Professional Documents
Culture Documents
22.10.26 Dap An Topik 1
22.10.26 Dap An Topik 1
22.10.26 Dap An Topik 1
BÀI 1
Bài 1: Chọn và khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1. 베트남 2. 입니다
3. 약사 4. 선생님
Bài 2: Chọn từ đúng và khoanh tròn
1. 는
2. 은
3. 은
4. 는
A: 선생님입니까?
B: 아니요, 회사원입니다.
A: 이름이 무엇입니까?
B: 제 이름은 지원입니다.
A: 이 사람은 성우 씨입니까?
B: 네, 성우 씨입니다.
BÀI 2
2. A: 저기는 어디입니까?
B: 교실입니다.
3. A: 이것은 사전입니까?
B: 네, 사전입니다.
4. A: 이것은 무엇입니까?
B: 시계입니다.
ㅂ/습니다
듣다 듣습니다
읽다 읽습니다
말하다 말합니다
재미있다 재미있습니다
아름답다 아름답습니다
싫어하다 싫어합니다
사랑하다 사랑합니다
무겁다 무겁습니다
보다 봅니다
오다 옵니다
크다 큽니다
작다 작습니다
재미없다 재미없습니다
아/어 요
일어나다 일어나요
자다 자요
오다 와요
읽다 읽어요
시작하다 시작해요
끝나다 끝나요
출근하다 출근해요
배우다 배워요
이를 닦다 이를 닦아요
세수하다 세수해요
청소하다 청소하다
듣다 들어요
말하다 말해요
쓰다 써요
2. A: 어느 아라에서 왔어요?
B: 베트남에서 왔어요.
3. A: 그가수는 어느 사람이에요?
B: 친절하고 착해요.
4. A: 어제 무엇을 했습니까?
B: 영화를 봤습니다.
Bài 3: Trả lời những câu hỏi dưới đây dùng những từ cho sẵn.
1. 개하고 고양이를 좋아해요.
2. 극장에서 친구를 만났어요.
3. 빨간색하고 분홍색을 좋아해요.
Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. 이 사람은 소핑을 좋아해요.
2. 이 사람은 옷하고 신발을 샀어요.
3. 옷의 가격이 비싸요.
4. 신발이 싸요. 그리고 신발이 귀여워요.
BÀI 7
Bài 1: Hãy chọn từ điền vào chỗ trống
1. 명이
2. 권/ 개가
3. 잔
4. 대
5. 병
6. 마리 / 개
Bài 4: Đọc hội thoại nếu dúng thì đánh dấu O, nếu sai thì đánh dấu X
1. X
2. X
3. O
BÀI 8
Bài 1: Dịch đoạn văn sau:
Món ăn này là cơm trộn. Những người Hàn Quốc thường xuyên ăn món
này. Họ thường ăn vào bữa trưa và bữa tối. Cơm trộn không có đắt. Chỉ
4000 won. Trong cơm trộn thì có nhiều loại rau. Cơm trộn thì hơi cay.
Nhưng mà rất ngon.
높암말
먹다 드시다, 잡수시다
말하다 말씀하시다
살다 삽니다
죽다 돌아가시다
있다 계시다
자다 주무시다
집 댁
나이 연세
이름 성함
Bài 4: nội dung sau đây nói về chủ đề gì? Hãy chọn từ chủ đề thích
hợp nhất.
1. 취미
2. 쇼핑
3. 계절
4. 음식
BÀI 15
Bài 1: Hãy điền những từ có liên quan với nhóm từ có sẵn
1. 개인택시
2. 공항
3. 갈아타다
4. 오토바이
Bài 2: Hoàn thành câu dựa vào cấu trúc cho sẵn và dịch sang tiếng
Việt.
1. 교실에서 한국말로 이야기합니다. Nói chuyện bằng tiếng hàn ở
trong lớp.
2. 집에서 학교까지 버스로 와요. Tôi đi từ nhà tới trường bằng xe bus.
3. 편지를 보내러고 가요. 우체국에 갈 거예요. Tôi sẽ đến bưu điện để
gửi thư.
4. 백화점에 구두 사러 갔어요. Tôi đã đi đến trung tâm thương mại để
mua giày.