Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA 2024

TRƯỜNG: THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN MÔN: TOÁN (Ngày12/05/2024)


TH – THCS – THPT LÊ THÁNH TÔNG Thời gian làm bài: 90 phút, không kể phát đề
(Đề gồm có 05 trang) MÃ ĐỀ: 125
Họ, tên học sinh: .......................................................................................... Lớp: ............................................

Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm A(1; 2)
x 1 2x
A. y  3x 2  1. B. y   C. y   D. y  x .
x 3 x 2
Câu 2. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2cm
32
A. 16cm 2. B. 4cm 2. C. 8cm 2 . D. cm 2.
3
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  4i
A. 5. B. 5. C. 4  3i. D. 3  4i.
2x  3
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
(x  2)(2x 2  1)
A. x  2. B. x  2. C. y  2. D. y  2.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f (x )  (x  1)2 ?
(x  1)3 (x  1)3
A. F (x )    C. F (x )  (x  1)2.
B. F (x )  D. F (x )  2(x  1).
3 4
Câu 6. Cho hình chóp đều S .ABCD có I là trung điểm của đoạn AC , SI  2a, AB  3a. Tính thể
tích khối chóp đã cho theo a

3a 3 3
A. 9a 3 . B. 18a 3. C. 6a 3. D. 
2
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 nghịch biến trên tập số .
1 1
A. m  3. B. m  3. C. m    D. m  
3 3
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  (m  2)x nghịch biến trên tập số thực .
A. m  3. B. m  2. C. 2  m  3. D. m  2.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm là gốc toạ độ O
và đi qua điểm A(1;2; 2).
A. x 2  y 2  z 2  3. B. (x  1)2  (y  2)2  (z  2)2  9.
C. (x  1)2  (y  2)2  (z  2)2  3. D. x 2  y 2  z 2  9.
Câu 10. Trong không gian, cho hai điểm A và B đối xứng nhau qua mặt phẳng (), đường thẳng
(d ) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (). Điểm C thuộc đường thẳng (d ) sao cho
BC  6cm ; đường thẳng BC cắt mặt phẳng () tại điểm D. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

A. 3cm. B. 2cm. C. 3 2cm. D. 6cm.


1
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
Câu 11. Khi viết số 22024 trong hệ thập phân ta được một số nguyên dương có bao nhiêu chữ số ?
A. 609. B. 610. C. 611. D. 612.
1
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m  có nghiệm thực
7x
A. 0  m  1. B. m  0. C. 0  m  1. D. m  0.
x 4
Câu 13. Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm A. Tính độ dài đoạn OA (O là gốc toạ độ)
x 3
A. 3. B. 4. C. 3. D. 2.
1
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi bốn đường x  1, x  2, y  0, y  
x 3
15
A. ln 2. B. 15. C. D. 2 ln 2.
2
Câu 15. Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
y  loga x , y  logb x, y  logc x được cho trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. b  a  c. B. c  b  a.
C. a  b  c. D. c  a  b.

Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ?
A. y  ln(1  x ). B. y  ln x . C. y  ln(x  1). D. y  ln(2x  1).

Câu 17. Tính tích phân I   sin x dx


0

A. I  2. B. I  1. C. I  2. D. I  0.
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z  (1  2i )(2  i )
A. 4. B. 3. C. 3. D.  4.
Câu 19. Trên tập số phức , số phức z  i là một nghiệm của phương trình
A. z 2  1  0. B. z 2  2z  2  0. C. z 2  2z  3  0. D. z 2  1  0.
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 0), B(2; 0; 3) và C (0; 1; 3). Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G (1;1;2). B. G (1; 1;2). C. G (1;1;2). D. G (1; 1; 2).
Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng
2x  3 1
A. y  x 4  2x 2  3. B. y  x 3  x 2  2x  1. C. y   D. y  
x 4 x
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  3cm, AC  4cm. Tính diện tích xung quanh của
hình nón do tam giác ABC quay quanh trục AC tạo nên
A. 12cm 2 . B. 20cm 2 . C. 15cm 2 . D. 45cm 2 .
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x )  2x 4  4x 2  3.
A. 0. B. 1. C. 3. D.  1.

2
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SA  6a, AB  4a, tam
giác ABC vuông cân tại C . Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a.
A. 6a 3 . B. 24a 3. C. 32a 3. D. 8a 3.
z
Câu 25. Cho các số phức z và   1 thỏa (3  i) z   1  i. Khi P    i đạt giá trị lớn
 1
nhất thì T  2  4z  1  2i bằng

A. 13. B. 17. C. 2 5. D. 10.


Câu 26. Cho khối nón (S ) có bán kính đáy bằng 2cm và chiều cao bằng 6cm. Mặt phẳng () chứa
trục của khối nón (S ) và cắt khối nón (S ) theo một thiết diện có diện tích bằng
A. 12cm 2. B. 6cm 2. C. 4cm 2 . D. 18cm 2.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 3 đồng biến trên khoảng (1;2).
1 1
A. m   B. m  0. C. m   D. m  0.
3 3
Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 1;2) và song
song với mặt phẳng (P ) : x  3y  2z  1  0.
A. x  y  z  2  0. B. 3x  y  2z  6  0.
C. x  3y  2z  2  0. D. x  3y  2z  8  0.
Câu 29. Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
1 2 1 1 1
A.  2x  1
dx  ln|2x  1| .
1
B.  2x  1 dx  2 ln|2x  1| 2
.
1 1

2 2
1 1 1 1 1 2
C.  2x  1
dx  ln(2x  1) .
2 2
D.  2x  1 dx  2 ln(2x  1) 1
.
1 1

Câu 30. Tính tổng diện tích hai đáy của hình trụ có chiều cao bằng 6cm và thể tích bằng 24cm 3 .
A. 4cm 2. B. 6cm 2. C. 8cm 2. D. 12cm 2.
Câu 31. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực tiểu?
A. y  2x 4  x 2. B. y  3x 3  2x 2  x . C. y  x 4  2x 2 . D. y  x 4  x 2  2.
x 3 y z 1
Câu 32. Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d :   cắt mặt phẳng
2 2 3
(P ) : x  2y  z  0 tại điểm M (a;b;c) . Tính tổng a  b  c.
A. 2. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 33. Tìm môđun của số phức z , biết rằng iz  2z  4  5i.

A. 2 2. B. 5. C. 2. D. 13.
2 20
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển đa thức (1  x ) .
A. 190. B. 380. C. 760. D. 240.
Câu 35. Tìm công bội q của cấp số nhân (un ) biết rằng un  3.5n ( n là số nguyên dương bất kì).

1 1
A. q  . B. q  3 . C. q  . D. q  5 .
5 3

3
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
Câu 36. Hàm số nào dưới đây không có giá trị nhỏ nhất?
A. y  2x 3  x 2. B. y  x 3  3x  1 . C. y  x 4  3x 2. D. y  2x 4  x 2  1.

Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC ( A(1;2; 3); B(2;1;1); C (6; 0;2) ). Véctơ

v  (1; a ;b ) là véctơ chỉ phương của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Thì
3 1 5 3
A. a  b   B. a  b    C. a  b   D. a  b  
2 2 2 4
Câu 38. Sắp xếp năm tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 5 một cách ngẫu nhiên để tạo thành số
tự nhiên a có năm chữ số. Xác suất của biến cố: " a  32000 " bằng
9 10 11 12
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 39. Hình lăng trụ ABCD .A B C D  có thể tích bằng 24 cm 3 và đáy ABCD là hình bình hành.
M , N , P lần lượt là các trung điểm các cạnh AA, A D , CC  . Thể tích khối chóp B.MNP là
4
A. 1 cm 3 . B. 4 cm 3 . C. cm 3. D. 2 cm 3.
3
2
2
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số f (x )  ( x  3x  4  x ) 3

4 
A. (; 4]  [1; ). B. [1; ). C.  ; . D. [  4;1].
 3 
Câu 41. Cho hàm số f (x )  [x 2  (m  1)x  m ]2  (m  1)2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
đoạn [  10;10] của tham số m để hàm số đã cho có điểm cực đại lớn hơn 2 ?
A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4  mx 2  3m  1 có đúng ba điểm
cực trị thuộc khoảng (2;2) .
A. 0  m  4. B. 0  m  8. C. 8  m  8. D. 4  m  4 .
x a 3x  1
Câu 43. Đồ thị hàm số y  đối xứng với đồ thị hàm số y  qua đường thẳng
bx  c 2x  1
x  y  0. Tính tổng a  b  c.
A.  3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44. Cho phương trình 8x  (m 2  8)2x  8m  0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[  10;20] của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực?
A. 19. B. 20. C. 18. D. 17.
Câu 45. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  6cm, AD  8cm, M là điểm di động trên AB, đường
thẳng () đi qua điểm M và song song với đường thẳng BC , V là thể tích khối trong xoay
do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng () tạo nên. Tìm giá trị nhỏ nhất của V .
A. 64cm 3 . B. 96cm 3 . C. 32cm 3 . D. 72cm 3 .
x 1
Câu 46. Đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1; 7) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y  tại điểm
x 1
M (a;b). Tính tổng a  b.
3 5 7 1
A. a  b   . B. a  b   . C. a  b  . D. a  b  .
2 2 2 2

4
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125
x m
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10] của tham số m để hàm số y 
x 1
đồng biến trên khoảng (2; 1) đồng thời nghịch biến trên khoảng (3; 4)?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.

2

Câu 48. Cho hàm số f (x ) liên tục trên tập xác định  và thỏa mãn điều kiện  f (1  sin x )dx  cos 3a,
a
1

x  . Tính tích phân I   f (x )dx .


0

3 3 1 1
A. I    B. I  C. I   D. I   
2 2 6 6
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A B C D  có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A B , A D ,
AD; DD   6cm, MN  2cm, BB  D   120, khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(MNP ) bằng 3cm . Tính thể tích khối lăng trụ AA B .DD C  .

A. 8 3 cm 3. B. 6 3 cm 3 . C. 24 3 cm 3 . D. 12 3 cm 3.
m
Câu 50. Cho phương trình x 2  12x  m 2.e6x  3m.e3x  5 ln (với m là tham số). Có tất cả bao
x 3
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?
A. 745. B. 993. C. 496. D. 596.

---------HẾT-------

5
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 – MÃ ĐỀ: 125

You might also like