Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Ngày 1 – 12 THÌ CƠ BẢN VÀ SỰ PHỐI THÌ

A. SUMMARIES OF TENSES

Thì Cách dùng Công thức Dấu hiệu nhận biết


V(bare): I/ you/ we/ they
V thường
V(s/es): he/ she/ it
S+V - seldom/ rarely/ hardly
- diễn tả hành động
thường xuyên xảy ra. am: I - sometimes/
occasionally
1. THÌ - diễn tả thói quen. V “to be” is: he/ she/ it
- often/ usually/
HIỆN - diễn tả thời gian biểu, are: you/ we/ they frequently
lịch trình, thông báo.
TẠI Thành lập phủ định và nghi vấn: - always/ constantly
- diễn tả sự thật, chân lí.
ĐƠN * V (do/does): - ever
- diễn tả nghề nghiệp, sở
thích, nguồn gốc, bình (-): S + do/does + not + V(bare) - never
phẩm. (?): Do/does + S + V (bare)? - every
* Be (am/ is/ are):
(-): S + am/is/ are + not +…………
(?): Am/is/are + S +………….?

Ved/V(cột 2)
S+V was: số ít
Be
- diễn tả hành động đã
xảy ra và đã chấm dứt were: số nhiều - ago
2. THÌ trong quá khứ, không còn
Thành lập phủ định và nghi vấn: - last
QUÁ liên quan tới hiện tại.
* V(did): - yesterday
KHỨ - diễn tả hành động xảy
ra nối tiếp nhau trong quá (-): S + did+ not+ V(bare) - in + một mốc thời
ĐƠN khứ. gian trong quá khứ (in
(?): Did + S +V (bare) +? 2000...)
- diễn tả hồi ức, kỉ niệm.
* Be (was/were):
(-): S + was/were + not +……
(?): Was/were + S + …….?
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

- diễn tả những hành - tomorrow


S + will + V(bare)
động sẽ xảy ra trong - next
3. THÌ Thành lập phủ định và nghi vấn:
tương lai.
TƯƠNG - soon
TAI ĐƠN - diễn tả những dự đoán. (-): S + will + not + V(bare)
- in + một khoảng thời
- diễn tả lời hứa. (?): Will + S + V (bare)?
gian (in an hour...)

- diễn tả hành động đang


xảy ra tại thời điểm nói.
- now
4. THÌ - diễn tả hành động sẽ S+ am/is/are + V-ing
xảy ra trong tương lai (có - at the moment
HIỆN Thành lập phủ định và nghi vấn:
TẠI kế hoạch từ trước). - at present
TIẾP (-): S + am/is/are + not + V-ing
- diễn tả sự thay đổi của - right now
DIỄN thói quen. (?): Am/ is/ are + S + V-ing?
- look /hear (!)
- diễn ta sự ca thán, phàn
nàn.

- diễn tả hành động đang


xảy ra tại một thời điểm
xác định trong quá khứ.
5. THÌ S + was/were + Ving - giờ + trạng từ quá khứ
QUÁ - diễn tả hành động đang (at 3 pm yesterday...)
Thành lập phủ định và nghi vấn:
KHỨ xảy ra thì có hành động
- at this/that time +
TIẾP khác xen vào, hành động (-): S+ was/ were + not + V-ing
trạng từ quá khứ ( at
DIỄN nào xảy ra trước chia thì
(?): Was/ were + S+ V-ing? this time last week....)
quá khử tiếp diễn, hành
động nào xảy ra sau chia
thì quá khứ đơn.

- diễn tả hành động đang


diễn ra vào một thời điểm
cụ thể trong tương lai. - giờ + trạng từ tương
S + will + be + Ving lai (at 3 pm
6. THÌ - diễn tả hành động sẽ tomorrow...)
TƯƠNG đang xảy ra trong tương Thành lập phủ định và nghi vẩn:
TAI lai thì có hành động khác - at this/that time +
TIẾP (-): S + will + not + be + Ving trạng từ tương lai
xen vào, hành động nào
DIỄN xảy ra trước chia thì (?): Will + S + be + Ving? (at this time next
tương lai tiếp diễn, hành week....)
động nào xảy ra sau chia
thì hiện tại đơn.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

- diễn tả hành động xảy


- for
ra trong quá khứ nhưng
không rõ thời gian. - since

- diễn tả hành động lặp đi - ever


lặp lại nhiều lần trong - never
quá khứ. S + have/ has + VP2
- so far
- diễn tả hành động xảy (have: I / số nhiều
7. THÌ - recently
ra trong quá khứ nhưng
HIỆN has: số ít)
để lại dấu hiệu hoặc hậu - lately
TẠI
quả ở hiện tại. Thành lập phủ định và nghi vấn:
HOÀN - before (đứng cuối
THÀNH - diễn tả những trải (-): S+ have/ has + not + V(pp) câu)
nghiệm.
(?): Have/ Has + S + V(pp)? - up to now/ up to
- diễn tả những hành present/ until now
động xảy ra trong quá
khứ nhưng kéo dài tới - yet
hiện tại và vẫn còn có - just
khả năng sẽ tiếp diễn
- already
trong tương lai.

- before/by the time


8. THÌ S + had + V(pp) (trước chia quá khứ
- diễn tả những hành hoàn thành, sau chia
QUÁ Thành lập phủ định và nghi vấn:
động xảy ra và hoàn quá khứ đơn).
KHỨ
thành trước hành động (-): S + had + not + V(pp)
HOÀN - after (trước chia quá
khác trong quá khứ.
THÀNH (?): Had + S + V(pp)? khứ đơn, sau chia quá
khứ hoàn thành).

S + will + have + V(pp)


9. THÌ - diễn tả hành động sẽ
TƯƠNG được hoàn thành trước Thành lập phủ định và nghi vấn:
LAI HOÀN khi một hành động khác (-): S + will + not + have + V(pp)
THÀNH xảy đến.
(?): Will + S + have + V (pp)?

10. THÌ - nhấn mạnh khoảng S + have/has + been + Ving - all day/week....
HIỆN thời gian của một hành
TẠI động đã xảy ra trong quá Thành lập phủ định và nghi vấn: - almost every day this
HOÀN khứ và tiếp tục tới hiện (-): S + have/has + not + been + V-ing week...
THÀNH tại (có thể tiếp diễn trong
(?): Have/has + S + been + V-ing? - in the past year...
TIẾP DIỄN tương lai).

11. THÌ nhấn mạnh khoảng thời S + had + been + Ving - until then
QUÁ gian của một hành động
Thành lập phủ định và nghi vấn: - prior to that time
KHỨ đã xảy ra trong quá khử
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

HOÀN và kết thúc trước một (-): S + had + not + been + Ving
THÀNH hành động quá khứ khác.
(?): Had + S + been + Ving?
TIẾP
DIỄN

nhấn mạnh khoảng thời


gian của một hành động
sẽ đang xảy ra trong
12. THÌ tương lai và kết thúc
TƯƠNG trước một hành động S + will + have + been + Ving
LAI tương lai khác.
Thành lập phủ định và nghi vấn:
HOÀN (Lưu ý: thì tương lai
THÀNH (-): S + will + not + have + been + Ving
hoàn thành nhấn mạnh
TIẾP kết quả của hành động (?): Will + S + have+ been + Ving?
DIỄN còn thì tương lai hoàn
thành tiếp diễn nhấn
mạnh quá trình của
hành động)

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Question 1: Jenny often_____jeans and T-shirt at school but she_____a gorgeous dress today.
A. wears - is wearing B. is wearing - wears
C. wear - is wearing D. wears - wears
Question 2: I_____my homework for two hours, but I_____yet.
A. have done - haven’t finished B. is doing - isn’t finishing
C. will do - will not finish D. have been doing - haven’t finished
Question 3: Ms. Kim_____very well when she’s under pressure.
A. not work B. don’t work C. isn’t working D. doesn’t work
Question 4: I’m sorry. Lan is busy now. She_____her document on the second floor.
A. are checking B. check C. checks D. is checking
Question 5: Hurry up, Linh. Other friends_____for us.
A. are waiting B. waits C. wait D. is waiting
Question 6: My clothes are not in the room. They_____them away.
A. take B. have taken C. took D. are taking
Question 7: Ann is very tired. She_____tennis for three hours.
A. is playing B. will play C. plays D. has been playing
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Question 8: David_____the TV set at the moment. He_____at it for one hour or so.
A. is repairing/ has worked B. repairs/has been working
C. has repaired/has been working D. repairs/worked
Question 9: David_____his hands. He just_____the TV set.
A. washes/has just repaired B. is washing/has just been repairing
C. is washing/ has just repaired D. has washed/ has just repaired
Question 10: The Amazon River_____into the Atlantic Ocean.
A. flows B. has flowed C. is flowing D. will flow

CÁC LƯU Ý VỀ SỰ PHỐI THÌ HAY XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
1. Hành động xảy ra trước: chia QKHT/ TLHT -> Hành động xảy ra sau: chia QKĐ/ HTĐ
Ví dụ: I washed the floor when the painter had gone.
2. Hành động đang xảy ra: chia QKTD -> Hành động xen vào: chia QKĐ
Ví dụ: I was walking down the street when it began to rain.
3. 2 hành động xảy ra song song, liên tiếp nhau -> chia cùng thì
Ví dụ: When I submitted my assignment, I realized that I had forgotten some important parts.
4. Một vế là thì TLĐ => Vế còn lại là thì HTĐ hoặc HTHT.
Ví dụ: I will call you as soon as I have finished / finish the work.
=> Sau “as soon as” không chia thì tương lai (không có “will”)
5. “Since”: dấu hiệu nhận biết thì HTHT, vế sau chia QKĐ
Ví dụ: We have known each other since we were at high school.
6. “Until”: vế trước “until” chia thì tương lai/ V (bare), vế sau “until” bắt buộc chia thì hiện tại
Ví dụ: I will wait for you until it is possible.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Question 1: Lan has learnt English since she_________ a small girl.
A. is B. was C. has been D. had been
Question 2: Don’t go anywhere until I_________ back.
A. come B. came C. will come D. am coming
Question 3: Before cars ________ , people_________ horses and bicycles.
A. were discovered/ had used B. dicovering/ had used
C. had discovered/ used D. discovered/ had used
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Question 4: I am going to speak with the boss when the meeting _______.
A. will end B. ends C. is ending D. would end
Question 5: When we_________ him tomorrow, we will remind him of that.
A. will see B. see C. am seeing D. saw
Question 6: When he comes, I_________ her the news.
A. tell B. will tell C. would tell D. would have told
Question 7: When the police came, they _________.
A. are fighting B. fought C. would be fighting D. were fighting
Question 8: Before she came to England, she _________ English.
A. studied B. will study C. had studied D. was studying
Question 9: I have lost touch with him _________ he left for London.
A. as soon as B. after C. before D. since
Question 10: My mother is washing the dishes _________ my father is watching television.
A. when B. while C. as D. since
Question 11:_______, I will give him the report.
A. When he will return B. When he returns
C. Until he will return D. No sooner he returns
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Ngày 2 – SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ


A. RULES
Quy tắc chung: Khi danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được thì động từ chia ở dạng số ít. Khi danh từ số
nhiều thì động từ chia ở dạng số nhiều.
Ngoài ra, có thêm một số quy tắc sau:
Quy tắc 1: Khi hai danh từ nối nhau bằng chữ "and" thì động từ chia số nhiều.
Ví dụ:
My sister and I like listening to classical music.
TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít:

Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ phận, hoặc một món ăn: Ví dụ:
The professor and the secretary are on business, (ông giáo sư và người thư kí là hai người khác nhau.)
The professor and secretary is on business, (ông giáo sư kiêm thư kí là một
người.)
Salt and pepper is…… (muối tiêu - xem như một món muối tiêu.)
Bread and meat is…… (bánh mì thịt - xem như một món bánh mì thịt.)

Quy tắc 2: Sau "Each, Every, Many a…. " + V (số ít)
Ví dụ:
Each person is allowed 20kg luggage.
Every student is told about the changes of the timetable.
Many a politician has promised to make changes. (Hiểu “Many a …” là “Một trong số…”)

Quy tắc 3: Sau "To infinitive (V nguyên thể) /Ving/ Mệnh đề danh từ" + V (số ít)
Ví dụ:
To jog / Jogging every day is good for your health.
What you have said is not true.
That tree lose their leaves is a sign of winter.

Quy tắc 4: Tựa đề + V (số ít)


Ví dụ: "Tom and Jerry" is my son's favorite cartoon.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Quy tắc 5: Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít


Danh từ tên môn học:
Physics (Vật lí), Mathematics (Toán), Economics (Kinh tế học), Linguistics (Ngôn ngữ
học), Politics (Chính trị học), Genetics (Di truyền học), Phonetics (Ngữ âm học)....

Danh từ tên môn thể thao:


Athletics (Điền kinh), Billiards (Bi-da), Checkers (Cờ đam), Darts (Phóng lao trong nhà), Dominoes (Đô mi
nô)...

Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), Mumps (quai bị), Diabetes (tiểu đường), Rabies (bệnh dại), Shingles
(bệnh lở mình), Rickets (còi xương)....

Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường: Two pounds is heavy.


Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is too long.
Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is…..
=> Các con số chỉ là đơn vị đo cho 1 thứ gì đó => số ít.

Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia, thành phố: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-
pin), Wales, Marseilles, Brussels, Athens, Paris....

Quy tắc 6: Danh từ không kết thúc bằng “s" nhưng dùng số nhiều
Ví dụ:
Person - People (người), cattle (gia súc), police (dù số nhiều hay ít => vẫn là police) (cảnh sát), army (quân đội),
child - children (trẻ em), Woman - women (phụ nữ), Man - men (đàn ông), tooth - teeth (răng), foot - feet
(chân), mouse - mice (chuột)... => V số nhiều

Quy tắc 7: The + adj = N (chỉ người) + V (số nhiều) => The poor, The rich,… => số
nhiều
Ví dụ:
· The blind are the people who can't see anything., the poor, the rich, the disabled,…
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Quy tắc 8: Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: "either…or, neither...nor, not only....
aslo" thì động từ chia theo chủ ngữ gần nó nhất (S2)
Ví dụ:
· Neither she nor her children were inherited from the will.
· Either they or their son is not allowed to come in.
· Not only she but also her friends are going to the cinema.

Quy tắc 9: Các danh từ nối nhau bằng: as well as, with, together with, along with, accompanied by thì chia
động từ theo danh từ phía trước (S1)
Ví dụ:
She as well as I is going to university this year. (Chia theo "she")
Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (Chia theo "Mrs. Smith")

Quy tắc 10: Hai danh từ nối nhau bằng "of"


Hai danh từ nối với nhau bằng "of" thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước of có
"some, all, most, majority (phần lớn), enough, minority (thiểu số), half, phân số, phần trăm".... thì lại phải
chia theo danh từ phía sau. Major (chuyên ngành,chính)

Ví dụ:
- The study of how living things work is called philosophy. (Chia theo "study")
- Some of the students are late for class. (Nhìn trước chữ "of" gặp "some" nên chia theo chữ phía sau là
students)
- Most of the water is polluted, (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water)

Quy tắc 11: "A number”: Rất nhiều và The number": Số lượng
A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
Ví dụ:
A number of students are going to the class picnic.
(Rất nhiều sinh viên (= số nhiều) sẽ đi picnic cùng lớp.)
The number of days in a week is seven.
(Số lượng = 1 lượng => N số ít) ngày trong tuần là 7.)
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Quy tắc 12: Một số danh từ chỉ tập hợp


Bao gồm các từ như: "family, staff, team, group, congress, crowd, committee ..."

Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng động từ số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như
một đơn vị thì dùng động từ số ít. Ví dụ:
Ví dụ:
The family are having breakfast. (Ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng cùng nhau).
The family is very conservative. (Chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như là một đơn vị).

Quy tắc 13: Đối với mệnh đề quan hệ (who, whom, which, that) thì chia động từ theo danh từ trước đại từ
quan hệ.
Ví dụ:
One of the girls who go out is very good. (Chia theo "the girls")

Quy tắc 14: Những danh từ luôn chia số nhiều


Một số từ như:
"pants" (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh)
"trousers" (quần)
"pliers" (cái kìm)
"scissors" (cái kéo)
"shears" (cái kéo lớn - dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào) "tongs" (cái kẹp)
“shoes” (cái giày)

=> thì đi với động từ số nhiều.

Tuy nhiên, khi có từ "A pair of/ Two pairs of, a series..." đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia
động từ số ít.

Ví dụ:
The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén.)
A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn.)
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Quy tắc 15: Với đại từ bất định thì động từ theo sau chia ở số ít
Đại từ bất định là những từ sau: Some one, any one, no one, every one, something, anything, everything,
nothing,... who whom

Ví dụ:
Everything seems perfect. (Mọi thứ dường như hoàn hảo.)
Nobody loves me. (Chả có ai yêu tôi cả.)

Quy tắc 16: Với chủ ngữ có “no”


Nếu sau “no" là danh từ số ít thì động từ chia số ít.
Nếu sau "no" là danh từ số nhiều thì động từ chia số nhiều.
Ví dụ:
No money has been invested for this company for 2 months.
No lessons were given to us by our teacher this morning.

Quy tắc 17: Sau none of/either of/neither of/one of động từ chia ở dạng số ít
Ví dụ: None of my children has blue eyes.

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Question 1: A large number of students in Chu Van An high school_______English fluently.
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Question 2: Five billion dollars_______not enough to aid the victims of the earthquake.
A. was B. were C. is D. are
Question 3: A series of lectures_______being presented at the Central Hall this week.
A. are B. will be C. has become D. is
Question 4: Beauty as well as health_______failed her this term.
A. has B. have C. is D. are
Question 5: Two years in a strange country_______like a long time for lonely people.
A. is appearing B. has appeared C. appears D. appeared
Question 6: Peter, with his two buddies,_______the cherry tree now.
A. has split B. have split C. is splitting D. are splitting
Question 7: Bread and butter_______what Jane asks for.
A. is B. are C. will be D. have been
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Question 8: If anyone_______, tell them I will call when I come back.


A. was calling B. called C. call D. calls
Question 9: The film "Titanic"_______very interesting and romantic.
A. is B. are C. was D. were
Question 10: Mathematics_______my favorite subject.
A. is B. are C. has been D. have been
Question 11: Neither the parents nor the children_______aware of the danger.
A. were B. was C. are D. has been
Question 12: The Browns_______in New York since they migrated to America in 2000.
A. are living B. have lived C. have been living D. has been living
Question 13: Each of the boys in my class_______the football team.
A. joins B. have joined C. are joining D.join
Question 14: Neither of the restaurants we went to_______expensive.
A. have been B. are C. was D. were
Question 15: Neither Mary nor her brothers_______a consent form for tomorrow’s field trip.
A. need B. needs C. is needing D. has needed
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

Ngày 3 – CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) VÀ


THỨC GIẢ ĐỊNH
CÂU ĐIỀU KIỆN
A. TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES
If + S + V (hiện tại đơn),
S + will/can/may/might/should/have to + V
LOẠI 1: Diễn tả sự việc có khả
năng xảy ra, có thể thực hiện If + S + V (hiện tại đơn), V/don't V+ ...
được ở hiện tại hoặc tương lai
If + S + V (hiện tại đơn),
S + V (hiện tại đơn)

Đảo ngữ:
Should + S + V(bare), S + will/can/may... + V

If + S + V (quá khứ đơn),


LOẠI 2: Diễn tả sự việc
không có thật, không có S + would/could/might + V
khả năng xảy ra ở hiện tại

Đảo ngữ:
CÁC Were + S + (to + V), S + would/could/might + V
LOẠI
CÂU
ĐIỀU LOẠI 3: Diễn tả sự If + S + V (quá khứ hoàn thành),
KIỆN việc không có thật,
không có khả năng S + would/could/might + have + PII
xảy ra ở quá khứ
Đảo ngữ:
Had + S + Vp2, S + would/could/might + have + PII

If it hadn't been for + N, S + would/could/might + have + PII


= Had it not been for + N, S + would/could/might + have + PII
= But for/without + N, S + would/could/might + have + PII

LOẠI HỖN HỢP (LOẠI 3-2): Chỉ 1 sự If + S + V (quá khứ hoàn thành),
việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn S + would/could + V
gây ảnh hưởng đến hiện tại
* Dấu hiệu nhận biết: xuất hiện các trạng If + S + V (quá khứ đơn),
từ chỉ thời gian: now, today,… S + would/could/might + have + PII
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

B. CÁC CÁCH KHÁC ĐỂ DIỄN TẢ CÂU ĐIỀU KIỆN


• Unless = If.... not (Trừ khi, nếu không…thì)
* Lưu ý: Vế chứa Unless luôn ở thể khẳng định
Ex: If he doesn‘t come, I will bring this package to him
= Unless he comes, I will bring this package to him

• In case (Phòng khi điều gì đó xảy ra )


Trong mệnh đề theo sau In case thường dùng thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn, không dùng will hoặc
would
Ex: I always take an umbrella in case it rains

• With/ Without/ But for: (Nếu không vì)


With/ Without/ But for + N/ cụm N
Without/ But for (chỉ dùng trong câu điều kiện loại 2,3)
Ex: If you help me, I can finish this assignment.
= With your help, I can finish this assignment.

Ex: If there were no water, life wouldn‘t exist.


= Without water, life wouldn‘t exist

• As long as/ So long as/ Provided (that)/ Providing (that)/ On condition that + MDe (Miễn là / với
điều kiện)
Ex: If you drive carefully, you can use my car.
= As long as you drive carefully, you can use my car.

• Otherwise (Nếu không thì) = or else


(Trước Otherwise thường có dấu ; hoặc dấu, sau otherwise có dấu,)
Ex: You must read the instruction; otherwise, you don‘t know how to do it

• Imperative (câu mệnh lệnh) + or + S + will + V


Ex: If you don't prepare the lesson carefully, you will get a bad mark.
= Prepare the lesson carefully or you will get a bad mark.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1:______have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon.
A. Should she B. If she C. Will she D. Unless she
Question 2: If you don’t know how to spell a word, you______look it up in the______dictionary.
A. must B. will C. should D. ought
Question 3: If the sun______, we______for a walk.
A. shines / will go B. shone / will go C. shone / would go D. had shone / would go
Question 4: The campfire______if it______last night.
A. wouldn’t be cancelled/hadn’t rained
B. wouldn’t have been cancelled/hadn’t rained
C. would have been cancelled/hadn’t rained
D. will be cancelled/rains
Question 5: But for our parents, we______successful in life.
A. will never be B. would never be C. wouldn’t have D. would have never been
Question 6: If I______my wallet at home this morning, I______money for lunch now.
A. leave / will have B. didn’t leave / would have
C. hadn’t left / would have D. hadn’t left / would have had
Question 7: If we______the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes.
A. study B. had studied C. studied D. were studying
Question 8: I will never talk to you again______you apologize me______your being rude.
A. if / for B. unless / for C. or / of D. whether / or
Question 9:______ you work harder, you will be sacked.
A. Whether B. If C. However D. Unless
Question 10: " I think you should stop smoking."
A. If I am you, I will stop smoking. B. If I were you, I will stop smoking.
C. If I were you, I would stop smoking. D. If I had been you, I would stop smoking.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

THỨC GIẢ ĐỊNH


A. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- Là câu thể hiện mong muốn ai đó làm một việc gì đó
- Diễn tả những gì trái với thực tế, chưa thành hiện thực

B. CÔNG THỨC
1. DÙNG SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

S1 + V1 + that + S2 + (should) + V (nguyên thể)

STT Động từ Nghĩa


1 + advise / ədˈvaɪz /: khuyên bảo.
2 + demand / dɪˈmɑːnd /: đòi hỏi, yêu cầu.
3 + prefer / prɪˈfəːr /: thích hơn, ưa hơn.
4 + require / rɪˈkwaɪər /: đòi hỏi, yêu cầu.
5 + insist / ɪnˈsɪst /: cứ nhất định, khăng khăng đòi, cố nài.
6 + propose / prəˈpəʊz /: đề nghị, đề xuất, đưa ra.
7 + stipulate / ˈstɪpjuleɪt /: quy định, đặt điều kiện
8 + command / kəˈmɑːnd /: ra lệnh, chỉ thị.
9 + move / muːv /: chuyển, khuấy động, làm cảm động, đề nghị
10 + recommend /rekə'mend/: giới thiệu, tiến cử.
11 + suggest / səˈdʒest /: đề nghị, đề xuất, gợi ý.
12 + decree / dɪˈkriː/: ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh
13 + order / ˈɔːdə/: ra lệnh.
14 + request / rɪˈkwest/ /: thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị.
15 + urge / ɜːdʒ /: hối thúc, thúc giục.
16 + ask / ɑːsk /: đòi hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu

Ex: The dentist suggested that Perry stop eating candy.


15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

2. DÙNG SAU MỘT SỐ TÍNH TỪ

It + be + Adj + that + S + (should) + V (nguyên thể)

STT Tính từ Nghĩa


1 + important / ɪmˈpɔːtənt /: quan trọng
2 + necessary / ˈnesəseri /: cần thiết, thiết yếu.
3 + urgent / ˈɜrdʒənt /: khẩn thiết, cấp bách
4 + obligatory / əˈblɪɡətri /: bắt buộc, cưỡng bách
5 + essential / ɪˈsenʃl /: cần thiết, cốt yếu, chủ yếu.
6 + advisable / ədˈvaɪzəbəl/: nên, thích hợp, đáng theo
7 + recommended/ ˌrekəˈmend /: được giới thiệu, tiến cử
8 + required / rɪˈkwaɪəd/: đòi hỏi, cần thiết
9 + mandatory / ˈmændətəri /: có tính cách bắt buộc
10 + proposed / prəˈpəʊzd /: được đề nghị, dự kiến
11 + suggested / səˈdʒesid /: giới thiệu, đề nghị
12 + vital / ˈvaɪtl /: sống còn, quan trọng
13 + crucial / ˈkruːʃəl /: quyết định, cốt yếu, chủ yếu
14 + imperative / ɪmˈperətɪv /: bắt buộc, cấp bách

Ex: It is crucial that he be there before I arrive.

3. CÂU MONG ƯỚC (wish)


- Điều ước ở tương lai: mong muốn việc gì xảy ra trong tương lai
S + wish(es) + (that) + S + would/could/might + V
If only (GIÁ NHƯ)
Ex: She wishes he would propose to her tonight.

- Điều ước ở hiện tại: mong muốn điều không có thực ở hiện tại
S + wish(es) + (that) + S + Ved
If only
Ex: I wish that I had the power to control the world.
- Điều ước ở quá khứ: mong muốn điều không có thực ở quá khứ
S + wish(es) + (that) + S + had PII
If only
Ex: Tom wishes that he had done his homework.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

4. WOULD RATHER
a, Mong muốn ở hiện tại hoặc tương lai

S + would rather + (not) V (than V)


Ex: I would rather not stay at home on Sunday.
I would rather study than play football.

S1 + would rather (that) + S2 + V (quá khứ đơn)


Ex: John would rather I went to school by myself.

b, Mong muốn ở quá khứ

S + would rather + (not) have PII


Ex: He would rather not have taken the responsibility.

S1 + would rather (that) + S2 + had (not) PII


Ex: Morgan would rather that I had come to his party.

5. CẤU TRÚC “ It’s (about/high) time”: Đã đến lúc cho ai làm gì


It’s (about/high) time + S + Ved = It’s time for sb to do st
Ex: It’s time you backed to work.= It’s time for you to back to work.
15 NGÀY NẮM CHẮC 5 ĐIỂM TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: I enjoyed the movie very much. I wish I______the book from which it was made.
A. have read B. had read C. should have read D. am reading
Question 2: You are late. If you______a few minutes earlier, you______him.
A. came/would meet B. had come/would have met
C. come/will meet D. had come/would meet
Question 3: I can’t stand him. He always talks as though he______everything.
A. knew B. knows C. has known D. had known
Question 4: His doctor suggested that he______a short trip abroad.
A. will take B. would take C. take D. took
Question 5: We might have failed if you______us a helping hand.
A. have not given B. would not give C. had not given D. did not give
Question 6: The law requires that everyone______his car checked at least once a month.
A. has B. have C. had D. will have
Question 7: He was busy yesterday, otherwise he______to the meeting.
A. would come B. would have been C. could have been D. would be
Question 8: If there were no subjunctive mood, English______much easier.
A. will be B. would have been C. could have been D. would be
Question 9: I don't understand this point of grammar. I wish I______it better.
A. understood B. would understand C. had understood D. understand
Question 10: It never stops raining here. I wish it______raining.
A. stopped B. would stop C. had stopped D. stops

You might also like