Professional Documents
Culture Documents
H.N.V Thiếu máu
H.N.V Thiếu máu
Khoa Dược MÔN: Thực hành Dược lâm sàng Bệnh viện
Đối tượng: D3AB
7. Lối sống:.........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Tiền sử dị ứng: ..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. Thăm khám lâm sàng:
Toàn thân:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được
Niêm mạc kém hồng
Không phù, không xuất huyết dưới da
Hạch ngoại vi không sờ thấy
1
Các bộ phận:
Hoa mắt chóng mặt
Hiện chưa phát hiện dấu thần kinh khu trú
Tìm nhịp không đều
Phổi thông khí tạm
Bụng mềm không chướng
trung tiện (+)
Không có phản ứng thành bụng
Tiểu thường, không buốt rát
2
chủ
Dày tổ chức kẽ hai phế
trường
Ngày Sinh hóa niệu: + Glucose: norm
12/04/2024 + SG: 1.021
+ UBG: 2 umol/L
Ngày Xét nghiệm huyết học + RBC: 2,42 T/L
15/04/2024 + HGB: 73 g/L
+ HCT: 0.216 L/L
+ WBC: 3.36 G/L
+ PLT: 47 G/L ()
Sinh hóa máu + Creatinin: 84 µmol /L
+ SGOT/SGPT:
34.4/63.2 U/L
Ngày Xét nghiệm huyết học + RBC: 1.93 T/L
17/04/2024 + HGB: 90 g/L
+ HCT: 0.176 L/L
+ WBC: 1.98 G/L
+ PLT: 57 G/L ()
11. Chẩn đoán bệnh:
- Thiếu máu tan máu tự miễn
- Bệnh kèm theo: - Rung nhĩ ; Trào ngược dạ dày – thực quản; Suy tim; Viêm phổi
3
III – THEO DÕI SỬ DỤNG THUỐC
1. Bảng tóm tắt sử dụng thuốc:
Tên thuốc, Số lượng (theo ngày/tháng)
dịch truyền, Đơn Đường
vật tư y tế vị dùng
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
Tên thuốc ( hàm S Tr C T S Tr C T S Tr C T S Tr C T S Tr C T S C T S C T S C T S C
lượng)
Solu-Medrol Lọ T 1 1 1 1
[40mg]
Vinzix
Ống T 1 1 1 1
[20mg/2ml]
Senitram
Lọ TMC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2g/1g
Chorlacyn Viên 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1/
Xarelto 10mg Viên 1/2 1/2
2
4
1. Bảng tóm tắt sử dụng thuốc:
Tên thuốc, Số lượng (theo ngày/tháng)
dịch truyền, Đơn Đường
vật tư y tế vị dùng
N6 N7 N8 N9 N10
Tên thuốc ( hàm S Tr C T S Tr C T S T C T S Tr C T S T C T S C T S C T S C T S C
lượng) r r
Solu-Medrol Lọ T 1 1 1 1
[40mg]
Vinzix
Ống T 1 1 1 1
[20mg/2ml]
Senitram
Lọ TMC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2g/1g
Nước cất
tiêm [10ml]
Ống TMC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Pha kháng
sinh
Raciper
Viên U 1 1 1 1
20mg
Chorlacyn Viên U 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1/
Xarelto 10mg Viên U 1/2 1/2 1/2
2
5
6