Professional Documents
Culture Documents
báo cáo GSD 9 điểm
báo cáo GSD 9 điểm
Nội dung:
THIẾT KẾ, NHẢY MẪU VÀ GIÁC SƠ ĐỒ
CHO ĐƠN HÀNG ÁO SƠMI NAM
Hà Nội – 2021
LỜI NÓI ĐẦU
Trong quá trình Công nghiệp hoá - hiện đại hoá hiện nay, ngành Dệt may đang chứng
tỏ là một ngành mũi nhọn trong nền kinh tế được thể hiện qua kim ngạch xuất khẩu
liên tục tăng trong mấy năm gần đây, các thị trường luôn được rộng mở, số lao động
trong ngành ngày càng nhiều và chiếm tỷ trọng lớn trong các ngành công nghiệp, giá
trị đóng góp của ngành vào thu nhập quốc dân… Với mong muốn cung cấp cho thị
trường lao động Việt Nam nguồn lao động chất lượng cao, Khoa Công nghệ May và
Thiết kế thời trang của trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội trong những năm qua đã
rất nỗ lực đổi mới phương pháp dạy và học. Chúng em được làm quen với các phần
mềm hiện đại, cũng như những kiến thức chuyên ngành quý giá ở môn học “Thiết kế
và giác sơ đồ trên máy tính”.
Là một sinh viên học tập tại khoa Công nghệ May và Thiết kế Thời trang của Trường
Đại học Công Nghiệp Hà Nội, em xin nhận chủ đề “Thiết kế, nhảy mẫu và giác sơ đồ
sản phẩm áo Somi nam”. Bài báo cáo của em được chia làm 3 chương:
Chương 1: Thiết kế sản phẩm
Chương 2: Nhảy mẫu sản phẩm
Chương 3: Giác sơ đồ
Để hoàn thành được bài báo cáo, em xin trân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa
công nghệ may và thiết kế thời trang, đăc biệt là cô Phạm Thị Huyền đã giảng dạy
hướng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian học môn Thiết kế và giác sơ đồ trên máy
tính này. Do kiến thức của em còn hạn chế, chưa áp dụng được thực tế nhiều nên bài
báo cáo còn nhiều sai sót. Vì vậy em rất mong được sự góp ý của cô cũng như các
bạn để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin trân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Lương Thủy Tiên
2. Vẽ tay
- Dài tay trừ măng séc (F1/LINES/STRAIGHT)
= 62 – 6,5 = 55,5cm
- Hạ sâu mang tay (F1/POINT/DEVELOPED)
= ½ hạ nách + 1,5 = 12.5cm
- Rộng bắp tay cách nách 2,5 cm = 21
(F1/POINT/DEVELOPED/2,5)
(F1/LINE/STRAIGHT/21)
- Ly cửa tay (2 ly) : 3,5 + 1,5 = 5cm
- Rộng cửa tay (F1/LINE/STRAIGHT)
= (dài măng séc + ly) / 2 = (25 + 5)/2 = 15cm
- Vẽ cổ áo
Phần bẻ lật
Dài lá cổ: 21,6cm
Rộng lá cổ: 4cm
(F2/TOOL/RECTANGLE/WITH21.6/HEIGHT4)
Phần chân cổ
Rộng chân cổ: 3,2cm
(F1/LINE/PARALLEL/3.2)
- Vẽ thép tay to
Kích thước DXR = 16 x 2,5
(F2/TOOL/RECTANGLE/WIDTH 16/HEIGHT 2,5)
Giảm nhọn thép tay 1cm (F1/LINE/PARALLEL)
Chia đều 2 phần (F1/POINT/DIVISIONS/2)
Lấy xuống 3,5cm (F1/LINE/PARALLEL)
Lấy trục đối xứng (F1/LINE/SYM AXSIS)
Lấy đường đối xứng (F1/LINE/SYM METRIZE)
Tách chi tiết (F4/PEACE/SEAM)
- Thép tay nhỏ dựa trên thép tay to
Lấy vào 2cm
(F1/LINE/PARALLEL)
Tách chi tiết (F4/PEACE/SEAM)
- Vẽ măng séc
Kích thước DXR = (25 X 6,5)
(F2/TOOL/RECTANGLE/WIDTH 25/HEIGHT 6,5)
Vát góc 2cm (F1/POINT/DEVELOPED)
Nối cái đường thẳng với nhau (F1/LINE/STRAIGHT)
Tách chi tiết (F4/PEACE/SEAM)
A4 X A4 = 0
Y A4 = Y A3 - Δ Sc
= Y A3 – 1/6 ΔVc
A5 X A5 = 0
Y A5 = 0
A6 X A6 = 0
Y A6 = Δ Das- YA3
A7 X A7 = ¼ Δ Vg
Y A7 = y A6
A8 X A8 = ¼ Δ Ve
Y A8 = y A5
A4 X A4 = 0
Y A4 = Y A3 - Δ Sc
= Y A3 – 1/6 ΔVc
A3 X A3 = 1/2 Δ Rbt = 1
Y A3 = 0
7. Nhảy cỡ lá cổ
Điểm Công thức Toạ độ nhảy cỡ
A1 X A1 = 1/2 Δ Vc = 0.5
Y A1 = 0
A2 X A2 = 1/2 Δ Vc = 0.5
Y A2 = 0
A3 X A3 = 1/2 Δ Vc = 0.5
Y A3 = 0
A4 X A4 = 1/2 Δ Vc = 0.5
Y A4 = 0
8. Nhảy cỡ chân cổ
Chương 3: GIÁC SƠ ĐỒ
3.1 Phương pháp giác áo Somi – vải Uni không loang
3.1.1. Thân trước giác bổ ngực (effic 86.2%)
3.1.1. Thân trước giác không bổ ngực (effic 86.14%)
3.2. Phương pháp giác mẫu áo Somi – vải UNI loang
3.2.1. Vải 2 biên khác màu nhau (Effic 85.37%)
Giác mỗi áo 1 trục, 2 thân trước bổ ngực, túi gần thân có dán túi, các chi tiết lần ngoài
không giác ra biên.