gấn nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 2,22 s. B. 2,08 s. C. 0,397 s. D. 0,066 s.
C L,r R
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C và điện trở R thay A M N B
điều chỉnh biến trở để R = 2r thì công suất trên biến trở R đạt cực đại. Cố định R, điều chỉnh .
Biểu thức là
A. . B. .
C. . D. .
--------------- HẾT ---------------
ĐỀ 07
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình Khi vật ở vị trí
biên âm thì gia tốc của vật có giá trị là
A. B. C. D. 0.
Câu 3: “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ
một phôtôn”. Đây là một nội dung của
A. thuyết điện từ về ánh sáng. B. thuyết lượng tử ánh sáng.
C. thuyết lượng tử năng lượng. D. tiên đề Bo.
có số hạt nhân là . Đến thời điểm , số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại là được tính bằng
công thức nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt bằng 2 cm và 6 cm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng 4 cm, khi đó độ lệch pha giữa hai dao động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động
âm có cùng tần số là
A. loa. B. mạch chọn sóng. C. micrô. D. mạch tách sóng.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 8: Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lớn độ lệch pha của hiệu điện
thế giữa hai bản tụ so với điện tích của một bản tụ điện có thể là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường . Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. và B. và C. và D. , và .
Câu 10: Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện?
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia tử ngoại.
C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến.
Câu 11: Cho hai điện tích đặt cạnh nhau, chúng tạo ra những đường sức điện
như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 12: Bộ phận nào là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính là
A. mạch tách sóng. B. phần ứng. C. phần cảm. D. hệ tán sắc.
Câu 13: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 14: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe bị phản xạ trở lại.
C. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
D. sóng gặp khe sẽ dừng lại.
Câu 15: Mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R.
Công thức xác định cường độ dòng điện trong mạch là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 18: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Tần số của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 19: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n (vòng/phút) sẽ tạo
ra dòng điện có tần số là
A. B. C. D.
Câu 20: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. B. C. D.
Câu 21: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là
A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra một
phôtôn có năng lượng
A. . B. . C. . D. .
Một khung dây dẫn phẳng, diện tích được đặt vuông góc với các đường sức từ
Câu 23:
trong từ trường đều. Người ta cho từ trường tăng đều từ 0 đến 0,4T trong thời gian 0,02s. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp đo được trên màn quan sát là . Trên màn, khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp là
A. . B. 1,5 mm. C. . D. .
Câu 25: Một hạt nhân có năng lượng liên kết riêng là 8,4409 MeV/nuclôn. Năng ℓượng ℓiên kết
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và
một tụ điện có điện dung biến đổi được. Để thu được sóng điện từ có tần số 8 MHz thì phải điều chỉnh tụ
điện có điện dung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc vào mạng điện xoay chiều thì trong một
phút dòng điện qua cuộn dây đổi chiều 6000 lần. Cảm kháng của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng . Lấy
. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung có
tần số không đổi. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng. Bước
sóng truyền trên dây AB là
A. 0,3 m B. 0,4 m C. 0,5m D. 0,6m
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì giá trị dung kháng và cảm
kháng lần lượt là và với . Khi thì điện áp . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa hai khe là . Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm có vân sáng bậc
9. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe lại gần hoặc ra xa hai khe một đoạn thì tại M cũng có vân sáng. Giá trị nhỏ nhất
của y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,56m. B. 0,44m. C. 0,67m. D. 0,78m.
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và (cm) cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi
độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn
lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị
của gần nhất với giá trị là
A. B. C. D.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, C là điểm cực đại giao thoa cách A
và B lần lượt là và , giữa C và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa
cực đại khác. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AC là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai bản tụ của tụ điện có điện dung thì cường độ
dòng điện qua tụ điện có đồ thị như hình vẽ bên. Nếu đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thì biểu thức dòng điện qua cuộn dây là
i (A)
A. 2
25
B. 0
t (ms)
-1
C.
D.
Câu 36: Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát là ba bức xạ đơn sắc có bước sóng
và có tần số , lấy
Bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ở kim loại này là
A. và B. và C. và D. Cả và
Câu 37: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình
A. B.
C. D.
Câu 38: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị Tại thời điểm ngày, tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của pôlôni so với khối lượng của
mẫu là
A. B. C. D.
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng độ dài tự nhiên
một đầu gắn chặt vào tường, đầu kia gắn vào vật nhỏ khối lượng . Một đầu lò xo gắn
chặt vào tường. Ban đầu, giữ ở vị trí lò xo nén (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt thêm
vật nhỏ khối lượng cũng bằng sát bên như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển
động không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vào thời
cho đến khi hai vật va chạm với nhau lần đầu tiên có
giá trị gấn nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,303s. B. 0,079s.
C. 0,202s. D. 0,149s.
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện có
điện dung C thay đổi được; cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở ; điện trở R với như hình bên.
Khi và khi thì đồ thị độ lớn điện áp hai đầu đoạn mạch AN, điện áp hai đầu đoạn mạch
AM có 1 phần đồ thị như hình. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AM ( ) khi là
A. .
B. .
C. .
D. .
---------------- HẾT ----------------
ĐỀ 08
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình Tại thời điểm
độ lớn gia tốc bằng 0 thì giá trị li độ của vật là
A. B. C. D.
Câu 3: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là , hằng số phóng xạ là , là số hạt nhân ban đầu của
chất đó. Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân rã sau khoảng thời gian t kí hiệu là được tính theo
công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. D.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng gì?
A. Giao thoa sóng. B. Cộng hưởng sóng. C. Phản xạ sóng. D. Tổng hợp sóng.
Câu 7: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng
phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. luôn sớm pha . B. luôn vuông pha nhau. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha
nhau.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
Câu 10: Trong các nguồn sau, nguồn nào phát ra tia X?
A. Bếp than. B. Ống Cu-lít-giơ. C. Hồ quang điện. D. Bếp ga.
Câu 11: Một điện tích chuyển động với vận tốc không đổi, bay vào giữa hai tấm kim loại đặt nằm
ngang, song song với nhau và tích điện trái dấu thì điện tích chuyển động theo quỹ đạo là đường thẳng
(như hình vẽ). Điện tích có giá trị
A. dương. B. âm. C. có thể dương, hoặc âm.D. có thể bằng 0.
Câu 12: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng
này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
A. . B. . C. . D. .
n nguồn
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động và
điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
R
A. B.
C. D.
Câu 16: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc thay đổi được vào hai
đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối
tiếp. Điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R có giá trị lớn nhất khi
A. . B. C. D.
Câu 18: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của
âm?
A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ.
Câu 19: Khi động cơ điện hoạt động, có sự chuyển hóa năng lượng từ
A. điện năng sang cơ năng. B. điện năng sang quang năng.
C. cơ năng sang điện năng. D. nhiệt năng sang điện năng.
Câu 20: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
D. Cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung là
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và
Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. lệch pha nhau B. lệch pha nhau C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau.
Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương
Câu 22:
đang ở trạng thái dừng có năng lượng muốn chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng thì
nguyên tử
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng . B. phát xạ phôtôn có năng lượng bằng .
C. phát xạ phôtôn có năng lượng bằng . D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng .
Khung dây dẫn phẳng có 100 vòng dây, diện tích được đặt vuông góc với các
Câu 23:
đường sức từ trong từ trường đều. Người ta cho từ trường tăng đều thì suất điện động cảm ứng trong
khung dây có độ lớn là 0,5V. Tốc độ biến thiên của từ trường (cảm ứng từ) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Trong khoảng 6,3 mm người ta thấy có
15 vân sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Khoảng vân giao thoa là
A. 2,2 mm. B. 0,42 mm. C. 0,45 mm. D. 0,23 mm.
Câu 25: Hạt nhân đơteri có khối lượng là 2,0136u ; khối lượng của prôton và nơtron lần lượt là m p =
1,0073u; mn = 1,0087u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là
A. 3,06 MeV B. 1,12 MeV C. 2,24 MeV D. 4,48 MeV
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m. Khi quả lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T =
2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu ?
A. 8s. B. 6s. C. 4s. D. 2s.
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 40µH và
một tụ điện có điện dung biến đổi được. Để thu được sóng điện từ có tần số 15MHz thì phải điều chỉnh
tụ điện có điện dung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một tụ điện có điện dung . Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện
xoay chiều có tần số và cường độ cực đại chạy qua nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Biết hằng số . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có
bước sóng là
A. B. C. D.
Câu 30: Một dây AB dài 1,1 m căng thẳng nằm ngang, đầu B tự do, đầu A gắn vào một bản rung có tần
số không đổi. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy kể cả điểm A thì trên dây có sóng dừng gồm 6 điểm
không dao động. Bước sóng truyền trên dây AB là
A. 0,3 m B. 0,4 m C. 0,5m D. 0,6m
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu
đỏ và màu lục . Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật .
Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm , tại M có một vân sáng cùng màu với
vân sáng trung tâm và giữa M với vân sáng trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa.
Trong kể từ lúc , số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là
A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có tổng chiều dài cùng được kích thích đề dao
động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi độ
lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ hai thì con lắc còn
lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ nhất (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị
của và là
A. B. C. D.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, M là điểm cực đại giao thoa cách
A và B lần lượt là và giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng AB có bốn vân giao
thoa cực tiểu khác. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm cực đại
giao thoa trên đoạn thẳng CD là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 8.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai
đầu điện trở theo thời gian . Biểu thức của theo thời gian (t tính bằng s)
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 36: Ba kim loại đồng, kẽm và natri có công thoát êlectron lần lượt là và
A. và . B. và C. và D. và
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng
sóng bằng 4 cm, và khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất bằng 24 cm. Tại điểm N trên dây có
một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về hai phía khác nhau so với N. Khoảng cách trên phương
truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 4 cm và 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng
A. 12,9 cm. B. 13,2 cm. C. 13,02 cm. D. 12,62 cm.
Câu 38: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Vào lúc ngày một mẫu phóng xạ có khối lượng được phát hiện, trong
đó khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả
sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt
nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị Vào ngày nào sau đây khối lượng của mẫu có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng có khối lượng
m = 400g. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm rồi thả cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả
7
s
vật 30 thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ điểm
chính giữa của lò xo đó là
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện có
điện dung C thay đổi được; cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở ; điện trở R với như hình bên.
Khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AN đạt cực đại 60W. Khi thì tại cùng thời
điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB vuông
A. B. C. D.
Câu 2: Cho phương trình của một vật dao động điều hòa dọc theo trục là . Tại thời
điểm độ lớn vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. B. C. D. 0.
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, với hằng số Plăng là h, mỗi phôtôn của chùm sáng đơn sắc có tần
số f đều mang năng lượng là
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là . Sau 1 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân bị phân rã là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là và . Hai dao động này cùng pha khi
A. với B. với
C. với D. với
Câu 6: Biến điệu sóng điện từ là
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa.
Câu 7: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
Câu 8: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi là điện tích của một
bản tụ điện, là hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện, là cường độ dòng điện chạy trong mạch thì ba đại
lượng này biến thiên điều hòa
A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. vuông pha.
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Biết
khối lượng vật nhỏ là , dây treo có chiều dài . Cơ năng của con lắc đơn là
A. B. C. D.
Câu 10: Trong các bức xạ sau, bức xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Sóng vô tuyến. D. Tia hồng ngoại.
Câu 11: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ (bỏ qua trọng lượng) vào một điện trường đều rồi thả
nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 12: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc và khi truyền trong môi
C. bằng tần số trong môi trường . D. bằng tần số trong môi trường .
Câu 15: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt
lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu 18: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cường độ âm.
Câu 19: Máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp có tác dụng
A. tăng điện áp. B. giảm điện áp. C. giảm tần số. D. tăng tần số.
Câu 20: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều có
tần số 50 Hz. Điện áp hiệu dụng có giá trị là 50 V. Công suất trong mạch khi đó có giá trị bằng
A. 40 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 0 W.
Câu 21: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng cao mà
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng . B. phát xạ phôtôn có năng lượng bằng .
C. phát xạ phôtôn có năng lượng bằng . D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng .
Câu 23: Đoạn dây dẫn thẳng dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là hợp với đường
sức từ góc 30°. Dòng điện qua đoạn dây là 0, 5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,05 N. Giá trị của
là
A. 40 cm. B. 4cm. C. 5 cm. D. 50 cm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Trong khoảng 4,5 mm người ta thấy có
18 vân sáng liên tiếp, hai đầu là hai vân tối. Khoảng vân giao thoa là
A. 2,2 mm. B. 0,42 mm. C. 0,25 mm. D. 0,23 mm.
Câu 25: Năng ℓượng ℓiên kết riêng của hạt nhân bằng 8,7894MeV/nucℓon. Tính độ hụt khối của
hạt nhân sắt. Biết 1u = 931,5MeV/c2
A. 0,2453u B. 70,2830u C. 0,5284u D. 0,7737u
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm. Để chu kỳ dao động điều hòa mới chỉ bằng 90% chu kỳ
dao động ban đầu thì phải điều chỉnh độ dài dây treo của con lắc thành
A. 148 cm. B. 133 cm. C. 108 cm. D. 97,2 cm.
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện
dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m.
Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A. 150 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 10 m.
Câu 28: Một tụ điên có mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Số
chỉ Ampe kế khi đo cường độ dòng điện qua tụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Bức xạ đơn sắc bước sóng . Lấy . Năng lượng
các photon ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ
Câu 31: Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở , cuộn cảm
thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Điều chỉnh để công
suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị của lúc này là
A. B. C. D.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là và . Ban đầu, khi thì tại M và N là vị trí của các vân sáng.
Tịnh tiến màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí một đoạn (m) để
tại N là vân sáng bậc 3. Giá trị là
A. 1,2 B. 2,4 C. 3,6 D. 4,8
Năm học 2023 – 2024 Trang 90
Tài liệu ôn thi TN THPT môn Vật lí Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 33: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và (cm) cùng được kích thích để
dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng đứng. Khi
độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con lắc còn
lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá trị
của gần nhất với giá trị là
A. B. C. D.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, P là điểm cực tiểu giao thoa cách
A và B lần lượt là và giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao
thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một đoạn mạch không
phân nhánh gồm ba phần tử: điện trở thuần R = 20 Ω, u (V)
ống dây và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Với
giá trị ban đầu của điện dung, người ta ghi nhận được 60 đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp ở hai đầu hai
trong ba phần tử đó theo thời gian như hình bên, lúc này O
5 t (ms)
mạch có tính cảm kháng. Thay đổi điện dung của tụ
điện, người ta thấy công suất của mạch có giá trị cực 80
đại Pmax = 40 W. Công suất của mạch lúc ban đầu bằng:
A. 20 W. B. 24 W. C. 30 W. D. 32 W.
Câu 36: Một kim loại có giới hạn quang điện Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này
có năng lượng là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây luôn bằng 40 m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5 m. Biết rằng khi trên dây xuất
hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị
của tần số f là
A. 30,65 Hz. B. 40,54 Hz. C. 93,33 Hz. D. 50,43 Hz.
Câu 38: Pôlôni là chất phóng xạ có chu kì bán rã ngày và biến đổi thành hạt nhân chì
Ban đầu một mẫu có khối lượng trong đó khối lượng của mẫu là chất
phóng xạ pôlôni phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá
trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo
đơn vị Sau ba năm, khối lượng của hạt thoát ra khỏi mẫu là Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 39: Hai vật A, B dán liền nhau m B = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng
hai vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên l 0 = 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có độ dài lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo
sau đó là:
Câu 40: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối
tiếp với đoạn mạch Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở ; đoạn mạch MB chứa điện
trở thuần nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu MB đạt cực tiểu. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB đạt cực đại, giá
trị cực đại này gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 323,6V B. 262,6V C. 225,8V D. 283,8V
----------------- HẾT -----------------
ĐỀ 10
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho phương trình của một vật dao động điều hòa dọc theo trục là . Tại thời
điểm , vật có vận tốc cực đại. Hỏi sau khoảng thời gian thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị
là
A. B. C. D. 0.
Câu 3: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 4: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là . Sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt
nhân phóng xạ còn lại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ là và .
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào
Câu 11: Hai điện tích điểm dương và đặt tại hai điểm A và Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại
A. một điểm trên đường thẳng AB và nằm trong khoảng
B. một điểm trên đường thẳng AB và ngoài khoảng AB, gần A hơn.
C. một điểm trên đường thẳng AB và ngoài khoảng AB, gần B hơn.
D. một điểm nằn trên đường trung trực của AB
Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắn ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 14: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua
A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.
B. tỉ lệ năng lượng của sóng tại đó.
C. chỉ là biên độ dao động của nguồn.
D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
Câu 15: Một nguồn điện một chiều có suất điện động đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có
cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 17: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hiệu dụng 2 đầu R bằng
A. U. B. 0,5U. C. U . D. 2U
Câu 20: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm một điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz. Điện áp hiệu dụng có giá trị là 50 V. Công suất trong mạch khi đó có giá trị bằng
A. 40 W. B. 60 W. C. 80 W. D. 0 W.
Câu 21: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
B. độ dài của sợi dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. khoảng cách giữa hai nút hoạc hai bụng.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương
ứng là , , . Với , một phôtôn có năng lượng bay đến gặp nguyên tử
này, Nguyên tử sẽ hấp thụ photon và chuyển trạng thái như thế nào?
A. Không hấp thụ. B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.
C. Hấp thụ rồi chuyển dần từ lên rồi lên . D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ lên .
Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ
tại vị trí cách dòng điện 4 cm có độ lớn là Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là
A. 2A. B. 5A. C. 4 A. D. 3 A.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Hạt nhân có khối lượng là 234,99u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là m p =
1,0073u ; mn = 1,0087u, cho 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn. C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.
Câu 26: Con lắc đơn có độ dài dao động với chu kỳ , một con lắc đơn khác có độ dài
dao động với chu kì T2. Chu kỳ con lắc đơn có độ dài là 1,5s. Tính chu kỳ dao động điều hòa của
Câu 28: Giữa hai tụ điện có điệp áp xoay chiều thì dòng điện qua tụ điện có cường độ
hiệu dụng . Với điện áp hiệu dụng không đổi, để dòng điện qua tụ điện có cường độ hiệu dụng
thì tần số của điện áp là
Câu 29: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là Lấy
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,96 m, hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Biết điểm
không dao động nằm gần A nhất cách A 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên dây là
A. 13. B. 25. C. 24. D. 12.
Câu 31: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở , cuộn dây thuần cảm có
và tụ có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp .
Thay đổi điện dung cho đến khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , màn quan sát cách
mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần
lượt là và . Ban đầu, khi tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh
tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn
đến vị trí cách hai khe một đoạn Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần N là vị trí của
vân sáng (không tính thời điểm ban đầu) là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài và dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song
song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều . Sau thời gian ngắn nhất hai con lắc
(cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều). Lấy Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s B. 24 cm/s C. 26 cm/s D. 20 cm/s
Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm ba phần tử ống dây
thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm giữa R và
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch
thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Công thoát êlectron của một kim loại X là , lấy
Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng , ; ; vào kim loại X thì số bức xạ
gây ra hiện tượng quang điện là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 37: Môt nguồn phát âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Một thiết bị xác định mức cường độ âm ở điểm A cách nguồn âm một khoảng d thì
đo được mức cường độ âm là Thiết bị đó di chuyển theo hai hướng khác nhau khi theo hướng
AB thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 66 dB và khi di chuyển theo hướng AC thì đo được mức
cường độ âm lớn nhất là 70 dB. Góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. B. C. D.
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy ở lần đo
thứ nhất, trong phút mẫu chất phóng xạ này phát ra hạt Sau ngày kể từ lần đo thứ nhất,
trong phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra hạt Giá trị của là
mạch điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh điện dung C của tụ ta thấy khi
thì điện áp trên tụ đạt cực đại; khi thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch
AM đạt cực đại; khi thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại. Điện trở R có
thể nhận giá trị
A. B. C. D.
--------- HẾT ---------
ĐỀ 11
Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao.
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao.
D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
A. f =2 π
√∆l
g
. B. f =
2π g√
1 ∆l
. C. f =2 π
√g
∆l
. D. f =
1
2π ∆l
g
√
.
Câu 3: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần
thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; U R, U L,
U C lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R , cuộn cảm thuần L, và tụ điện C . Biểu thức không
thể xảy ra là
A. U L >U . B. U R >U C . C. U R >U . D. U R=U L =U .
Câu 5: Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại
thời điểm t thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
Câu 6: Trong hiện tượng quang điện ngoài, nếu một kim loại có công thoát electron là A , hấp thu một
photon có năng lượng hf > A thì electron sẽ bứt ra khỏi kim loại với động năng ban đầu bằng
A. A . B. hf . C. hf + A . D. hf −A .
Câu 7: Công của lực tĩnh điện làm dịch chuyển điện tích Q từ điểm A tới điểm B trong điện trường sẽ
phụ thuộc vào
A. khoảng cách AB. B. quãng đường điện tích di chuyển từ A tới B.
C. tọa độ của A và B. D. quỹ đạo đi từ A tới B.
Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
Câu 9: Đặt một điện áp u=U 0 cos ( ωt ) (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i , I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
2 2 2 2
u i U I 1 u i u i
A. 2 + 2 =1. B. + = . C. + =√ 2 . D. 2 − 2 =0 .
U0 I0 U0 I0 √2 U0 I0 U0 I0
Câu 10: Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz . B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
Câu 12: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia
đơn sắc màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2 cos ( πt+ φ0 ) cm , t được tính bằng giây.
Tại thời điểm t=0 chất điểm đi qua vị trí x=−1 cm theo chiều âm. Giá trị của φ 0 là
−2 π π 2π π
A. rad . B. rad . C. rad . D. rad .
3 2 3 3
Câu 17: Kết quả đo được trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young là a=0 , 5 mm
, D=2m và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là
A. 0 , 4 μm . B. 0 , 7 μm. C. 0 , 6 μm. D. 0 , 5 μm .
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.1 0−2 s. B. 4.1 0−5 s. C. 4.1 0−8 s. D. 4.1 0−11 s .
m
Câu 19: Một sóng âm có tần số f =100 Hz truyền trong không khí với vận tốc v=340 thì bước sóng
s
của sóng âm đó là
A. 340 m. B. 3 , 4 m. C. 34 cm. D. 170 m.
Câu 20: Trong tổng hợp hai dao động thành phần x 1= A1 cos ( ωt ) và x 2= A2 cos ( ωt + φ )ta thu được
x= A cos ( ωt+ α ); A1, A2 và ω không đổi. Giá trị của φ để A cực đại là
π π
A. 0. B. . C. π . D. .
2 4
Câu 21: Đơn vị của cường độ âm I là
W V
A. B. B. dB . C. 2 . D. 2 .
m m
Câu 22: Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng P và trạng thái dừng M là
25
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
4
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.1 016photon có bước sóng 18 , 75 nm trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0 , 2 W . B. 0 , 1W . C. 0 , 3 W . D. 0 , 4 W .
Câu 25: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với R là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện
−3
10
dung C= F . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=U 0 cos ( 100 πt )V, để dòng điện qua R cùng pha với
π
điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì L có giá trị là
0 , 01 10 0 ,1 1
A. H. B. H. C. H. D. H .
π π π π
(
u=U 0 cos 100 πt+
π
4 ) (t được tính bằng giây)
vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây
không thuần cảm có điện trở hoạt động là
r =28 Ω. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi
pha dao động của cường độ dòng điện trong
mạch theo thời gian t . Hệ số tự cảm của cuộn dây
bằng
A. 0 , 21 H . B. 0 , 09 H .
C. 0 , 11 H . D. 0 , 10 H .
Câu 39: Đặt hiệu điện thế u=U √ 2 cos ( 100 πt ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn
mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở
trong r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2. Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện
π
áp trên AN là ; U MB=2 U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch
3
MN và bằng k . Giá trị của k là
A. 0 , 78. B. 0 , 56 . C. 0 , 87 . D. 0 , 75.
Câu 40: Keo vàng phóng xạ ( 198 ❑ A u ) có chu kì bán ra là 2 , 7 ngày, được sử dụng trong điều trị bệnh ung
thư. Để tạo ra một liều phóng xạ, người ta cần sử dụng một khối lượng phóng xạ thích hợp 198 ❑ A u sao
gam
cho trong mỗi phút số tia phóng xạ mà 198 ❑ A u là 5 , 55.10
14
tia. Lấy khối lượng mol của 198
❑ A u là
198
mol
. Khối lượng của đồng vị 198
❑ A u thích hợp để tạo ra liều phóng xạ trên là
A. 1,204 mg . B. 1,024 mg . C. 1,240 mg . D. 1,402 mg.
HẾT
√ (
A. Z= R 2+ ωL + )1 2
ωC √ ( )
. B. Z= R 2+ ωL−
1 2
ωC
.
√
C. Z= R + (ωC −
ωL ) √
. D. Z= R + (ωC + ).
2 2
2 1 1
2
ωL
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
(
x 1=5 cos 10 πt +
π
2) ( )π
cm , x 2=3 cos 10 πt− cm
6
Độ lệch pha của hai dao động này bằng
π 2π
A. . B. . C. 0 , 5 π . D. 0.
3 3
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng
giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng. D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động LC là
1 1 1 2π
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
√2 πLC √ LC 2 π √ LC √ LC
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt.
Họ làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young.
Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự
đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là
đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng. B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi. D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
(
C. e=6 , 4 π cos 8 πt+
π
2)V. −2
(
D. e=6 , 4 π .1 0 cos 8 πt+
π
2 )
V.
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng
điện hiệu dụng bằng 3 A . Biết điện trở trong của động cơ là 30 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0 , 9.
Công suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 W . B. 594 W . C. 270 W . D. 660 W .
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao
động riêng của mạch dao động là
1 1
A. 9 μs. B. 27 μs. C. μs . D. μs .
9 27
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ t=0 ,15 s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 0 , 90 s. B. 0 , 15 s . C. 0 , 3 s . D. 0 , 60 s .
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ , hai khe cách nhau một khoảng a , khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Trên màn, khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là
( π
)
thời qua mạch có biểu thức i=4 √ 2cos 100 πt+ A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
3
(
A. u=80 √ 2 cos 100 πt+
6)
5π
V. (
B. u=80 cos 100 πt−
π
6
V.)
C. u=200 √ 2 cos (100 πt− ) V . ( )
π 5π
D. u=200 cos 100 πt + V.
6 6
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số
bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là
λmax 3 n2 ( n−1 )2 λmax 4 ( n2 −1 ) λmax ( n+ 1 )( n−1 )3 λmax 4 ( n2 +1 )
A. = . B. = . C. = . D. = .
λmin 4 (2 n−1 ) λmin 3n
2
λmin 2 n−1 λmin 3n
2
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có
bước sóng 0 , 72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Biết rằng giữa hai vân
sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ
trùng nhau tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 12 vân
sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân
này) là
A. 32. B. 40 . C. 38. D. 34 .
Câu 36: Tại đỉnh A của một hình vuông ABCD người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm
đẳng hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại B là 5 dB . Mức cường độ
âm đo được tại điểm C bằng
A. 7 , 0 dB . B. 2 , 0 dB . C. 3 , 0 dB . D. 9 , 0 dB .
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 đặt cách nhau
một khoảng 8 cm dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ
trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt
nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy . Hai điểm P và Q nằm trên Ox
55
có OP=3 , 9 cm và OQ= cm . Biết phần tử nước tại P và phần tử nước
6
Câu 1. Một dòng điện không đổi có cường độ chạy qua điện trở . Trong khoảng thời gian t, nhiệt
lượng tỏa ra trên đươc tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. . C. D.
Câu 2. Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Nếu thì độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hỏa với biên độ góc (rad). Biên độ dao động
của con låc là
A. B. C. D.
Câu 5. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đủng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng chiều với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau.
Câu 6. Một điện tích điểm dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường . Độ lớn
của lực điện tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. D. .
Câu 7. Một con lẳc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động điểu
Câu 8. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiè̀u dài của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. vóri B. với
C. với D. với
Câu 9. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để
A. Xảc định nhiệt độ của môt vật nóng sáng. B. xảc định giới hạn quang điện của kim loại.
C. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở .
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. B. C. . D.
Câu 18. Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?
A. Chất bán đẫn. B. Kim loại C. Chất điện phân. D. Chất khí.
Câu 19. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính đơn sắc cao. B. Tia laze có tính kết hợp cao.
C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 20. Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động
A. 60 V. B. . C. . D. .
Câu 21. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình (cm)
(t tính bằng s) được biểu diễn bằng vectơ quay . Tốc độ góc của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Gọi là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,1131 (u). Biết 1 (u) = 931,5 (MeV/c 2). Năng lượng liên kết
Câu 30. Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ T.
Biết hạt chuyển động với tốc độ , theo phương vuông góc với từ trường. Độ lớn lực Lo-
ren-xo tác dụng lên hạt là
A. B. C. . D. .
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 (V) và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 hoặc C
= thì điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau và bằng (V). Khi C = thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm là
A. . B. . C. D. .
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung mắc
nối tiểp với điện trở . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong
i (A)
A. . B.
C. . D.
Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện
dung . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 mA. Mốc
thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị . Tại thời điểm t ms thì điện tích
của tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là , lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
là . Khi vật qua vị trí có li độ thì động năng của con lắc có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong thí nghiêm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại và cách
nhau , dao đông cùng pha cùng tàn sồ theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền
trên mặt chất lỏng với tốc độ . Ở mặt chất lỏng, và là hai điểm sao cho là hình
thang cân có đáy dài và đường cao dài . Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng
là
A. B. C. D. 11 .
Câu 36. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T, phân rã biến đổi thành hạt nhân con Y bền. Ban đầu (t = 0)
có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn
lại là 0,25. Tại thời điểm t2 = t1 + 211,8 (s), tỉ số giữa hạt nhân Y sinh ra và số hạt nhân X còn lại là 9.
Giá trị T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Hình bên mô tả một hệ hai con lắc lò xo nằm ngang, đồng trục cùng được gắn vào giá G. Các lò
xo có độ cứng lần lượt là k1 = 32 (N/m) và k2 = 12 (N/m). Khối lượng các vật nhỏ m 1 = 512 (g) và m2 =
192 (g). Đưa hai vật đến vị trí sao cho cả hai lò xo cùng dãn 15 (cm) rồi thả nhẹ m 1 để nó dao động điều
hoà. Sau khi thả m1 một khoảng thời gian t thì thả nhẹ m2 để vật này dao động điều hoà. Biết rằng G
được gắn vào sàn, G không bị trượt trên sàn khi hợp lực của các lực đàn hồi của hai lò xo tác dụng vào
G có độ lớn không vượt quá 4,2 (N).
Lấy 2 = 10. Giá trị lớn nhất của t để G không bao giờ bị trượt trên sàn là
A. . B. . C. s. D. s.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 (V) và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được như
hình bên. Khi C = C0 hoặc C = 3C0 thì độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch AB và điện áp hai
hai đầu điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại và , dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng quan sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa nhiều
hơn số điểm cực đại giao thoa. Ở mặt chất lỏng trên đường tròn đường kính , điểm cực đại giao gần
nhất cách một đoạn , điểm cực đại giao thoa xa nhất cách một đoạn 7,9 cm. Trề đoạn
thẳng có thể có tối thiểu bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?
A. 13 B. 11 . C. D. 9 .
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng và . Trên màn quan sát, là vị trí của vân sáng trung
tâm. Nếu thì điểm trèn màn là vị trí trùng nhau gần nhất của hai vân sáng trong khoảng
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giứa
hai khe hẹp là , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung
tâm, vị trí vân tối được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là và . Tổng trở của đoạn mạch
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. C. D. .
Câu 3: Một con lắc đơn đang dao động điểu hòa với tần số góc , biên độ và pha ban đầu là .
Phương trình dao động của con lắc là
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần
lượt là và . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là . Công thức nào sau đây đứng?
A. B. . C. . D. .
Câu 5: Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện?
A. Cao su. B. Kim loại đồng.
C. Dung dịch muối trong nước. D. Dung dich axit trong nước.
Câu 6: Quang phổ liên tục
A. gồm các vạch màu riêng lè, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau.
C. do các chất rắn, chất lòng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng.
D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bi kích thich.
Câu 7: Một sóng âm có chu kì . Tần số của sóng được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. , D. .
Câu 8: Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn
A. số nuclôn. B. Khối lượng nghỉ. C. động năng. D. số nơtron.
Câu 9: Đại lương nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong
một chu ki?
A. Biên độ của sóng. B. Tần số của sóng. C. Tốc đo truyền sóng. D. Bước sóng:
Câu 10: Tia tử ngoại có cùng bản chất với
A. . B. . C. D. .
Câu 14: Biết là hằng số Plăng. Theo giá thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử
hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Dao động cương bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cương bức. B. biên độ giàm dần theo thời gian.
A. B. . C. . D. .
Câu 17: Tia là dòng các
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện với . Đại lượng
được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện.
C. pha ban đầu của dòng đię̀n. D. cường độ dòng điện cực đại.
Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là và . Biên độ dao động
tổng hơp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Khi nói về tia laze, phát biếu nào sau đây sai?
A. Tia laze là chùm sáng có cường độ lón. B. Tia laze là chùm ánh sáng trắng họ̉ i tụ.
C. Tia laze có tính kết hơp cao. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 23: Âm có tần số nào sau đây là siêu âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm , bán kinh . Khi cho dòng điện không
đổi có cường độ chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10 Giá
trị của là
A. . B. 7,5 A. C. . D. 1,2 A.
Câu 25: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm. Lấy
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đặt điện áp xoay chièu có tân só vào hai đầu cuộn cám thuần có độ tư câm . Cảm
kháng của cuộn cảm có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 , dao động điều hòa tại nơi có . Tần số góc
dao động của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là . Chu kì dao động riêng của
mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Số nuclôn không mang điện có trong một hạt nhân là
A. 222 . B. 86 . C. 308 . D. 136 .
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có
. Chọn khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ ,
vật đi qua vị trí có li độ góc lần thứ 25 ở thời điểm
A. . B. . C. . D. .
A. B. .
C. . D. .
Câu 33: Đặt điện áp tinh bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mạch là
A. . B. . C. A. D. .
Câu 34: Một sợi dây căng ngang có hai đầu và có định. là một điểm trên dây với
. Trên dây có sóng dừng. Điểm trên dây xa nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của
. Biết sóng truyền trên dây có có bước sóng là và trong khoảng có 5 nút sóng. Chiều dài
sợi dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một tụ điện có điện dung được tích diện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động
. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguổn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thành mạch dao động lí tưởng. Chọn là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại
thời điểm , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là . Giá trị của gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. D. .
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
như hình . Hình là đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , đoạn mạch và
đoạn mạch theo thờ gian . Điều chỉnh tần số của điện
điện. Giá tri gần nhất với giá tri nào sau đây?
A. . B. .
C. D.
Câu 37: Hạt nhân là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân bền. Ban đầu , có một mẫu
trong đó chứa cả hạt nhân và hạt nhân . Biết hạt nhân sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu.
Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân trong mẫu và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1. Tại thời
điểm , tỉ số giữa số hạt nhân trong mẫu và số hạt nhân còn lại trong mã̃u là 7 . Tỉ số giữa
số hạt nhân và số hạt nhân ban đầu là
A. 0,70 . B. 0,35 . C. 0,65 . D. 0,30 .
Câu 38: Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với
bước sóng có thể thay đổi liên tục từ đến để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa
ánh sáng. Trên màn quan sát, và là hai điểm trong đó khoảng cách từ đến vân sáng trung tâm
gấp đôi khoảng cách từ đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí
nghiệm từ đến , quan sát tháy tại có hai lần là vị trí của vân sáng và tại cũng có
một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại có bước sóng .
Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại là bước sóng ngằn nhất. Giá trị của gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng và
vật khối lượng có dạng một thanh trụ dài. Vật đưọc lồng bên ngoài vật
như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị tri lò xo không biến dạng rồi thả để
trượt thẳng đửng xuống dọc theo , sau đó thả nhę . Sau khi thả một khoáng
thời gian thì rời khỏi . Biết rằng trước khi rời khỏi thì luôn trược
xuống so với và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng . Bỏ qua
lực cản của không khi. Lấy và . Sau khi rời khỏi dao
động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lo xo là . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Thực hiện giao thoa sóng trên mật chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm và tạo thành hình chữ nhật với
. Nếu đặt hai nguồn tại và thì và là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên
đoạn thằng có 7 điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại và thì và là vị tri của hai
điểm cực tiểu giao thoa và trên đọan thẳng có điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà có thể
nhận là
A. 20. B. 16 . C. 14. D. 18 .
------ HẾT ------
MỘ SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ 03
Câu 1[NB]. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A. B. C. D.
Câu 2[TH]. Hạt nhân Côban có
A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 3[NB]. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4[TH]. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Tần số của sóng là
A. B. C. D.
Câu 5[NB]. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 cùng dấu. D. q1 và q2 trái dấu.
Câu 6[TH]. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua mạch là Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,71
Câu 7[NB]. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m). B. Oát trên mét vuông (W/ m2).
C. Ben (B). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 8[NB]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9[TH]. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có , điện áp mắc vào đoạn mạch là
. Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:
A. B.
D.
C.
Câu 10[NB]. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện
trong khung dây có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 11[NB]. Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng
A. chu kỳ. B. bước sóng. C. tần số. D. tốc độ.
Câu 12[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,7 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,4
A. B. C. D.
Câu 16[TH]. Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là
A. nơtron. B. C. proton. D. T.
Câu 17[TH]. Hạt nhân Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn m n =1, 0087u, của prôtôn
mp = 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là
A. 63,249 MeV. B. 632,49 MeV. C. 6,3249 MeV. D. 0,6324 MeV.
Câu 18[TH]. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 19[NB]. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch
ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là
A. B. C. D.
Câu 20[TH]. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là
A. 3 V. B. 5 V C. 10 V D. 6 V
Câu 21[NB]. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện.
Câu 22[NB]. Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23[NB]. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Anten thu. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 24[NB]. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 30[TH]. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt
không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là
A. -2 dp B. -0,5 dp. C. +0,5 dp. D. +2 dp.
Câu 31[VDT]. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
Câu 38[VDC]. Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (V), (f thay đổi) vào vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm điện trợ R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, (với
2 L R 2C ). M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi f = f 0 thì Uc = U và lúc này dòng điện trong
tan 0, 75 .
mạch sớm pha hơn u là Khi f = f 0 45 Hz thì U L U . Tìm f để U AM không phụ
thuộc R (nếu R thay đổi).
A. 50 Hz. B. 30 5 Hz. C. 75 Hz. D. 25 5 Hz.
Câu 39[VDC]. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được
đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s 2. Tốc độ của vật khi
qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là
A. 0,94 m/s. B. 0,47 m/s. C. 0,50 m/s. D. 1,00 m/s.
Câu 40[VDC]. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau , hai khe cách
màn quan sát một khoảng . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
và . Hỏi trên đoạn MN với và có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức
xạ trùng nhau?
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B 9.C 10.A
11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.A 17.C 18.B 19.D 20.A
21.B 22.B 23.B 24.D 25.B 26.C 27.A 28.C 29.A 30.A
31.D 32.D 33.A 34.A 35.D 36.B 37.B 38.B 39.B 40.C
----------------- Hết ------------------
ĐỀ 02
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị
khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng
không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc
, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian
và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và
khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng
đứng cóphương trình dao động . Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A
một khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng tại M có biểu thức:
A. B.
C. D.
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là w. Cảm
kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A. B. C. D.
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. √ A 2
1 + A 2
2.. |A − A 2|
B. 1 C. √ A 2
1 −A 2
2. D.
A1 + A 2 .
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A. B. C. D.
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là
A. 60e B. -60e C. 27e D. -27e
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật
chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì
cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220 V B. 220V C. 110V D. 110 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính
là r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên
màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là
6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = (m/s2), chiều dài dây treo là 64
2
cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng.
Câu 32 (VDT).
Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.
B.
C.
D.
Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau , khoảng
cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lần lượt là ; ; chiếu vào hai khe .Trên màn, ta thu
được một giao thoa trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi
trên màn quan sát có tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao
thoa (kể cả vân sáng chính giữa)?
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất
nên cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn
thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
= const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc
đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy
biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ
cấp:
A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình
dao động lần lượt là us1 = 2cos(10t - ) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước
cách S1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể
m1
có độ cứng k = 50N/m, vật m1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng h
ta thả m1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2, m2
2
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s . Độ cao h là
A. 6,25cm. B. 10,31cm. C. 26,25cm D. 32,81cm k
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
ĐỀ 03
Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó
là
A. C. B. C. C. C. D. C.
Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động thì hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của
ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động
A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng Con lắc này dao
động điều hòa với vận tốc cực đại là . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là
cm, cm, được tính bằng giây. Nếu sớm pha hơn một
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục với bước sóng cm. M và N là
hai điểm trên trục Ox, có tọa độ lần lượt là cm, cm. Độ lệch pha dao động của hai phần
tử này bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn dao
động với biên độ
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại.
C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.
Câu 9: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100dB.Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai.
C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần
số, cùng biên độ và lệch pha nhau
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có
độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?
A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ?
A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên
quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là , đây là quỹ đạo
A.L. B. M. C. N. D. O.
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?
A. Tia . B. Tia . C. Tia . D. Tia .
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều
hòa với biên độ . Cơ năng của con lắc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện
thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là và Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ
thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình cm ( tính bằng giây). Quãng
đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài cm. Sóng truyền trên dây có bước
sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω,
công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng
A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc
độ Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
Câu 28: Tia không có ứng dụng nào sau đây?
A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm.
Câu 29: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích
hoạt) của các chất Pbs, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn
sắc mà mỗi photon mang năng lượng J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện
không xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli
theo phản ứng này là MeV. Lấy . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng
hạt nhân trên là
A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử
lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
bình phương chu kì dao động điều hòa T2 theo chiều dài
của con lắc như hình bên. Lấy . Nếu chiều
dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là
A. 1,51 s. B. 2,46 s.
C. 1,78 s. D. 2,01 s.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai
nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết cm và tốc độ
truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm O của AB, hợp với AB một góc
. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều V, được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng V và V. C
L, r
Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch là
A M B
A. V.
B. V.
C. V.
D. V.
Câu 34: Đặt điện áp V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm
cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60
V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung
50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại
thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. A. B. A. C. A. D. A.
Câu 38: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng
số Plăng Js và tốc độ ánh sáng trong chân không m/s. Số phôtôn mà laze này
phát ra trong 1 s là
A. hạt. B. hạt. C. hạt. D. hạt.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều
hòa tại nơi có Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật và
độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian Biết
A. - kx B. C. D.
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là
. Biên độ của sóng là
A. 10 mm B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm.
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
A. B. C. D.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micrô D. Anten phát.
Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không
Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có
một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng
kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam.
Câu 11: Hạt nhân hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng
lượng.
Câu 12: Cho các tia phóng xạ: . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia α. B. Tia β+ C. Tia β-. D. Tia gamma
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện
giữa chúng có độ lớn là
A. F/9 B. F/3 C. 3F D. 9F
Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I
xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8
V. Giá trị của I là
A. 0,8 A B. 0,04 A C. 2,0 A D. 1,25 A.
ĐỀ 05
Câu 1: Tia X có bản chất là:
A. Sóng điện từ B. Sóng cơ C. Dòng các hạt nhân H D. Dòng các electron
Câu 2: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
A. B. C. D.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng x được gọi là:
A. tần số dao động B. chu kì dao động C. li độ dao động D. biên độ dao động
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước
sóng và chu kì T của sóng là
A. B. C. D.
Câu 5: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
mo thì có năng lượng nghỉ là
A. B. C. D.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch khuếch đại B. Phần ứng C. Phần cảm D.Ống chuẩn trực
Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng
trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau:
A. . B. C. D.
Câu 8: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm?
A. Độ to của âm B. Độ cao của âm C. Tần số âm D. Âm sắc
Câu 9: Tia laze được dùng
A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
A. kA2 B. kA C. D.
Câu 13: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c=3.10 8m/s. Biết trong
sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là
A. 4.10-6s B. 2.10-5s C. 10-5s D. 3.10-6s
Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con
lắc giảm đi 4 lần thi chu kì dao động của con lắc lúc này là:
A. 1s B. 4s C. 0,5s D. 8s
Câu 15: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 450nm B.120nm C. 750nm D. 920nm
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A. 4,5kW.h B. 4500kWh C. 16,2kW.h D. 16200kW.h
Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm.
Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 2cm B. 1cm C. 8cm D. 4cm
Câu 18: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện
không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ
lớn là:
A. 10-5T B.4.10-5T C. 2.10-5T D. 8.10-5T
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là r o=5,3.10-11m.
Quỹ đạo L có bán kính là
A. 47,7.10-11m B. 84,8.10-11m C. 132,5.10-11m D.21,2.10-11m
Câu 21: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ m
cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các n K
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra p
các chốt m, n, p, q ( như hình bên ). Số chỉ của vôn kế V có
giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây? q V
A. Chốt p B. Chốt n
C. Chốt q D. Chốt m
A B
Câu 22: Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
A. 400V/m B. 4V/m C. 40V/m D. 4000V/m
Câu 23: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ
hụt khối của là:
A. 0,3402u B. 0,3650u C. 0,3384u D. 0,3132u
Câu 24: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn ( năng lượng kích
hoạt ) của các chất PbS, Ge, Cd; Te lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1ev=1,6.10-19J.
Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 -20J vào các chất trên thì số chất mà
hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 25: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là
9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 4 B. 6 C. 5 D.3
Câu 26: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1 được nối với điện trở
R=5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A. 20W B. 24W C. 10W D. 4W
Câu 27: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là 0,58µm; 0,55µm; 0,43µm;
0,35µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong mỗi phút, nguồn này phát
ra 5,5.1019 photon. Lấy h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các
kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ α biến đổi thành chì . Biết chu kì bán ra của
poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu poloni nguyên chất với N o hạt . Sau bao lâu thì có 0,75No
hạt nhân chỉ được tạo thành.
A. 552 ngày B. 276 ngày C. 138 ngày D. 414 ngày
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong
mạch có phương trình ( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 4,8.10-5C B.2,4.10-5C C. 10-5C D. 2.10-5C
Câu 30: Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất
n=1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất n o=1,41. Trong không β
khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O ( O
α
nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào
phần lõi ( như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền trong phần
lõi thì giá trị lớn nhất của góc α gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 38o B. 45o C. 49o D. 33o
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
và ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có
độ lớn 900cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. B. cm C. 9cm D. 6cm
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng ( ). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân
trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
các vân giao thoa, AB=6,4mm và BC=4mm. Giá trị của bằng
A. 700nm B. 500nm C. 600nm D.400nm
F(N)
. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là . Khi C=3C1 thì biểu
thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 36: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng:
. Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy
khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân bay ra
theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt các góc lần lượt là 20o và 70o . Động năng của hạt
nhân là:
A. 0,775 MeV. B. 1,75MeV C. 1,27MeV D. 3,89MeV
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ( Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây là Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, rồi thay L bằng tụ điện C có
điện dung F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng U D. Hệ số
công suất của cuộn dây bằng:
A. 0,330. B. 0,943. C. 0,781 D. 0,928.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối
tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd ) và
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R (u R ). Độ lệch pha giữa ucd và u R có giá trị là
A. 0,87 rad B. 0,34 rad C. 0,59 rad D. 1,12 rad
ucd
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoA. C là điểm
trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai uR
O
Câu 40: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi
trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này
có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc
8o và có chu kí tương ứng là T 1 và T 2=T 1 +0 , 3 s. Giá trị của T 2 là
A. 1,974 s. B. 1,895 s. C. 1,645 s. D. 2,274 s.
----Hết----
ĐỀ 06
Câu 1. Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua.Khi cường độ dòng điện chạy trong
ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống dây là
A. B. C. D.
Câu 2. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lầm lượt là N 1 và
N2.Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sang đỏ.
B. Tia X làm ion hóa không khí.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước,hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng .Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai
sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. B. C. D.
Câu 8. Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng .Tốc độ truyền
sóng trong môi trường là
A. B. C. D.
Câu 9. Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang có dao động điện từ tự do.Đại lượng là
A. cảm ứng từ trong cuộn cảm. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
A. B. C. D.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R,cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z.Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ.Công thức nào sau
đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 14. Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo,bán kính các quỹ đạo dừng:K,L,M,N,O,….Của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp.Qũy đạo dừng K có bán kính r 0 (bán kính
Bo).Qũy đạo dừng L có bán kính
A. 4r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 25r0.
Câu 15. Trong thông tin liên lạc sóng vô tuyến,loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. Trộn sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 16. Số proton trong hạt nhân là
A. 88. B. 314. C. 138. D. 226.
Câu 17. Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R trong thời gian t thì nhiệt lượng tỏa
ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây
A. Q = RIt. B. Q = RIt2. C. Q = R2It. D. Q = RI2t.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)với A > 0,ω > 0.Đại lượng (ωt +
φ)được gọi là
A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.
Câu 19. Điện áp xoay chiều có tần số góc ω và hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ
điện
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ.Nếu hai dao động
cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng?
A. với n = 0,±1,±2 B. với n = 0,±1,±2
Câu 35. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại.Khi
đó,biểu thức điện áp giữa hai đầu biến trở là:
A. . B. .
C. . D. .
Năm học 2023 – 2024 Trang 137
Tài liệu ôn thi TN THPT môn Vật lí Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 36. Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha
như sơ đồ hình bên.Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi,cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X.Gọi tỉ số A B
giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp
của A là k1 ,tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp của B là k 2.Ở tải tiêu thụ,điện áp hiệu dụng như U X
nhau,công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp:k 1 33
và k2 62 hoặc k1 14 và k2 160.Coi các máy hạ áp là lí tưởng,hệ
số công suất của các mạch điện luôn bằng 1.Khi k1 33 và k2 62
thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công
suất ở tải tiêu thụ là
A. 0,242. B. 0,113. C. 0,017. D. 0,036.
Câu 37. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần
số.Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 x
của A và li độ x2 của B theo thời gian t.Hai dao động của
A và B lệch pha nhau:
A. 0,20 rad. B. 1,49 rad x2
C. 1,70 rad. D. 1,65 rad. O
t
x1
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số 50 (Hz)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60 ( )mắc nối P
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i.Hình bên là một phần đường cong biểu diễn
mối liên hệ giữa i và p với p = ui.Giá trị của L gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,17 H . B. 0,13 H .
C. 0,39 H. D. 0,34 H. i
O
Câu 39. Một sợi dây dài 96 cm căng ngang,có hai đầu A và B cố
định.M và N là hai điểm trên dây với MA = 9 (cm)và NA = 63 (cm).Trên dây có sóng dừng với số bụng
nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng.Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên
độ.Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm nút gần nó nhất.Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,9 cm. B. 3,4 cm. C. 6,4 cm. D. 4,9 cm.
Câu 40.Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10(N/m),vật M có khối lượng 20(g)được nối với vật N
có khối lượng 70(g)bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên.Bỏ qua mọi ma sát,bỏ
qua khối lượng dây và ròng rọc.Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo
k M
không biến dạng,N ở xa mặt đất.Thả nhẹ M để cả hai vật cùng
chuyển động,sau 0,2 (s)thì dây bị đứt.Sau khi dây đứt,M dao
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy
g=10 (m/s2)( 2 10).Giá trị của A bằng
N
A. 10,1 cm. B. 10,9 cm. C. 12,1
cm. D. 14,0 cm.