Khiếm thị 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Chọn câu ĐÚNG khi nêu định nghĩa khiếm thị (theo WHO 2011):

a. Thị lực dưới 6/18 với kính chỉnh tốt nhất

b. Thị lực không quá 6/120 với kính chỉnh tốt nhất

c. Thị lực dưới 6/120 với kính chỉnh tốt nhất

d. Thị lực không quá 6/18 với kính chỉnh tốt nhất

Chọn câu ĐÚNG khi định nghĩa khiếm thị (theo WHO 2011):

a. Thị trường < 10 độ từ điểm định thị

b. Thị trường < 20 độ từ điểm định thị

c. Thị trường ở mắt tốt hơn < 10 độ từ điểm định thị

d. Thị trường ở mắt tốt hơn < 20 độ từ điểm định thị

Người khiếm thị chức năng:

a. Thị lực dưới 6/18 nhưng bằng hoặc trên 6/120 ở mắt tốt hơn với kính chỉnh tốt nhất

b. Thị lực dưới 6/18 đến ST (-) ở mắt tốt hơn với kính chỉnh tốt nhất

c. Thị trường < 20 độ từ điểm định thị

d. Có thể sử dụng được phần thị lực còn lại thực hiện công việc

Tuyến nào KHÔNG nằm trong phân tuyến bố trí cung cấp cho dịch vụ khiếm thị?

a. Tuyến cơ sở

b. Tuyến hai

c. Tuyến ba

d. Tuyến trung ương

5
Chuyên viên Khúc xạ nhãn khoa phân bô ở tuyến nào trong bố trí nhân sự cung cấp dịch vụ khiếm thị?

a. Tuyến cơ sở

b. Tuyến hai

c. Tuyến trung ương

d. Tất cả các tuyến trên

Bệnh lí nào sau đây KHÔNG PHẢI nguyên nhân gây ra khiếm thị?

a. Viêm giác mạc chấm nông

b. Viêm võng mạc sắc tố

c. Nhãn cầu nhỏ

d. Glaucoma

Nguyên nhân của khiếm thị là:

a. Viêm giác mạc chấm nông

b. Viêm loét giác mạc do vi khuẩn

c. Thoái hoá võng mạc cận thị

d. Thoái hoá hoàng điểm tuổi già

Giải pháp nào sau đây KHÔNG giúp cải thiện thị lực cho người khiếm thị?

a. Chỉnh kính gọng

b. Chỉnh kính cộng công suất cao

c. Kính đa tròng cho xa và gần

d. Kê thêm kính lúp nhìn gần

9
Người khiếm thị thường bị giảm thị lực tương phản, chúng ta có thể áp dụng phương pháp nào để giúp
tăng tương phản cho người khiếm thị?

a. Giảm độ sáng

b. Tăng ánh chói

c. Đổi hướng chiếu sáng

d. Tăng chiếu sáng

10

Giải pháp nào KHÔNG hữu ích trong việc cải thiện khó khăn cho người khiếm thị bị thu hẹp thị trường?

a. Lăng kính Fresnel

b. Rèn luyện nhìn lệch tâm

c. Định hướng và di chuyển

d. Điều chỉnh độ sáng

11

Bệnh nhân khiếm thị có tổn hại thị trường (như hình) có thể là biểu hiện của bệnh lí nào sau đây?

a. Viêm võng mạc sắc tố

b. Bong võng mạc

c. Thoái hoá võng mạc cận thị chu biên

d. Thoái hoá hoàng điểm

12
Bệnh nhân khiếm thị có tổn hại thị trường (như hình) có thể là biểu hiện của bệnh lí nào sau đây?

a. Viêm võng mạc sắc tố

b. Bong võng mạc

c. Thoái hoá võng mạc cận thị chu biên

d. Thoái hoá hoàng điểm

13

Chọn câu SAI Các bước quan trọng khi đánh giá khiếm thị?

a. Đo thị lực

b. Hỏi bệnh sử

c. Quan sát

d. Kê đơn trợ cụ phù hợp

14

Chọn câu SAI trong các câu sau:

a. Độ khó bảng thị lực càng tăng thì sự chính xác khi đánh giá thị lực càng tăng.

b. Bệnh nhân cần phải đeo kính chỉnh nhìn xa khi đánh giá thị lực ở xa

c. Khi đánh giá thị lực xa và gần luôn làm trong tình trạng 2 mắt

d. Đánh giá thị lực dùng kính lỗ giúp ta có thể biết được bệnh nhân khiếm thị có thể cải thiện thị lực
khi chỉnh kính đúng độ khúc xạ hay không
15

Phương pháp đánh giá thị trường chu biên phổ biến nhất trên lâm sàng cho kết quả chính xác cao?

a. Thị trường đối chứng

b. Thị trường Bernell

c. Thị trường Humphrey

d. Bảng Amsler

16

Chọn câu SAI trong các câu sau:

a. Đo thị lực tương phản giúp có thêm thông tin giúp ích cho cải thiện thị giác

b. Đo thị lực dưới ánh sáng chói không thực sự cần thiết

c. Khi đo khúc xạ cho người khiếm thị, bảng thị lực cần đặt ở khoảng cách mà bệnh nhân thấy ít nhất
được dòng trên cùng của bảng

d. Có thể sử dụng phương pháp soi bóng đồng tử cực đoan khi thực hiện đo khúc xạ cho bệnh nhân
khiếm thị

17

Phương pháp soi bóng đồng tử cưỡng bức thực hiện thế nào?

a. Nhỏ liệt điều tiết và thực hiện soi bóng đồng tử

b. Nhỏ tê hai mắt và thực hiện soi bóng đồng tử

c. Thu hẹp khoảng cách người khám – bệnh nhân và thực hiện soi bóng đồng tử

d. Hướng dẫn bệnh nhân nhìn thẳng vào đèn khám khi soi bóng đồng tử

18

Mục tiêu chính khi đánh giá khiếm thị trên lâm sàng:

a. Giúp bệnh nhân tối ưu hoá phần thị lực còn lại

b. Tìm biện pháp thoả mãn tất cả nhu cầu bệnh nhân

c. Chọn lọc phần thị lực phù hợp với công việc hiện tại bệnh nhân
d. Đưa bệnh nhân về lại cuộc sống độc lập bình thường

19

Chọn câu SAI. Để đánh giá bệnh nhân khiếm thị, các bước nào sau đây là cần thiết?

a. Đo thị lực tương phản và cảm thụ ánh sáng

b. Phỏng vấn và xác định các nhu cầu của bệnh nhân

c. Kê trợ cụ đơn thị theo nhu cầu của bệnh nhân

d. Đo thị trường

20

Phương pháp đánh giá thị trường đơn giản và thường dùng nhất khi khám sàng lọc?

a. Thị trường Bernell

b. Thị trường Humphrey

c. Thị trường đối chứng

d. Tất cả các phương pháp trên

21

Loại phóng đại nào được quan tâm chủ yếu trong khiếm thị?

a. Phóng đại kích thước tương đối

b. Phóng đại khoảng cách tương đối

c. Độ phóng đại góc

d. Độ phóng đại dài

22

Loại phóng đại nào KHÔNG áp dụng trong khiếm thị?

a. Phóng đại khoảng cách tương đối

b. Độ phóng đại góc

c. Độ phóng đại dài


d. Phóng đại vật

23

Ý nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về khoảng cách nhìn tương đương?

a. Đối với người tiền lão thị, tiêu cự kính nhìn gần quyết định khoảng cách nhìn tương đương

b. Đối với người lão thị, khoảng cách nhìn tương đương là nghịch đảo công suất nhìn tương đương

c. Công suất nhìn tương đương ở người tiền lão thị tính bằng tổng công suất nhìn gần và nhu cầu
điều tiết

d. Công suất nhìn tương đương ở người tiền lão thị bằng đúng công suất kính nhìn gần do nhu cầu
điều tiết có thể bù trừ được

24

Khoảng cách nhìn thực tế thường bao gồm:

a. Khoảng cách đòi hỏi điều tiết

b. Khoảng cách mắt – kính

c. Khoảng cách mắt – ảnh

d. Tiêu cự kính nhìn gần

25

Kích thước vật càng lớn thì ảnh tạo ra càng lớn” là định nghĩa của loại phóng đại nào?

a. Phóng đại kích thước tương đối

b. Phóng đại khoảng cách tương đối

c. Độ phóng đại dài

d. Độ phóng đại góc

26

Trợ cụ quang học bao gồm:

a. Kính viễn vọng

b. Đèn pin
c. Đèn sợi đốt

d. Đèn điều chỉnh độ

27

Cho biết đây là trợ cụ nào?

a. Kính lúp có chân

b. Kính lúp có chân có đèn

c. Kính lúp dạng vòm

d. Kính lúp dạng thanh

28
Cho biết đây là trợ cụ nào?

a. Kính lúp có chân

b. Kính lúp có chân có đèn

c. Kính lúp cầm tay

d. Kính lúp cầm tay có đèn

29

Loại trợ cụ nào sau đây có công suất phóng đại 6-8x?

a. Kính lúp vòm

b. Kính viễn vọng Galile

c. Kính viễn vọng Kepler

d. Kính lúp cầm tay

30

Trợ cụ nào sau đây là phù hợp cho việc thực hiện các công việc nhìn gần cho bệnh nhân bị giảm thị lực
nặng?

a. Kính lúp cầm tay

b. Kính lúp có chân

c. Hệ thống truyền hình mạch kín (CCTV)

d. Kính lúp dạng thanh

31

Chọn câu SAI khi so sánh kính viễn vọng Galile và Kepler:

a. Kính viễn vọng Galile cho thị trường hẹp hơn

b. Kính viễn vọng Kepler cho thị trường hẹp hơn

c. Độ phóng đại kính Kepler lớn hơn kính Galile

d. Kính viễn vọng Kepler phức tạp và khó sử dụng hơn


32

Trợ cụ nào sau đây thuộc nhóm trợ cụ phi quang học?

a. Truyền hình mạch kín (CCTV)

b. Kính lúp cầm tay

c. Đèn bàn có chụp đèn

d. Kính lọc màu

33

Dụng cụ KHÔNG thuộc nhóm trợ cụ phi quang học?

a. Gậy gập

b. Bút tiêm định lượng insulin

c. Kính lọc màu

d. Notex

34

Bệnh nhân viêm võng mạc sắc tố cần kê thêm loại trợ cụ phi quang học nào?

a. Kính lọc màu

b. Mũ che nắng

c. Kính viễn vọng Kepler

d. Đèn pin

35

Giải pháp phù hợp cho bệnh nhân bị giảm thị lực tương phản?

a. Dùng tương phản màu sắc

b. Thêm màn che nắng

c. Sinh hoạt ngoài trời

d. Đội mũ rộng vành


36

Các kĩ thuật di chuyển cho người mù KHÔNG bao gồm:

a. Dùng xúc giác mò mẫm

b. Dùng gậy

c. Dùng chó dẫn đường

d. Dùng người dắt sáng mắt

37

Trong kĩ thuật người dắt sáng mắt cần lưu ý:

a. Người mù đi trước nửa bước

b. Người mù di ngang bên cạnh

c. Người mù đi sau nửa bước

d. Người mù nắn tay người dắt

38

Chọn ý SAI khi nêu lợi ích của gậy dài:

a. Giá thành rẻ, phổ thông

b. Giảm xóc

c. Vũ khí tự vệ

d. Vật dò đường

39

Chọn ý ĐÚNG khi định nghĩa về thị lực chức năng:

a. Có thể cải thiện nhờ tập luyện

b. Mức độ hiệu quả tương đương theo mức độ ren luyện

c. Phụ thuộc vào kết quả đo thị lực xa và gần

d. Phụ thuộc chủ yếu vào đánh giá lâm sàng


40

Kĩ năng nhìn KHÔNG bao gồm:

a. Nhìn lướt

b. Nhìn dõi theo

c. Động tác giật

d. Nhìn dán mắt

41

Kĩ năng nhìn KHÔNG bao gồm:

a. Phân biệt các vật

b. Phân biệt chi tiết trong tranh

c. Phân biệt màu sắc

d. Phân biệt hình, số và chữ

42

Chiến lược cần thiết khi xây dựng một chương trình khiếm thị?

a. Trợ cụ khiếm thị

b. Gây quỹ đầu tư

c. Thu hút nguồn đầu tư nước ngoài

d. Tìm kiếm chuyên gia đầu ngành

43

Yếu tố chiến lược nào sau đây quyết định tính phát triển bền vũng khi xây dựng một chương trình khiếm
thị?

a. Tìm nguồn trợ cụ khiếm thị

b. Kêu gọi quỹ đâu tư lâu dài

c. Đào tạo nguồn nhân lực


d. Tuyên truyền vận động

44

Mục tiêu khi xây dựng một chương trình ngắn hạn:

a. Sản xuất trợ cụ đơn giản

b. Sản xuất trợ cụ phức tạp

c. Đào tạo nhân lực bài bản

d. Tìm nguồn cung nguyên vật liệu sản xuất

45

Mục tiêu khi xây dựng một chương trình trung hạn:

a. Tập trung mở rộng quy mô phòng khám vệ tinh

b. Tập trung đào tạo nhân lực

c. Tập trung sản xuất trợ cụ từ đơn giản đến phức tạp

d. Nâng cao nhận thức của người dân, cán bộ y tế và giáo viên giáo dục đặc biệt

QUIZ

1. Theo hôi dàm vé khiém thi tó chuc tai Bangkok, dinh nghia khiëm

thi là:

A Th luc dudi 6/18 den phan biet sáng tối VÀ thi truong duri 10° tú diếm dinh th

в Th luc duoi 6/18 den phan bier sáng toi hoão thi truong duri 10° tú diém dinh th

с Th lurc duoi 6/18 den phán biet sáng toi và th truong dudi 20° tú diém dinh thi

D Th luc duál 6/18 den phan biet sáng toi hoão thi truong duri 20° tú diém dinh thj

2. Theo WHO thi nguòi mù là nguöi có:

A Th truong heo duái 20° tú diém dinh thi

в Th luc duri 6/60

с Th luc duri 3/60


D Th truong hep dudi 10° tú diém dinh thi

3. Vé cd bán, nhiêm vu cua các nhà khúc ха nhãn khoa trong dich vu khiém thi là:

A Khám sang loc tar khuc xa vá khilm th

в KA don kinh vá tro cu cho benh nhan

с Phuc hoi chur näng CO bán

D Tat cá các y trên deu dung

You might also like