Professional Documents
Culture Documents
Thì HTHT
Thì HTHT
Khi Since đứng giữa câu: Được dùng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc,
hành động xảy ra
Khi Since đứng đầu câu: Được dùng để chỉ lý do hay chỉ 1 mốc thời gian
(kể từ khi)
Ví dụ: Since she wanted to pass her exam, she decided to study well
định lượng:
Các từ đi với danh từ không đếm được:
much
a great deal of
a large (amount) of
a little, little, very little
less
a bit (of)
Các từ đi với danh từ đếm được:
a large number of
a great number of
a majority of, a number (of)
a few, few, very few
Several
Some/Any
Some Any
- Dùng trong câu mang nghĩa khẳng định - Dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi.
VD: I have some money. VD: I don’t have any money.
- Dùng với nghĩa “một vài” - Dùng với nghĩa là “bất kỳ”
VD: Some dictionaries can give you the meaningVD: Any dictionaries can give you the
of this world. of this world.
- Dùng trong câu mời/câu đề nghị - Dùng trong câu có mệnh đề “If/Whethe
VD: Would you like some coffee? VD: If you have any questions, feel free
ask me.
Most/Mostly - Almost
Most/Mostly Almost
- “Most”: dùng trước danh từ không xác
định. - Dùng như một trạng từ, bổ nghĩa cho
động từ, tính từ, danh từ
VD: Most young people like facebook.
VD: It was almost midnight when she
came home.
- “A most = a very”
VD: Thank you for a most interesting
- Luôn đi với cụm danh từ mở đầu
party.
bằng các từ: all, every, no, any.
VD: Almost everyone here likes her
- “Mostly”: dùng như một trạng từ
speech.
VD: The customers here are mostly kids.
If + S + V(s/es) S + will/can/shall +
V(nguyên mẫu)
Câu đk loại 2
Mệnh đề If (Nếu) Mệnh đề chính (Thì)