Professional Documents
Culture Documents
Phat Trien de Minh Hoa Mon Toan 2024
Phat Trien de Minh Hoa Mon Toan 2024
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm A(1; 2)
x 1 2x
A. y 3x 2 1. B. y C. y D. y x .
x 3 x 2
Câu 2. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2cm
32
A. 16cm 2. B. 4cm 2. C. 8cm 2 . D. cm 2.
3
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 4i
A. 5. B. 5. C. 4 3i. D. 3 4i.
2x 3
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
(x 2)(2x 2 1)
A. x 2. B. x 2. C. y 2. D. y 2.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x ) (x 1)2 ?
(x 1)3 (x 1)3
A. F (x ) C. F (x ) (x 1)2.
B. F (x ) D. F (x ) 2(x 1).
3 4
Câu 6. Cho hình chóp đều S .ABCD có I là trung điểm của đoạn AC , SI 2a, AB 3a. Tính thể
tích khối chóp đã cho theo a
3a 3 3
A. 9a 3 . B. 18a 3. C. 6a 3. D.
2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y x 3 x 2 mx 1 nghịch biến trên tập số .
1 1
A. m 3. B. m 3. C. m D. m
3 3
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y (m 2)x nghịch biến trên tập số thực .
A. m 3. B. m 2. C. 2 m 3. D. m 2.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm là gốc toạ độ O
và đi qua điểm A(1;2; 2).
A. x 2 y 2 z 2 3. B. (x 1)2 (y 2)2 (z 2)2 9.
C. (x 1)2 (y 2)2 (z 2)2 3. D. x 2 y 2 z 2 9.
Câu 10. Trong không gian, cho hai điểm A và B đối xứng nhau qua mặt phẳng (), đường thẳng
(d ) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (). Điểm C thuộc đường thẳng (d ) sao cho
BC 6cm ; đường thẳng BC cắt mặt phẳng () tại điểm D. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
A. b a c. B. c b a.
C. a b c. D. c a b.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ?
A. y ln(1 x ). B. y ln x . C. y ln(x 1). D. y ln(2x 1).
A. I 2. B. I 1. C. I 2. D. I 0.
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z (1 2i )(2 i )
A. 4. B. 3. C. 3. D. 4.
Câu 19. Trên tập số phức , số phức z i là một nghiệm của phương trình
A. z 2 1 0. B. z 2 2z 2 0. C. z 2 2z 3 0. D. z 2 1 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 3) và C (0; 1; 3). Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G (1;1;2). B. G (1; 1;2). C. G (1;1;2). D. G (1; 1; 2).
Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng
2x 3 1
A. y x 4 2x 2 3. B. y x 3 x 2 2x 1. C. y D. y
x 4 x
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 3cm, AC 4cm. Tính diện tích xung quanh của
hình nón do tam giác ABC quay quanh trục AC tạo nên
A. 12cm 2 . B. 20cm 2 . C. 15cm 2 . D. 45cm 2 .
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) 2x 4 4x 2 3.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 1.
2
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SA 6a, AB 4a, tam
giác ABC vuông cân tại C . Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a.
A. 6a 3 . B. 24a 3. C. 32a 3. D. 8a 3.
z
Câu 25. Cho các số phức z và 1 thỏa (3 i) z 1 i. Khi P i đạt giá trị lớn
1
nhất thì T 2 4z 1 2i bằng
2 2
1 1 1 1 1 2
C. 2x 1
dx ln(2x 1) .
2 2
D. 2x 1 dx 2 ln(2x 1) 1
.
1 1
Câu 30. Tính tổng diện tích hai đáy của hình trụ có chiều cao bằng 6cm và thể tích bằng 24cm 3 .
A. 4cm 2. B. 6cm 2. C. 8cm 2. D. 12cm 2.
Câu 31. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực tiểu?
A. y 2x 4 x 2. B. y 3x 3 2x 2 x . C. y x 4 2x 2 . D. y x 4 x 2 2.
x 3 y z 1
Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d : cắt mặt phẳng
2 2 3
(P ) : x 2y z 0 tại điểm M (a;b;c) . Tính tổng a b c.
A. 2. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 33. Tìm môđun của số phức z , biết rằng iz 2z 4 5i.
A. 2 2. B. 5. C. 2. D. 13.
2 20
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển đa thức (1 x ) .
A. 190. B. 380. C. 760. D. 240.
Câu 35. Tìm công bội q của cấp số nhân (un ) biết rằng un 3.5n ( n là số nguyên dương bất kì).
1 1
A. q . B. q 3 . C. q . D. q 5 .
5 3
3
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
Câu 36. Hàm số nào dưới đây không có giá trị nhỏ nhất?
A. y 2x 3 x 2. B. y x 3 3x 1 . C. y x 4 3x 2. D. y 2x 4 x 2 1.
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC ( A(1;2; 3); B(2;1;1); C (6; 0;2) ). Véctơ
v (1; a ;b ) là véctơ chỉ phương của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Thì
3 1 5 3
A. a b B. a b C. a b D. a b
2 2 2 4
Câu 38. Sắp xếp năm tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 5 một cách ngẫu nhiên để tạo thành số
tự nhiên a có năm chữ số. Xác suất của biến cố: " a 32000 " bằng
9 10 11 12
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 39. Hình lăng trụ ABCD .A B C D có thể tích bằng 24 cm 3 và đáy ABCD là hình bình hành.
M , N , P lần lượt là các trung điểm các cạnh AA, A D , CC . Thể tích khối chóp B.MNP là
4
A. 1 cm 3 . B. 4 cm 3 . C. cm 3. D. 2 cm 3.
3
2
2
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số f (x ) ( x 3x 4 x ) 3
4
A. (; 4] [1; ). B. [1; ). C. ; . D. [ 4;1].
3
Câu 41. Cho hàm số f (x ) [x 2 (m 1)x m ]2 (m 1)2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
đoạn [ 10;10] của tham số m để hàm số đã cho có điểm cực đại lớn hơn 2 ?
A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 3m 1 có đúng ba điểm
cực trị thuộc khoảng (2;2) .
A. 0 m 4. B. 0 m 8. C. 8 m 8. D. 4 m 4 .
x a 3x 1
Câu 43. Đồ thị hàm số y đối xứng với đồ thị hàm số y qua đường thẳng
bx c 2x 1
x y 0. Tính tổng a b c.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44. Cho phương trình 8x (m 2 8)2x 8m 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[ 10;20] của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực?
A. 19. B. 20. C. 18. D. 17.
Câu 45. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6cm, AD 8cm, M là điểm di động trên AB, đường
thẳng () đi qua điểm M và song song với đường thẳng BC , V là thể tích khối trong xoay
do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng () tạo nên. Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64cm 3 . B. 96cm 3 . C. 32cm 3 . D. 72cm 3 .
x 1
Câu 46. Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1; 7) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y tại điểm
x 1
M (a;b). Tính tổng a b.
3 5 7 1
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
2 2 2 2
4
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
x m
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10] của tham số m để hàm số y
x 1
đồng biến trên khoảng (2; 1) đồng thời nghịch biến trên khoảng (3; 4)?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
2
Câu 48. Cho hàm số f (x ) liên tục trên tập xác định và thỏa mãn điều kiện f (1 sin x )dx cos 3a,
a
1
3 3 1 1
A. I B. I C. I D. I
2 2 6 6
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A B C D có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A B , A D ,
AD; DD 6cm, MN 2cm, BB D 120, khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(MNP ) bằng 3cm . Tính thể tích khối lăng trụ AA B .DD C .
A. 8 3 cm 3. B. 6 3 cm 3 . C. 24 3 cm 3 . D. 12 3 cm 3.
m
Câu 50. Cho phương trình x 2 12x m 2.e6x 3m.e3x 5 ln (với m là tham số). Có tất cả bao
x 3
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?
A. 745. B. 993. C. 496. D. 596.
---------HẾT-------
5
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125